Thông báo mời thầu

Gói thầu số 16: Thi công xây dựng hạng mục đường ngang đường sắt, dàn chắn

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:44 10/02/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:39 Ngày 22/02/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:30 ngày 19/02/2022 đến 15:30 ngày 01/03/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:30 ngày 19/02/2022 đến 15:30 ngày 01/03/2022
Lý do lùi thời hạn:
Đến thời điểm mở thầu không có nhà thầu nộp E-HSDT

Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm
Gói thầu
Gói thầu số 16: Thi công xây dựng hạng mục đường ngang đường sắt, dàn chắn
Chủ đầu tư
UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Hà Nội
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:30 01/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:12 14/12/2021
đến
15:30 01/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 01/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/03/2022 (30/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 16: Thi công xây dựng hạng mục đường ngang đường sắt, dàn chắn
Tên dự án là: Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Hà Nội
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu lập dự án đầu tư xây dựng: Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải - CTCP + Nhà thầu thẩm tra thiết kế BVTC-DT: + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Tư vấn xây dựng và quản lý dự án Lâm Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, lĩnh vực - Thi công công trình giao thông hạng II trở lên. (Trường hợp trúng thầu nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi được trao hợp đồng) - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sắn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Gia Lâm. Số 10, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 2, đường Cổ Bi, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 2, đường Cổ Bi, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 564.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 112.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình đường sắt hoặc công trình giao thông cấp II trở lên có hạng mục: Đường ngang đường sắt, bê tông nhựa + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công việc hoặc xác nhận của CĐT đối với các hợp đồng đã hoàn thành; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác; tài liệu chứng minh cấp, loại công trình
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.630.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.890.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Chuyên ngành: Cầu đường hoặc giao thông- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng II trở lên còn hiệu lực hoặc có tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 2 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.55
2Kỹ sư đường sắt có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn chạy tàu trong điều kiện vừa thi công vừa tổ chức chạy tàu1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.33
3Kỹ sư dân dụng và công nghiệp1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.33
4Kỹ điện tử viễn thông hoặc CNTT1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.33
5Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.33
6Tổ trưởng kỹ thuật1- Chuyên ngành: Cầu đường/HTKT/kỹ thuật xây dựng hoặc phù hợp với vị trí đảm nhiệm trong gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã đảm nhiệm vị trí tổ trưởng ít nhất 1 công trình giao thông cấp II trở lên hoặc 2 công trình giao thông cấp III tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ GÁC CHẮN
BPHẦN MÓNG:
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,8653m3
2Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0186100m2
3Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30+E10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0656100m2
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1127tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1035tấn
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,0701m3
7Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,4362m3
8Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10,1007m3
9Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,0562m2
10Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,7064m2
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0221100m2
12Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0266tấn
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3905m3
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21 cấu kiện
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT61cấu kiện
CPHẦN THÂN:
1Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0917100m2
2Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0709tấn
3Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7059m3
4Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,4629100m2
5Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,4702tấn
6Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,062m3
7Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0162100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0116tấn
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0893m3
10Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,9273m3
11Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,1809m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT49,622m2
13Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT76,9671m2
14Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT46,3m2
15Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,904m2
16Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,6m2
17Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,6604m2
18Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,6604m2
19Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10,5408m2
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1302100m3
21Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,1832m3
22Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (400x400)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11,5633m2
23Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 (300x300)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,5811m2
24Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (300x450)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,555m2
25Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT55,526m2
26Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT124,867m2
27Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT22,08m
28Gia công xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,103tấn
29Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,103tấn
30Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0601tấn
31Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0601tấn
32Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1311tấn
33Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,0984m2
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,95551m2
35Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,228100m2
36Tôn úp nóc khổ 600Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,2md
37Cửa đi pano gỗ kính nhóm 3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,63m2
38Cửa sổ pano gỗ kính nhóm 3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,132m2
39Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,762m2
40Lắp dựng cửa không có khuônTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,7621m2
41Móc gióTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6bộ
42Chốt cửaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5bộ
43Khóa cửaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
44Bản lề cửaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT27cái
45Bình bọt chữa cháy C02 loại 4kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
46Tiêu lệnh PCCCTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
DCẤP ĐIỆN:
1Lắp đặt quạt trầnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
2Lắp đặt đèn sát trần có chụp compact ốp trần 15W/220VTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3bộ
3Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng led 36WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
4Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT24m
5Lắp đặt công tắc 1 hạt+ đế chìm chống cháyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạt + đế chìm chống cháyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
7Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
8Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 - Cu/PVC 2x2,5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT40m
10Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2-Cu/PVC 2x10mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT50m
11Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A (5A)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
12Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
ECẤP NƯỚC:
1Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,176100m
2Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10cái
3Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25x15mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
5Lắp đặt rắc co nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
6Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
7Lắp đặt van ren 1chiều - Đường kính ≤25mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
8Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc - Đường kính 25mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
9Lắp đặt kép nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
10Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 15mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
FTHIẾT BỊ VỆ SINH:
1Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
2Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3Máy bơm công suất 125WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
5Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
6Lắp đặt gương soiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
7Bộ 7 chi tiết đi kèmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
8Lắp đặt xí bệtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
9Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
10Lắp đặt bể nước Inox 1m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bể
11Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
GTHOÁT NƯỚC:
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,066100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,079100m
3Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
4Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
5Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
HSÂN:
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2085100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2085100m3
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2085100m3/1km
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2085100m3/1km
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,9999100m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,5014m3
7Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0313100m2
8Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,0342m3
9Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,5814m2
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,9504m3
11Rải giấy dầu lớp cách lyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,4938100m2
12Lát gạch TEZAZO, vữa XM M100, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT49,38m2
IPHẦN 1: ĐƯỜNG SẮT
JNỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IIITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT23,575m3
2Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III thi công lớp SubblalastTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT72,7m3
3Rải vải địa kỹ thuậtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,3100m2
4Làm lớp SubbalastTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,627100m3
5Vật liệu dầm bó ray treo L=12,5mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1tb
6Lắp đặt dầm bó ray treo L=12,5mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1tb
7Lắp đặt trụ tạmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1tb
KBỆ DÀN CHẮN
1Đào móng đất cấp II bằng máy đào 1,25m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0921100m3
2Bê tông lót móng M100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,46m3
3Xây tường 33cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,21
4Xây tường 22cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,14
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT38,13
6Đào móng đất cấp II bằng máy đào 1,25m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3818100m3
7Bê tông lót móng M100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,048m3
8Xây móng bằng đá hộc, vữa XM mác 100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT19,05
9Xây tường đá hộc, vữa XM mác 100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT18,6345
10Đắp đất K90 bằng máy đầm cócTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1887100m3
11Đào móng đất cấp I bằng máy đào 1,25m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3411100m3
12Đắp cát K90 bằng máy đầm cócTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,1097100m3
13Bê tông lót móng M100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,065m3
14SX kết cấu ray đường xe chắn cho dàn chắn lồng L= 16mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
15Bê tông XM 250# đổ tại chỗTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,4234m3
16Ván khuôn đổ bê tông móngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT16,74m2
LKIẾN TRÚC TẦNG TRÊN
1Ra đá, giật đường, đường lồng mmmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT55
2San nền đá làm băng kétTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT110m
3Nâng, giật chèn đường bằng thủ công, đường lồng khổ 1435mmmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT97thanh
4Tháo dỡ và lắp đặt lại ray P43; L=12,5mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9thanh
5Lắp đặt ray P50; L=25mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3thanh
6Bổ sung lắp đặt lại TVBT DUL LWTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT44thanh
7Bổ sung đá ballatsTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT88,7138m3
MSX & lắp đặt tấm đan T1A (1,0x0,85x0,12)m, BTCT M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT49,588kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.090,6kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,856m3
4SX kết cấu thép đặt trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,3573tấn
5Bao tải tẩm nhựa đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,2m2
6Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,128m3
7Lắp đặt tấm đan >50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT28tấm
NSX & lắp đặt tấm đan T1B (1,5x0,85x0,12)m, BTCT M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,18kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT111,22kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3m3
4SX kết cấu thép đặt trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1148tấn
5Bao tải tẩm nhựa đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,45m2
6Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,228m3
7Lắp đặt tấm đan >50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2tấm
OSX & lắp đặt tấm đan T2A (2,0x1,0x0,11)m, BTCT M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT155,4kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3.336,6kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9m3
4SX kết cấu thép đặt trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,4454tấn
5Bao tải tẩm nhựa đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,5m2
6Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,84m3
7Lắp đặt tấm đan >50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT60tấm
PSX & lắp đặt tấm đan T3A (1,0x0,28x0,12)m, BTCT M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT40,88kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT328,44kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,756m3
4SX kết cấu thép đặt trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,9552tấn
5Bao tải tẩm nhựa đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,896m2
6Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,616m3
7Lắp đặt tấm đan >50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT28tấm
QSX & lắp đặt tấm đan T3B (1,5x0,28x0,12)m, BTCT M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,54kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT28,98kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,08m3
4SX kết cấu thép đặt trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0949tấn
5Bao tải tẩm nhựa đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,064m2
6Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,044m3
7Lắp đặt tấm đan >50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2tấm
RSản xuất & lắp đặt gối kê cuối T2A,BTĐS M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT319,8kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT441kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,96m3
4Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tấm đanTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,7476m2
5Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,98m3
SSản xuất & lắp đặt gối kê giữa T2A,BTĐS M300#
1Cốt thép tấm đan đúc sẵn D Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT201,6kg
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn D>10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT294kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M300#Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,5m3
4Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tấm đanTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT20,5149m2
5Đá dăm đệm (Đá 1x2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,98m3
TLắp đặt thanh liên kết tấm đan loại 1,2,3
1Lắp đặt thanh giằng liên kếtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT60bộ
UPHẦN II: PHẦN ĐƯỜNG BỘ
1Đào đất cấp I bằng máy đào 1,25m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,5508100m3
2Đào nền đường đất cấp II bằng máy đào 1,25m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2437100m3
3Xáo xới nền đường cũTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,2939100m2
4Lu lèn lại mặt đường đã cày pháTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,2939100m2
5Đắp cát K95 bằng máy lu cátTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,0977100m³
6Đắp cát K90 bằng máy lu cát đắp hè đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,6622100m³
7Đắp cát K98 bằng máy luTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,4429100m³
8Cấp phối đá dăm loại 2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,4429100m3
9Cấp phối đá dăm loại 1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,2024100m3
VMặt đường BTN
1Tưới nhựa dính bán 1kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,6536100m2
2Mặt đường BTN C19 dày 7cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,6536100m2
3Tưới nhựa dính bán 0,5kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,6536100m2
4Mặt đường BTN C12,5 dày 5cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,6536100m2
WVỉa hè
1Lát gạch Terrazzo vỉa hèTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT214,96m2
2Bê tông nền M150# đá 2x4Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17,1968m3
3Bê tông nền M150# đá 2x4Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,7544m3
4Ván khuôn đổ bê tông móngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0073m2
5Giấy dầu ngăn cáchTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,1496100m2
6Lắp đặt viên vỉa BTXM kích thước: 26x23x100 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT52m
7Lắp đặt Tấm đan rãnh BTXM kích thước: 30x50x6 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,6m2
8Đắp đất K90 bằng máy đầm cócTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3734100m3
XAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sản xuất và lắp đặt biển 210A (biển tam giác)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2biển
2Sản xuất và lắp đặt biển kéo còiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2biển
3Sản xuất và lắp đặt biển ngừngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1biển
4Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 7.1)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7,172m2
5Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 1.2)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,954m2
6Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 2.1)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,3925m2
7Sơn kẻ mắt võng, vạch dừng xe bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3mm (vạch 3.1a)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,906m2
YDàn chắn (kể cả đường dẫn)
1Giàn chắn đường sắtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT64m
2Hệ thống động cơ không ắc quyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4bộ
ZKIẾN TRÚC
1Ống bảo vệ dây cáp điện HDPE Ø30/40Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,6100m
2Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC-2*10 mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,8100m
AATHÔNG TIN TÍN HIỆU
1Camera giám sát tại đường ngangTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1T.bộ
2Lắp đặt nẹp nhựa 20x18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15m
3Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống cameraTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1H.T
4Lắp đặt cảm biến phát hiện tầuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4bộ
ABGia cố, bảo vệ cáp thông tin đoạn qua đường ngang
1Cốt thép tấm đan D=8Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT31,248kg
2Cốt thép tấm đan D=10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT323,136kg
3Bê tông tấm đan M200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,6m3
4Ván khuôn tấm đanTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,6m2
5Lắp đặt tấm đan bể cáp 1200x500x70Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT72CK
ACThông tin tín hiệu đường ngang mở mới
1Lắp đặt hộp cáp thông tin 10x2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
2Lắp đặt cáp thông tin chôn 5x2x0,5Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.237,68m
3Lắp đặt mới đài thao tác kiêm tủ điều khiển ĐN công nghệ PLC (Đường ngang có ngăn đường và báo trước ngăn đường, có báo tới gần, có móc nối ga, có giám sát nút ấn ngăn đường, giám sát sợi đốt)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hệ
4Lắp đặt cột tín hiệu phía đường bộ loại 2 cơ cấu 2 đènTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2hệ
5Đào móng cột đất cấp 2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,661m3
6Dựng hệ cột tín hiệu ngăn đường, cột bê tông ly tâm loại 7,5mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cột
7Nhân công lắp dựng thangTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4thang
8Đào đất xây quầyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,6m3
9Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,88m3
10Xây quầy móng chiều dày ≤33cm bằng gạch chỉ, vữa xi măng M50Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,08m3
11Trát quầy móng cột tín hiệu ngăn đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,92m2
12Láng quầy móng cột tín hiệu ngăn đườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10,88m2
13Đá dăm lót móngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,72m3
14Lắp đặt hộp cáp HZ-12Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4hộp
15Lắp đặt hộp cáp HZ-24Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2hộp
16Lắp đặt hộp thao tác đường ngangTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
17Lắp đặt cáp tín hiệu chôn 4x1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT80m
18Lắp đặt Rơle tín hiệu JWXC1-17000Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
19Đấu phối, cải tạo mạch điện rơle ga Yên Viên móc nối tín hiệu ĐNTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT300m
20Đào bể cáp, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,4467m3
21Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10,7289m3
22Ván khuôn móngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,508m2
23Bê tông móng M150# đá 2x4Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,6509m3
24Xây bể chứa vữa xi măng M75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,7404m3
25Trát tường trong bể cáp vữa M75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,3224m2
26Cốt thép nắp bể cáp 1200x500x70Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT27kg
27Bê tông tấm đan M200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,252m3
28Lắp đặt tấm đan bể cáp 1200x500x70Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6CK
29SX kết cấu thép đặt trong bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1856tấn
30Thép L75x75x8Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT185,64kg
31SX khung bể cápTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3456tấn
32Lắp đặt khung bể cápTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3456tấn
33Lắp đặt ống PVC-U D110x5Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,32100m
34Đào đất rãnh cáp đất cấp 2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT19,44m3
35Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT19,44m3
36Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 7x1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.514,68m
37Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 9x1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT208,5m
38Lắp đặt cáp tín hiệu chôn 12x1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT616m
39Lắp đặt cáp tín hiệu chôn xoắn đôi loại 3x2x0,9Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2.756m
40Đào đất rãnh cáp đất cấp 2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT40,156m3
41Đào đất rãnh cáp đất cấp 2 bằng máy đào 0,4m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT762,964m3
42Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT842,1m3
43Lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ thiết bị (hệ thống tiếp đất thiết bị 7cọc)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hệ
44Đào đất rãnh cáp đất cấp 2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11m3
45Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11m3
46Kéo rải dây tiếp đấtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT55m
47Kéo rải thanh liên kếtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT30m
48Lắp đặt bản đồng địa trên tường nhà gác chắnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1tấm
49Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D105/90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,58100m
50Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,88100m
51Lắp đặt ống thép mạ kẽm D60 bằng Phương pháp măng xôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,73100m
52Lắp đặt cáp điện hạ thế CU/PVC 2x2,5Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15m
53Lắp đặt nẹp nhựa 20x18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10m
54Lắp đặt tủ ắc quyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1Tủ
55Lắp ống nhựa xoắn HDPE D40/30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,07100m
ADĐào đắp hoàn trả rãnh cáp
1Cắt mặt đường BT dày 7cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,7100m
2Phá dỡ mặt đường ngang bằng bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,075m3
3Đào đất rãnh cáp đất cấp 3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,2563m3
4Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 bằng máy đào 0,4m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT23,8687m3
5Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT24,0139m3
6Hoàn trả mặt đường ngang bằng bê tông M250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,075m3
7Cắt mặt đường BT dày 7cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,24100m
8Phá dỡ mặt đường ngang bằng bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,2m3
9Đào đất rãnh cáp đất cấp 3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,12m3
10Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 bằng máy đào 0,4m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,28m3
11Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,3661m3
12Hoàn trả mặt đường ngang bằng bê tông M250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,96m3
13Cấp phối đá dăm loại 1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0058100m3
14Cắt mặt đường BT dày 7cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,34100m
15Phá dỡ mặt đường ngang bằng bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,76m3
16Tưới nhựa dính bán 1kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,068100m2
17Mặt đường BTN C19 dày 7cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,068100m2
18Cấp phối đá dăm loại 2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,017100m3
19Cấp phối đá dăm loại 1Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0102100m3
20Lấp cát K95 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,516m3
21Đào đất rãnh cáp đất cấp 3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,63m3
22Đào đất rãnh cáp đất cấp 3 bằng máy đào 0,4m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11,97m3
23Lấp đất K90 bằng máy đầm cầm tay 70kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,6m3
24Đổ thải đất cấp 4 bằng ô tô tự đổ 5t 1km đầuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,035m3
25Đổ thải đất cấp 4 bằng ô tô tự đổ 5t 1km tiếp theoTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,035m3
26Đổ thải đất cấp 4 bằng ô tô tự đổ 5t 1km tiếp theoTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,035m3
AEPhần tháp dỡ thiết bị tín hiệu đường ngang hiện hữu km11+800
1Tháo dỡ tủ điều khiển đường ngangTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1Tủ
2Tháo dỡ camera giám sátTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2Bộ
3Tháo dỡ cột tín hiệuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cột

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm cócCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
2Đầm bànCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
3Đầm dùiCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
4Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
5Máy trộn bê tông ≥ 250lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
6Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
7Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
8Máy cắt bê tôngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
9Máy khoan cầm tayCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
10Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
11Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bìnhCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực1
12Máy đào hoặc máy xúcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
13Ô tô tự đổ ≥ 5TCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
14Máy chèn đườngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
15Máy luCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
16Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy phun nhựa đường, 01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp, 01 máy nén khí)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
17Thiết bị sơn kẻ vạchCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
18Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩnCó quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,8653 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
2 Ván khuôn móng cột
0,0186 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
3 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30+E10
0,0656 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
4 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1127 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
5 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,1035 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
2,0701 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
7 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30
2,4362 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
8 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30
10,1007 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
9 Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30
15,0562 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
10 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
3,7064 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
11 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0221 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
12 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0266 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
13 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,3905 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
14 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
2 1 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
15 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
6 1cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
16 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0917 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
17 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0709 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
18 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,7059 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
19 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
0,4629 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
20 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4702 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
21 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
4,062 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
22 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,0162 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0116 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
24 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
0,0893 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
25 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30
9,9273 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
26 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30
2,1809 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
27 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30
49,622 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
28 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30
76,9671 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
29 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
46,3 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
30 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30
5,904 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
31 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
1,6 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
32 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30
13,6604 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
33 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
13,6604 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
34 Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB30
10,5408 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
35 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1302 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
36 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,1832 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
37 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (400x400)
11,5633 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
38 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 (300x300)
2,5811 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
39 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 (300x450)
13,555 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
40 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
55,526 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
41 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
124,867 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
42 Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30
22,08 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
43 Gia công xà gồ thép
0,103 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
44 Lắp dựng xà gồ thép
0,103 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
45 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m
0,0601 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
46 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
0,0601 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
47 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,1311 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
48 Lắp dựng hoa sắt cửa
9,0984 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
49 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
15,9555 1m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
50 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
0,228 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 390 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 16: Thi công xây dựng hạng mục đường ngang đường sắt, dàn chắn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 16: Thi công xây dựng hạng mục đường ngang đường sắt, dàn chắn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 108

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bất cứ ai chiến thắng trong bất cứ lĩnh vực nào phải sẵn lòng cắt bỏ mọi nguồn rút lui. Chỉ khi làm như vậy, bạn mới có thể đảm bảo duy trì trạng thái tâm tình được gọi là khát khao chiến thắng mãnh liệt – thứ tối cần thiết để thành công. "

Napoleon Hill

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây