Thông báo mời thầu

Gói thầu số 16: Cung cấp lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 18:14 30/06/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Gói thầu
Gói thầu số 16: Cung cấp lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn dự phòng cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất, giai đoạn 2016-2020 và nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất, giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 12/07/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:08 30/06/2021
đến
08:00 12/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 12/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 16: Cung cấp lắp đặt thiết bị
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
180 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn dự phòng cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất, giai đoạn 2016-2020 và nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất, giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng , địa chỉ: Số 79 Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án 1, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 79, đường Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.334; + Fax: 02993.827.140;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





- Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Khánh Hưng. - Địa chỉ: số 135/29-135/31, đường Hùng Vương, Phường 6, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. - Điện thoại: 0299.3613337 Fax: 0299.3613337. Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu : Ban Quản lý dự án 1, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 79, đường Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.334; + Fax: 02993.827.140;


- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng , địa chỉ: Số 79 Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án 1, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 79, đường Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.334; + Fax: 02993.827.140;


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: (1) Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng; (2) Biên bản nghiệm thu bàn giao, Biên bản thanh lý hợp đồng; Hóa đơn GTGT hoặc Hồ sơ thanh toán/văn bản xác nhận của chủ đầu tư trong trường hợp nhà thầu mới hoàn thành phần lớn hợp đồng. (3) Nếu nhà thầu là thầu phụ thì phải cung cấp thêm các tài liệu dưới đây: - Văn bản hợp đồng (kèm bản khối lượng) và biên bản nghiệm thu bàn giao giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là thầu phụ; - Hồ sơ thanh toán hợp đồng giữa nhà thầu và nhà thầu chính (xác nhận thanh toán của ngân hàng, hóa đơn GTGT…). (4) Nếu hợp đồng của nhà thầu là hợp đồng mua bán giữa hai công ty thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu hoặc phải kê khai rõ nơi hàng hóa được lắp đặt để bên mời thầu tiến hành xác minh khi cần thiết; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của các nhân sự dự kiến bố trí cho gói thầu, bao gồm: (1) Văn bằng/chứng chỉ các loại đối với từng nhân sự theo quy định của E-HSMT; (2) Hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc đối với từng nhân sự theo quy định của E-HSMT; (3) Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng; - Văn bản xác nhận của chủ đầu tư/biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng có thể hiện tên của nhân sự; - Các tài liệu khác (khi có yêu cầu) chứng minh nhân sự có tham gia thực hiện gói thầu (Hồ sơ quản lý chất lượng…). (4) Trong trường hợp cần thiết nhằm để xác định rõ khả năng huy động nhân sự của nhà thầu, Bên mời thầu có thể mời trực tiếp các nhân sự do nhà thầu dự kiến bố trí đến làm việc để lảm rõ.
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với các hàng hóa nhập khẩu; - Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); - Catalogue thiết bị; - Các tài liệu cần thiết khác theo quy định hiện hành.
E-CDNT 12.2
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Tài liệu chứng minh nhà thầu có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án 1, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 79, đường Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.334; + Fax: 02993.827.140;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 01 đường Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.622.225; + Fax: 02993.876.868.;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 21 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.333; + Fax: 02993.822.333.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Tên đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 21 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.333; + Fax: 02993.822.333.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn chủ tọa 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
2 Bàn 66 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
3 Ghế 120 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
4 Thảm sân khấu 41,4 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
5 Màn sân khấu 36,9 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
6 Bục phát biểu 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
7 Bục tượng Bác có chạm cánh sen 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
8 Tượng bác 1 tượng Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
9 Lá cờ búa liềm và cờ nước 1 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
10 Bảng chử Đảng Cộng sản Việt nam quang vinh muôn năm, bảng phụ 1 bảng Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
11 Bàn 28,5 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
12 Ghế 69 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
13 gỗ ốp vách 10,861 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
14 chỉ trần cao 0,18 10,2 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
15 chỉ cao 0,15 3,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
16 phào chỉ 62,98 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
17 len chân tường cao 0,2 57,08 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
18 giấy dán tường 13,763 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
19 gỗ ốp vách 15,122 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
20 chỉ trần cao 0,18 9,6 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
21 chỉ cao 0,15 3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
22 phào chỉ 35,48 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
23 len chân tường cao 0,2 3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
24 tranh treo tường 2 tranh Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
25 giấy dán tường 2,02 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
26 gỗ ốp vách 9,24 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
27 chỉ trần cao 0,18 16,75 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
28 chỉ cao 0,15 2,7 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
29 phào chỉ 115,13 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
30 len chân tường cao 0,2 14,83 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
31 giấy dán tường 14,039 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
32 gỗ ốp vách 20,776 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
33 chỉ trần cao 0,18 14,85 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
34 chỉ cao 0,15 3,7 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
35 phào chỉ 111,55 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
36 len chân tường cao 0,2 14,85 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
37 giấy dán tường 18,033 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
38 Bàn 16,2 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
39 Ghế 44 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
40 gỗ ốp vách 17,79 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
41 chỉ trần cao 0,18 9,8 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
42 chỉ cao 0,15 3,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
43 phào chỉ 21,76 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
44 len chân tường cao 0,2 3,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
45 tranh treo tường 2 tranh Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
46 giấy dán tường 3,096 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
47 gỗ ốp vách 7,2 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
48 chỉ trần cao 0,18 9 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
49 phào chỉ 58,66 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
50 len chân tường cao 0,2 8,1 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
51 tranh treo tường 1 tranh Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
52 giấy dán tường 14,342 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
53 gỗ ốp vách 10,659 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
54 chỉ trần cao 0,18 9,9 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
55 chỉ cao 0,15 2,1 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
56 phào chỉ 66,32 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
57 len chân tường cao 0,2 8,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
58 giấy dán tường 8,2 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
59 gỗ ốp vách 9,563 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
60 chỉ trần cao 0,18 9,6 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
61 chỉ cao 0,15 1,8 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
62 phào chỉ 72,72 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
63 len chân tường cao 0,2 9,6 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
64 giấy dán tường 8,484 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
65 Thảm 5 tấm Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
66 Tượng bác 1 tượng Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
67 Tủ bếp + Quầy (Tủ dưới) 5,75 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
68 Tủ bếp + Quầy (Tủ trên) 5,75 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
69 Tủ bếp + Quầy (Quầy) 3,8 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
70 Tủ bếp + Quầy (Chậu rửa chén + Vòi) 2 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
71 Bàn tròn 5 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
72 Thiết bị phòng họp trực tuyến 1 ht Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
73 Máy lạnh 6HP 3 máy Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
74 Thiết bị phòng họp trực tuyến 1 ht Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
75 Máy lạnh 6HP 2 máy Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
76 Thiết bị phòng họp trực tuyến 1 ht Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
77 Máy lạnh 6HP 1 máy Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
78 Máy vi tính để bàn 14 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
79 Máy in 4 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
80 Máy vi tính để bàn 3 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
81 Máy in 3 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
82 Máy vi tính để bàn 1 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
83 Tivi 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
84 Máy vi tính để bàn 1 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
85 Tivi 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
86 Máy vi tính để bàn 1 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
87 Tivi 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
88 Máy vi tính để bàn 1 bộ Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
89 Tivi 1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
90 Máy lạnh 2.5HP 4 máy Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Bảo hành, bảo trì hàng hóa thuộc gói thầu 1 Gói thầu Tại nơi cung cấp Thời gian bảo hành: Đối với máy vi tính tối thiểu 24 tháng, các hàng hóa còn lại tối thiểu12 tháng (hoặc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất), kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng
2 Kiểm định, thí nghiệm theo quy định đối với hàng hóa; hướng dẫn sử dụng; đào tạo và chuyển giao công nghệ và chi phí cần thiết khác (nếu có). 1 Gói thầu Tại nơi cung cấp Trong quá trình cung cấp, lắp đặt

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 180 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn chủ tọa 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
2 Bàn 66 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
3 Ghế 120 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
4 Thảm sân khấu 41,4 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
5 Màn sân khấu 36,9 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
6 Bục phát biểu 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
7 Bục tượng Bác có chạm cánh sen 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
8 Tượng bác 1 tượng UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
9 Lá cờ búa liềm và cờ nước 1 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
10 Bảng chử Đảng Cộng sản Việt nam quang vinh muôn năm, bảng phụ 1 bảng UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
11 Bàn 28,5 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
12 Ghế 69 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
13 gỗ ốp vách 10,861 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
14 chỉ trần cao 0,18 10,2 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
15 chỉ cao 0,15 3,3 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
16 phào chỉ 62,98 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
17 len chân tường cao 0,2 57,08 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
18 giấy dán tường 13,763 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
19 gỗ ốp vách 15,122 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
20 chỉ trần cao 0,18 9,6 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
21 chỉ cao 0,15 3 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
22 phào chỉ 35,48 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
23 len chân tường cao 0,2 3 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
24 tranh treo tường 2 tranh UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
25 giấy dán tường 2,02 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
26 gỗ ốp vách 9,24 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
27 chỉ trần cao 0,18 16,75 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
28 chỉ cao 0,15 2,7 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
29 phào chỉ 115,13 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
30 len chân tường cao 0,2 14,83 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
31 giấy dán tường 14,039 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
32 gỗ ốp vách 20,776 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
33 chỉ trần cao 0,18 14,85 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
34 chỉ cao 0,15 3,7 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
35 phào chỉ 111,55 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
36 len chân tường cao 0,2 14,85 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
37 giấy dán tường 18,033 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
38 Bàn 16,2 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
39 Ghế 44 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
40 gỗ ốp vách 17,79 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
41 chỉ trần cao 0,18 9,8 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
42 chỉ cao 0,15 3,3 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
43 phào chỉ 21,76 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
44 len chân tường cao 0,2 3,3 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
45 tranh treo tường 2 tranh UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
46 giấy dán tường 3,096 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
47 gỗ ốp vách 7,2 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
48 chỉ trần cao 0,18 9 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
49 phào chỉ 58,66 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
50 len chân tường cao 0,2 8,1 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
51 tranh treo tường 1 tranh UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
52 giấy dán tường 14,342 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
53 gỗ ốp vách 10,659 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
54 chỉ trần cao 0,18 9,9 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
55 chỉ cao 0,15 2,1 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
56 phào chỉ 66,32 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
57 len chân tường cao 0,2 8,3 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
58 giấy dán tường 8,2 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
59 gỗ ốp vách 9,563 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
60 chỉ trần cao 0,18 9,6 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
61 chỉ cao 0,15 1,8 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
62 phào chỉ 72,72 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
63 len chân tường cao 0,2 9,6 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
64 giấy dán tường 8,484 m2 UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
65 Thảm 5 tấm UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
66 Tượng bác 1 tượng UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
67 Tủ bếp + Quầy (Tủ dưới) 5,75 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
68 Tủ bếp + Quầy (Tủ trên) 5,75 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
69 Tủ bếp + Quầy (Quầy) 3,8 md UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
70 Tủ bếp + Quầy (Chậu rửa chén + Vòi) 2 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
71 Bàn tròn 5 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
72 Thiết bị phòng họp trực tuyến 1 ht UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
73 Máy lạnh 6HP 3 máy UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
74 Thiết bị phòng họp trực tuyến 1 ht UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
75 Máy lạnh 6HP 2 máy UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
76 Thiết bị phòng họp trực tuyến 1 ht UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
77 Máy lạnh 6HP 1 máy UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
78 Máy vi tính để bàn 14 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
79 Máy in 4 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
80 Máy vi tính để bàn 3 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
81 Máy in 3 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
82 Máy vi tính để bàn 1 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
83 Tivi 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
84 Máy vi tính để bàn 1 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
85 Tivi 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
86 Máy vi tính để bàn 1 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
87 Tivi 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
88 Máy vi tính để bàn 1 bộ UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
89 Tivi 1 cái UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
90 Máy lạnh 2.5HP 4 máy UBND tỉnh Sóc Trăng Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý chung 1 (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành điện tử/cơ khí/công nghệ thông tin/tin học/mộc/lâm sản/gỗ/trang trí nội thất;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp hàng hóa/thiết bị có phần đồ gỗ/thiết bị phòng họp trực tuyến. 5 1
2 Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần đồ gỗ 2 (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành kiến trúc/trang trí nội thất/mộc/lâm sản/gỗ;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp hàng hóa/thiết bị có phần đồ gỗ. 3 1
3 Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần thiết bị điện tử 3 (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành điện tử/công nghệ thông tin/tin học;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp thiết bị phòng họp trực tuyến các loại. 3 1
4 Nhân sự phụ trách lập kế hoạch, thanh quyết toán hợp đồng 1 (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành tài chính/kế toán/kinh tế;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp hàng hóa/thiết bị có phần đồ gỗ/thiết bị phòng họp trực tuyến. 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn chủ tọa
1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
2 Bàn
66 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
3 Ghế
120 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
4 Thảm sân khấu
41,4 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
5 Màn sân khấu
36,9 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
6 Bục phát biểu
1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
7 Bục tượng Bác có chạm cánh sen
1 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
8 Tượng bác
1 tượng Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
9 Lá cờ búa liềm và cờ nước
1 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
10 Bảng chử Đảng Cộng sản Việt nam quang vinh muôn năm, bảng phụ
1 bảng Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
11 Bàn
28,5 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
12 Ghế
69 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
13 gỗ ốp vách
10,861 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
14 chỉ trần cao 0,18
10,2 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
15 chỉ cao 0,15
3,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
16 phào chỉ
62,98 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
17 len chân tường cao 0,2
57,08 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
18 giấy dán tường
13,763 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
19 gỗ ốp vách
15,122 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
20 chỉ trần cao 0,18
9,6 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
21 chỉ cao 0,15
3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
22 phào chỉ
35,48 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
23 len chân tường cao 0,2
3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
24 tranh treo tường
2 tranh Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
25 giấy dán tường
2,02 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
26 gỗ ốp vách
9,24 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
27 chỉ trần cao 0,18
16,75 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
28 chỉ cao 0,15
2,7 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
29 phào chỉ
115,13 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
30 len chân tường cao 0,2
14,83 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
31 giấy dán tường
14,039 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
32 gỗ ốp vách
20,776 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
33 chỉ trần cao 0,18
14,85 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
34 chỉ cao 0,15
3,7 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
35 phào chỉ
111,55 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
36 len chân tường cao 0,2
14,85 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
37 giấy dán tường
18,033 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
38 Bàn
16,2 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
39 Ghế
44 cái Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
40 gỗ ốp vách
17,79 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
41 chỉ trần cao 0,18
9,8 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
42 chỉ cao 0,15
3,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
43 phào chỉ
21,76 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
44 len chân tường cao 0,2
3,3 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
45 tranh treo tường
2 tranh Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
46 giấy dán tường
3,096 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
47 gỗ ốp vách
7,2 m2 Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
48 chỉ trần cao 0,18
9 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
49 phào chỉ
58,66 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT
50 len chân tường cao 0,2
8,1 md Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng như sau:

  • Có quan hệ với 339 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,11 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,36%, Xây lắp 45,92%, Tư vấn 23,91%, Phi tư vấn 0,27%, Hỗn hợp 3,54%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.654.690.146.507 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.540.074.752.047 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 16: Cung cấp lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 16: Cung cấp lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 127

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây