Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:39 Ngày 22/02/2022
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:30 ngày 19/02/2022 đến 15:30 ngày 01/03/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:30 ngày 19/02/2022 đến 15:30 ngày 01/03/2022
Lý do lùi thời hạn:
Đến thời điểm mở thầu không có nhà thầu nộp E-HSDT
- 20211244905-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Hình thức, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- 20211244905-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 16: Thi công xây dựng hạng mục đường ngang đường sắt, dàn chắn Tên dự án là: Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Hà Nội |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, lĩnh vực - Thi công công trình giao thông hạng II trở lên. (Trường hợp trúng thầu nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi được trao hợp đồng) - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sắn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 2, đường Cổ Bi, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 2, đường Cổ Bi, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 564.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 112.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình đường sắt hoặc công trình giao thông cấp II trở lên có hạng mục: Đường ngang đường sắt, bê tông nhựa + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công việc hoặc xác nhận của CĐT đối với các hợp đồng đã hoàn thành; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác; tài liệu chứng minh cấp, loại công trình Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.630.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.890.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.630.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.630.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.890.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Chuyên ngành: Cầu đường hoặc giao thông- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II trở lên còn hiệu lực hoặc có tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 2 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước. | 5 | 5 |
2 | Kỹ sư đường sắt có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn chạy tàu trong điều kiện vừa thi công vừa tổ chức chạy tàu | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm. | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư dân dụng và công nghiệp | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm. | 3 | 3 |
4 | Kỹ điện tử viễn thông hoặc CNTT | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm. | 3 | 3 |
6 | Tổ trưởng kỹ thuật | 1 | - Chuyên ngành: Cầu đường/HTKT/kỹ thuật xây dựng hoặc phù hợp với vị trí đảm nhiệm trong gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã đảm nhiệm vị trí tổ trưởng ít nhất 1 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 2 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ GÁC CHẮN | |||
B | PHẦN MÓNG: | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,8653 | m3 |
2 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0186 | 100m2 |
3 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30+E10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0656 | 100m2 |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1127 | tấn |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1035 | tấn |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,0701 | m3 |
7 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,4362 | m3 |
8 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10,1007 | m3 |
9 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,0562 | m2 |
10 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,7064 | m2 |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0221 | 100m2 |
12 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0266 | tấn |
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3905 | m3 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | 1 cấu kiện |
15 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | 1cấu kiện |
C | PHẦN THÂN: | |||
1 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0917 | 100m2 |
2 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0709 | tấn |
3 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7059 | m3 |
4 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,4629 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,4702 | tấn |
6 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,062 | m3 |
7 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0162 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0116 | tấn |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0893 | m3 |
10 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,9273 | m3 |
11 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,1809 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 49,622 | m2 |
13 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 76,9671 | m2 |
14 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 46,3 | m2 |
15 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,904 | m2 |
16 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,6 | m2 |
17 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,6604 | m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,6604 | m2 |
19 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10,5408 | m2 |
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1302 | 100m3 |
21 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,1832 | m3 |
22 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (400x400) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,5633 | m2 |
23 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 (300x300) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,5811 | m2 |
24 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (300x450) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,555 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 55,526 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 124,867 | m2 |
27 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 22,08 | m |
28 | Gia công xà gồ thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,103 | tấn |
29 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,103 | tấn |
30 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0601 | tấn |
31 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0601 | tấn |
32 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1311 | tấn |
33 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,0984 | m2 |
34 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,9555 | 1m2 |
35 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,228 | 100m2 |
36 | Tôn úp nóc khổ 600 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,2 | md |
37 | Cửa đi pano gỗ kính nhóm 3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,63 | m2 |
38 | Cửa sổ pano gỗ kính nhóm 3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,132 | m2 |
39 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,762 | m2 |
40 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,762 | 1m2 |
41 | Móc gió | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | bộ |
42 | Chốt cửa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | bộ |
43 | Khóa cửa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
44 | Bản lề cửa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 27 | cái |
45 | Bình bọt chữa cháy C02 loại 4kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
46 | Tiêu lệnh PCCC | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
D | CẤP ĐIỆN: | |||
1 | Lắp đặt quạt trần | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
2 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp compact ốp trần 15W/220V | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng led 36W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
4 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 24 | m |
5 | Lắp đặt công tắc 1 hạt+ đế chìm chống cháy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 2 hạt + đế chìm chống cháy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
8 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
9 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 - Cu/PVC 2x2,5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 40 | m |
10 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2-Cu/PVC 2x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 50 | m |
11 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A (5A) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
12 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
E | CẤP NƯỚC: | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,176 | 100m |
2 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10 | cái |
3 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25x15mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
5 | Lắp đặt rắc co nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
6 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
7 | Lắp đặt van ren 1chiều - Đường kính ≤25mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc - Đường kính 25mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
9 | Lắp đặt kép nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
10 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 15mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
F | THIẾT BỊ VỆ SINH: | |||
1 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
2 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | Máy bơm công suất 125W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Lắp đặt gương soi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
7 | Bộ 7 chi tiết đi kèm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt xí bệt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bể |
11 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
G | THOÁT NƯỚC: | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,066 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,079 | 100m |
3 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
5 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
H | SÂN: | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2085 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2085 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2085 | 100m3/1km |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2085 | 100m3/1km |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,9999 | 100m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5014 | m3 |
7 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0313 | 100m2 |
8 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,0342 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,5814 | m2 |
10 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,9504 | m3 |
11 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,4938 | 100m2 |
12 | Lát gạch TEZAZO, vữa XM M100, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 49,38 | m2 |
I | PHẦN 1: ĐƯỜNG SẮT | |||
J | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23,575 | m3 |
2 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III thi công lớp Subblalast | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 72,7 | m3 |
3 | Rải vải địa kỹ thuật | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,3 | 100m2 |
4 | Làm lớp Subbalast | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,627 | 100m3 |
5 | Vật liệu dầm bó ray treo L=12,5m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | tb |
6 | Lắp đặt dầm bó ray treo L=12,5m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | tb |
7 | Lắp đặt trụ tạm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | tb |
K | BỆ DÀN CHẮN | |||
1 | Đào móng đất cấp II bằng máy đào 1,25m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0921 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,46 | m3 |
3 | Xây tường 33cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,21 | m³ |
4 | Xây tường 22cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,14 | m³ |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 38,13 | m² |
6 | Đào móng đất cấp II bằng máy đào 1,25m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3818 | 100m3 |
7 | Bê tông lót móng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,048 | m3 |
8 | Xây móng bằng đá hộc, vữa XM mác 100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 19,05 | m³ |
9 | Xây tường đá hộc, vữa XM mác 100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 18,6345 | m³ |
10 | Đắp đất K90 bằng máy đầm cóc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1887 | 100m3 |
11 | Đào móng đất cấp I bằng máy đào 1,25m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3411 | 100m3 |
12 | Đắp cát K90 bằng máy đầm cóc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,1097 | 100m3 |
13 | Bê tông lót móng M100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,065 | m3 |
14 | SX kết cấu ray đường xe chắn cho dàn chắn lồng L= 16m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
15 | Bê tông XM 250# đổ tại chỗ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,4234 | m3 |
16 | Ván khuôn đổ bê tông móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 16,74 | m2 |
L | KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN | |||
1 | Ra đá, giật đường, đường lồng mmm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 55 | mđ |
2 | San nền đá làm băng két | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 110 | m |
3 | Nâng, giật chèn đường bằng thủ công, đường lồng khổ 1435mmm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 97 | thanh |
4 | Tháo dỡ và lắp đặt lại ray P43; L=12,5m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9 | thanh |
5 | Lắp đặt ray P50; L=25m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | thanh |
6 | Bổ sung lắp đặt lại TVBT DUL LW | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 44 | thanh |
7 | Bổ sung đá ballats | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 88,7138 | m3 |
M | SX & lắp đặt tấm đan T1A (1,0x0,85x0,12)m, BTCT M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 49,588 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.090,6 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,856 | m3 |
4 | SX kết cấu thép đặt trong bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,3573 | tấn |
5 | Bao tải tẩm nhựa đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,2 | m2 |
6 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,128 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan >50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 28 | tấm |
N | SX & lắp đặt tấm đan T1B (1,5x0,85x0,12)m, BTCT M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,18 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 111,22 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3 | m3 |
4 | SX kết cấu thép đặt trong bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1148 | tấn |
5 | Bao tải tẩm nhựa đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,45 | m2 |
6 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,228 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan >50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | tấm |
O | SX & lắp đặt tấm đan T2A (2,0x1,0x0,11)m, BTCT M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 155,4 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3.336,6 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9 | m3 |
4 | SX kết cấu thép đặt trong bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,4454 | tấn |
5 | Bao tải tẩm nhựa đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,5 | m2 |
6 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,84 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan >50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 60 | tấm |
P | SX & lắp đặt tấm đan T3A (1,0x0,28x0,12)m, BTCT M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 40,88 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 328,44 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,756 | m3 |
4 | SX kết cấu thép đặt trong bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,9552 | tấn |
5 | Bao tải tẩm nhựa đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,896 | m2 |
6 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,616 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan >50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 28 | tấm |
Q | SX & lắp đặt tấm đan T3B (1,5x0,28x0,12)m, BTCT M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,54 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 28,98 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,08 | m3 |
4 | SX kết cấu thép đặt trong bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0949 | tấn |
5 | Bao tải tẩm nhựa đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,064 | m2 |
6 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,044 | m3 |
7 | Lắp đặt tấm đan >50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | tấm |
R | Sản xuất & lắp đặt gối kê cuối T2A,BTĐS M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 319,8 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 441 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,96 | m3 |
4 | Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,7476 | m2 |
5 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,98 | m3 |
S | Sản xuất & lắp đặt gối kê giữa T2A,BTĐS M300# | |||
1 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 201,6 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 294 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M300# | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,5 | m3 |
4 | Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 20,5149 | m2 |
5 | Đá dăm đệm (Đá 1x2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,98 | m3 |
T | Lắp đặt thanh liên kết tấm đan loại 1,2,3 | |||
1 | Lắp đặt thanh giằng liên kết | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 60 | bộ |
U | PHẦN II: PHẦN ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | Đào đất cấp I bằng máy đào 1,25m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,5508 | 100m3 |
2 | Đào nền đường đất cấp II bằng máy đào 1,25m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2437 | 100m3 |
3 | Xáo xới nền đường cũ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2939 | 100m2 |
4 | Lu lèn lại mặt đường đã cày phá | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2939 | 100m2 |
5 | Đắp cát K95 bằng máy lu cát | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,0977 | 100m³ |
6 | Đắp cát K90 bằng máy lu cát đắp hè đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,6622 | 100m³ |
7 | Đắp cát K98 bằng máy lu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,4429 | 100m³ |
8 | Cấp phối đá dăm loại 2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,4429 | 100m3 |
9 | Cấp phối đá dăm loại 1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2024 | 100m3 |
V | Mặt đường BTN | |||
1 | Tưới nhựa dính bán 1kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,6536 | 100m2 |
2 | Mặt đường BTN C19 dày 7cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,6536 | 100m2 |
3 | Tưới nhựa dính bán 0,5kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,6536 | 100m2 |
4 | Mặt đường BTN C12,5 dày 5cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,6536 | 100m2 |
W | Vỉa hè | |||
1 | Lát gạch Terrazzo vỉa hè | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 214,96 | m2 |
2 | Bê tông nền M150# đá 2x4 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17,1968 | m3 |
3 | Bê tông nền M150# đá 2x4 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,7544 | m3 |
4 | Ván khuôn đổ bê tông móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0073 | m2 |
5 | Giấy dầu ngăn cách | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,1496 | 100m2 |
6 | Lắp đặt viên vỉa BTXM kích thước: 26x23x100 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 52 | m |
7 | Lắp đặt Tấm đan rãnh BTXM kích thước: 30x50x6 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,6 | m2 |
8 | Đắp đất K90 bằng máy đầm cóc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3734 | 100m3 |
X | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sản xuất và lắp đặt biển 210A (biển tam giác) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | biển |
2 | Sản xuất và lắp đặt biển kéo còi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | biển |
3 | Sản xuất và lắp đặt biển ngừng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | biển |
4 | Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 7.1) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7,172 | m2 |
5 | Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 1.2) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,954 | m2 |
6 | Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 2.1) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,3925 | m2 |
7 | Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 3.1a) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,906 | m2 |
Y | Dàn chắn (kể cả đường dẫn) | |||
1 | Giàn chắn đường sắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 64 | m |
2 | Hệ thống động cơ không ắc quy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
Z | KIẾN TRÚC | |||
1 | Ống bảo vệ dây cáp điện HDPE Ø30/40 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 100m |
2 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC-2*10 mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,8 | 100m |
AA | THÔNG TIN TÍN HIỆU | |||
1 | Camera giám sát tại đường ngang | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | T.bộ |
2 | Lắp đặt nẹp nhựa 20x18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15 | m |
3 | Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống camera | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | H.T |
4 | Lắp đặt cảm biến phát hiện tầu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
AB | Gia cố, bảo vệ cáp thông tin đoạn qua đường ngang | |||
1 | Cốt thép tấm đan D=8 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 31,248 | kg |
2 | Cốt thép tấm đan D=10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 323,136 | kg |
3 | Bê tông tấm đan M200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,6 | m3 |
4 | Ván khuôn tấm đan | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,6 | m2 |
5 | Lắp đặt tấm đan bể cáp 1200x500x70 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 72 | CK |
AC | Thông tin tín hiệu đường ngang mở mới | |||
1 | Lắp đặt hộp cáp thông tin 10x2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt cáp thông tin chôn 5x2x0,5 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.237,68 | m |
3 | Lắp đặt mới đài thao tác kiêm tủ điều khiển ĐN công nghệ PLC (Đường ngang có ngăn đường và báo trước ngăn đường, có báo tới gần, có móc nối ga, có giám sát nút ấn ngăn đường, giám sát sợi đốt) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hệ |
4 | Lắp đặt cột tín hiệu phía đường bộ loại 2 cơ cấu 2 đèn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | hệ |
5 | Đào móng cột đất cấp 2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,661 | m3 |
6 | Dựng hệ cột tín hiệu ngăn đường, cột bê tông ly tâm loại 7,5m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cột |
7 | Nhân công lắp dựng thang | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | thang |
8 | Đào đất xây quầy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,6 | m3 |
9 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,88 | m3 |
10 | Xây quầy móng chiều dày ≤33cm bằng gạch chỉ, vữa xi măng M50 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,08 | m3 |
11 | Trát quầy móng cột tín hiệu ngăn đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,92 | m2 |
12 | Láng quầy móng cột tín hiệu ngăn đường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10,88 | m2 |
13 | Đá dăm lót móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,72 | m3 |
14 | Lắp đặt hộp cáp HZ-12 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | hộp |
15 | Lắp đặt hộp cáp HZ-24 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | hộp |
16 | Lắp đặt hộp thao tác đường ngang | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
17 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn 4x1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 80 | m |
18 | Lắp đặt Rơle tín hiệu JWXC1-17000 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
19 | Đấu phối, cải tạo mạch điện rơle ga Yên Viên móc nối tín hiệu ĐN | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 300 | m |
20 | Đào bể cáp, đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,4467 | m3 |
21 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10,7289 | m3 |
22 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,508 | m2 |
23 | Bê tông móng M150# đá 2x4 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,6509 | m3 |
24 | Xây bể chứa vữa xi măng M75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,7404 | m3 |
25 | Trát tường trong bể cáp vữa M75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,3224 | m2 |
26 | Cốt thép nắp bể cáp 1200x500x70 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 27 | kg |
27 | Bê tông tấm đan M200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,252 | m3 |
28 | Lắp đặt tấm đan bể cáp 1200x500x70 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | CK |
29 | SX kết cấu thép đặt trong bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1856 | tấn |
30 | Thép L75x75x8 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 185,64 | kg |
31 | SX khung bể cáp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3456 | tấn |
32 | Lắp đặt khung bể cáp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3456 | tấn |
33 | Lắp đặt ống PVC-U D110x5 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,32 | 100m |
34 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 19,44 | m3 |
35 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 19,44 | m3 |
36 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 7x1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.514,68 | m |
37 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 9x1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 208,5 | m |
38 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn 12x1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 616 | m |
39 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn xoắn đôi loại 3x2x0,9 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2.756 | m |
40 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 40,156 | m3 |
41 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 2 bằng máy đào 0,4m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 762,964 | m3 |
42 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 842,1 | m3 |
43 | Lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ thiết bị (hệ thống tiếp đất thiết bị 7cọc) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hệ |
44 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11 | m3 |
45 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11 | m3 |
46 | Kéo rải dây tiếp đất | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 55 | m |
47 | Kéo rải thanh liên kết | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 30 | m |
48 | Lắp đặt bản đồng địa trên tường nhà gác chắn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | tấm |
49 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D105/90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,58 | 100m |
50 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,88 | 100m |
51 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm D60 bằng Phương pháp măng xông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,73 | 100m |
52 | Lắp đặt cáp điện hạ thế CU/PVC 2x2,5 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15 | m |
53 | Lắp đặt nẹp nhựa 20x18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10 | m |
54 | Lắp đặt tủ ắc quy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | Tủ |
55 | Lắp ống nhựa xoắn HDPE D40/30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,07 | 100m |
AD | Đào đắp hoàn trả rãnh cáp | |||
1 | Cắt mặt đường BT dày 7cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,7 | 100m |
2 | Phá dỡ mặt đường ngang bằng bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,075 | m3 |
3 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2563 | m3 |
4 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 bằng máy đào 0,4m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23,8687 | m3 |
5 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 24,0139 | m3 |
6 | Hoàn trả mặt đường ngang bằng bê tông M250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,075 | m3 |
7 | Cắt mặt đường BT dày 7cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,24 | 100m |
8 | Phá dỡ mặt đường ngang bằng bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2 | m3 |
9 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,12 | m3 |
10 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 bằng máy đào 0,4m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,28 | m3 |
11 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,3661 | m3 |
12 | Hoàn trả mặt đường ngang bằng bê tông M250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,96 | m3 |
13 | Cấp phối đá dăm loại 1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0058 | 100m3 |
14 | Cắt mặt đường BT dày 7cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,34 | 100m |
15 | Phá dỡ mặt đường ngang bằng bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,76 | m3 |
16 | Tưới nhựa dính bán 1kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,068 | 100m2 |
17 | Mặt đường BTN C19 dày 7cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,068 | 100m2 |
18 | Cấp phối đá dăm loại 2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,017 | 100m3 |
19 | Cấp phối đá dăm loại 1 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0102 | 100m3 |
20 | Lấp cát K95 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,516 | m3 |
21 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,63 | m3 |
22 | Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 bằng máy đào 0,4m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,97 | m3 |
23 | Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,6 | m3 |
24 | Đổ thải đất cấp 4 bằng ô tô tự đổ 5t 1km đầu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,035 | m3 |
25 | Đổ thải đất cấp 4 bằng ô tô tự đổ 5t 1km tiếp theo | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,035 | m3 |
26 | Đổ thải đất cấp 4 bằng ô tô tự đổ 5t 1km tiếp theo | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,035 | m3 |
AE | Phần tháp dỡ thiết bị tín hiệu đường ngang hiện hữu km11+800 | |||
1 | Tháo dỡ tủ điều khiển đường ngang | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | Tủ |
2 | Tháo dỡ camera giám sát | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | Bộ |
3 | Tháo dỡ cột tín hiệu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cột |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm cóc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
2 | Đầm bàn | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
3 | Đầm dùi | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
4 | Máy hàn điện | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
6 | Máy trộn vữa | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
7 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
8 | Máy cắt bê tông | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
9 | Máy khoan cầm tay | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
10 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
11 | Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bình | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực | 1 |
12 | Máy đào hoặc máy xúc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
13 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
14 | Máy chèn đường | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
15 | Máy lu | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
16 | Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy phun nhựa đường, 01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp, 01 máy nén khí) | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
17 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
18 | Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩn | Có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,8653 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
2 | Ván khuôn móng cột | 0,0186 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30+E10 | 0,0656 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,1127 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,1035 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 2,0701 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | 2,4362 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 10,1007 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | 15,0562 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 3,7064 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0221 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0266 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,3905 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 2 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 6 | 1cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0917 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
17 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0709 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 0,7059 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 0,4629 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
20 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4702 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
21 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 4,062 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 0,0162 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0116 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 0,0893 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 9,9273 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | 2,1809 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | 49,622 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | 76,9671 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 46,3 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30 | 5,904 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 1,6 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | 13,6604 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 13,6604 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB30 | 10,5408 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,1302 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,1832 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (400x400) | 11,5633 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
38 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 (300x300) | 2,5811 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (300x450) | 13,555 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
40 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 55,526 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 124,867 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
42 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | 22,08 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Gia công xà gồ thép | 0,103 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,103 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | 0,0601 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 0,0601 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 0,1311 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
48 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 9,0984 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 15,9555 | 1m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 0,228 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:
- Có quan hệ với 390 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bất cứ ai chiến thắng trong bất cứ lĩnh vực nào phải sẵn lòng cắt bỏ mọi nguồn rút lui. Chỉ khi làm như vậy, bạn mới có thể đảm bảo duy trì trạng thái tâm tình được gọi là khát khao chiến thắng mãnh liệt – thứ tối cần thiết để thành công. "
Napoleon Hill
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.