Thông báo mời thầu

Gói thầu số 18 (mua sắm hàng hóa): Trang thiết bị

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:46 13/11/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện huyện Trảng Bom.
Gói thầu
Gói thầu số 18 (mua sắm hàng hóa): Trang thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn thực hiện dự án Trung tâm văn hóa và Tổ chức sự kiện huyện Trảng Bom
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 18/11/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:11 26/10/2021
đến
17:00 18/11/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 18/11/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
500.000.000 VND
Bằng chữ
Năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/11/2021 (18/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 18 (mua sắm hàng hóa): Trang thiết bị
Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện huyện Trảng Bom.
150 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam , địa chỉ: Tổ 16, khu phố 3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án huyện Trảng Bom, Địa chỉ: số 171D, KP3, đường Nguyễn Huệ, Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, điện thoại: 02513.923595; Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam. Địa chỉ: Tổ 16, Kp3, Phường Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam. Địa chỉ: Tổ 16, Kp3, Phường Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP Tư vấn Thiết kế Đầu tư Tân Việt, địa chỉ: 142/7A Đường 339, Kp5, P. Phước Long B, Q9, TP.HCM; điện thoại: 0283.7810180


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam , địa chỉ: Tổ 16, khu phố 3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án huyện Trảng Bom, Địa chỉ: số 171D, KP3, đường Nguyễn Huệ, Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, điện thoại: 02513.923595; Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam. Địa chỉ: Tổ 16, Kp3, Phường Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai


E-CDNT 10.1(a)
Kế hoạch bảo hành thiết bị; bảng tiến độ thực hiện chi tiết; bảng kế hoạch hướng dẫn vận hành thiết bị.
E-CDNT 10.2(c)
Catologue của thiết bị; cam kết cung cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với thiết bị nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất (đối với thiết bị sản xuất trong nước); cam kết cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu tra cứu vật tư phụ tùng thay thế.
E-CDNT 12.2
- Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 10 năm.
E-CDNT 15.2
Hợp đồng tương tự đã kê khai trong E-HSDT, báo cáo tài chính 3 năm (2018, 2019, 2020), xác nhận nộp thuế năm 2020 của Cơ quan thuế quản lý, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính dự kiến huy động cho gói thầu, bảo đảm dự thầu.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án huyện Trảng Bom, Địa chỉ: số 171D, KP3, đường Nguyễn Huệ, Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, điện thoại: 02513.923595; Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thiên Nam. Địa chỉ: Tổ 16, Kp3, Phường Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Trảng Bom, địa chỉ: KP3, đường Nguyễn Hữu Cảnh, Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: (02513) 866259
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai - Số 02 Nguyễn Văn Trị, P. Thanh Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Điện thoại: 02513.824281 - 0251.3822510; Fax: 02513.941718
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng.
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn hội trường sử dụng gỗ tự nhiên(loại 02 chỗ) 34 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bàn hội trường sử dụng gỗ tự nhiên(loại 03 chỗ) 2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Ghế khán phòng (loại ghế khung thép, đệm tựa mút đúc bọc vải, tay ốp tựa bằng gỗ) 74 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Ghế kết hợp bàn viết( loại ghế khung thép, đệm tựa mút đúc bọc vải, tay ốp nhựa bằng gỗ) 526 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bàn hội trường( loại bàn sử dụng gỗ tự nhiên- loại 02 chỗ) 200 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Ghế hội trường 200 chỗ (loại ghế gỗ bọc nệm) 400 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Sân khấu xếp hội trường 180 chỗ (02 hội trường) 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bàn ghế oval phòng họp (01 bàn 40 ghế) 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Loa Fullrange 2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Loa Fullrange 6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Loa Monitor 2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Loa Sub 2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bàn trộn âm thanh 1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Micro cầm tay 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Micro không dây 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Micro cổ ngổng 1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bát treo loa 6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Dây tín hiệu 500 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Dây điện 300 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Jack kết nối Neutrik (Đực/Cái) 50 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Jack 6 ly Stereo 10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Tủ máy 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Phụ kiện lắp đặt 1 gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, vấu hình hệ thống 1 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Màn hình điện tử 2 Tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bộ xử lý hình ảnh 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vật tư lắp đặt 1 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Máy tính xách tay 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Loa toàn dải 8 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Loa Sub 4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bàn trộn âm thanh 2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bộ lọc âm thanh 2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Micro cầm tay 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Micro cổ ngổng 2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bát treo loa 8 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Dây tín hiệu 300 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Dây điện 300 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Jack kết nối Canon (Đực/Cái) 48 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Tủ máy 2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Phụ kiện lắp đặt 2 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, vấu hình hệ thống 2 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Màn hình điện tử 2 Tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bộ xử lý hình ảnh 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vật tư lắp đặt 2 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Led par 10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Led par 10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đèn Beam 4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bộ chia 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Máy khói 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bàn điều khiển 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
51 Khung bắt đèn 8 mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
52 Dây tín hiệu 200 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
53 Dây điện 100 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
54 Jack kết nối Canon (Đực/Cái) 12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
55 Tủ máy 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
56 Phụ kiện lắp đặt 1 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
57 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, cấu hình hệ thống 1 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
58 Phông màn, khẩu hiệu đảng 1 BỘ Mô tả kỹ thuật theo chương V
59 Bục + tượng Bác Hồ 3 CHIẾC Mô tả kỹ thuật theo chương V
60 Bục thuyết trình 3 CHIẾC Mô tả kỹ thuật theo chương V
61 Vách gỗ trang trí - táng âm 874,74 M2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
62 Thảm lót(từ sảnh đón vào sân khấu và hành lang dưới sân khấu) 230 M2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
63 Vách ngăn xếp di động bằng nhôm dày 85mm phủ melamine 621 M2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
64 Dàn nóng 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
65 Dàn nóng 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
66 Dàn nóng 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
67 Dàn lạnh âm trần 3 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
68 Dàn lạnh âm trần 4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
69 Dàn lạnh âm trần 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
70 Dàn lạnh âm trần 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
71 Dàn lạnh âm trần 15 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
72 Bộ chia ga cho dàn nóng 7 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
73 Bộ chia ga cho dàn lạnh 12 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
74 Bộ chia ga cho dàn lạnh 8 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
75 Bộ chia ga cho dàn lạnh 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
76 Bộ điều khiển nối dây 26 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
77 Bộ điều khiển trung tâm 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
78 Quạt cấp gió tươi 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
79 Quạt cấp gió tươi 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
80 Quạt hút mùi WC 2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
81 Quạt gắn tường 7 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
82 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø 9.5 60 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
83 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø 12.7 56 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
84 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø15.9 160 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
85 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø19.1 159 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
86 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø22.2 72 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
87 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø 28.6 50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
88 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø32 16 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
89 Bảo ôn ống đồng Ø9,5 60 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
90 Bảo ôn ống đồng Ø12,7 56 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
91 Bảo ôn ống đồng Ø15,9 160 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
92 Bảo ôn ống đồng Ø19,1 159 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
93 Bảo ôn ống đồng Ø22,2 72 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
94 Bảo ôn ống đồng Ø28,6 50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
95 Bảo ôn ống đồng Ø32 16 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
96 Vật tư phụ (cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
97 Ống uPVC D27 120 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
98 Ống uPVC D34 50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
99 Ống uPVC D42 50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
100 Vật tư phụ (côn, cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
101 Tole dày 0.58mm 400 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
102 Miệng gió 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
103 Van chỉnh gió 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
104 Ống mềm 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
105 Cách nhiệt ống gió dày 25mm 300 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
106 Vật tư phụ (côn, cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
107 Cáp điện 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V
108 Tủ cấp nguồn 1 HT Mô tả kỹ thuật theo chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn hội trường sử dụng gỗ tự nhiên(loại 02 chỗ) 34 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
2 Bàn hội trường sử dụng gỗ tự nhiên(loại 03 chỗ) 2 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
3 Ghế khán phòng (loại ghế khung thép, đệm tựa mút đúc bọc vải, tay ốp tựa bằng gỗ) 74 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
4 Ghế kết hợp bàn viết( loại ghế khung thép, đệm tựa mút đúc bọc vải, tay ốp nhựa bằng gỗ) 526 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
5 Bàn hội trường( loại bàn sử dụng gỗ tự nhiên- loại 02 chỗ) 200 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
6 Ghế hội trường 200 chỗ (loại ghế gỗ bọc nệm) 400 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
7 Sân khấu xếp hội trường 180 chỗ (02 hội trường) 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
8 Bàn ghế oval phòng họp (01 bàn 40 ghế) 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
9 Loa Fullrange 2 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
10 Loa Fullrange 6 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
11 Loa Monitor 2 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
12 Loa Sub 2 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
13 Bàn trộn âm thanh 1 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
14 Micro cầm tay 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
15 Micro không dây 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
16 Micro cổ ngổng 1 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
17 Bát treo loa 6 cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
18 Dây tín hiệu 500 Mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
19 Dây điện 300 Mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
20 Jack kết nối Neutrik (Đực/Cái) 50 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
21 Jack 6 ly Stereo 10 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
22 Tủ máy 1 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
23 Phụ kiện lắp đặt 1 gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
24 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, vấu hình hệ thống 1 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
25 Màn hình điện tử 2 Tấm Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
26 Bộ xử lý hình ảnh 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
27 Vật tư lắp đặt 1 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
28 Máy tính xách tay 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
29 Loa toàn dải 8 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
30 Loa Sub 4 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
31 Bàn trộn âm thanh 2 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
32 Bộ lọc âm thanh 2 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
33 Micro cầm tay 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
34 Micro cổ ngổng 2 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
35 Bát treo loa 8 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
36 Dây tín hiệu 300 Mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
37 Dây điện 300 Mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
38 Jack kết nối Canon (Đực/Cái) 48 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
39 Tủ máy 2 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
40 Phụ kiện lắp đặt 2 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
41 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, vấu hình hệ thống 2 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
42 Màn hình điện tử 2 Tấm Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
43 Bộ xử lý hình ảnh 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
44 Vật tư lắp đặt 2 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
45 Led par 10 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
46 Led par 10 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
47 Đèn Beam 4 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
48 Bộ chia 1 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
49 Máy khói 1 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
50 Bàn điều khiển 1 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
51 Khung bắt đèn 8 mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
52 Dây tín hiệu 200 Mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
53 Dây điện 100 Mét Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
54 Jack kết nối Canon (Đực/Cái) 12 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
55 Tủ máy 1 Cái Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
56 Phụ kiện lắp đặt 1 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
57 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, cấu hình hệ thống 1 Gói Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
58 Phông màn, khẩu hiệu đảng 1 BỘ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
59 Bục + tượng Bác Hồ 3 CHIẾC Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
60 Bục thuyết trình 3 CHIẾC Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
61 Vách gỗ trang trí - táng âm 874,74 M2 Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
62 Thảm lót(từ sảnh đón vào sân khấu và hành lang dưới sân khấu) 230 M2 Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
63 Vách ngăn xếp di động bằng nhôm dày 85mm phủ melamine 621 M2 Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
64 Dàn nóng 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
65 Dàn nóng 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
66 Dàn nóng 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
67 Dàn lạnh âm trần 3 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
68 Dàn lạnh âm trần 4 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
69 Dàn lạnh âm trần 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
70 Dàn lạnh âm trần 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
71 Dàn lạnh âm trần 15 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
72 Bộ chia ga cho dàn nóng 7 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
73 Bộ chia ga cho dàn lạnh 12 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
74 Bộ chia ga cho dàn lạnh 8 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
75 Bộ chia ga cho dàn lạnh 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
76 Bộ điều khiển nối dây 26 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
77 Bộ điều khiển trung tâm 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
78 Quạt cấp gió tươi 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
79 Quạt cấp gió tươi 1 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
80 Quạt hút mùi WC 2 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
81 Quạt gắn tường 7 Bộ Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
82 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø 9.5 60 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
83 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø 12.7 56 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
84 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø15.9 160 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
85 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø19.1 159 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
86 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø22.2 72 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
87 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø 28.6 50 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
88 Ống đồng dẫn tác nhân lạnh Ø32 16 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
89 Bảo ôn ống đồng Ø9,5 60 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
90 Bảo ôn ống đồng Ø12,7 56 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
91 Bảo ôn ống đồng Ø15,9 160 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
92 Bảo ôn ống đồng Ø19,1 159 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
93 Bảo ôn ống đồng Ø22,2 72 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
94 Bảo ôn ống đồng Ø28,6 50 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
95 Bảo ôn ống đồng Ø32 16 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
96 Vật tư phụ (cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
97 Ống uPVC D27 120 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
98 Ống uPVC D34 50 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
99 Ống uPVC D42 50 m Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
100 Vật tư phụ (côn, cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
101 Tole dày 0.58mm 400 m2 Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
102 Miệng gió 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
103 Van chỉnh gió 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
104 Ống mềm 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
105 Cách nhiệt ống gió dày 25mm 300 m2 Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
106 Vật tư phụ (côn, cút, bulông, đai ốc, sơn, băng dính…) 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
107 Cáp điện 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày
108 Tủ cấp nguồn 1 HT Thị trấn Trảng Bom 150 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ quản lý thực hiện hợp đồng 1 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Kiến trúc hoặc Mỹ thuật hoặc Tin học. Đã làm cán bộ quản lý ít nhất 01 hợp đồng tương tự. (Kèm theo các tài liệu để chứng minh như: Văn bằng, tài liệu chứng minh kinh nghiệm như tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Quyết định phân công hoặc Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư…). Trong trường hợp liên danh: Mỗi thành viên phải bố trí ít nhất 01 chỉ huy trưởng hoặc cán bộ quản lý cho phần việc mình đảm nhận và phải có trình độ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhận trong liên danh. 5 2
2 Cán bộ kỹ thuật, lắp đặt phần đồ gỗ nội thất 2 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Kiến trúc hoặc Mỹ thuật hoặc lâm nghiệp. Đã làm kỹ thuật lắp đặt ít nhất 01 hợp đồng tương tự. (Kèm theo các tài liệu để chứng minh như: Văn bằng, tài liệu chứng minh kinh nghiệm như tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Quyết định phân công hoặc Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư…). 3 1
3 Cán bộ kỹ thuật lắp đặt điều hòa 1 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Điện khí hóa hoặc điện lạnh hoặc điện công nghiệp. Đã làm kỹ thuật lắp đặt ít nhất 01 hợp đồng tương tự. (Kèm theo các tài liệu để chứng minh như: Văn bằng, tài liệu chứng minh kinh nghiệm như tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Quyết định phân công hoặc Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư…). 3 1
4 Cán bộ kỹ thuật, lắp đặt phần âm thanh, ánh sáng 1 Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành tin học hoặc Điện hoặc điện tử. Đã làm thi công lắp đặt ít nhất 01 hợp đồng tương tự.(Kèm theo các tài liệu để chứng minh như: Văn bằng, Chứng nhận và tài liệu chứng minh kinh nghiệm đã thực hiện như tên trong biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định phân công hoặc Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư…) 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn hội trường sử dụng gỗ tự nhiên(loại 02 chỗ)
34 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bàn hội trường sử dụng gỗ tự nhiên(loại 03 chỗ)
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Ghế khán phòng (loại ghế khung thép, đệm tựa mút đúc bọc vải, tay ốp tựa bằng gỗ)
74 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Ghế kết hợp bàn viết( loại ghế khung thép, đệm tựa mút đúc bọc vải, tay ốp nhựa bằng gỗ)
526 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bàn hội trường( loại bàn sử dụng gỗ tự nhiên- loại 02 chỗ)
200 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Ghế hội trường 200 chỗ (loại ghế gỗ bọc nệm)
400 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Sân khấu xếp hội trường 180 chỗ (02 hội trường)
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bàn ghế oval phòng họp (01 bàn 40 ghế)
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Loa Fullrange
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Loa Fullrange
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Loa Monitor
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Loa Sub
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bàn trộn âm thanh
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Micro cầm tay
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Micro không dây
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Micro cổ ngổng
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bát treo loa
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Dây tín hiệu
500 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Dây điện
300 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Jack kết nối Neutrik (Đực/Cái)
50 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Jack 6 ly Stereo
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Tủ máy
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Phụ kiện lắp đặt
1 gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, vấu hình hệ thống
1 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Màn hình điện tử
2 Tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bộ xử lý hình ảnh
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vật tư lắp đặt
1 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Máy tính xách tay
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Loa toàn dải
8 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Loa Sub
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bàn trộn âm thanh
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bộ lọc âm thanh
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Micro cầm tay
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Micro cổ ngổng
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bát treo loa
8 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Dây tín hiệu
300 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Dây điện
300 Mét Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Jack kết nối Canon (Đực/Cái)
48 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Tủ máy
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Phụ kiện lắp đặt
2 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Chi phí lắp đặt đặt thiết bị, vấu hình hệ thống
2 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Màn hình điện tử
2 Tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bộ xử lý hình ảnh
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vật tư lắp đặt
2 Gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Led par
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Led par
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đèn Beam
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bộ chia
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Máy khói
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bàn điều khiển
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THIÊN NAM như sau:

  • Có quan hệ với 50 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,71%, Xây lắp 23,57%, Tư vấn 3,57%, Phi tư vấn 12,15%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 48.305.771.634 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 47.795.121.191 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,06%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 18 (mua sắm hàng hóa): Trang thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 18 (mua sắm hàng hóa): Trang thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 173

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi là người dễ xấu hổ nhất trên đời, nhưng bên trong tôi có chú sư tử chẳng chịu im miệng lại! "

Ingrid Bergman

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 177 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23839 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37260 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây