Thông báo mời thầu

Gói thầu số 12: Thi công xây dựng cải tạo nâng cấp QL.31 đoạn Km31 -Km44+900

Tìm thấy: 20:28 10/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dự án cải tạo, nâng cấp QL.31 đoạn Km2+400 – Km44+900, tỉnh Bắc Giang
Gói thầu
Gói thầu số 12: Thi công xây dựng cải tạo nâng cấp QL.31 đoạn Km31 -Km44+900
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án cải tạo, nâng cấp QL31 đoạn Km2+400 - Km44+900 tỉnh Bắc Giang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:11 17/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:31 27/05/2022
đến
09:11 17/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:11 17/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.900.000.000 VND
Bằng chữ
Ba tỷ chín trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/06/2022 (14/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 3
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 12: Thi công xây dựng cải tạo nâng cấp QL.31 đoạn Km31 -Km44+900
Tên dự án là: Dự án cải tạo, nâng cấp QL.31 đoạn Km2+400 – Km44+900, tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 480 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 3 , địa chỉ: Tổ 23 phường Lĩnh Nam - quận Hoàng Mai - thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D22, Khu đô thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án 3 (Ban QLDA3), địa chỉ: Tổ 23, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm kỹ thuật đường bộ; + Tổ chức tư vấn lập Báo cáo Nghiên cứu khả thi xây dựng công trình; lập thiết kế BVTC và dự toán: Liên danh Công ty cổ phần Tấn Phát – Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế cầu đường. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1: (1) Chủ đầu tư: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; (2) Bên mời thầu: Ban quản lý dự án 3.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 3 , địa chỉ: Tổ 23 phường Lĩnh Nam - quận Hoàng Mai - thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D22, Khu đô thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án 3 (Ban QLDA3), địa chỉ: Tổ 23, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; + Tài liệu chứng minh theo mục 29 E-CDNT (nếu có); + Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ Hạng II trở lên còn hiệu lực; + Các biểu mẫu số 15(A); 15(B); 04A-1; 04B-1 đã kê khai đầy đủ nội dung; + Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của E-HSDT; Trường hợp tài liệu chứng minh của nhà thầu không đủ rõ để xác định khả năng đáp ứng các yêu cầu đánh giá thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ trong quá trình đánh giá. Trường hợp nhà thầu liên danh phải có thỏa thuận liên danh lập theo mẫu, số lượng thành viên trong liên danh không quá 03 thành viên; thành viên đứng đầu liên danh phải đảm nhận giá trị thực hiện ≥ 40% giá trị công việc của liên danh (đảm bảo tỷ lệ giá trị đảm nhận lớn nhất trong liên danh); từng thành viên còn lại phải thực hiện ≥ 25% giá trị công việc của liên danh. Trường hợp nhà thầu được kiến nghị trúng thầu và được thông báo thương thảo ký hợp đồng: nhà thầu phải chấp nhận điều khoản thanh toán hợp đồng theo tiến độ kế hoạch vốn bố trí hàng năm của Bộ GTVT cho gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.900.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D22, Khu đô thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. + Bên mời thầu: Ban quản lý dự án 3 (Ban QLDA3), địa chỉ: Tổ 23, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam Địa chỉ: ô D20, Khu đô thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 0243 8571 444 - Fax: 0243 8571 440
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý xây dựng đường bộ - Tổng cục Đường bộ Việt Nam Địa chỉ: ô D20, Khu đô thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 0243 5380 262 - Fax: 0243 5380 302
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
480 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường/giám đốc điều hành1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1510
2Phó Chỉ huy trưởng công trường/phó giám đốc điều hành1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1210
3Chủ nhiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm/Kỹ sư chất lượng1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1210
4Cán bộ phụ trách vật liệu1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống107
5Cán bộ/kỹ sư phụ trách kỹ thuật vận hành trạm trộn bê tông nhựa1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống75
6Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công đường1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống107
7Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công cầu1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống107
8Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động, an toàn giao thông và vệ sinh môi trường1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (a) nhân sự chủ chốt được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống75

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1[01800] Bảo hiểm công trìnhTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1trọn gói
2[01600] Duy trì và đảm bảo giao thôngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1trọn gói
BCÔNG TÁC ĐẤT, XỬ LÝ NỀN ĐƯỜNG
1[03500-1] Đào không thích hợpTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật21.954,5537m3
2[03100-1] Đào thông thườngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật23.678,0726m3
3[03100-2] Đào mặt đường cũTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật8.048,2509m3
4[03410] Đắp đất K98Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật33.205,4932m3
5[03400-1] Đắp nền bằng đất K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật30.324,5464m3
6[03400-7] Đắp nền bằng đất tận dụng K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật10.477,0233m3
CCÔNG TÁC MÓNG ĐƯỜNG
1[03960-1] Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật21.208,9463m3
2[03960-2]Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật28.506,9764m3
DCÔNG TÁC MẶT ĐƯỜNG
1[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật104.114,3402m2
2[05300-4] Thảm BTNC 19 dày 5 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật7.428,62m2
3[05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật103.347,9002m2
4[05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật104.114,3402m2
5[05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật110.776,5201m2
ECÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC NGANG
1[0415] Gạch xây vữa M100 (sau cống hộp)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2,13m3
2[04300-2a] Cống tròn thoát nước ngang, D=1.0m, tải trọng H30-XB80 (Bao gồm toàn bộ công tác đào móng, phá dỡ cống cũ, thân cống, móng cống, mối nối, lắp đặt, đắp hoàn trả, hoàn thiện,...)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật218m
3[04300-2b] Đầu cống cống tròn thoát nước ngang D=1.0m tải trọng H30-XB80 (Bao gồm tường đầu, tường cánh, gia cố mái taluy, gia cố sân cống)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật21cái
4[04300-2c] Hố thu & tấm đan BTCT cống tròn thoát nước ngang D=1.0m tải trọng H30-XB80Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật14hố
5[04300-5a] Cống tròn thoát nước ngang, D=1.50m, tải trọng H30-XB80 (Bao gồm toàn bộ công tác đào móng, phá dỡ cống cũ, thân cống, móng cống, mối nối, lắp đặt, đắp hoàn trả, hoàn thiện,..)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật21m
6[04300-5b] Đầu cống cống tròn thoát nước ngang D=1.5m tải trọng H30-XB80 (Bao gồm tường đầu, tường cánh, gia cố mái taluy, gia cố sân cống)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2cái
7[04300-8a] Cống hộp BxH = 2.0x2.0m (Bao gồm toàn bộ công tác đào móng, phá dỡ cống cũ, thân cống, móng cống, mối nối, lắp đặt, đắp hoàn trả, hoàn thiện,....)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6m
FCÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC DỌC
1[04100-2] Rãnh chữ U, B=0,5m làm mới (bao gồm phần thân đúc sẵn, thân đổ tại chỗ, tấm nắp đúc sẵn, mối nối, lắp đặt hoàn thiện)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6.126m
2[04100-9] Rãnh chữ U, B=0.5m cải tạo loại 1 (Bao gồm tháo dỡ lắp đặt tấm đan, phá dỡ 1 phần rãnh cũ, nâng cổ rãnh hiện trạng)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1.838m
3[04100-10] Rãnh chữ U, B=0.5m cải tạo loại 2 (Bao gồm tháo dỡ, lắp đặt rãnh hiện trạng, tháo dỡ lắp đặt tấm đan hiện trạng, phá dỡ 1 phần rãnh cũ, nâng cổ rãnh)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật225m
4[04100-4] Rãnh hình thang BxH=0.4x0.4 (toàn bộ)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1.557m
5[04100-5] Tấm đan rãnh hình thang 1,4x0,8x0,12Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật473tấm
6[04100-6] Cống tròn D800 tải trọng vỉa hè (Bao gồm toàn bộ công tác đào đắp, đệm móng, ống cống, đế cống & mỗi nối)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật232,5m
7[04100-7] Hố ga BTCT cống dọc D800 (Bao gồm toàn bộ công tác đào đắp, đệm móng, hố ga, tấm đan)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6hố
8[04100-8] Cửa xả BTXM (toàn bộ)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật18cửa
9[04500] Đá dăm đệm (Gia cố lề đất)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật289,01m3
10[06100-3] Bê tông 20Mpa (Gia cố lề đất)Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1.057,76m3
GSỬA CHỮA HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG CŨ
1[03100-2] Đào mặt đường cũTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật159,18m3
2[03960-2]Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật334,144m3
HCÔNG TRÌNH PHÒNG HỘ (bao gồm gia cố mái taluy bằng BTCT & chân khay BTXM)
1[03200] Đào đất móng kết cấuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật149,5977m3
2[06100] Bê tông C8Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật78,8629m3
3[06100-2] Bê tông 16MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật183,5496m3
4[06400]Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật3,2692tấn
5[07210-3] Ống nhựa PVC D50Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật55m
6[03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật80,85m2
7[03400-6]Sỏi lọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật8,525m3
8[03400-5] Đắp đất tận dụng K90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật67,061m3
ICÔNG TRÌNH CẦU - CẦU SÒI 1x12m
JKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật19,8m3
2[06100-4] Bê tông 25MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6,4917m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật3,535tấn
4[06220-5] Dầm bản BTCT DƯL L=12mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12cái
5[06800-5] Gối cầu cao su, KT 150x150x35mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật48cái
6[06910] Khe co giãnTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật22m
7[07210-1] Lan can cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật36m
8[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật121m2
9[08991]Lớp phòng nước dính bám gốc Epoxy 0,4kg/m2Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật121m2
10[07400] Ống thoát nước mặt cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật4Bộ
KKẾT CẦU PHẦN DƯỚI
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật126,66m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật4,7397m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12,4918tấn
4[08010-1] Vữa không co ngót 40MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,1529m3
5[06210-1] Cọc khoan nhồi, D=1.0mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật104m dài
6[06210-2] Khoan mùn chân cọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2cọc
7[06210-4] Thí nghiệm PDATheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1cọc
8[06210-3] Siêu âm kiểm traTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật24mặt cắt
LBẢN QUÁ ĐỘ CẦU
1[06100-4] Bê tông 25MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật28,38m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật8,8m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật5,272tấn
MHẠNG MỤC KHÁC
1[06100-2] Bê tông 16MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật40,944m3
2[06100-8] Bê tông lót 8MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật10,6298m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,587tấn
4[03200-1] Đào hố móngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật62,098m3
5[03400-4] Đắp vật liệu dạng hạt K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật175,4482m3
6[03400-1] Đắp nền bằng đất K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật66,1088m3
7[03400-5] Đắp đất tận dụng K90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật43,1428m3
8[07210-3] Ống nhựa PVC D50Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật11,5m
9[03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật16,905m2
10[03400-6] Sỏi lọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1,7825m3
11[06940] Sơn bê tôngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật34,92m2
NMẶT ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật55m2
2[05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật55m2
3[05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật55m2
4[05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật55m2
5[03960-1] Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,12m3
6[03960-2] Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật23,985m3
OCÔNG TRÌNH CẦU - CẦU SUỐI SÂU 2x15m
PKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật50,4m3
2[06100-4] Bê tông 25MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật15,6391m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,0991tấn
4[06220-4] Dầm bản BTCT DƯL L=15mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật24cái
5[06800-5] Gối cầu cao su, KT 150x150x35mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật96cái
6[06910] Khe co giãnTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật34,5m
7[07210-1] Lan can cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật72m
8[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật286m2
9[08991]Lớp phòng nước dính bám gốc Epoxy 0,4kg/m2Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật286m2
10[07400] Ống thoát nước mặt cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật8Bộ
QKẾT CẦU PHẦN DƯỚI
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật180,123m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật5,4041m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật19,628tấn
4[08010-1] Vữa không co ngót 40MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,3059m3
5[06210-1] Cọc khoan nhồi, D=1.0mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật200m dài
6[06210-2] Khoan mùn chân cọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật3cọc
7[06210-4] Thí nghiệm PDATheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2cọc
8[06210-3] Siêu âm kiểm traTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật36mặt cắt
RBẢN QUÁ ĐỘ CẦU
1[06100-4] Bê tông 25MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật29,67m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,2m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật5,4784tấn
SHẠNG MỤC KHÁC
1[06100-2] Bê tông 16MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật51,9328m3
2[06100-8] Bê tông lót 8MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật15,5359m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,8861tấn
4[03200-1] Đào hố móngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật66,9846m3
5[03400-4] Đắp vật liệu dạng hạt K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật183,4231m3
6[03400-1] Đắp nền bằng đất K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật119,8724m3
7[03400-5] Đắp đất tận dụng K90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật46,5378m3
8[07210-3] Ống nhựa PVC D50Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật15m
9[03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật22,05m2
10[03400-6]Sỏi lọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2,325m3
11[06940]Sơn bê tôngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật69,84m2
TMẶT ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57,5m2
2[05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57,5m2
3[05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57,5m2
4[05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57,5m2
5[03960-1] Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,52m3
6[03960-2] Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật19,52m3
UCÔNG TRÌNH CẦU - CẦU GIA NGHÉ 1x18m
VKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật34,9516m3
2[06100-4] Bê tông 25MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,3761m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6,1408tấn
4[06220-3] Dầm bản BTCT DƯL L=18mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12cái
5[06800-4] Gối cầu cao su, KT 200x150x35mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật48cái
6[06910] Khe co giãnTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật22,6m
7[07210-1] Lan can cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật48m
8[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật187m2
9[08991]Lớp phòng nước dính bám gốc Epoxy 0,4kg/m2Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật187m2
10[07400] Ống thoát nước mặt cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6Bộ
WKẾT CẦU PHẦN DƯỚI
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật128,88m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật4,7397m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12,5044tấn
4[08010-1] Vữa không co ngót 40MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,1832m3
5[06210-1] Cọc khoan nhồi, D=1.0mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật108m dài
6[06210-2] Khoan mùn chân cọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2cọc
7[06210-4] Thí nghiệm PDATheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1cọc
8[06210-3] Siêu âm kiểm traTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật24mặt cắt
XBẢN QUÁ ĐỘ CẦU
1[06100-4] Bê tông 25MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật29,412m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,12m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật5,4651tấn
YHẠNG MỤC KHÁC
1[06100-2] Bê tông 16MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật54,197m3
2[06100-8] Bê tông lót 8MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật16,2091m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,9251tấn
4[03200-1] Đào hố móngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật69,4102m3
5[03400-4] Đắp vật liệu dạng hạt K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật200,8182m3
6[03400-1] Đắp nền bằng đất K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật131,2889m3
7[03400-5] Đắp đất tận dụng K90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật48,2229m3
8[07210-3] Ống nhựa PVC D50Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật15,5m
9[03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật22,785m2
10[03400-6]Sỏi lọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2,4025m3
11[06940]Sơn bê tôngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật46,56m2
ZMẶT ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57m2
2[05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57m2
3[05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57m2
4[05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật57m2
5[03960-1] Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9,92m3
6[03960-2] Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật20,32m3
AACÔNG TRÌNH CẦU - CẦU CAO 1x33m
ABKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật98,5039m3
2[06100-4] Bê tông 25MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật37,5102m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật25,3659tấn
4[06220-1] Dầm I BTCT DƯL L=33mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6cái
5[06800-2] Gối cầu cao su, KT 350x450x71mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12cái
6[06910] Khe co giãnTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật24m
7[07210-1] Lan can cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật88m
8[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật352m2
9[08991]Lớp phòng nước dính bám gốc Epoxy 0,4kg/m2Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật352m2
10[07400] Ống thoát nước mặt cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6Bộ
ACKẾT CẦU PHẦN DƯỚI
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật504,16m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12,4714m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật38,0993tấn
4[08010-1] Vữa không co ngót 40MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,21m3
5[06210-1] Cọc khoan nhồi, D=1.0mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật272m dài
6[06210-2] Khoan mùn chân cọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2cọc
7[06210-4] Thí nghiệm PDATheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1cọc
8[06210-3] Siêu âm kiểm traTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật48mặt cắt
ADBẢN QUÁ ĐỘ CẦU
1[06100-4] Bê tông 25MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật46,56m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật14,4m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật8,6801tấn
AEHẠNG MỤC KHÁC
1[06100-2] Bê tông 16MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật66,3001m3
2[06100-8] Bê tông lót 8MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật23,065m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1,3487tấn
4[03200-1] Đào hố móngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật71,4741m3
5[03400-4] Đắp vật liệu dạng hạt K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1.241,4567m3
6[03400-1] Đắp nền bằng đất K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật398,7285m3
7[03400-5] Đắp đất tận dụng K90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật49,6569m3
8[07210-3] Ống nhựa PVC D50Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật18,5m
9[03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật27,195m2
10[03400-6]Sỏi lọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2,8675m3
11[06940]Sơn bê tôngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật87,3m2
AFMẶT ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật132m2
2[05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật132m2
3[05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật132m2
4[05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật132m2
5[03960-1] Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật21,824m3
6[03960-2] Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật44,704m3
AGCÔNG TRÌNH CẦU - CẦU CÁT 3x15m
AHKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật160,2362m3
2[06100-4] Bê tông 25MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật93,4031m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật19,02tấn
4[06220-6] Dầm T BTCT L=15mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật12cái
5[06800-1] Gối cầu cao su, KT 300x250x54mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật24cái
6[06910] Khe co giãnTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật60m
7[07210-1] Lan can cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật102m
8[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật630m2
9[08991]Lớp phòng nước dính bám gốc Epoxy 0,4kg/m2Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật630m2
10[07400] Ống thoát nước mặt cầuTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật16Bộ
AIKẾT CẦU PHẦN DƯỚI
1[06100-5] Bê tông 30MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật104,6108m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật3,7878m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật14,5629tấn
4[08010-1] Vữa không co ngót 40MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,1384m3
5[06210-1] Cọc khoan nhồi, D=1.0mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật232m dài
6[06210-2] Khoan mùn chân cọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật4cọc
7[06210-4] Thí nghiệm PDATheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2cọc
8[06210-3] Siêu âm kiểm traTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật48mặt cắt
AJBẢN QUÁ ĐỘ CẦU
1[06100-4] Bê tông 25MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật11,352m3
2[06100-7] Bê tông 10MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật3,52m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật2,0933tấn
AKHẠNG MỤC KHÁC
1[06100-2] Bê tông 16MpaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật17,0036m3
2[06100-8] Bê tông lót 8MPaTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật3,4543m3
3[06400] Cốt thépTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,1806tấn
4[03200-1] Đào hố móngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật28,6981m3
5[03400-4] Đắp vật liệu dạng hạt K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật177,878m3
6[03400-1] Đắp nền bằng đất K95Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật35,7169m3
7[03400-5] Đắp đất tận dụng K90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật19,9381m3
8[07210-3] Ống nhựa PVC D50Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật4m
9[03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/mTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật5,88m2
10[03400-6]Sỏi lọcTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật0,62m3
ALMẶT ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1[05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật195m2
2[05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật195m2
3[05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật195m2
4[05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật195m2
5[03960-1] Cấp phối đá dăm loại ITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật31,2m3
6[03960-2] Cấp phối đá dăm loại IITheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật97,5m3
AMTRANG THIẾT BỊ TRÊN ĐƯỜNG VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ
1[08400-1A]Lắp đặt biển báo hình tam giác L90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật86cái
2[08400-2A]Lắp đặt biển báo hình tròn D90Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật6cái
3[08400-3]Lắp đặt biển báo hình chữ nhậtTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật28cái
4[08410-3]Biển báo đường bộ, dỡ lên và loại bỏTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật114cái
5[08300-1] Tháo dỡ, tận dụng lắp đặt cột KM dạng cột caoTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật9cột
6[08300-2] cọc HTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật94cọc
7[08500-1]Hộ lan tôn lượn sóngTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật344,1m
8[08600-1] Sơn kẻ mặt đường dẻo nhiệt phản quang, sơn trắng, dày 3mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật1.743,244m2
9[08600-2] Sơn gờ giảm tốc, sơn vàng , dày 4mmTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật712,2m2
10[08930] Lắp đặt viên phản quangTheo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật896viên
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%
2Chi phí dự phòng trượt giá5,74%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Phòng thí nghiệm hợp chuẩn (thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1
2Trạm trộn bê tông nhựa nóng công suất ≥ 100T/h (thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1
3Trạm trộn bê tông xi măng công suất ≥ 50m3/h (thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1
4Máy đào dung tích gầu ≥ 0.7m3 (xe máy chuyên dùng, thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống5
5Máy ủi công suất ≥ 110Cv (xe máy chuyên dùng, thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống3
6Lu bánh thép 6-8T (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công nền, CPĐD, BTN)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống5
7Lu rung 16-25T (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công nền, CPĐD)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống5
8Máy rải công suất ≥ 65T/h (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công CPĐD, BTN)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống3
9Máy san ≥110Cv (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công nền, CPĐD)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
10Lu bánh thép 10-12T (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công BTN)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
11Lu bánh lốp 14-16T (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công CPĐD, BTN)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
12Lu bánh lốp 25T (xe máy chuyên dùng; thiết bị chủ chốt; thi công BTN)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
13Máy khoan cọc khoan nhồi D1m (thiết bị chủ chốt; thi công cầu)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
14Cần cẩu 16T (thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
15Cần cẩu ≥ 50T (thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống2
16Thiết bị thi công vạch sơn kẻ đường nhiệt dẻo tự động (Xe máy chuyên dùng; Thiết bị chủ chốt)Theo yêu cầu tại điểm 2.2, Mục 2, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần (b) Thiết bị thi công chủ yếu được đính kèm theo E-HSMT trên Hệ thống1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 [01800] Bảo hiểm công trình
1 trọn gói Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
2 [01600] Duy trì và đảm bảo giao thông
1 trọn gói Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
3 [03500-1] Đào không thích hợp
21.954,5537 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
4 [03100-1] Đào thông thường
23.678,0726 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
5 [03100-2] Đào mặt đường cũ
8.048,2509 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
6 [03410] Đắp đất K98
33.205,4932 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
7 [03400-1] Đắp nền bằng đất K95
30.324,5464 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
8 [03400-7] Đắp nền bằng đất tận dụng K95
10.477,0233 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
9 [03960-1] Cấp phối đá dăm loại I
21.208,9463 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
10 [03960-2]Cấp phối đá dăm loại II
28.506,9764 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
11 [05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cm
104.114,3402 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
12 [05300-4] Thảm BTNC 19 dày 5 cm
7.428,62 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
13 [05300-5] Thảm BTNC 19 dày 6 cm
103.347,9002 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
14 [05200-1] Tưới dính bám 0,5kg/m2, CRS-1
104.114,3402 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
15 [05100-1] Tưới thấm bám 1.0kg/m2, CSS-1
110.776,5201 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
16 [0415] Gạch xây vữa M100 (sau cống hộp)
2,13 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
17 [04300-2a] Cống tròn thoát nước ngang, D=1.0m, tải trọng H30-XB80 (Bao gồm toàn bộ công tác đào móng, phá dỡ cống cũ, thân cống, móng cống, mối nối, lắp đặt, đắp hoàn trả, hoàn thiện,...)
218 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
18 [04300-2b] Đầu cống cống tròn thoát nước ngang D=1.0m tải trọng H30-XB80 (Bao gồm tường đầu, tường cánh, gia cố mái taluy, gia cố sân cống)
21 cái Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
19 [04300-2c] Hố thu & tấm đan BTCT cống tròn thoát nước ngang D=1.0m tải trọng H30-XB80
14 hố Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
20 [04300-5a] Cống tròn thoát nước ngang, D=1.50m, tải trọng H30-XB80 (Bao gồm toàn bộ công tác đào móng, phá dỡ cống cũ, thân cống, móng cống, mối nối, lắp đặt, đắp hoàn trả, hoàn thiện,..)
21 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
21 [04300-5b] Đầu cống cống tròn thoát nước ngang D=1.5m tải trọng H30-XB80 (Bao gồm tường đầu, tường cánh, gia cố mái taluy, gia cố sân cống)
2 cái Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
22 [04300-8a] Cống hộp BxH = 2.0x2.0m (Bao gồm toàn bộ công tác đào móng, phá dỡ cống cũ, thân cống, móng cống, mối nối, lắp đặt, đắp hoàn trả, hoàn thiện,....)
6 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
23 [04100-2] Rãnh chữ U, B=0,5m làm mới (bao gồm phần thân đúc sẵn, thân đổ tại chỗ, tấm nắp đúc sẵn, mối nối, lắp đặt hoàn thiện)
6.126 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
24 [04100-9] Rãnh chữ U, B=0.5m cải tạo loại 1 (Bao gồm tháo dỡ lắp đặt tấm đan, phá dỡ 1 phần rãnh cũ, nâng cổ rãnh hiện trạng)
1.838 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
25 [04100-10] Rãnh chữ U, B=0.5m cải tạo loại 2 (Bao gồm tháo dỡ, lắp đặt rãnh hiện trạng, tháo dỡ lắp đặt tấm đan hiện trạng, phá dỡ 1 phần rãnh cũ, nâng cổ rãnh)
225 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
26 [04100-4] Rãnh hình thang BxH=0.4x0.4 (toàn bộ)
1.557 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
27 [04100-5] Tấm đan rãnh hình thang 1,4x0,8x0,12
473 tấm Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
28 [04100-6] Cống tròn D800 tải trọng vỉa hè (Bao gồm toàn bộ công tác đào đắp, đệm móng, ống cống, đế cống & mỗi nối)
232,5 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
29 [04100-7] Hố ga BTCT cống dọc D800 (Bao gồm toàn bộ công tác đào đắp, đệm móng, hố ga, tấm đan)
6 hố Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
30 [04100-8] Cửa xả BTXM (toàn bộ)
18 cửa Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
31 [04500] Đá dăm đệm (Gia cố lề đất)
289,01 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
32 [06100-3] Bê tông 20Mpa (Gia cố lề đất)
1.057,76 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
33 [03100-2] Đào mặt đường cũ
159,18 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
34 [03960-2]Cấp phối đá dăm loại II
334,144 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
35 [03200] Đào đất móng kết cấu
149,5977 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
36 [06100] Bê tông C8
78,8629 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
37 [06100-2] Bê tông 16Mpa
183,5496 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
38 [06400]Cốt thép
3,2692 tấn Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
39 [07210-3] Ống nhựa PVC D50
55 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
40 [03970-3]Vải địa kỹ thuật 12KN/m
80,85 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
41 [03400-6]Sỏi lọc
8,525 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
42 [03400-5] Đắp đất tận dụng K90
67,061 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
43 [06100-5] Bê tông 30MPa
19,8 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
44 [06100-4] Bê tông 25MPa
6,4917 m3 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
45 [06400] Cốt thép
3,535 tấn Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
46 [06220-5] Dầm bản BTCT DƯL L=12m
12 cái Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
47 [06800-5] Gối cầu cao su, KT 150x150x35mm
48 cái Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
48 [06910] Khe co giãn
22 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
49 [07210-1] Lan can cầu
36 m Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật
50 [05300-3] Thảm BTNC 12.5 dày 5cm
121 m2 Theo hồ sơ TK BVTC được duyệt và chỉ dẫn kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 3 như sau:

  • Có quan hệ với 412 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,91 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,52%, Xây lắp 56,57%, Tư vấn 40,66%, Phi tư vấn 1,24%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.351.337.851.122 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.987.077.892.067 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,74%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 12: Thi công xây dựng cải tạo nâng cấp QL.31 đoạn Km31 -Km44+900". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 12: Thi công xây dựng cải tạo nâng cấp QL.31 đoạn Km31 -Km44+900" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 201

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy luôn nhớ… Lời đồn đại được những kẻ ác ý mang theo, lan truyền bởi những kẻ ngu xuẩn, và được chấp nhận bởi người khờ dại. "

Ziad K. Abdelnour

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8510 dự án đang đợi nhà thầu
  • 462 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38687 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây