Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 17: Mua mũ kê pi, giầy công tác tàu, chăn, ga, gối, quần áo lót cho lực lượng KN Tên dự toán là: Mua sắm hàng hóa năm 2022 của Cục Hậu cần Hải quân Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: (i) Giấy chứng nhận Quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc tương đương, (ii) Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 :2015, (iii) Tài liệu chứng minh có dây chuyền nhà máy sản xuất hàng hóa phù hợp với hàng hóa gói thầu. Nhà thầu phải nộp các sản phẩm mẫu để bên mời thầu xác định chất lượng, theo yêu cầu sau: - Mẫu thành phẩm: Mỗi mặt hàng quân trang tương ứng với một sản phẩm. - Thời gian gửi mẫu thành phẩm: Trước thời điểm đóng thầu. - Địa chỉ: Số 38 Điện Biên Phủ, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Có cam kết hàng hoá sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn hệ thống ISO, tiêu chuẩn Việt Nam, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. - Có cam kết cung cấp Phiếu xuất xưởng (đối với hàng sản xuất trong nước).... khi triển khai thực hiện hợp đồng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: : Giá đã đầy đủ thuế, phí. Hàng được giao tại Kho 700, Cục Hậu cần Hải quân, số 7 Trần Phú, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng từ ngày sản xuất, hàng sản xuất không quá 03 tháng trước ngày giao và cam kết hàng hóa được sản xuất năm 2022. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Bản chính các hợp đồng tương tự để bên mời thầu đối chiếu tài liệu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Hậu cần Hải quân. Địa chỉ: Số 38 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng. Liên hệ: SĐT (Phòng Quân nhu): 02253 823 475, fax: 02253 823 475. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tư lệnh Hải quân, địa chỉ: Số 38- Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quân nhu, địa chỉ: Số 38- Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng, SĐT: 02253 823 475, fax: 02253 823 475. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Đầu tư, Địa chỉ: Số 38- Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng. |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Mũ kê pi KN | 898 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
2 | Mũ mềm KN | 898 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
3 | Mũ chống va đập KN | 898 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
4 | Mũ kê pi Lễ phục KN | 554 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
5 | Kiểm ngư hiệu 36 | 1.990 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
6 | Kiểm ngư hiệu 28 | 1.990 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
7 | Cấp hiệu KN 1 vạch màu hồng | 1.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
8 | Cấp hiệu KN 2 vạch màu hồng | 600 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
9 | Cấp hiệu KN 1 vạch màu vàng | 1.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
10 | Cấp hiệu KN 2 vạch màu vàng | 600 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
11 | Sao cấp hiệu KN | 9.000 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
12 | Cúc cấp hiệu KN | 3.000 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
13 | Phù hiệu KN | 5.440 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
14 | Dây lưng KN | 1.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
15 | Giầy da đế chịu dầu KN | 2.700 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
16 | Giầy da trắng KN | 780 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
17 | Giầy công tác trên tàu KN | 2.700 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
18 | Dép rọ KN | 5.640 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
19 | Cặp da KN | 950 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
20 | Quần áo BHL Đ KN | 2.700 | Bộ | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
21 | Quần áo mưa KN | 1.400 | Bộ | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
22 | Quần áo nuôi quân KN | 514 | Bộ | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
23 | Quần lót nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
24 | Áo lót nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
25 | Khăn mặt nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
26 | Tạp dề + mũ nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
27 | Áo ấm 3 lớp KN | 1.360 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
28 | Áo xuân thu KN | 2.720 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
29 | Áo lót nam KN | 6.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
30 | Quần lót nam KN | 6.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
31 | Bít tất KN | 8.160 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
32 | Vỏ chăn 1,6 m x 2,2 m K18 | 650 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
33 | Chăn vải trần tàu 1,2 x 2m K18 | 1.500 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
34 | Ga vải tàu 1,8m x 0,7m x 0,15m K18 | 1.500 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
35 | Gối vải cá nhân K18 | 1.440 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
36 | Màn tuyn cá nhân KN | 650 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
37 | Khăn mặt KN | 11.900 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
38 | Va ly ( 20-25kg) KN | 780 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
39 | Sổ công tác KN | 2.700 | Quyển | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
40 | Thẻ quân trang KN | 1.000 | Quyển | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
41 | Chiếu cá nhân KN | 2.700 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
42 | Ruột chăn xơ pốp loại 2 Kg + túi | 500 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Mũ kê pi KN | 898 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
2 | Mũ mềm KN | 898 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
3 | Mũ chống va đập KN | 898 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
4 | Mũ kê pi Lễ phục KN | 554 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
5 | Kiểm ngư hiệu 36 | 1.990 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
6 | Kiểm ngư hiệu 28 | 1.990 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
7 | Cấp hiệu KN 1 vạch màu hồng | 1.400 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
8 | Cấp hiệu KN 2 vạch màu hồng | 600 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
9 | Cấp hiệu KN 1 vạch màu vàng | 1.400 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
10 | Cấp hiệu KN 2 vạch màu vàng | 600 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
11 | Sao cấp hiệu KN | 9.000 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
12 | Cúc cấp hiệu KN | 3.000 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
13 | Phù hiệu KN | 5.440 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
14 | Dây lưng KN | 1.400 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
15 | Giầy da đế chịu dầu KN | 2.700 | Đôi | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
16 | Giầy da trắng KN | 780 | Đôi | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
17 | Giầy công tác trên tàu KN | 2.700 | Đôi | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
18 | Dép rọ KN | 5.640 | Đôi | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
19 | Cặp da KN | 950 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
20 | Quần áo BHL Đ KN | 2.700 | Bộ | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
21 | Quần áo mưa KN | 1.400 | Bộ | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
22 | Quần áo nuôi quân KN | 514 | Bộ | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
23 | Quần lót nuôi quân KN | 514 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
24 | Áo lót nuôi quân KN | 514 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
25 | Khăn mặt nuôi quân KN | 514 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
26 | Tạp dề + mũ nuôi quân KN | 514 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
27 | Áo ấm 3 lớp KN | 1.360 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
28 | Áo xuân thu KN | 2.720 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
29 | Áo lót nam KN | 6.400 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
30 | Quần lót nam KN | 6.400 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
31 | Bít tất KN | 8.160 | Đôi | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
32 | Vỏ chăn 1,6 m x 2,2 m K18 | 650 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
33 | Chăn vải trần tàu 1,2 x 2m K18 | 1.500 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
34 | Ga vải tàu 1,8m x 0,7m x 0,15m K18 | 1.500 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
35 | Gối vải cá nhân K18 | 1.440 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
36 | Màn tuyn cá nhân KN | 650 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
37 | Khăn mặt KN | 11.900 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
38 | Va ly ( 20-25kg) KN | 780 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
39 | Sổ công tác KN | 2.700 | Quyển | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
40 | Thẻ quân trang KN | 1.000 | Quyển | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
41 | Chiếu cá nhân KN | 2.700 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
42 | Ruột chăn xơ pốp loại 2 Kg + túi | 500 | Cái | Kho 700, Cục Hậu cần, Hải Phòng | 60 ngày sau khi ký hợp đồng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.800.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): hợp đồng tương tự đã ký với các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian bảo hành hàng hóa 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Thời gian có mặt để xử lý các sự cố khi có yêu cầu của chủ đầu tư không quá 48 giờ | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mũ kê pi KN | 898 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
2 | Mũ mềm KN | 898 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
3 | Mũ chống va đập KN | 898 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
4 | Mũ kê pi Lễ phục KN | 554 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
5 | Kiểm ngư hiệu 36 | 1.990 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
6 | Kiểm ngư hiệu 28 | 1.990 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
7 | Cấp hiệu KN 1 vạch màu hồng | 1.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
8 | Cấp hiệu KN 2 vạch màu hồng | 600 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
9 | Cấp hiệu KN 1 vạch màu vàng | 1.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
10 | Cấp hiệu KN 2 vạch màu vàng | 600 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
11 | Sao cấp hiệu KN | 9.000 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
12 | Cúc cấp hiệu KN | 3.000 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
13 | Phù hiệu KN | 5.440 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
14 | Dây lưng KN | 1.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
15 | Giầy da đế chịu dầu KN | 2.700 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
16 | Giầy da trắng KN | 780 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
17 | Giầy công tác trên tàu KN | 2.700 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
18 | Dép rọ KN | 5.640 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
19 | Cặp da KN | 950 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
20 | Quần áo BHL Đ KN | 2.700 | Bộ | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
21 | Quần áo mưa KN | 1.400 | Bộ | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
22 | Quần áo nuôi quân KN | 514 | Bộ | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
23 | Quần lót nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
24 | Áo lót nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
25 | Khăn mặt nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
26 | Tạp dề + mũ nuôi quân KN | 514 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
27 | Áo ấm 3 lớp KN | 1.360 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
28 | Áo xuân thu KN | 2.720 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
29 | Áo lót nam KN | 6.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
30 | Quần lót nam KN | 6.400 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
31 | Bít tất KN | 8.160 | Đôi | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
32 | Vỏ chăn 1,6 m x 2,2 m K18 | 650 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
33 | Chăn vải trần tàu 1,2 x 2m K18 | 1.500 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
34 | Ga vải tàu 1,8m x 0,7m x 0,15m K18 | 1.500 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
35 | Gối vải cá nhân K18 | 1.440 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
36 | Màn tuyn cá nhân KN | 650 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
37 | Khăn mặt KN | 11.900 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
38 | Va ly ( 20-25kg) KN | 780 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
39 | Sổ công tác KN | 2.700 | Quyển | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
40 | Thẻ quân trang KN | 1.000 | Quyển | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
41 | Chiếu cá nhân KN | 2.700 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng | ||
42 | Ruột chăn xơ pốp loại 2 Kg + túi | 500 | Cái | Theo tiêu chuẩn của Cục Quân Nhu/ Bộ Quốc phòng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân như sau:
- Có quan hệ với 444 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,38%, Xây lắp 6,41%, Tư vấn 2,52%, Phi tư vấn 3,69%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.539.674.903.208 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.478.968.796.816 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong cái xã hội này, rất nhiều người có thể nhìn người khác mà nói ra từng tràng, từng tràng châm ngôn về nhân sinh, sau đó bảo bạn không nên làm thế này mà phải làm thế kia. Họ nói nhẹ nhàng đến thế, lý trí và thẳng thắn đến thế, vì họ chưa bao giờ trải qua khó khăn, mà cái thứ khó khăn đó, chỉ khi tự mình phải chịu nó mới có thể gọi là khó khăn, còn nếu người khác gặp khó khăn, nhiều nhất chỉ đồng cảm mà thôi… "
Tiên Chanh
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Kế hoạch và Đầu tư/Bộ Tư lệnh Hải quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.