Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 16: Cung cấp lắp đặt thiết bị Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn dự phòng cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất, giai đoạn 2016-2020 và nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất, giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: (1) Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng; (2) Biên bản nghiệm thu bàn giao, Biên bản thanh lý hợp đồng; Hóa đơn GTGT hoặc Hồ sơ thanh toán/văn bản xác nhận của chủ đầu tư trong trường hợp nhà thầu mới hoàn thành phần lớn hợp đồng. (3) Nếu nhà thầu là thầu phụ thì phải cung cấp thêm các tài liệu dưới đây: - Văn bản hợp đồng (kèm bản khối lượng) và biên bản nghiệm thu bàn giao giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là thầu phụ; - Hồ sơ thanh toán hợp đồng giữa nhà thầu và nhà thầu chính (xác nhận thanh toán của ngân hàng, hóa đơn GTGT…). (4) Nếu hợp đồng của nhà thầu là hợp đồng mua bán giữa hai công ty thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu hoặc phải kê khai rõ nơi hàng hóa được lắp đặt để bên mời thầu tiến hành xác minh khi cần thiết; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của các nhân sự dự kiến bố trí cho gói thầu, bao gồm: (1) Văn bằng/chứng chỉ các loại đối với từng nhân sự theo quy định của E-HSMT; (2) Hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc đối với từng nhân sự theo quy định của E-HSMT; (3) Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng; - Văn bản xác nhận của chủ đầu tư/biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng có thể hiện tên của nhân sự; - Các tài liệu khác (khi có yêu cầu) chứng minh nhân sự có tham gia thực hiện gói thầu (Hồ sơ quản lý chất lượng…). (4) Trong trường hợp cần thiết nhằm để xác định rõ khả năng huy động nhân sự của nhà thầu, Bên mời thầu có thể mời trực tiếp các nhân sự do nhà thầu dự kiến bố trí đến làm việc để lảm rõ. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) đối với các hàng hóa nhập khẩu; - Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); - Catalogue thiết bị; - Các tài liệu cần thiết khác theo quy định hiện hành. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Tài liệu chứng minh nhà thầu có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án 1, tỉnh Sóc Trăng
+ Địa chỉ: Số 79, đường Nguyễn Chí Thanh, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;
+ Điện thoại: 02993.822.334;
+ Fax: 02993.827.140; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 01 đường Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.622.225; + Fax: 02993.876.868.; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 21 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.333; + Fax: 02993.822.333. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Tên đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Sóc Trăng + Địa chỉ: Số 21 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Điện thoại: 02993.822.333; + Fax: 02993.822.333. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn chủ tọa | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
2 | Bàn | 66 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
3 | Ghế | 120 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
4 | Thảm sân khấu | 41,4 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
5 | Màn sân khấu | 36,9 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
6 | Bục phát biểu | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
7 | Bục tượng Bác có chạm cánh sen | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
8 | Tượng bác | 1 | tượng | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
9 | Lá cờ búa liềm và cờ nước | 1 | lá | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bảng chử Đảng Cộng sản Việt nam quang vinh muôn năm, bảng phụ | 1 | bảng | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bàn | 28,5 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
12 | Ghế | 69 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
13 | gỗ ốp vách | 10,861 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
14 | chỉ trần cao 0,18 | 10,2 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
15 | chỉ cao 0,15 | 3,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
16 | phào chỉ | 62,98 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
17 | len chân tường cao 0,2 | 57,08 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
18 | giấy dán tường | 13,763 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
19 | gỗ ốp vách | 15,122 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
20 | chỉ trần cao 0,18 | 9,6 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
21 | chỉ cao 0,15 | 3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
22 | phào chỉ | 35,48 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
23 | len chân tường cao 0,2 | 3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
24 | tranh treo tường | 2 | tranh | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
25 | giấy dán tường | 2,02 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
26 | gỗ ốp vách | 9,24 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
27 | chỉ trần cao 0,18 | 16,75 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
28 | chỉ cao 0,15 | 2,7 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
29 | phào chỉ | 115,13 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
30 | len chân tường cao 0,2 | 14,83 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
31 | giấy dán tường | 14,039 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
32 | gỗ ốp vách | 20,776 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
33 | chỉ trần cao 0,18 | 14,85 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
34 | chỉ cao 0,15 | 3,7 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
35 | phào chỉ | 111,55 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
36 | len chân tường cao 0,2 | 14,85 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
37 | giấy dán tường | 18,033 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
38 | Bàn | 16,2 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
39 | Ghế | 44 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
40 | gỗ ốp vách | 17,79 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
41 | chỉ trần cao 0,18 | 9,8 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
42 | chỉ cao 0,15 | 3,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
43 | phào chỉ | 21,76 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
44 | len chân tường cao 0,2 | 3,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
45 | tranh treo tường | 2 | tranh | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
46 | giấy dán tường | 3,096 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
47 | gỗ ốp vách | 7,2 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
48 | chỉ trần cao 0,18 | 9 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
49 | phào chỉ | 58,66 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
50 | len chân tường cao 0,2 | 8,1 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
51 | tranh treo tường | 1 | tranh | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
52 | giấy dán tường | 14,342 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
53 | gỗ ốp vách | 10,659 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
54 | chỉ trần cao 0,18 | 9,9 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
55 | chỉ cao 0,15 | 2,1 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
56 | phào chỉ | 66,32 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
57 | len chân tường cao 0,2 | 8,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
58 | giấy dán tường | 8,2 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
59 | gỗ ốp vách | 9,563 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
60 | chỉ trần cao 0,18 | 9,6 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
61 | chỉ cao 0,15 | 1,8 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
62 | phào chỉ | 72,72 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
63 | len chân tường cao 0,2 | 9,6 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
64 | giấy dán tường | 8,484 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
65 | Thảm | 5 | tấm | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
66 | Tượng bác | 1 | tượng | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
67 | Tủ bếp + Quầy (Tủ dưới) | 5,75 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
68 | Tủ bếp + Quầy (Tủ trên) | 5,75 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
69 | Tủ bếp + Quầy (Quầy) | 3,8 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
70 | Tủ bếp + Quầy (Chậu rửa chén + Vòi) | 2 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
71 | Bàn tròn | 5 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
72 | Thiết bị phòng họp trực tuyến | 1 | ht | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
73 | Máy lạnh 6HP | 3 | máy | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
74 | Thiết bị phòng họp trực tuyến | 1 | ht | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
75 | Máy lạnh 6HP | 2 | máy | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
76 | Thiết bị phòng họp trực tuyến | 1 | ht | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
77 | Máy lạnh 6HP | 1 | máy | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
78 | Máy vi tính để bàn | 14 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
79 | Máy in | 4 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
80 | Máy vi tính để bàn | 3 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
81 | Máy in | 3 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
82 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
83 | Tivi | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
84 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
85 | Tivi | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
86 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
87 | Tivi | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
88 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
89 | Tivi | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
90 | Máy lạnh 2.5HP | 4 | máy | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành, bảo trì hàng hóa thuộc gói thầu | 1 | Gói thầu | Tại nơi cung cấp | Thời gian bảo hành: Đối với máy vi tính tối thiểu 24 tháng, các hàng hóa còn lại tối thiểu12 tháng (hoặc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất), kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng |
2 | Kiểm định, thí nghiệm theo quy định đối với hàng hóa; hướng dẫn sử dụng; đào tạo và chuyển giao công nghệ và chi phí cần thiết khác (nếu có). | 1 | Gói thầu | Tại nơi cung cấp | Trong quá trình cung cấp, lắp đặt |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn chủ tọa | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
2 | Bàn | 66 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
3 | Ghế | 120 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Thảm sân khấu | 41,4 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Màn sân khấu | 36,9 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
6 | Bục phát biểu | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
7 | Bục tượng Bác có chạm cánh sen | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
8 | Tượng bác | 1 | tượng | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
9 | Lá cờ búa liềm và cờ nước | 1 | lá | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
10 | Bảng chử Đảng Cộng sản Việt nam quang vinh muôn năm, bảng phụ | 1 | bảng | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
11 | Bàn | 28,5 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
12 | Ghế | 69 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
13 | gỗ ốp vách | 10,861 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
14 | chỉ trần cao 0,18 | 10,2 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
15 | chỉ cao 0,15 | 3,3 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
16 | phào chỉ | 62,98 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
17 | len chân tường cao 0,2 | 57,08 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
18 | giấy dán tường | 13,763 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
19 | gỗ ốp vách | 15,122 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
20 | chỉ trần cao 0,18 | 9,6 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
21 | chỉ cao 0,15 | 3 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
22 | phào chỉ | 35,48 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
23 | len chân tường cao 0,2 | 3 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
24 | tranh treo tường | 2 | tranh | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
25 | giấy dán tường | 2,02 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
26 | gỗ ốp vách | 9,24 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
27 | chỉ trần cao 0,18 | 16,75 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
28 | chỉ cao 0,15 | 2,7 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
29 | phào chỉ | 115,13 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
30 | len chân tường cao 0,2 | 14,83 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
31 | giấy dán tường | 14,039 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
32 | gỗ ốp vách | 20,776 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
33 | chỉ trần cao 0,18 | 14,85 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
34 | chỉ cao 0,15 | 3,7 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
35 | phào chỉ | 111,55 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
36 | len chân tường cao 0,2 | 14,85 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
37 | giấy dán tường | 18,033 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
38 | Bàn | 16,2 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
39 | Ghế | 44 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
40 | gỗ ốp vách | 17,79 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
41 | chỉ trần cao 0,18 | 9,8 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
42 | chỉ cao 0,15 | 3,3 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
43 | phào chỉ | 21,76 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
44 | len chân tường cao 0,2 | 3,3 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
45 | tranh treo tường | 2 | tranh | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
46 | giấy dán tường | 3,096 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
47 | gỗ ốp vách | 7,2 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
48 | chỉ trần cao 0,18 | 9 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
49 | phào chỉ | 58,66 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
50 | len chân tường cao 0,2 | 8,1 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
51 | tranh treo tường | 1 | tranh | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
52 | giấy dán tường | 14,342 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
53 | gỗ ốp vách | 10,659 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
54 | chỉ trần cao 0,18 | 9,9 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
55 | chỉ cao 0,15 | 2,1 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
56 | phào chỉ | 66,32 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
57 | len chân tường cao 0,2 | 8,3 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
58 | giấy dán tường | 8,2 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
59 | gỗ ốp vách | 9,563 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
60 | chỉ trần cao 0,18 | 9,6 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
61 | chỉ cao 0,15 | 1,8 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
62 | phào chỉ | 72,72 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
63 | len chân tường cao 0,2 | 9,6 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
64 | giấy dán tường | 8,484 | m2 | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
65 | Thảm | 5 | tấm | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
66 | Tượng bác | 1 | tượng | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
67 | Tủ bếp + Quầy (Tủ dưới) | 5,75 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
68 | Tủ bếp + Quầy (Tủ trên) | 5,75 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
69 | Tủ bếp + Quầy (Quầy) | 3,8 | md | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
70 | Tủ bếp + Quầy (Chậu rửa chén + Vòi) | 2 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
71 | Bàn tròn | 5 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
72 | Thiết bị phòng họp trực tuyến | 1 | ht | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
73 | Máy lạnh 6HP | 3 | máy | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
74 | Thiết bị phòng họp trực tuyến | 1 | ht | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
75 | Máy lạnh 6HP | 2 | máy | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
76 | Thiết bị phòng họp trực tuyến | 1 | ht | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
77 | Máy lạnh 6HP | 1 | máy | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
78 | Máy vi tính để bàn | 14 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
79 | Máy in | 4 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
80 | Máy vi tính để bàn | 3 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
81 | Máy in | 3 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
82 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
83 | Tivi | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
84 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
85 | Tivi | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
86 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
87 | Tivi | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
88 | Máy vi tính để bàn | 1 | bộ | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
89 | Tivi | 1 | cái | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
90 | Máy lạnh 2.5HP | 4 | máy | UBND tỉnh Sóc Trăng | Tối đa 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chung | 1 | (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành điện tử/cơ khí/công nghệ thông tin/tin học/mộc/lâm sản/gỗ/trang trí nội thất;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp hàng hóa/thiết bị có phần đồ gỗ/thiết bị phòng họp trực tuyến. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần đồ gỗ | 2 | (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành kiến trúc/trang trí nội thất/mộc/lâm sản/gỗ;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp hàng hóa/thiết bị có phần đồ gỗ. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần thiết bị điện tử | 3 | (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành điện tử/công nghệ thông tin/tin học;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp thiết bị phòng họp trực tuyến các loại. | 3 | 1 |
4 | Nhân sự phụ trách lập kế hoạch, thanh quyết toán hợp đồng | 1 | (1) Có trình độ từ đại học trở lên với chuyên ngành tài chính/kế toán/kinh tế;(2) Có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với nhà thầu (đối với nhân sự thuộc quản lý của nhà thầu). Trường hợp nhân sự huy động không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải có hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc giữa nhân sự với đơn vị đang quản lý nhân sự và văn bản chấp thuận của đơn vị này cho phép nhân sự được tham gia gói thầu này;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết của nhà thầu là sẽ huy động đầy đủ nhân sự cam kết trong E-HSDT để thực hiện gói thầu nếu trúng thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia thực hiện ít nhất 01 gói thầu cung cấp hàng hóa/thiết bị có phần đồ gỗ/thiết bị phòng họp trực tuyến. | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn chủ tọa | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
2 | Bàn | 66 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
3 | Ghế | 120 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
4 | Thảm sân khấu | 41,4 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
5 | Màn sân khấu | 36,9 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
6 | Bục phát biểu | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
7 | Bục tượng Bác có chạm cánh sen | 1 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
8 | Tượng bác | 1 | tượng | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
9 | Lá cờ búa liềm và cờ nước | 1 | lá | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bảng chử Đảng Cộng sản Việt nam quang vinh muôn năm, bảng phụ | 1 | bảng | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bàn | 28,5 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
12 | Ghế | 69 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
13 | gỗ ốp vách | 10,861 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
14 | chỉ trần cao 0,18 | 10,2 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
15 | chỉ cao 0,15 | 3,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
16 | phào chỉ | 62,98 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
17 | len chân tường cao 0,2 | 57,08 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
18 | giấy dán tường | 13,763 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
19 | gỗ ốp vách | 15,122 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
20 | chỉ trần cao 0,18 | 9,6 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
21 | chỉ cao 0,15 | 3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
22 | phào chỉ | 35,48 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
23 | len chân tường cao 0,2 | 3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
24 | tranh treo tường | 2 | tranh | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
25 | giấy dán tường | 2,02 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
26 | gỗ ốp vách | 9,24 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
27 | chỉ trần cao 0,18 | 16,75 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
28 | chỉ cao 0,15 | 2,7 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
29 | phào chỉ | 115,13 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
30 | len chân tường cao 0,2 | 14,83 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
31 | giấy dán tường | 14,039 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
32 | gỗ ốp vách | 20,776 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
33 | chỉ trần cao 0,18 | 14,85 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
34 | chỉ cao 0,15 | 3,7 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
35 | phào chỉ | 111,55 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
36 | len chân tường cao 0,2 | 14,85 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
37 | giấy dán tường | 18,033 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
38 | Bàn | 16,2 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
39 | Ghế | 44 | cái | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
40 | gỗ ốp vách | 17,79 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
41 | chỉ trần cao 0,18 | 9,8 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
42 | chỉ cao 0,15 | 3,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
43 | phào chỉ | 21,76 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
44 | len chân tường cao 0,2 | 3,3 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
45 | tranh treo tường | 2 | tranh | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
46 | giấy dán tường | 3,096 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
47 | gỗ ốp vách | 7,2 | m2 | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
48 | chỉ trần cao 0,18 | 9 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
49 | phào chỉ | 58,66 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT | ||
50 | len chân tường cao 0,2 | 8,1 | md | Thông số chi tiết theo Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng như sau:
- Có quan hệ với 339 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,11 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,36%, Xây lắp 45,92%, Tư vấn 23,91%, Phi tư vấn 0,27%, Hỗn hợp 3,54%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.654.690.146.507 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.540.074.752.047 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi thích ngày mưa! Tôi sẽ cuộn tròn thân mình trong chăn ấm, đọc một chút gì đó dễ chịu, nghe một chút gì đó dễ chịu… Và tha hồ nghe tiếng của lòng mình… "
Hồ Minh Thông
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án 1 tỉnh Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.