Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 15 Cung cấp, lắp đặt hệ thống thiết bị điện nguồn, UPS và di chuyển tuyến cáp Tên dự án là: Đài Kiểm soát không lưu Buôn Ma Thuột Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư phát triển của TCT QLB VN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh đối với trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi; - Hợp đồng tương tự được chứng thực hoặc có xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh đáp ứng yêu cầu về năng lực kinh nghiệm |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) cho hàng hóa nhập khẩu trực tiếp khi bàn giao hàng hóa. Các hàng hóa đã được nhập khẩu và chào bán sẵn tại Việt Nam thì nhà thầu phải cung cấp bản sao hợp lệ C/O của hàng hóa hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương để chứng minh nguồn gốc hàng hóa tại thời điểm bàn giao. - Nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận về chất lượng (C/Q) khi bàn giao hàng hóa. - Các tài liệu kỹ thuật, catalogue thiết bị, xác nhận của nhà sản xuất… để chứng minh hàng hóa cung cấp đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành… |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu phải chào giá của hàng hoá đã được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 129.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam – Toà nhà A, số 6/200 đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. + Điện thoại: 0243 8271513 Fax: 0243 8272597 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Hội đồng thành viên – Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, toà nhà A, số 6/200 đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. + Điện thoại: 02438271513 Fax: 0243 8272597 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội- 16 Cát Linh- Quận Đống Đa- TP Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy phát điện dự phòng 160kVA liên tục (bao gồm vỏ giảm âm đồng bộ):220/380V. 50Hz | 2 | máy | Hạng mục I, mục 2, Chương V | ||
2 | Phụ kiện kèm theo (Bao gồm tất cả các phụ kiện để lắp đặt 2 máy phát điện) | 2 | lô | Hạng mục I, mục 2, Chương V | ||
3 | Dầu DO | 1.200 | lít | Vận hành thử máy phát 12h: đầy tải trong 4h và 75% trong 8h, tương đương 1200 lít | ||
4 | Tủ ATS1 +MTS1 (Form 2B, IP 42) | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 1600Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 tủ. ATS 3 pha 300A Lưới - Máy phát: 01 cái. MTS 3 pha 300A: 01 cái. MCCB 3P 300A/50kA: 02 cái. Phụ kiện đấu nối: 01 bộ | ||
5 | Tủ ATS2+MTS2 (Form 2B, IP 42) | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 1600Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 tủ. ATS 3 pha 300A Máy phát - Máy phát: 01 cái. MTS 3 pha 300A: 01 cái. MCCB 3P 300A/50kA: 02 cái. Phụ kiện đấu nối: 01 bộ | ||
6 | Tủ MSB (Form 2B, IP 42) gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 cái. MCCB 3P - 300A - 50KA kèm tiếp điểm phụ, có bảo vệ điện áp cao, thấp: 03 cái. Liên động giữa 02 MCCB: 01 cái. MCCB 3P - 200A - 50KA: 03 cái. MCCB 3P - 100A - 50KA: 01 cái. MCCB 3P - 80A - 50KA: 02 cái. MCCB 3P - 50A - 50KA: 02 cái. MCCB 3P - 32A - 36KA: 01 cái. MCCB 3P - 32A - 22KA: 01 cái. MCCB 3p 20A-36kA: 01 cái. MCCB 3p 16A-22kA: 01 cái. MCB 3P - 10A - 10KA: 01 cái. MCB 2P - 16A - 10KA: 02 cái. Cắt sét 3P 100kA: 02 cái. | ||
7 | Tủ TDT (Form 2B, IP 42) gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 cái. MCCB 3P - 200A - 50KA:03 cái. MCCB 3P - 150A - 50KA: 02 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 04 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 02 cái. MCCB 3P - 75A - 40KA: 03 cái. MCB 2P - 32A -40KA: 01 cái. MCCB 3P - 30A - 30KA: 02 cái. Cắt sét 3P 100kA: 02 cái. | ||
8 | Tủ TD - UT-A (Form 2B, IP 42 gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 700Hx500Wx200D hoặc tương đương) : 01 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 01 cái. MCB 2P - 32A -10KA: 01 cái. MCB 2P - 20A -10KA: 02 cái. MCB 2P - 20A -10KA ( có khóa cơ khí): 01 cái: MCB 2P - 50A -10KA: 02 cái. Phụ kiện lắp đặt theo thiết kế: 01 lô | ||
9 | Tủ TD - UT-B (Form 2B, IP 42 gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 700Hx500Wx200D hoặc tương đương) : 01 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 01 cái. . MCB 2P - 20A -10KA: 02 cái. MCB 2P - 20A -10KA ( có khóa cơ khí): 01 cái: MCB 2P - 50A -10KA: 02 cái. Phụ kiện lắp đặt theo thiết kế: 01 lô. | ||
10 | Hệ thống cấp nguồn 1 chiều | 1 | ht | Bộ cấp nguồn 24VDC-50A (kèm tổ hợp acquy 24V-100Ah, phụ kiện lắp đặt đấu nối, bộ nắn DC/nạp acquy): 02 bộ. Bộ cấp nguồn 48VDC-50A (kèm tổ hợp acquy 48V-100Ah, phụ kiện lắp đặt đấu nối, bộ nắn DC/nạp acquy): 02 bộ. | ||
11 | UPS 10KVA vào một pha ra một pha ( thời gian lưu điện 15 phút/220v/50hz) | 2 | bộ | Hạng mục III, mục 2, Chương V, yêu cầu nhà thầu chào rõ chủng loại, ký mã hiệu ắc - quy. | ||
12 | Tủ điện STS | 2 | bộ | Hạng mục IV, mục 2, Chương V | ||
13 | Hệ thống cấp dầu | 1 | ht | Bồn dầu dự phòng 4000L KT: Φ1450xD2500 sử dụng thép dày 3.8mm sơn chống rỉ, quấn vải thủy tinh, nhựa đường, bộ ống xuất nhập chờ và phụ kiện. Có giấy kiểm định PCCC: 01 bồn. Bộ hiển thị mức dầu : 01 bộ. Bồn dầu 500L KT: D1000xR750xC750 chân cao 250 sử dụng thép dày 4mm, ống hiển thị mức dầu, bộ ống xuất nhập chờ và sơn hoàn thiện. Đã bao gôm giấy PCCC: 01 bồn. Cụm bơm dầu sử dụng 1 bơm điện lưu lượng 50L/phút, 1 bơm tay giá đỡ và hệ thống phụ: 01 cụm. phụ kiện bao gồm: đường ống, van, dây tín hiệu ...: 01 lô. | ||
14 | Tủ điện phân phối cho đài cũ gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 1000Hx700Wx250D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt theo thiết kế: 01 tủ. MCCB 3P - 200A - 42KA: 01 cái. MCCB 3P - 150A - 42KA: 02 cái. MCCB 3P - 50A - 42KA: 01 cái. | ||
15 | Tủ tụ bù 80kVAR gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt như thiết kế: 01 tủ. MCCB 3P - 32A - 22KA: 08 cái. Bộ điều khiển tụ bù 8 cấp: 01 bộ. Tụ bù khô 3P 440V 10kVAR: 08 cái. Contactor 3P - 32A: 08 cái. | ||
16 | Tủ AC thiết bị quản lý bay | 2 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A: 8 cái. MCCB 2P 50A 7.5KA: 02 cái. Khóa liên động: 01 cái. | ||
17 | Tủ điện DC 24V thiết bị quản lý bay | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện hai ngăn kèm phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 02 cái. MCB 2p 16A-5kA: 12 cái. | ||
18 | Tủ điện DC 48V thiết bị quản lý bay | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện hai ngăn kèm phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 02 cái. MCB 2p 16A-5kA: 12 cái. | ||
19 | Tủ điện thiết bị AC -Cabin | 1 | tủ | Tủ điện hai ngăn + phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 12 cái. | ||
20 | Tủ điện thiết bị DC -Cabin | 1 | tủ | Tủ điện 4 ngăn + phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 04 cái. MCB 2p 16A-5kA: 12 cái. | ||
21 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Al/XLPE 4x95mm2(cho tủ điện tổng nhà điều hành cũ) | 20 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
22 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/PVC/PVC 2x4mm2 +1E4mm2 | 270 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
23 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 4x120mm2+E.Cu/PVC 1x95mm2 | 85 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
24 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2 | 100 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
25 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x120mm2 | 50 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
26 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x150mm2 | 125 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
27 | Hàn hóa nhiệt | 12 | mối | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
28 | Thiết bị phân tán điện tích TS-100 hoặc tương đương | 5 | cái | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
29 | Cọc d16, l= 2.4m | 8 | cọc | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
30 | Cọc hóa chất Chemrod l=3m, φ 50mm, loại thẳng đứng(Vertical) | 4 | cái | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
31 | Cung cấp và kéo rải dây đồng M95 | 180 | mét | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
32 | Thanh tiếp đất EB-A-G1 | 2 | cái | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
33 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | gói | Chương V, bản vẽ, Thuyết minh thiết kế, Chỉ dẫn kỹ thuât. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 04Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy phát điện dự phòng 160kVA liên tục (bao gồm vỏ giảm âm đồng bộ):220/380V. 50Hz | 2 | máy | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Phụ kiện kèm theo (Bao gồm tất cả các phụ kiện để lắp đặt 2 máy phát điện) | 2 | lô | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Dầu DO | 1.200 | lít | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Sau khi nghiệm thu lắp đặt tĩnh máy phát điện 03 ngày |
4 | Tủ ATS1 +MTS1 (Form 2B, IP 42) | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Tủ ATS2+MTS2 (Form 2B, IP 42) | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Tủ MSB (Form 2B, IP 42) gồm: | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tủ TDT (Form 2B, IP 42) gồm: | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
8 | Tủ TD - UT-A (Form 2B, IP 42 gồm: | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
9 | Tủ TD - UT-B (Form 2B, IP 42 gồm: | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
10 | Hệ thống cấp nguồn 1 chiều | 1 | ht | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
11 | UPS 10KVA vào một pha ra một pha ( thời gian lưu điện 15 phút/220v/50hz) | 2 | bộ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
12 | Tủ điện STS | 2 | bộ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
13 | Hệ thống cấp dầu | 1 | ht | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
14 | Tủ điện phân phối cho đài cũ gồm: | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Tủ tụ bù 80kVAR gồm: | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong giai đoạn I của gói thầu kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Tủ AC thiết bị quản lý bay | 2 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
17 | Tủ điện DC 24V thiết bị quản lý bay | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
18 | Tủ điện DC 48V thiết bị quản lý bay | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
19 | Tủ điện thiết bị AC -Cabin | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
20 | Tủ điện thiết bị DC -Cabin | 1 | tủ | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Giai đoạn II của gói thầu |
21 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Al/XLPE 4x95mm2(cho tủ điện tổng nhà điều hành cũ) | 20 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/PVC/PVC 2x4mm2 +1E4mm2 | 270 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
23 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 4x120mm2+E.Cu/PVC 1x95mm2 | 85 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
24 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2 | 100 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
25 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x120mm2 | 50 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
26 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x150mm2 | 125 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
27 | Hàn hóa nhiệt | 12 | mối | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
28 | Thiết bị phân tán điện tích TS-100 hoặc tương đương | 5 | cái | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
29 | Cọc d16, l= 2.4m | 8 | cọc | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
30 | Cọc hóa chất Chemrod l=3m, φ 50mm, loại thẳng đứng(Vertical) | 4 | cái | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
31 | Cung cấp và kéo rải dây đồng M95 | 180 | mét | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
32 | Thanh tiếp đất EB-A-G1 | 2 | cái | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
33 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | gói | Đài KSKL Buôn Ma Thuột | Trong vòng 04 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.290.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 25.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) hợp đồng tương tự như sau: a. Hợp đồng tương tự về tính chất: hợp đồng cung cấp, lắp đặt máy phát điện có công suất từ 160kVA trở lên. b. Hợp đồng tương tự về quy mô: giá trị hợp đồng tối thiểu là 6.100.000.000 đ (sáu tỉ một trăm triệu đồng chẵn); Bên mời thầu chấp nhận Nhà thầu cung cấp 1 hợp đồng tương tự có đủ các điều kiện về tính chất và quy mô như yêu cầu; hoặc nhà thầu cung cấp các hợp đồng đáp ứng đủ cho mỗi tính chất tương tự như yêu cầu và có tổng giá trị các hợp đồng tương tự này tối thiểu là 6.100.000.000 đ (sáu tỉ một trăm triệu đồng chẵn); * Đối với các hợp đồng tương tự Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư bản sao công chứng hoặc bản gốc xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng hoặc các công việc liên quan đến nội dung gói thầu. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.100.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.100.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.100.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải cung cấp dịch vụ bảo hành tối thiểu 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành và bàn giao hệ thống đưa vào khai thác sử dụng. - Trong thời gian bảo hành, nếu có bất kỳ sự cố kỹ thuật nào, khi có yêu cầu của chủ đầu tư, Nhà thầu phải cử chuyên gia kỹ thuật tới hiện trường trong vòng 24 tiếng để khắc phục sự cố, mọi chi phí đều do Nhà thầu chịu trách nhiệm.Trong thời gian bảo hành, nhà thầu phải sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận hỏng hóc (bộ phận thay thế phải mới 100%) và mọi chi phí đều do nhà thầu đảm bảo. - Nhà thầu phải chịu trách nhiệm thay thế các cấu kiện dự phòng bằng các cấu kiện mới nếu bị phát hiện hỏng hóc trong thời gian bảo hành. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách triển khai gói thầu | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên nghành Điện trở lên . | 5 | 2 |
2 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Điện trở lên . | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy phát điện dự phòng 160kVA liên tục (bao gồm vỏ giảm âm đồng bộ):220/380V. 50Hz | 2 | máy | Hạng mục I, mục 2, Chương V | ||
2 | Phụ kiện kèm theo (Bao gồm tất cả các phụ kiện để lắp đặt 2 máy phát điện) | 2 | lô | Hạng mục I, mục 2, Chương V | ||
3 | Dầu DO | 1.200 | lít | Vận hành thử máy phát 12h: đầy tải trong 4h và 75% trong 8h, tương đương 1200 lít | ||
4 | Tủ ATS1 +MTS1 (Form 2B, IP 42) | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 1600Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 tủ. ATS 3 pha 300A Lưới - Máy phát: 01 cái. MTS 3 pha 300A: 01 cái. MCCB 3P 300A/50kA: 02 cái. Phụ kiện đấu nối: 01 bộ | ||
5 | Tủ ATS2+MTS2 (Form 2B, IP 42) | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 1600Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 tủ. ATS 3 pha 300A Máy phát - Máy phát: 01 cái. MTS 3 pha 300A: 01 cái. MCCB 3P 300A/50kA: 02 cái. Phụ kiện đấu nối: 01 bộ | ||
6 | Tủ MSB (Form 2B, IP 42) gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 cái. MCCB 3P - 300A - 50KA kèm tiếp điểm phụ, có bảo vệ điện áp cao, thấp: 03 cái. Liên động giữa 02 MCCB: 01 cái. MCCB 3P - 200A - 50KA: 03 cái. MCCB 3P - 100A - 50KA: 01 cái. MCCB 3P - 80A - 50KA: 02 cái. MCCB 3P - 50A - 50KA: 02 cái. MCCB 3P - 32A - 36KA: 01 cái. MCCB 3P - 32A - 22KA: 01 cái. MCCB 3p 20A-36kA: 01 cái. MCCB 3p 16A-22kA: 01 cái. MCB 3P - 10A - 10KA: 01 cái. MCB 2P - 16A - 10KA: 02 cái. Cắt sét 3P 100kA: 02 cái. | ||
7 | Tủ TDT (Form 2B, IP 42) gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 cái. MCCB 3P - 200A - 50KA:03 cái. MCCB 3P - 150A - 50KA: 02 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 04 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 02 cái. MCCB 3P - 75A - 40KA: 03 cái. MCB 2P - 32A -40KA: 01 cái. MCCB 3P - 30A - 30KA: 02 cái. Cắt sét 3P 100kA: 02 cái. | ||
8 | Tủ TD - UT-A (Form 2B, IP 42 gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 700Hx500Wx200D hoặc tương đương) : 01 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 01 cái. MCB 2P - 32A -10KA: 01 cái. MCB 2P - 20A -10KA: 02 cái. MCB 2P - 20A -10KA ( có khóa cơ khí): 01 cái: MCB 2P - 50A -10KA: 02 cái. Phụ kiện lắp đặt theo thiết kế: 01 lô | ||
9 | Tủ TD - UT-B (Form 2B, IP 42 gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 700Hx500Wx200D hoặc tương đương) : 01 cái. MCCB 3P - 50A - 36KA: 01 cái. . MCB 2P - 20A -10KA: 02 cái. MCB 2P - 20A -10KA ( có khóa cơ khí): 01 cái: MCB 2P - 50A -10KA: 02 cái. Phụ kiện lắp đặt theo thiết kế: 01 lô. | ||
10 | Hệ thống cấp nguồn 1 chiều | 1 | ht | Bộ cấp nguồn 24VDC-50A (kèm tổ hợp acquy 24V-100Ah, phụ kiện lắp đặt đấu nối, bộ nắn DC/nạp acquy): 02 bộ. Bộ cấp nguồn 48VDC-50A (kèm tổ hợp acquy 48V-100Ah, phụ kiện lắp đặt đấu nối, bộ nắn DC/nạp acquy): 02 bộ. | ||
11 | UPS 10KVA vào một pha ra một pha ( thời gian lưu điện 15 phút/220v/50hz) | 2 | bộ | Hạng mục III, mục 2, Chương V, yêu cầu nhà thầu chào rõ chủng loại, ký mã hiệu ắc - quy. | ||
12 | Tủ điện STS | 2 | bộ | Hạng mục IV, mục 2, Chương V | ||
13 | Hệ thống cấp dầu | 1 | ht | Bồn dầu dự phòng 4000L KT: Φ1450xD2500 sử dụng thép dày 3.8mm sơn chống rỉ, quấn vải thủy tinh, nhựa đường, bộ ống xuất nhập chờ và phụ kiện. Có giấy kiểm định PCCC: 01 bồn. Bộ hiển thị mức dầu : 01 bộ. Bồn dầu 500L KT: D1000xR750xC750 chân cao 250 sử dụng thép dày 4mm, ống hiển thị mức dầu, bộ ống xuất nhập chờ và sơn hoàn thiện. Đã bao gôm giấy PCCC: 01 bồn. Cụm bơm dầu sử dụng 1 bơm điện lưu lượng 50L/phút, 1 bơm tay giá đỡ và hệ thống phụ: 01 cụm. phụ kiện bao gồm: đường ống, van, dây tín hiệu ...: 01 lô. | ||
14 | Tủ điện phân phối cho đài cũ gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 1000Hx700Wx250D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt theo thiết kế: 01 tủ. MCCB 3P - 200A - 42KA: 01 cái. MCCB 3P - 150A - 42KA: 02 cái. MCCB 3P - 50A - 42KA: 01 cái. | ||
15 | Tủ tụ bù 80kVAR gồm: | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt như thiết kế: 01 tủ. MCCB 3P - 32A - 22KA: 08 cái. Bộ điều khiển tụ bù 8 cấp: 01 bộ. Tụ bù khô 3P 440V 10kVAR: 08 cái. Contactor 3P - 32A: 08 cái. | ||
16 | Tủ AC thiết bị quản lý bay | 2 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện (KT: 2000Hx700Wx500D hoặc tương đương) + phụ kiện + lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A: 8 cái. MCCB 2P 50A 7.5KA: 02 cái. Khóa liên động: 01 cái. | ||
17 | Tủ điện DC 24V thiết bị quản lý bay | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện hai ngăn kèm phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 02 cái. MCB 2p 16A-5kA: 12 cái. | ||
18 | Tủ điện DC 48V thiết bị quản lý bay | 1 | tủ | Vỏ tủ sơn tĩnh điện hai ngăn kèm phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 02 cái. MCB 2p 16A-5kA: 12 cái. | ||
19 | Tủ điện thiết bị AC -Cabin | 1 | tủ | Tủ điện hai ngăn + phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 12 cái. | ||
20 | Tủ điện thiết bị DC -Cabin | 1 | tủ | Tủ điện 4 ngăn + phụ kiện lắp đặt: 01 cái. MCB 2p 32A-5kA: 04 cái. MCB 2p 16A-5kA: 12 cái. | ||
21 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Al/XLPE 4x95mm2(cho tủ điện tổng nhà điều hành cũ) | 20 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
22 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/PVC/PVC 2x4mm2 +1E4mm2 | 270 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
23 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 4x120mm2+E.Cu/PVC 1x95mm2 | 85 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
24 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2 | 100 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
25 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x120mm2 | 50 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
26 | Cung cấp và kéo rải cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x150mm2 | 125 | mét | Hạng mục VI, mục 2, Chương V | ||
27 | Hàn hóa nhiệt | 12 | mối | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
28 | Thiết bị phân tán điện tích TS-100 hoặc tương đương | 5 | cái | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
29 | Cọc d16, l= 2.4m | 8 | cọc | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
30 | Cọc hóa chất Chemrod l=3m, φ 50mm, loại thẳng đứng(Vertical) | 4 | cái | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
31 | Cung cấp và kéo rải dây đồng M95 | 180 | mét | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
32 | Thanh tiếp đất EB-A-G1 | 2 | cái | Hạng mục X, mục 2, Chương V | ||
33 | Vận chuyển và lắp đặt | 1 | gói | Chương V, bản vẽ, Thuyết minh thiết kế, Chỉ dẫn kỹ thuât. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 184 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,83%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 19,05%, Phi tư vấn 10,12%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.641.922.408.876 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.355.049.878.165 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy sống sao cho ta sẽ không hối tiếc những năm tháng trì trệ và dốt nát, để khi ta chết, ta có thể nói tất cả sức sống của mình đã giành cho sự giải phóng linh hồn và trí tuệ con người, bắt đầu từ linh hồn và trí tuệ của bản thân ta. "
Maya Angelou
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.