Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Thời điểm Gia hạn thành công | Thời điểm đóng thầu cũ | Thời điểm đóng thầu sau gia hạn | Thời điểm mở thầu cũ | Thời điểm mở thầu sau gia hạn | Lý do |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 21:24 29/12/2022 | 10:30 05/01/2023 | 16:30 06/01/2023 | 10:30 05/01/2023 | 16:30 06/01/2023 | Thời gian mời thầu cũ chưa trừ đi ngày nghỉ bù lễ |
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Môdul IGBT 600V, 100A tích hợp driver | 10 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Tụ điện: Điện dung: 30uF±5%; Điện áp: 2kV | 30 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
3 | Biến dòng điện 100/5A, class 1 | 9 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
4 | Cáp 2x1.5mm2 | 99 | m | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
5 | Tụ điện: Điện dung: 20uF±5%; Điện áp: 1kV | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
6 | Tụ điện: Điện dung: 2,2uF±5%; Điện áp: 2kV | 42 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
7 | Tụ điện: Điện dung: 3300uF; Điện áp: 100VDC | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
8 | Tụ điện: Điện dung: 1000uF; Điện áp: 100VDC | 50 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
9 | Mạch giao tiếp cho IC Driver cho vạn công suất 50A, 1700V | 30 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
10 | IC khuếch đại thuật toán: - Điện áp làm việc: ±12V | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
11 | IC hỗ trợ đo dòng vi sai | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
12 | IC Nguồn UC3845 | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
13 | Tụ điện: Điện dung: 220uF; Điện áp: 63VDC | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
14 | Tụ điện: Điện dung: 470uF; Điện áp: 35VDC | 44 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
15 | Tụ điện: Điện dung: 100uF; Điện áp: 35VDC; Sai số 10% | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
16 | Đi-ốt: Điện áp ngược: 1600V; Dòng điện thuận 2,3A | 62 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
17 | Đi-ốt Zener: Điện áp làm việc: 24V; Công suất 5W | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
18 | Cầu chỉnh lưu: Điện áp làm việc đến: 100V; Dòng làm việc đến: 30A | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
19 | Cảm biến đo điện áp 1500V | 6 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
20 | Giắc cắm mạ Vàng hoặc Titan: - Số chân: 12; Số dãy: 2 dãy | 10 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
21 | Cuộn cảm: Giá trị: 100uH; Dòng điện: 5A | 20 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
22 | Lõi Ferrite EE90 chế tạo biến áp nguồn | 6 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
23 | Màn hình hiển thị | 5 | Chiêc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
24 | Relay chuyển mạchD2450 | 9 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
25 | Tran-zi-tơ BC846BT TR (hoặc tương đương) | 80 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
26 | Tran-zi-tơ MOSFET IRL2505S | 60 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
27 | Cách ly quang PS2805-1(hoặc tương đương) | 60 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
28 | Bộ lọc nguồn: Điện áp làm việc đến: 100V; Dòng làm việc đến: 5A | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
29 | Rơ le 4 cặp tiếp điểm: Điện áp làm việc: 12V; Dòng làm việc đến: 5A | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
30 | IC Khuếch đại thuật toán: - Điện áp làm việc: ±12V | 60 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
31 | Biến trở: Giá trị: 10KΩ ±1%; Công suất: 1W | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
32 | Biến trở: Giá trị: 10KΩ ±1%; Công suất: 0,25W | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
33 | Biến trở: Giá trị: 100KΩ ±1%; Công suất: 0,25W | 40 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
34 | IC số cổng AND: Số kênh vào: 2 - Số kênh ra: 1; Điện áp làm việc: 5V | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
35 | IC số cổng NOR: Số kênh vào: 2; Số kênh ra: 1; Điện áp làm việc: 5V | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
36 | IC số cổng NOT: Điện áp làm việc: 5V | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
37 | Bộ đệm số 74LVC1G17: Điện áp làm việc: 5V | 90 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
38 | Vi xử lý 74AT89C51ED2-RDTUM (hoặc tương đương): Điện áp làm việc: 2,5-5,5V | 10 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
39 | Dao động thạch anh: Tần số làm việc: 20 Mhz | 30 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
40 | Điện trở 1KΩ, 0,25W | 119 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
41 | Điện trở 2,2KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
42 | Điện trở 3,3KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
43 | Điện trở 4,7KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
44 | Điện trở 5,6KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
45 | Điện trở 6,8KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
46 | Điện trở 10KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
47 | Điện trở 22KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
48 | Điện trở 100KΩ, 0,25W | 100 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
49 | Điện trở 1MΩ, 0,25W | 98 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 | |
50 | Đèn chỉ thị LED 3 màu | 50 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện mỏ, tại địa chỉ: Phòng B1-2, tầng 1, nhà B, Trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 1 | 60 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CƠ ĐIỆN MỎ như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 25,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.282.957.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.142.204.768 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một ngọn lửa bùng lên sau hậu trường trong nhà hát. Chú hề bước ra để cánh báo đám đông; người ta nghĩ đấy là trò đùa và vỗ tay. Chú hề lặp lại; tiếng vỗ tay càng to hơn. Tôi nghĩ thế giới sẽ đi đến hồi kết theo cách đó: trong tiếng vỗ tay của những người có tài dí dỏm cứ nghĩ đấy là trò đùa. "
Soren Kierkegaard
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CƠ ĐIỆN MỎ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CƠ ĐIỆN MỎ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.