Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 12: Thi công hệ thống điều hòa không khí Trụ sở làm việc Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh 90 Ngày |
E-CDNT 3 | NSNN |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | - Catalogue Máy điều hòa không khí do hãng sản xuất phát hành có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu. Nếu trong trường hợp trên Catalogue không thể hiện hết thông số kỹ thuật theo E-HSMT thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh (có xác nhận của hãng sản xuất). - Thư Cam kết của hãng sản xuất về khả năng bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp phụ tùng thay thế. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Văn bản cam kết sẽ cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của hàng hóa đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng hóa trong nước. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào thầu đã bao gồm đầy đủ các loại phí, lệ phí, thuế và chi phí, dịch vụ liên quan (như: Chi phí vận chuyển, Chi phí cung cấp và lắp đặt,…) để thực hiện toàn bộ nội dung công việc của gói thầu theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt, theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (Máy điều hòa không khí): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Có văn bản của cơ quan quản lý thuế xác nhận nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (không nợ thuế) tại thời điểm tham dự thầu gói thầu này (Thời điểm tham dự gói thầu này được hiểu là khoảng thời gian từ ngày phát hành hồ sơ yêu cầu đến ngày có thời điểm đóng thầu) - Báo cáo tài chính các năm 2016, 2017, 2018, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). - Cam kết tín dụng (nếu có) để chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu. - Hợp đồng tương tự (phải kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền) và xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn) hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành) hoặc Bản nghiệm thu thanh toán có xác nhận của chủ đầu tư về giá trị công việc hoàn thành (đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn) hoặc các tài liệu hợp pháp khác chứng minh được phần công việc mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn) hợp đồng; - Các tài liệu để chứng minh đáp ứng các yêu cầu nêu tại Mẫu số 04 (Yêu cầu nhân sự chủ chốt), Chương IV của E-HSMT. Ghi chú: - Khi nhận được Văn bản mời thương thảo hợp đồng của Chủ đầu tư, trong vòng 03 ngày (kể từ ngày nhận được Văn bản mời thương thảo), Nhà thầu phải mang bản chụp (để lưu) và bản gốc (để đối chiếu, nếu cần thiết) của các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng. - Nhà thầu chỉ được công nhận trúng thầu và trao hợp đồng sau khi đã cung cấp đầy đủ bản chụp (để lưu) và bản gốc (để đối chiếu, nếu cần thiết) các tài liệu nêu trên cho Chủ đầu tư. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh, Số 154, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, 02393855465 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Số 154, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; Điện thoại: 02393693734/116 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Số 154, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; Điện thoại: 02393693734/106 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Hải quan; địa chỉ: Lô E3, phố Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; số điện thoại: 02439.440.833; Fax: 02439.440.636 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 45.000Btu/h | 7 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
2 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 42.600Btu/h | 4 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
3 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 30.000Btu/h | 49 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
4 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 23.000Btu/h | 2 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
5 | Điều hoà treo tường 1 chiều 18.000Btu/h | 5 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
6 | Điều hoà treo tường 1 chiều 12.000Btu/h | 4 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
7 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 6,4mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
8 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 9,5mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
9 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 12,7mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
10 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 15,9mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
11 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=6,4mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
12 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=9,5mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
13 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=12,7mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
14 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=15,9mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
15 | Thổi bụi đường ổn bằng khí Nito | 11 | bình | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
16 | Thử áp lực đường ống bằng khí Nito | 11 | bình | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
17 | Nạp gas R410 bổ sung | 18 | kg | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
18 | Quang treo giá đỡ ống đồng (tyren M8, quang treo, ecu M8, nở M8…) | 450 | bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
19 | Ống nước ngưng PVC D21 | 0,95 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
20 | Ống nước ngưng PVC D27 | 4,35 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
21 | Ống nước ngưng PVC D34 | 2,5 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
22 | Ống nước ngưng PVC D42 | 1,6 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
23 | Lắp đặt cút nhựa D21 | 24 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
24 | Lắp đặt cút nhựa D27 | 180 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt chếch nhựa D34 | 80 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
26 | Lắp đặt chếch nhựa D42 | 30 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
27 | Lắp đặt Côn D42/D34 | 15 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt Côn D27/D21 | 150 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt Măng sông nhựa D21 | 11 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt Măng sông nhựa D27 | 90 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt Măng sông nhựa D34 | 15 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
32 | Lắp đặt Măng sông nhựa D42 | 30 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt tê nhựa D42/34 | 6 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt Tê nhựa 34/27 | 25 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
35 | Lắp đặt Tê nhựa D27/21 | 15 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
36 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=22mm | 0,95 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
37 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=28mm | 4,35 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
38 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=35mm | 2,5 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
39 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=42mm | 1,6 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
40 | Giá đỡ ống nước ngưng (tyren M8, quang treo, ecu M8, nở M8…) | 540 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
41 | Đục tường, sàn để tạo rãnh đi âm ống nước | 46 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
42 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 1.245 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
43 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | 521 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
44 | Dây kết nối dàn nóng và dàn lạnh 2x2.5mm2 | 1.380 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
45 | Óng ghen điện D20 | 2.968 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
46 | Ống ghen mềm D20 | 150 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
47 | Lắp đặt điều hoà Casettes 45000btu/h | 7 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
48 | Lắp đặt điều hoà Casettes 30000-40000btu/h | 55 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt điều hoà treo tường 18000btu/h | 5 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt điều hoà treo tường 12000btu/h | 4 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
51 | Chi phí hạng mục chung - Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Theo Quy định hiện hành | ||
52 | Chi phí hạng mục chung - Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Theo Quy định hiện hành |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 45.000Btu/h | 7 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
2 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 42.600Btu/h | 4 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
3 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 30.000Btu/h | 49 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
4 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 23.000Btu/h | 2 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
5 | Điều hoà treo tường 1 chiều 18.000Btu/h | 5 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
6 | Điều hoà treo tường 1 chiều 12.000Btu/h | 4 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
7 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 6,4mm | 0,59 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
8 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 9,5mm | 7,57 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
9 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 12,7mm | 0,59 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
10 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 15,9mm | 7,57 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
11 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=6,4mm | 0,59 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
12 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=9,5mm | 7,57 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
13 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=12,7mm | 0,59 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
14 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=15,9mm | 7,57 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
15 | Thổi bụi đường ổn bằng khí Nito | 11 | bình | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
16 | Thử áp lực đường ống bằng khí Nito | 11 | bình | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
17 | Nạp gas R410 bổ sung | 18 | kg | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
18 | Quang treo giá đỡ ống đồng (tyren M8, quang treo, ecu M8, nở M8…) | 450 | bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
19 | Ống nước ngưng PVC D21 | 0,95 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
20 | Ống nước ngưng PVC D27 | 4,35 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
21 | Ống nước ngưng PVC D34 | 2,5 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
22 | Ống nước ngưng PVC D42 | 1,6 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
23 | Lắp đặt cút nhựa D21 | 24 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
24 | Lắp đặt cút nhựa D27 | 180 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
25 | Lắp đặt chếch nhựa D34 | 80 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
26 | Lắp đặt chếch nhựa D42 | 30 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
27 | Lắp đặt Côn D42/D34 | 15 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
28 | Lắp đặt Côn D27/D21 | 150 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
29 | Lắp đặt Măng sông nhựa D21 | 11 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
30 | Lắp đặt Măng sông nhựa D27 | 90 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
31 | Lắp đặt Măng sông nhựa D34 | 15 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
32 | Lắp đặt Măng sông nhựa D42 | 30 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
33 | Lắp đặt tê nhựa D42/34 | 6 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
34 | Lắp đặt Tê nhựa 34/27 | 25 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
35 | Lắp đặt Tê nhựa D27/21 | 15 | cái | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
36 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=22mm | 0,95 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
37 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=28mm | 4,35 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
38 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=35mm | 2,5 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
39 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=42mm | 1,6 | 100m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
40 | Giá đỡ ống nước ngưng (tyren M8, quang treo, ecu M8, nở M8…) | 540 | Bộ | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
41 | Đục tường, sàn để tạo rãnh đi âm ống nước | 46 | m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
42 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 1.245 | m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
43 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | 521 | m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
44 | Dây kết nối dàn nóng và dàn lạnh 2x2.5mm2 | 1.380 | m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
45 | Óng ghen điện D20 | 2.968 | m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
46 | Ống ghen mềm D20 | 150 | m | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
47 | Lắp đặt điều hoà Casettes 45000btu/h | 7 | máy | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
48 | Lắp đặt điều hoà Casettes 30000-40000btu/h | 55 | máy | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
49 | Lắp đặt điều hoà treo tường 18000btu/h | 5 | máy | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
50 | Lắp đặt điều hoà treo tường 12000btu/h | 4 | máy | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
51 | Chi phí hạng mục chung - Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
52 | Chi phí hạng mục chung - Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh/Khu đô thị Bắc TP Hà Tĩnh, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh hoặc thông gió cấp nhiệt.- Có chứng chỉ hành nghề thiết kế trong lĩnh vực điều hòa không khí, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Có chứng chỉ an toàn lao động (hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) còn hiệu lực.- Có Giấy chứng nhận (chứng chỉ) đào tạo lắp đặt vận hành thiết bị điều hòa của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu.- Đã làm chỉ huy trưởng hoặc Chủ nhiệm Dự án ít nhất 01 công trình (hoặc gói thầu) về cung cấp lắp đặt hệ thống điều hòa cho công trình trong 03 năm gần đây (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương). | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh hoặc thông gió cấp nhiệt.- Có chứng nhận (chứng chỉ) đào tạo lắp đặt vận hành thiết bị điều hòa của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu.- Có ít nhất 01 cán bộ có chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị trong lĩnh vực điều hòa không khí. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên.- Có chứng chỉ an toàn lao động (hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) còn hiệu lực.- Có Giấy chứng nhận (chứng chỉ) đào tạo lắp đặt vận hành thiết bị điều hòa của Hãng sản xuất điều hòa chào thầu. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 45.000Btu/h | 7 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
2 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 42.600Btu/h | 4 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
3 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 30.000Btu/h | 49 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
4 | Điều hoà Casettes 1 chiều lạnh 23.000Btu/h | 2 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
5 | Điều hoà treo tường 1 chiều 18.000Btu/h | 5 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
6 | Điều hoà treo tường 1 chiều 12.000Btu/h | 4 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
7 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 6,4mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
8 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 9,5mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
9 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 12,7mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
10 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga bằng phương pháp hàn - Đoạn ống dài 2 m, đường kính ống 15,9mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
11 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=6,4mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
12 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=9,5mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
13 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=12,7mm | 0,59 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
14 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=15,9mm | 7,57 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
15 | Thổi bụi đường ổn bằng khí Nito | 11 | bình | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
16 | Thử áp lực đường ống bằng khí Nito | 11 | bình | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
17 | Nạp gas R410 bổ sung | 18 | kg | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
18 | Quang treo giá đỡ ống đồng (tyren M8, quang treo, ecu M8, nở M8…) | 450 | bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
19 | Ống nước ngưng PVC D21 | 0,95 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
20 | Ống nước ngưng PVC D27 | 4,35 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
21 | Ống nước ngưng PVC D34 | 2,5 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
22 | Ống nước ngưng PVC D42 | 1,6 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
23 | Lắp đặt cút nhựa D21 | 24 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
24 | Lắp đặt cút nhựa D27 | 180 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt chếch nhựa D34 | 80 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
26 | Lắp đặt chếch nhựa D42 | 30 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
27 | Lắp đặt Côn D42/D34 | 15 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt Côn D27/D21 | 150 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt Măng sông nhựa D21 | 11 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt Măng sông nhựa D27 | 90 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt Măng sông nhựa D34 | 15 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
32 | Lắp đặt Măng sông nhựa D42 | 30 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt tê nhựa D42/34 | 6 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt Tê nhựa 34/27 | 25 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
35 | Lắp đặt Tê nhựa D27/21 | 15 | cái | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
36 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=22mm | 0,95 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
37 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=28mm | 4,35 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
38 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=35mm | 2,5 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
39 | Bảo ôn ống nước bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=42mm | 1,6 | 100m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
40 | Giá đỡ ống nước ngưng (tyren M8, quang treo, ecu M8, nở M8…) | 540 | Bộ | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
41 | Đục tường, sàn để tạo rãnh đi âm ống nước | 46 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
42 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 1.245 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
43 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | 521 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
44 | Dây kết nối dàn nóng và dàn lạnh 2x2.5mm2 | 1.380 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
45 | Óng ghen điện D20 | 2.968 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
46 | Ống ghen mềm D20 | 150 | m | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
47 | Lắp đặt điều hoà Casettes 45000btu/h | 7 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
48 | Lắp đặt điều hoà Casettes 30000-40000btu/h | 55 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt điều hoà treo tường 18000btu/h | 5 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt điều hoà treo tường 12000btu/h | 4 | máy | Theo Quy định tại Mục 2, Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 59 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 72,37%, Xây lắp 18,42%, Tư vấn 2,63%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 1,32%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 110.137.616.783 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 109.508.104.832 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,57%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi chỉ còn lại một ít thời gian, và tôi không muốn lãng phí nó cho Chúa. "
Albert Camus
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.