Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Lữ đoàn 242 - Quân khu 3 - Bộ Quốc Phòng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 12: Mua sắm, lắp đặt hệ thống bếp nấu nhà ăn; hệ thống tắm nóng; máy điều hòa nhiệt độ Dự án đầu tư xây dựng Doanh trại Lữ đoàn bộ và các đơn vị trực thuộc Lữ đoàn 242/Quân khu 3 (giai đoạn 2) 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | / Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2017, 2018, 2019 và bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2019); + Báo cáo kiểm toán 2017, 2018, 2019. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồnghoặc bản sao Hóa đơn tài chính đốivới Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). |
E-CDNT 10.2(c) | + Nhà thầu phải nêu rõ nguồn gốc, xuất xứ của từng loại thiết bị (hoặc bộ phận cấu thành thiết bị); nêu rõ ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa. + Nhà thầu phải cung cấp bản vẽ chi tiết của Hệ thống tắm nóng và hệ thống bếp + Cam kết hoặc các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng của hàng hóa (CO, CQ) hoặc tài liệu tương tự đối với hàng hóa sản xuất trong nước hoặc đã nhập khẩu về Việt Nam. + Đối với các loại hàng hóa, thiết bị chưa nhập khẩu về Việt Nam: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ (Đơn đặt hàng, Giấy chứng nhận, …) đảm bảo tuân thủ nguyên tắc bí mật trong chiến lược kinh doanh của Nhà thầu. Tất cả các tài liệu trên là bản sao, công chứng. Trong E-HSDT nhà thầu cung cấp bản scan (file PDF) các tài liệu nêu trên. Bên mời thầu sẽ tiến hành làm rõ, đối chiếu nếu có nhu cầu. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào giá hàng hóa tại Việt Nam, đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật, chất lượng, tiến độ của E-HSMT, đã bao gồm đầy đủ chi phí bao gói, vận chuyển, bốc xếp, lắp đặt hoàn chỉnh, vệ sinh, khử trùng, đào tạo chuyển giao công nghệ, hướng dẫn vận hành, nghiệm thu theo yêu cầu của E-HSMT và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Các yêu cầu nêu trên quy định tại E-HSMT, trình bày chi tiết cụ thể tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. |
E-CDNT 14.3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế, thuyết minh thiết kế và các tiêu chuẩn, chỉ dẫn kỹ thuật hiện hành đối với tổng thể công trình (lắp đặt thiết bị) và từng loại thiết bị. Thời gian sử dụng thiết bị tối thiểu theo quy định về khấu hao tài sản cố định của Bộ Tài chính hiện hành (Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp)(Dự kiến tối thiểu 05 năm kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng). |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khácđược quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Lữ đoàn 242/ Quân khu 3 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Tư lệnh Quân khu 3 – Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, Thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xâu dựng Hoàng Khanh – Số 21/3 Lý Tự Trọng, quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng doanh trại/ Cục Hậu Cần/ Quân khu 3; Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, Thành phố Hải Phòng |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Điều hòa Daikin 9.000BTU - FTKC25 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 2 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Điều hòa Daikin 12.000BTU - FTKC35 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 10 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Điều hòa Daikin 18.000BTU - FTKC50 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 1 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Điều hòa Daikin 18.000BTU - FTKC50 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 5 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Điều hòa Daikin 12.000BTU - FTKC35 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 4 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 18000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 1 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 9000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 2 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 10 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Lắp đặt ống đồng d6,4-d12,7mm | 0,575 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Lắp đặt ống đồng d9,5-d15,9mm | 0,05 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,66 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=19,1mm | 0,575 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=25,4mm | 0,05 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Ống đồng d6,4-d12,7mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn (độ dày 7,1) | 57,5 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Ống đồng d9,5-d15,9mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn ( độ dày 7,1) | 5 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Vật liệu phụ khác | 13 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 1 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Lắp đặt cút 135 PVC D60 | 160 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Lắp đặt ống PVC, đường kính ống d=60mm | 1,2 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 18000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 5 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Lắp đặt ống đồng d9,5-d15,9mm | 0,64 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,66 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=25,4mm | 0,64 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Ống đồng d9,5-d15,9mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn ( độ dày 7,1) | 64 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Vật liệu phụ khác | 5 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Tháo dỡ máy cũ | 8 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Bảo dưỡng lại máy cũ | 8 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 8 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 4 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt ống đồng d6,4-d12,7mm | 0,6 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,6 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=19,1mm | 0,6 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Ống đồng d6,4-d12,7mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn (độ dày 7,1) | 60 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Vật liệu phụ khác | 12 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Hệ thống bếp điện B90-K18 (chọn bộ) | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
36 | Bếp ga công nghiệp 3 họng đốt, kích thước: 1,8x0,75x0,75m, thân bằng INOX 304 (chọn bộ) | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
37 | Thiết bị xoong, nồi, chảo, ..cho bếp ga | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
38 | Hệ thống tắm 28 sen | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
39 | Hệ thống tắm 10 sen | 2 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
40 | Chi phí vận chuyển, bốc xếp ra đảo | 3 | Khoản | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Điều hòa Daikin 9.000BTU - FTKC25 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 2 | Cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
2 | Điều hòa Daikin 12.000BTU - FTKC35 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 10 | Cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
3 | Điều hòa Daikin 18.000BTU - FTKC50 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 1 | Cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
4 | Điều hòa Daikin 18.000BTU - FTKC50 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 5 | Cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
5 | Điều hòa Daikin 12.000BTU - FTKC35 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 4 | Cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
6 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 18000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 1 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
7 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 9000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 2 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
8 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 10 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
9 | Lắp đặt ống đồng d6,4-d12,7mm | 0,575 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
10 | Lắp đặt ống đồng d9,5-d15,9mm | 0,05 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
11 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,66 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
12 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=19,1mm | 0,575 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
13 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=25,4mm | 0,05 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
14 | Ống đồng d6,4-d12,7mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn (độ dày 7,1) | 57,5 | m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
15 | Ống đồng d9,5-d15,9mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn ( độ dày 7,1) | 5 | m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
16 | Vật liệu phụ khác | 13 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
17 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 1 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
18 | Lắp đặt cút 135 PVC D60 | 160 | cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
19 | Lắp đặt ống PVC, đường kính ống d=60mm | 1,2 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
20 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 18000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 5 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
21 | Lắp đặt ống đồng d9,5-d15,9mm | 0,64 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
22 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,66 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
23 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=25,4mm | 0,64 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
24 | Ống đồng d9,5-d15,9mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn ( độ dày 7,1) | 64 | m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
25 | Vật liệu phụ khác | 5 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
26 | Tháo dỡ máy cũ | 8 | cái | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
27 | Bảo dưỡng lại máy cũ | 8 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
28 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 8 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
29 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 4 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
30 | Lắp đặt ống đồng d6,4-d12,7mm | 0,6 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
31 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,6 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
32 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=19,1mm | 0,6 | 100m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
33 | Ống đồng d6,4-d12,7mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn (độ dày 7,1) | 60 | m | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
34 | Vật liệu phụ khác | 12 | máy | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
35 | Hệ thống bếp điện B90-K18 (chọn bộ) | 1 | HT | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
36 | Bếp ga công nghiệp 3 họng đốt, kích thước: 1,8x0,75x0,75m, thân bằng INOX 304 (chọn bộ) | 1 | HT | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
37 | Thiết bị xoong, nồi, chảo, ..cho bếp ga | 1 | HT | Lữ đoàn 242; xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
38 | Hệ thống tắm 28 sen | 1 | HT | Đảo Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
39 | Hệ thống tắm 10 sen | 2 | HT | Đảo Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
40 | Chi phí vận chuyển, bốc xếp ra đảo | 3 | Khoản | Đảo Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử hoặc cơ điện hoặc điện lạnh hoặc điện công trình;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị còn hiệu lực.- Đã từng làm đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 02 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công lắp đặt hệ thống điều hòa, thông gió | 1 | Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử hoặc cơ điện hoặc điện lạnh hoặc điện công trình.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | - Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử hoặc cơ điện hoặc điện lạnh hoặc điện công trình.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động còn hiệu lực.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điều hòa Daikin 9.000BTU - FTKC25 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 2 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Điều hòa Daikin 12.000BTU - FTKC35 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 10 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Điều hòa Daikin 18.000BTU - FTKC50 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 1 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Điều hòa Daikin 18.000BTU - FTKC50 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 5 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Điều hòa Daikin 12.000BTU - FTKC35 1 chiều Inverter (Thái Lan) hoặc tương đương | 4 | Cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 18000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 1 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 9000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 2 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 10 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Lắp đặt ống đồng d6,4-d12,7mm | 0,575 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Lắp đặt ống đồng d9,5-d15,9mm | 0,05 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,66 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=19,1mm | 0,575 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=25,4mm | 0,05 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Ống đồng d6,4-d12,7mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn (độ dày 7,1) | 57,5 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Ống đồng d9,5-d15,9mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn ( độ dày 7,1) | 5 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Vật liệu phụ khác | 13 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 1 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Lắp đặt cút 135 PVC D60 | 160 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Lắp đặt ống PVC, đường kính ống d=60mm | 1,2 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 18000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 5 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Lắp đặt ống đồng d9,5-d15,9mm | 0,64 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,66 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=25,4mm | 0,64 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Ống đồng d9,5-d15,9mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn ( độ dày 7,1) | 64 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Vật liệu phụ khác | 5 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Tháo dỡ máy cũ | 8 | cái | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Bảo dưỡng lại máy cũ | 8 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 8 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường 12000BTU - 1 chiều (ống và dây điện theo thiết kế) | 4 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt ống đồng d6,4-d12,7mm | 0,6 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt ống thoát nước điều hòa D21 | 0,6 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=19,1mm | 0,6 | 100m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Ống đồng d6,4-d12,7mm + bảo ôn cách nhiệt + băng quấn (độ dày 7,1) | 60 | m | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Vật liệu phụ khác | 12 | máy | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Hệ thống bếp điện B90-K18 (chọn bộ) | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
36 | Bếp ga công nghiệp 3 họng đốt, kích thước: 1,8x0,75x0,75m, thân bằng INOX 304 (chọn bộ) | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
37 | Thiết bị xoong, nồi, chảo, ..cho bếp ga | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
38 | Hệ thống tắm 28 sen | 1 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
39 | Hệ thống tắm 10 sen | 2 | HT | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
40 | Chi phí vận chuyển, bốc xếp ra đảo | 3 | Khoản | Chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Lữ đoàn 242 - Quân khu 3 - Bộ Quốc Phòng như sau:
- Có quan hệ với 18 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,00%, Xây lắp 20,00%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.178.410.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.680.967.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy là chính mình; tất cả ai khác đều có người làm rồi. "
Oscar Wilde
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Lữ đoàn 242 - Quân khu 3 - Bộ Quốc Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Lữ đoàn 242 - Quân khu 3 - Bộ Quốc Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.