Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Tại bảng số “01B.Bảng tiến độ thực hiện” thuộc chương IV – Biểu mẫu mời thầu thì tại cột (4) Thời gian hoàn thành công trình sớm nhất (Số ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) là “60 ngày” và tại cột (5) Thời gian hoàn thành công trình muộn nhất (Số ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) là “180 ngày” | Tại bảng số “01B.Bảng tiến độ thực hiện” thuộc chương IV – Biểu mẫu mời thầu thì tại cột (4) Thời gian hoàn thành công trình sớm nhất (Số ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) là “60 ngày”, đây là thời gian tiến độ thi công hoàn thành toàn bộ công trình là 60 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực, trong E-HSMT Bên mời thầu cũng đã nêu rõ tại Mục II- Chương V. Yêu cầu kỹ thuật “Tiến độ thi công hoàn thành công trình đưa vào sử dụng: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực” và thời gian tiến độ thi công này cũng được nêu tại E-ĐKC 1.13-Chương VII. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng “Ngày hoàn thành là: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực”. Tại cột (5) Thời gian hoàn thành công trình muộn nhất (Số ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) là “180 ngày”, do trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tự quy đổi thời gian thực hiện Hợp đồng theo KHLCNT đã được phê duyệt là 6 tháng thành 180 ngày, thời gian 180 ngày này là thời gian thực hiện hợp đồng bao gồm 60 ngày thực hiện thi công và thời gian nghiệm thu thanh/quyết toán giá trị cho Nhà thầu. |
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | tại mục “3.1 Tiến độ thi công” tiêu chí được đánh giá E-HSDT Đạt là: “Đề xuất thời gian thi công không vượt quá 60 ngày Kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực” | Vì vậy, tiến độ thi công Nhà thầu chào trong E-HSDT tại Mục 3.1 “Tiến độ thi công” phải đảm bảo không vượt 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực mới được đánh giá là “Đạt” |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm nước thải nhúng chìm Loại: dùng cho nước thải pH thấp Đặc tính kỹ thuật: Loại: dùng cho nước thải pH thấp - Kiểu: Bơm chìm - Lưu lượng: 5m3/h, H = 12mH2O - Công suất: 0,75kW; 200V/3pha/50Hz; - Đầu bơm: đường kính DN50mm Các chế độ bảo vệ bơm: - Làm kín motor bằng seal (phốt) cơ khí đôi.Silicon Carbide/Silicon Carbide - Cấp độ bảo vệ: IP68 - Chuẩn cách nhiệt của động cơ: lớp F Vật liệu cấu tạo chính: - Thân: Stainless Steel AISI 316 - Cánh: Stainless Steel AISI 316L | 4 | Bộ | ||
2 | Khớp nối bơm tự động - Vật liệu: Inox 304 | 4 | Bộ | ||
3 | Thanh trượt + xích kéo Vật liệu: Inox 304 | 18 | Bộ | ||
4 | Biến tần điều khiển bơm công suất 0,75 kW - Điện áp: 380V/3pha/50Hz | 4 | Bộ | ||
5 | Phao kiểm soát mức nước - Kiểu: Phao mực nước dùng cho nước thải - Cấp độ bảo vệ: IP68 - Áp lực chịu được: 1 Bar | 2 | Bộ | ||
6 | Đồng hồ đo lưu lượng - Loại Remote - Đường kính: DN50 - Chiều dài cáp: 10m - Lớp lót: Polypropylene - Điện cực: Stainless steel 316Ti (1.4571) - Cấp bảo vệ: IP 68 cho sensor, IP 67 cho transmitter - Nguồn cấp: 24 VAC/ DC, 50 Hz- Tín hiệu ra: HART 4 - 20 mA | 2 | Bộ | ||
7 | Ống trộn hóa chất - Vật liệu: Inox 304 | 4 | Bộ | ||
8 | Máy thổi khí - Kiểu: root - Lưu lượng: 3 m3/phút x 50 kPa - Đường kính đầu thổi: DN80 - Điện năng: 7,5 kW Vật liệu cấu tạo chính: - Rotor, stator: gang dẻo FCD 450 - Thân máy chính, nắp hộp số trước và sau thân máy: gang FC 250 - Kèm theo: - 01 Máy chính; Giảm âm đầu hút; Van 1 chiều; Van an toàn; Khung đế; Pully motor; Pully đầu thổi; dây curoa; Belt cover; Khớp nối mềm; Đồng hồ áp suất. | 6 | Bộ | ||
9 | Máy thổi khí - Kiểu: root - Lưu lượng: 1,4 m3/phút x 40 kPa - Đường kính đầu thổi: DN80 - Điện năng: 3,0kW Vật liệu cấu tạo chính: - Rotor, stator làm bằng gang dẻo (Ductile cast iron) loại FCD 450 - Thân máy chính, nắp hộp số trước và sau thân máy bằng gang FC 250 Kèm theo: - 01 Máy chính; Giảm âm đầu hút; Van 1 chiều; Van an toàn; Khung đế; Pully motor; Pully đầu thổi; dây curoa; Belt cover; Khớp nối mềm; Đồng hồ áp suất. | 2 | Bộ | ||
10 | Biến tần điều khiển máy thổi khí công suất 7,5kW - Điện áp: 380V/3pha/50Hz | 2 | Bộ | ||
11 | Biến tần điều khiển máy thổi khí công suất 3kW - Điện áp: 380V/3pha/50Hz | 2 | Bộ | ||
12 | Ống phân phối khí đục lỗ - Vật liệu: uPVC | 2 | Hệ | ||
13 | Bộ hiển thị pH Trọn bộ bao gồm: Bộ hiển thị: - Dải đo: pH: - 2,00 to 16,00 pH - Độ phân giải: pH: 0.01 pH - Độ chính xác: pH: ± 0,01 pH ± 1 LSD - Output: 4 to 20 mA; - Nguồn cấp: 230V AC, 50Hz - Cấp độ bảo vệ: IP65 Điện cực pH: - Vật liệu thân: Ryton® Polyphenylene Sulfide (PPS). Ghi chú: Dùng để điều khiển trực tiếp; không hoặc thông qua PLC. | 4 | Bộ | ||
14 | Bơm định lượng NaOH, Axit - Kiểu: bơm định lượng loại màng - Qmax= 61,5l/h; Pmax= 5bar - Nguồn điện: 380V/50Hz/3pha; 0,04kW - Vật liệu: Đầu bơm: PVC Màng bơm: PTFE | 20 | Bộ | ||
15 | Van điện dùng cho hóa chất - Kiểu: van bi điều khiển điện dùng cho hóa chất - Kích thước DN34 | 4 | Bộ | ||
16 | Bồn hóa chất - Dung tích: V = 1000l - Vât liệu: Composite | 6 | Bộ | ||
17 | Bộ cánh khuấy hóa chất - Vật liệu: Inox 304 | 2 | Bộ | ||
18 | Đĩa phân phối khí tinh - Kiểu: Đĩa, Bọt mịn - Lưu lượng thiết kế: 0 – 9,5 m3/hr - Đường kính tổng: 273mm - Đầu nối: Ren 27mm Vật liệu: - Màng: EPDM - Khung: GFPP | 37 | Bộ | ||
19 | Thiết bị đo chỉ tiêu DO Trọn bộ bao gồm: Bộ hiển thị: - Dải đo: 0,0 – 60,0 mg/l - Độ phân giải: 0.01 mg/l - Độ chính xác: ±0,2% FS - Màn hình: LCD, có password - Tín hiệu xuất: 4-20mA - Control Type: 5 ON/OFF controls(*) - Cấp độ bảo vệ: IP 65 Điện cực DO: - Dải đo: 0÷40 mg/L. - Cáp chuẩn dài 5 mét Ghi chú: (*) Dùng để điều khiển trực tiếp; không hoặc thông qua PLC. | 2 | Bộ | ||
20 | Phao báo mức bồn hóa chất - Dạng: đo mức siêu âm - Tín hiệu xuất: Analog 0/4-20mA - Kiểu lắp: Chuẩn kết nối M20x1,5 - Vật liệu vỏ: PBT - Truyền thông: Hart | 4 | Bộ | ||
21 | Khuấy chìm bể anoxic Đặc tính kỹ thuật: - Kiểu: Khuấy chìm - Động cơ: 0,7kW - Tiêu chuẩn motor: IE3 - Cấp độ bảo vệ: IP68 - Chuẩn cách điện: lớp H (chịu nhiệt đến 180oC) - Vật liệu: Cánh: Inox AISI 316 Motor: Gang EN-GJL-250 Trục: Inox AISI 431 Seal cơ khí: silicon carbide | 4 | Bộ | ||
22 | Bơm chìm nước thải tuần hoàn Đặc tính kỹ thuật: - Kiểu: Bơm chìm - Lưu lượng: 10 m3/h, H=6 mH2O - Điện áp: 380V/3pha/50Hz, 0,55 kW - Đầu bơm: đường kính DN50 - Làm kín bằng 2 seals cơ khí: 1 silicon carbide (SiC) và 1 alumina graphite (AL) - Cấp bảo vệ motor: IP 68 - Chuẩn cách điện: lớp F - Vật liệu: Thân bơm, cánh bơm: Cast iron EN-GJL 250 Trục: Stainless steel AISI 431 | 10 | Bộ | ||
23 | Khớp nối bơm tự động - Vật liệu: Gang | 10 | Bộ | ||
24 | Đồng hồ đo lưu lượng cơ - Kiểu: đồng hồ cơ - DN40 - Vật liệu: Gang | 2 | Bộ | ||
25 | Đĩa phân phối khí thô Thông số kỹ thuật: - Kiểu: Đĩa (Disc), Bọt thô (Coarse bubble) - Lưu lượng: 1,6 - 13 m3/hr - Đường kính: 127 mm (5 inches) - Đầu nối: ren 27mm Vật liệu: - Màng: EPDM - Khung: ABS | 8 | Bộ | ||
26 | Hệ bồn công nghệ xử lý nước thải - Kích thước: DxH=3,0x13,5m - Vật liệu: Composite (FRP) | 1 | Hệ thống | ||
27 | Hệ bồn công nghệ xử lý nước thải - Kích thước: DxH=3,0x9,5m - Vật liệu: Composite (FRP) | 1 | Hệ thống | ||
28 | Hệ thống thang thao tác - Kích thước: cao 3,5m rộng 0,4m - Hai thanh chính hai bên DN32 dày 2mm - Các thanh giữa DN25 dày 2mm, khoảng cách giữa các thanh 300mm. - Chân cố định xuống sàn: 100x100mm dày 3mm - Vật liệu: Inox 304 | 8 | Cái | ||
29 | Cung cấp và lắp đặt biến áp cách ly 1P4Ngõ - 1000 VA Đầu vào: 12 220/380V đầu ra : 24/220V | 2 | Bộ | ||
30 | Cung cấp và lắp đặt Đồng hồ đo Voltage, Ampere đa năng | 2 | Cái | ||
31 | Cung cấp và lắp đặt Biến dòng CT 100/5 | 6 | Bộ | ||
32 | Cung cấp và lắp đặt CPU 1214C (14 DI 24V DC; 10 DO Relay; 2 AI), PS 24V DC | 2 | Cái | ||
33 | Cung cấp và lắp đặt Digital I/O, 16 DI, 24V DC / 16 DO, relay | 4 | Cái | ||
34 | Cung cấp và lắp đặt Digital input, 16 DI, 24V DC: 04 | 4 | Cái | ||
35 | Cung cấp và lắp đặt Analog Input SM 1231, 4AI | 4 | Cái | ||
36 | Cung cấp và lắp đặt Analog Output SM 1232, 2AO | 2 | Cái | ||
37 | Cung cấp và lắp đặt Màn hình HMI 4 inch BASIC | 2 | Cái | ||
38 | Lập trình PLC + HMI | 2 | Cái | ||
39 | Cung cấp và lắp đặt Thiết bị ngắt hiện trường | 30 | Bộ | ||
40 | Cung cấp và lắp đặt Tủ chiếu sáng | 2 | Tủ | ||
41 | Gia công lắp dựng cốt thép trong bê tông các loại | 7.5103 | Tấn | ||
42 | Ván khuôn gỗ | 303.42 | m2 | ||
43 | Đổ bê tông, đá 1x2, mác 250 | 47.492 | m3 | ||
44 | Bê tông móng, đá 1x2, vữa BT mác 150 | 13.988 | m3 | ||
45 | Xây tô, trát tường và nền, vữa XM mác 75 | 276.088 | m3 | ||
46 | Bả bằng bột bả vào tường, cột, dầm, trần | 211.76 | m2 | ||
47 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 211.76 | m2 | ||
48 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng,… | 49.68 | m2 | ||
49 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | 28 | m | ||
50 | Lắp đặt quả cầu chắn rác | 8 | Cái |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 281 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,72%, Xây lắp 8,14%, Tư vấn 15,96%, Phi tư vấn 35,18%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.118.245.296.733 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.039.799.564.726 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Câu hỏi thực sự là: Tôi có thể chịu đựng chừng nào sự thật? "
Friedrich Nietzsche
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.