Thông báo mời thầu

Gói thầu số 17: Mua mũ kê pi, giầy công tác tàu, chăn, ga, gối, quần áo lót cho lực lượng KN

Tìm thấy: 10:42 28/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm hàng hóa năm 2022 của Cục Hậu cần Hải quân
Gói thầu
Gói thầu số 17: Mua mũ kê pi, giầy công tác tàu, chăn, ga, gối, quần áo lót cho lực lượng KN
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT các nội dung mua sắm hàng hóa năm 2022 của Cục Hậu cần Hải quân
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 18/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:37 28/03/2022
đến
08:00 18/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 18/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
250.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/04/2022 (27/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 17: Mua mũ kê pi, giầy công tác tàu, chăn, ga, gối, quần áo lót cho lực lượng KN
Tên dự toán là: Mua sắm hàng hóa năm 2022 của Cục Hậu cần Hải quân
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Hậu cần Hải quân. Địa chỉ: Số 38 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng. Liên hệ: SĐT (Phòng Quân nhu): 02253 823 475, fax: 02253 823 475.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân , địa chỉ: 38 Điện Biên Phủ, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Cục Hậu cần Hải quân. Địa chỉ: Số 38 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng. Liên hệ: SĐT (Phòng Quân nhu): 02253 823 475, fax: 02253 823 475.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: (i) Giấy chứng nhận Quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc tương đương, (ii) Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 :2015, (iii) Tài liệu chứng minh có dây chuyền nhà máy sản xuất hàng hóa phù hợp với hàng hóa gói thầu. Nhà thầu phải nộp các sản phẩm mẫu để bên mời thầu xác định chất lượng, theo yêu cầu sau: - Mẫu thành phẩm: Mỗi mặt hàng quân trang tương ứng với một sản phẩm. - Thời gian gửi mẫu thành phẩm: Trước thời điểm đóng thầu. - Địa chỉ: Số 38 Điện Biên Phủ, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Có cam kết hàng hoá sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO, tiêu chuẩn Việt Nam, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. - Có cam kết cung cấp Phiếu xuất xưởng (đối với hàng sản xuất trong nước).... khi triển khai thực hiện hợp đồng.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
: Giá đã đầy đủ thuế, phí. Hàng được giao tại Kho 700, Cục Hậu cần Hải quân, số 7 Trần Phú, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng từ ngày sản xuất, hàng sản xuất không quá 03 tháng trước ngày giao và cam kết hàng hóa được sản xuất năm 2022.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Bản chính các hợp đồng tương tự để bên mời thầu đối chiếu tài liệu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Hậu cần Hải quân. Địa chỉ: Số 38 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng. Liên hệ: SĐT (Phòng Quân nhu): 02253 823 475, fax: 02253 823 475.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tư lệnh Hải quân, địa chỉ: Số 38- Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quân nhu, địa chỉ: Số 38- Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng, SĐT: 02253 823 475, fax: 02253 823 475.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch và Đầu tư, Địa chỉ: Số 38- Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng.
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Mũ kê pi KN898CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
2Mũ mềm KN898CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
3Mũ chống va đập KN898CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
4Mũ kê pi Lễ phục KN554CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
5Kiểm ngư hiệu 361.990CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
6Kiểm ngư hiệu 281.990CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
7Cấp hiệu KN 1 vạch màu hồng1.400CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
8Cấp hiệu KN 2 vạch màu hồng600CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
9Cấp hiệu KN 1 vạch màu vàng1.400CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
10Cấp hiệu KN 2 vạch màu vàng600CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
11Sao cấp hiệu KN9.000CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
12Cúc cấp hiệu KN3.000CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
13Phù hiệu KN5.440CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
14Dây lưng KN1.400CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
15Giầy da đế chịu dầu KN2.700ĐôiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
16Giầy da trắng KN780ĐôiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
17Giầy công tác trên tàu KN2.700ĐôiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
18Dép rọ KN5.640ĐôiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
19Cặp da KN950CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
20Quần áo BHL Đ KN2.700BộTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
21Quần áo mưa KN1.400BộTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
22Quần áo nuôi quân KN514BộTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
23Quần lót nuôi quân KN514CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
24Áo lót nuôi quân KN514CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
25Khăn mặt nuôi quân KN514CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
26Tạp dề + mũ nuôi quân KN514CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
27Áo ấm 3 lớp KN1.360CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
28Áo xuân thu KN2.720CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
29Áo lót nam KN6.400CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
30Quần lót nam KN6.400CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
31Bít tất KN8.160ĐôiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
32Vỏ chăn 1,6 m x 2,2 m K18650CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
33Chăn vải trần tàu 1,2 x 2m K181.500CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
34Ga vải tàu 1,8m x 0,7m x 0,15m K181.500CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
35Gối vải cá nhân K181.440CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
36Màn tuyn cá nhân KN650CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
37Khăn mặt KN11.900CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
38Va ly ( 20-25kg) KN780CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
39Sổ công tác KN2.700QuyểnTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
40Thẻ quân trang KN1.000QuyểnTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
41Chiếu cá nhân KN2.700CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
42Ruột chăn xơ pốp loại 2 Kg + túi500CáiTheo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Mũ kê pi KN898CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
2Mũ mềm KN898CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
3Mũ chống va đập KN898CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
4Mũ kê pi Lễ phục KN554CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
5Kiểm ngư hiệu 361.990CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
6Kiểm ngư hiệu 281.990CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
7Cấp hiệu KN 1 vạch màu hồng1.400CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
8Cấp hiệu KN 2 vạch màu hồng600CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
9Cấp hiệu KN 1 vạch màu vàng1.400CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
10Cấp hiệu KN 2 vạch màu vàng600CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
11Sao cấp hiệu KN9.000CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
12Cúc cấp hiệu KN3.000CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
13Phù hiệu KN5.440CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
14Dây lưng KN1.400CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
15Giầy da đế chịu dầu KN2.700ĐôiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
16Giầy da trắng KN780ĐôiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
17Giầy công tác trên tàu KN2.700ĐôiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
18Dép rọ KN5.640ĐôiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
19Cặp da KN950CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
20Quần áo BHL Đ KN2.700BộKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
21Quần áo mưa KN1.400BộKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
22Quần áo nuôi quân KN514BộKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
23Quần lót nuôi quân KN514CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
24Áo lót nuôi quân KN514CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
25Khăn mặt nuôi quân KN514CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
26Tạp dề + mũ nuôi quân KN514CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
27Áo ấm 3 lớp KN1.360CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
28Áo xuân thu KN2.720CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
29Áo lót nam KN6.400CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
30Quần lót nam KN6.400CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
31Bít tất KN8.160ĐôiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
32Vỏ chăn 1,6 m x 2,2 m K18650CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
33Chăn vải trần tàu 1,2 x 2m K181.500CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
34Ga vải tàu 1,8m x 0,7m x 0,15m K181.500CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
35Gối vải cá nhân K181.440CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
36Màn tuyn cá nhân KN650CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
37Khăn mặt KN11.900CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
38Va ly ( 20-25kg) KN780CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
39Sổ công tác KN2.700QuyểnKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
40Thẻ quân trang KN1.000QuyểnKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
41Chiếu cá nhân KN2.700CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng
42Ruột chăn xơ pốp loại 2 Kg + túi500CáiKho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng60 ngày sau khi ký hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.800.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): hợp đồng tương tự đã ký với các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.400.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Thời gian bảo hành hàng hóa 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Thời gian có mặt để xử lý các sự cố khi có yêu cầu của chủ đầu tư không quá 48 giờ

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Mũ kê pi KN
898 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
2 Mũ mềm KN
898 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
3 Mũ chống va đập KN
898 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
4 Mũ kê pi Lễ phục KN
554 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
5 Kiểm ngư hiệu 36
1.990 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
6 Kiểm ngư hiệu 28
1.990 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
7 Cấp hiệu KN 1 vạch màu hồng
1.400 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
8 Cấp hiệu KN 2 vạch màu hồng
600 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
9 Cấp hiệu KN 1 vạch màu vàng
1.400 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
10 Cấp hiệu KN 2 vạch màu vàng
600 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
11 Sao cấp hiệu KN
9.000 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
12 Cúc cấp hiệu KN
3.000 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
13 Phù hiệu KN
5.440 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
14 Dây lưng KN
1.400 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
15 Giầy da đế chịu dầu KN
2.700 Đôi Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
16 Giầy da trắng KN
780 Đôi Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
17 Giầy công tác trên tàu KN
2.700 Đôi Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
18 Dép rọ KN
5.640 Đôi Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
19 Cặp da KN
950 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
20 Quần áo BHL Đ KN
2.700 Bộ Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
21 Quần áo mưa KN
1.400 Bộ Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
22 Quần áo nuôi quân KN
514 Bộ Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
23 Quần lót nuôi quân KN
514 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
24 Áo lót nuôi quân KN
514 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
25 Khăn mặt nuôi quân KN
514 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
26 Tạp dề + mũ nuôi quân KN
514 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
27 Áo ấm 3 lớp KN
1.360 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
28 Áo xuân thu KN
2.720 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
29 Áo lót nam KN
6.400 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
30 Quần lót nam KN
6.400 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
31 Bít tất KN
8.160 Đôi Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
32 Vỏ chăn 1,6 m x 2,2 m K18
650 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
33 Chăn vải trần tàu 1,2 x 2m K18
1.500 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
34 Ga vải tàu 1,8m x 0,7m x 0,15m K18
1.500 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
35 Gối vải cá nhân K18
1.440 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
36 Màn tuyn cá nhân KN
650 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
37 Khăn mặt KN
11.900 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
38 Va ly ( 20-25kg) KN
780 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
39 Sổ công tác KN
2.700 Quyển Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
40 Thẻ quân trang KN
1.000 Quyển Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
41 Chiếu cá nhân KN
2.700 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng
42 Ruột chăn xơ pốp loại 2 Kg + túi
500 Cái Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân như sau:

  • Có quan hệ với 444 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,38%, Xây lắp 6,41%, Tư vấn 2,52%, Phi tư vấn 3,69%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.539.674.903.208 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.478.968.796.816 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 17: Mua mũ kê pi, giầy công tác tàu, chăn, ga, gối, quần áo lót cho lực lượng KN". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 17: Mua mũ kê pi, giầy công tác tàu, chăn, ga, gối, quần áo lót cho lực lượng KN" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 62

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây