Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Kính đề nghị Chủ đầu tư làm rõ tiểu mục 32.2 - phần di chuyển (thuộc mục 32- chi phí thiết bị) như sau: - Các thiết bị thuộc tiểu mục này là chi phí thiết bị có đúng không, nếu là chi phí thiết bị, Kính đề nghị Chủ đầu tư bổ sung thông số kỹ thuật của các vật tư và bản vẽ thiết kế của tiểu mục 32.3 này (ví dụ tủ điện thì Aptomat tổng như thế nào, bao nhiêu Aptomat nhánh,......) |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
7.10 | Ván khuôn móng bó vỉa | 0.3735 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
7.11 | Mua đất sét | 1.2952 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.12 | Đắp đất sét dải phân cách và đảo giao thông bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0.9345 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.13 | Vận chuyển đất tận dụng bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 1km, đất cấp II | 0.7838 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.14 | Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0.7838 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.15 | Đá dăm 1x2 làm tầng lọc ngược tại vị trí lỗ thoát nước viên vỉa | 0.94 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
7.16 | Rải vải địa kỹ thuật không dệt làm tầng lọc ngược | 0.5616 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
8 | SAN NỀN CÁC Ô ĐẤT CHỨC NĂNG | Theo quy định tại Chương V | |||
8.1 | SAN NỀN | Theo quy định tại Chương V | |||
8.1.1 | Đắp cát san nền bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1172.6055 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.1.2 | Đắp đất san nền (tận dụng) bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 156.7398 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.1.3 | Đắp đất san nền (tận dụng) bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 133.4558 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2 | KÈ SAN NỀN | Theo quy định tại Chương V | |||
8.2.1 | Đào đất móng băng, đất cấp II | 37.3705 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.2 | Đào móng công trình, bằng máy đào, đất cấp II | 7.1004 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.3 | Vận chuyển đất tận dụng đắp đường, san nền bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II | 7.4741 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.4 | Đắp trả hố móng bằng cát đen bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2.9075 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.5 | Thi công lớp đá đệm móng dày 10cm | 54.4 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.6 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 339.86 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.7 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao <=2 m, vữa XM mác 100 | 368.94 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.8 | Ván khuôn xà mũ | 1.6549 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.9 | Đổ bê tông xà mũ, đá 1x2, mác 200, XM PCB30 | 37.24 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.10 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 86.96 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.11 | Ống nhựa uPVC D100 thoát nước | 1.0455 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.12 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0.0984 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.13 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 0.2214 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
8.2.14 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc <= 2,5m, đất cấp I | 311.25 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
9 | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | Theo quy định tại Chương V | |||
9.1 | PHÁ DỠ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CŨ | Theo quy định tại Chương V | |||
9.1.1 | Phá dỡ cống, cầu cũ kết cấu cống, cầu cũ bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén | 33.18 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.1.2 | Phá dỡ mương cũ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén | 104.69 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.1.3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén | 208.16 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.1.4 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên | 3.4603 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.1.5 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ, 4km tiếp theo | 3.4603 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.1.6 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ, 10km còn lại | 3.4603 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.1.7 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CV | 3.4603 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.2 | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC THUỶ LỢI DỌC TUYẾN | Theo quy định tại Chương V | |||
9.2.1 | Lắp đặt ống cống D600, đoạn ống dài 2,5m, tải trọng HL93 | 81.084 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.2 | Lắp đặt ống cống D600, đoạn ống dài 2,5m, tải trọng vỉa hè | 723.492 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.3 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm | 738 | mối nối | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.4 | Lắp đặt ống cống D800, đoạn ống dài 2,5m, tải trọng HL93 | 32.956 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.5 | Lắp đặt ống cống D800, đoạn ống dài 2,5m, tải trọng vỉa hè | 52.8 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.6 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mm | 74 | mối nối | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.7 | Lắp đặt đế cống tròn D600 | 4022 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.8 | Lắp đặt đế cống tròn D800 | 434 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.9 | Thi công lớp đá đệm móng | 180.56 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.10 | Chèn cát giữa các đế cống | 231.21 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.11 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 182.58 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.12 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,5m - Quy cách 1200x1200mm, tải trọng HL93 | 380.8067 | đoạn cống | Theo quy định tại Chương V | |
9.2.13 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,5m - Quy cách 1200x1200mm, tải trọng vỉa hè | 78.5067 | đoạn cống | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Giang như sau:
- Có quan hệ với 93 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,33%, Xây lắp 61,33%, Tư vấn 30,67%, Phi tư vấn 2,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.109.158.863.783 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.043.178.104.669 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,95%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người giàu có nhất là người hài lòng với ít nhất, bởi sự mãn nguyện là của cải của tự nhiên. "
Socrates
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.