Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Hóa chất sát khuẩn, sinh phẩm và hóa chất xét nghiệm (Gồm 58 khoản)

Tìm thấy: 14:55 17/05/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021
Gói thầu
Gói thầu số 2: Hóa chất sát khuẩn, sinh phẩm và hóa chất xét nghiệm (Gồm 58 khoản)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Từ nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của bệnh viện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:30 27/05/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:44 14/05/2021
đến
08:30 27/05/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 27/05/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/05/2021 (24/09/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 2: Hóa chất sát khuẩn, sinh phẩm và hóa chất xét nghiệm (Gồm 58 khoản)
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021
200 Ngày
E-CDNT 3 Từ nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của bệnh viện
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Phong - Địa chỉ: Số 93, ngõ 224 đường Hoàng Mai, tổ 35 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần MS SIGMA - Địa chỉ: DV-08-LK-278 Khu đất dịch vụ Yên Lộ, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội.


- Bên mời thầu: Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định , địa chỉ: 168 Trần Đăng Ninh - Phường Trần Đăng Ninh - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820


E-CDNT 10.1(g)
1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính: Nộp báo cáo tài chính (Bản kê khai với cơ quan thuế) và một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Báo cáo kiểm toán; - Hợp đồng tương tự: Bản scan các hợp đồng tương tự, biên bản thanh lý hợp đồng; 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: - Nhà thầu cung cấp bản Scan hoặc Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ (nếu có) và Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu theo yêu cầu về nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Nhà thầu phải kê khai trình độ chuyên môn của nhân sự chủ chốt trên webfrom trùng khớp với trình độ chuyên môn ghi trên bằng cấp của nhân sự. Trường hợp sai khác, Bên mời thầu sẽ căn cứ vào tài liệu kê khai trên webfrom để đánh giá và đối chiếu tài liệu. 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - Bảo hành, bảo trì;
E-CDNT 10.2(c)
- Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 13485/CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. Lưu ý: Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Việt hoặc bản dịch có xác nhận của đơn vị được ủy quyền phân phối tại Việt Nam.
E-CDNT 12.2
Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 - Tối thiểu còn 30 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 36 tháng trở lên tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 18 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 24 đến dưới 36 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 12 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 18 đến dưới 24 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 06 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 12 đến dưới 18 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 03 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 06 đến dưới 12 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 02 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 03 đến dưới 06 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 01 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 02 đến dưới 03 tháng tính từ ngày sản xuất.
E-CDNT 15.2
1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính - Hợp đồng tương tự 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: - Nhà thầu cung cấp bản Scan hoặc Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ (nếu có) và Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu theo yêu cầu về nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Nhà thầu phải kê khai trình độ chuyên môn của nhân sự chủ chốt trên webfrom trùng khớp với trình độ chuyên môn ghi trên bằng cấp của nhân sự. Trường hợp sai khác, Bên mời thầu sẽ căn cứ vào tài liệu kê khai trên webfrom để đánh giá và đối chiếu tài liệu. 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - - Bảo hành, bảo trì; 5. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 13485/CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. 6. E-HSDT bản gốc.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ quản lý dự án - Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Tài chính tỉnh Nam Định – Số 415 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định + Sở Kế hoạch và Đầu tư – Số 172 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Cidezym 75 Chai Quy cách: 1lít/chai Dung dịch sát khuẩn dụng cụ Cydezym, dung dịch tẩy rửa có hoạt tính enzyme làm sạch dụng cụ trước khi đưa đi khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn.
2 Cloramin B 2.000 kg Cloramin B là hóa chất có thành phần chính là C6H5SO2NClNa.3H2O, chứa Clo hoạt tính, được sử dụng để diệt khuẩn trên bề mặt đồ đạc, vật dụng hoặc dùng để khử trùng và xử lý nước. Hóa chất dạng bột trắng, đóng gói thùng 25kg.
3 Dung dịch dùng rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine 4% 100 Chai Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1lít/chai Dung dịch dùng rửa tay thủ thuật, phẩu thuật Đóng gói trong 1 chai 1 lít Thành phần: 4% W/W1,1 Hexamethylenebis (5-(4-Chlorophenyl) Biguanide) Digluconate Active ingredient
4 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao với 2% Glutaraldehyde 25 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để khử khuẩn mức độ cao, dụng cụ nội soi và các dụng cụ không chịu nhiệt. Đóng gói 5 lít trong 1 can nhựa Đặc tính kỹ thuật: Dung dịch trong suốt màu xanh, hiệu quả với Helicobacter pylori; 2% Glutaraldehyde với dung dịch đệm pH6 (Na Citrate); Tương thích với mọi loại chất liệu trừ sắt, latex, thép mạ kẽm
5 Gel siêu âm 45 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Gel siêu âm dùng trong công nghệ siêu âm nhằm giúp tránh sự phản xạ âm thanh mạnh ở các đường biên giữa đầu siêu âm và da do túi khí; cung cấp sự tiếp xúc tối ưu giữa đầu dò siêu âm và da.
6 Khí CO2 16 Bình Thông số kỹ thuật: Quy cách: 40 lít/bình Là khí CO2 có độ tinh khiết cao dùng trong y tế; đóng bình 40kg
7 Oxy y tế 19.397 Kg Thông số kỹ thuật: Khí ô xy y tế là khí ô xy có độ tinh khiết cao, không lẫn các tạp chất có hại cho cơ thể người dùng trong y tế
8 Test thử Chlamydia 500 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 20 tests/hộp Kit thử nhanh định tính phát hiện kháng nguyên Chlamydia Trachomatis trong dịch cổ tử cung của nữ giới, dịch niệu đạo hoặc nước tiểu của nam giới
9 Test thử HIV Detecmine 1/2 1.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/túi Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm) phủ kháng nguyên tái tổ hợp và peptid tổng hợp HIV - 1/2
10 Test thử Biolin HIV 1/2 nhanh 12.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít trong 1 hộp
11 Test thử HBsAg 8.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp
12 Test thử HBsAG Detecmine 1.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/ túi Chẩn đoán định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm), phủ kháng thể HBs (Chuột đơn dòng).
13 Test thử Syphilis 120 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đón định tính giang mai trong máu, đóng gói phù hợp 30 test trong 1 hộp
14 Test thử HCV nhanh 120 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan C trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp
15 Huyết thanh mẫu hệ ABO 20 Bộ Thông số kỹ thuật: Quy cách: Bộ 3 lọ 10ml Xét nghiệm được dùng để phát hiện các kháng nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người. Đóng gói bao gồm trong 3 hộp, mỗi hộp gồm 1 lọ, mỗi lọ có thể tích 10ml tương ứng với Anti A, Anti B, Anti AB. Thuốc thử xét nghiệm Anti-A và Anti-B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml)
16 Huyết thanh mẫu hệ RH 12 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Xét nghiệm được dùng để phát hiện kháng nguyên D hệ Rh bằng phương pháp ngưng kết hồng cầu. Đóng gói 1 lọ có thể tích 10ml được đựng trong 1 hộp giấy. Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào từ các dòng tế bào lai BS225. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thêm các chất ổn định để đảm bảo thuốc thử xét nghiệm giữ được hoạt tính cho đến hết hạn dùng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml)
17 Huyết thanh Coom (kháng huyết thanh AHG) 5 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ml/lọ Huyết thanh chẩn đoán Anti-Human Globulin để phát hiện chẩn đón của lớp phủ kháng thể ở hồng cầu người. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml
18 Dung dịch đệm huyết thanh Coom 5 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Dung dịch dùng để pha loãng trong kỹ thuật xét nghiệm chẩn đón Anti-Human Globulin. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml
19 Máu chuẩn 5 thành phần 10 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để nội kiểm cho máy xét nghiệm huyết học đếm 5 thành phần bạch cầu. Thành phần: Chứa hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
20 Bilirubin Direct JG 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x100ml+1x10ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin trực tiếp trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 2 lọ R1 chứa 100ml và 1 lọ R2 lọ chứa 20ml Thành phần hóa chất: R1: Sulfanilic Acid 29 mmol/l; R2: Sodium Nitrite 72 mmol/l
21 Bilirubin Total DC 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x50ml+2x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1 chứa 50ml và 2 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate-Buffer: 40 mmol/L, NaCl: 9 g/L, Detergent, Stabilisors - R2: 2,4-Dichlorophenyldiazoniumsalt: 0.09 mmol/L, HCl: 30 mmol/L; Detergent, Stabilisors.
22 Cholesterol CHOD-PAP 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Choleterol trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Good's Buffer (pH 6,7): 50 mmol/l, Phenol: 5 mmol/l 4-Aminoantipyrin: 0,3 mmol/l, Cholesterinesterase ≥ 200 U/l Cholesterinoxidase ≥ 100 U/l, Peroxidase ≥ 3 kU/l
23 Creatinine JK 12 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml/1x80ml+ STD:10ml Dùng để chẩn đóan định lượng Creatinine trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ R2 chứa 80ml và 1 lọ chuẩn 10ml Thành phần hóa chất: - R1: Sodium Hydroxide :160 mmol/l, pH stabilizer
24 Glucose GOD-PAP 12 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Glucose trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate Buffer (pH 7.5): 0,1 mol/l, Phenol 0,75 mmol/l; 4-Aminoantipyrin: 0,25 mmol/l, Glucoseoxidase (GOD) ≥ 15 kU/l, Peroxidase(POD) ≥ 1,5U/l
25 ASAT/GOT IFCC 10 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GOT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml d và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Puffer (pH 7,8): 80 mmol/l, L-Aspartat: 240 mmol/l; (MDH Malatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarat: 15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l
26 ALAT/GPT IFCC 9 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GPT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer (pH 7,5): 100 mmol/l, L-Alanine: 500 mmol/l; LDH ( Lactatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarate:15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l
27 Total Protein Biuret Mono 7 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Protein toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Potassium iodide: 30 mmol/L, Potassium sodium tartrate
28 Triglycerides GPO-PAP 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Triglycerid trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1:Good's Buffer pH 7,2: 50 mmol/l, 4-Chlorophenol: 4 mmol/l, ATP: 2 mmol/l, Mg2+ : 15 mmol/l, Glycerokinase (GK) ≥ 0,4 kU/l, Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l, oproteinlipase (LPL) ≥ 4 kU/l, 4-Aminoantipyrine: 0,5 mmol/l, Glycerin-3-phosphatoxidase (GPO) ≥ 1,5 kU/l
29 Urea UV 7 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Urea trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer( pH 7,8): 120 mmol/l, 2-Oxoglutarate: 7 mmol/l, ADP: 0,6 mmol/l, Urease ≥ 6 kU/l, GLDH (Glutamatdehydrogenase) ≥ 1 kU/l - R2: NADH: 0,25 mmol/l
30 Uric Acid Uricase - PAP Mono 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng a xít uric trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphatebuffer pH 7,0: 100 mmol/l TBHBA (2,4,6-Tribrom-3-hydroxybenzoicacid: 1 mmol - R2: Phosphatebuffer pH 7,0:100 mmol/l 4-Aminoantipyrine: 0,3 mmol/l; K4[Fe(CN)6]: 10 µmol/l Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l; Uricase ≥ 30 U/l
31 Multicontrol - N 2 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức trung bình Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml
32 Multicontrol - P 2 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức bất thường Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml
33 MultiCal - M 2 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 3ml
34 Alkfush 90 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dùng để rửa máy xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 can tối đa 5 lít Thành phần: - Sodium Hydroxide Solution - Detergents
35 Ống chống đông EDTA 21.000 Ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm huyết học. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống
36 Ống chống đông Heparin 25.000 Ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm sinh hóa. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống
37 ISOTONAC 3 96 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 18 lít/can Dùng để pha loãng máu cho đếm tế bào Đóng gói trong 1can với thể tích 18 lít được đóng trong 1 hộp giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng không màu, không mùi, tan được trong nước và có độ pH từ 7,35 đến 7,55. Thành phần: 2 -Hydroxymethyl-2-nitro-1, 3-propanediol, 0,01% Natri clorid, Sulfate, đệm Tris, muối EDTA
38 Cleanac 13 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng, có màu xanh lá, có mùi nhẹ, tan được trong nước và có độ pH từ 7.7 đến 8.3. Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether
39 Cleanac 3 12 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch trong trường hợp đặc biệt Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi nhẹ, có độ pH từ 10 đến 13 và tan được trong nước. Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit
40 Hemolynac-3N 55 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Dùng để ly giải màng tế bào hồng cầu cho phân tích Hemoglobin Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng, không màu, mùi nhẹ có độ pH: 5 đến 7, tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương
41 Hemolynac-5 18 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Phá màng tế bào hồng cầu cho phân tích 5 thành phần bạch cầu Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng không màu, không mùi, có độ pH từ 7 đến 9 và tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm
42 Dung dịch khử khuẩn dụng cụ dạng phun sương 480 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dung dịch phun khử nhanh các bề mặt và trang thiết bị Đóng gói trong 1 can 5 lít Thành phần gồm: 0,05% Didecyldimethylammonium Chloride + 0,06% Polyhexamethylene biguanide Chlorhydrate.
43 Dầu Parapin 10.000 ml Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1 lít/chai Dầu parafin dùng trong y tế
44 Hematoxylin 20 Chai Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/chai Dùng trong kỹ thuật tế bào. Đóng gói 1 chai 500ml
45 Giấy cuộn Tyvek 350mm x 70m 5 Thùng Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 cuộn/thùng Túi hấp tiệt trùng dạng cuộn Tyvek có chất chỉ thị hóa học STERRAD 350mm x 70m
46 Băng cassette 100S 30 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 băng/hộp Băng đựng hóa chất dùng cho hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma sử dụng cho tiệt khuẩn các dụng cụ y tế. Hóa chất được chứa sẵn trong Cassette với một lượng nhất định Hydrogen Peroxide cho mỗi chu kỳ đủ để đạt được mức độ tiệt khuẩn thuận lợi và an toàn nhất.
47 Paraphin hạt 10 Kg Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 kg/túi Dùng để đúc bệnh phẩm tế bào. Đóng gói trong 1 túi 2kg
48 Dung dịch đệm Formalin 10% 10 lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Là chất định hình, làm giảm sự tiếp xúc với các loại khí bay hơi độc. Đóng gói trong 1 can 5 lít
49 Albumin 1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: (4x100ml + STD 5ml)/hộp Dùng để chẩn đón định lượng Albumin trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. Và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Succinate buffer (pH 4.20): 140 mmol/L; Bromocresol green: 0.26 mmol/L; Detergents: 2.0 g/L
50 Xylen 10 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 500ml Hóa chất được dùng trong kỹ thuật nhuộm tế bào Đóng gói trong 1 chai 500ml
51 Cồn 90 200 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 20 lít/can Được kết hợp giữa etanol và nước tinh khiết dùng để sát khuẩn trong y tế
52 Cồn 100 40 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 1 lít Etanol (cồn) tinh khiết, đã loại bỏ hoàn toàn nước trong Etanol với hàm lượng 99.60%
53 Bộ tách chiết tế bào Max - prep pap test 2.500 Bộ Thông số kỹ thuật: Quy cách: Bộ gồm: (LBC Solution + Chổi Cyto-Brush + lam kinh Max-pep + Filter Membrane) Bộ tách chiết tế bào dùng trong chấn đoán Ung thư cổ tử cung
54 Nước cất 2 lần 1.000 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: Can 10 lít Nước tinh khiết được chưng cất 2 lần dùng trong y tế
55 Keo dán lam kính 1 Chai Quy cách: 0,5 lít/chai Được dùng để gắn lamen lên lam kính chứa bệnh phẩm Đóng gói trong 1 chai 500ml
56 Dung dịch EA5 8 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 1 lít Dung dịch dùng trong kỹ thuật nhuộm PAP. Đóng gói trong 1 chai 1 lít
57 Dung dịch OG6 8 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 1 lít Dung dịch dùng trong kỹ thuật nhuộm PAP. Đóng gói trong 1 chai 1 lít
58 Thẻ định nhóm máu đầu giường ABO 400 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 200 test/túi Dùng để định nhóm máu tại nơi bệnh nhân nằm Đóng gói tiêu chuẩn 200 test/ túi

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 200 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Cidezym 75 Chai Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
2 Cloramin B 2.000 kg Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
3 Dung dịch dùng rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine 4% 100 Chai Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
4 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao với 2% Glutaraldehyde 25 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
5 Gel siêu âm 45 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
6 Khí CO2 16 Bình Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
7 Oxy y tế 19.397 Kg Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
8 Test thử Chlamydia 500 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
9 Test thử HIV Detecmine 1/2 1.000 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
10 Test thử Biolin HIV 1/2 nhanh 12.000 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
11 Test thử HBsAg 8.000 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
12 Test thử HBsAG Detecmine 1.000 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
13 Test thử Syphilis 120 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
14 Test thử HCV nhanh 120 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
15 Huyết thanh mẫu hệ ABO 20 Bộ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
16 Huyết thanh mẫu hệ RH 12 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
17 Huyết thanh Coom (kháng huyết thanh AHG) 5 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
18 Dung dịch đệm huyết thanh Coom 5 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
19 Máu chuẩn 5 thành phần 10 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
20 Bilirubin Direct JG 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
21 Bilirubin Total DC 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
22 Cholesterol CHOD-PAP 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
23 Creatinine JK 12 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
24 Glucose GOD-PAP 12 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
25 ASAT/GOT IFCC 10 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
26 ALAT/GPT IFCC 9 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
27 Total Protein Biuret Mono 7 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
28 Triglycerides GPO-PAP 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
29 Urea UV 7 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
30 Uric Acid Uricase - PAP Mono 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
31 Multicontrol - N 2 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
32 Multicontrol - P 2 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
33 MultiCal - M 2 Lọ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
34 Alkfush 90 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
35 Ống chống đông EDTA 21.000 Ống Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
36 Ống chống đông Heparin 25.000 Ống Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
37 ISOTONAC 3 96 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
38 Cleanac 13 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
39 Cleanac 3 12 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
40 Hemolynac-3N 55 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
41 Hemolynac-5 18 Can Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
42 Dung dịch khử khuẩn dụng cụ dạng phun sương 480 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
43 Dầu Parapin 10.000 ml Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
44 Hematoxylin 20 Chai Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
45 Giấy cuộn Tyvek 350mm x 70m 5 Thùng Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
46 Băng cassette 100S 30 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
47 Paraphin hạt 10 Kg Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
48 Dung dịch đệm Formalin 10% 10 lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
49 Albumin 1 Hộp Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
50 Xylen 10 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
51 Cồn 90 200 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
52 Cồn 100 40 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
53 Bộ tách chiết tế bào Max - prep pap test 2.500 Bộ Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
54 Nước cất 2 lần 1.000 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
55 Keo dán lam kính 1 Chai Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
56 Dung dịch EA5 8 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
57 Dung dịch OG6 8 Lít Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021
58 Thẻ định nhóm máu đầu giường ABO 400 Test Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý, chỉ đạo thực hiện 1 Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Hóa học hoặc Dược sỹ hoặc Bác sỹ hoặc tương đương(Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). 5 5
2 Cán bộ kỹ thuật phụ trách triển khai, bàn giao sản phẩm. 2 Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên nghành Kỹ thuật thiết bị điện tử hoặc Điện tử y sinh hoặc tương đương.(Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cidezym
75 Chai Quy cách: 1lít/chai Dung dịch sát khuẩn dụng cụ Cydezym, dung dịch tẩy rửa có hoạt tính enzyme làm sạch dụng cụ trước khi đưa đi khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn.
2 Cloramin B
2.000 kg Cloramin B là hóa chất có thành phần chính là C6H5SO2NClNa.3H2O, chứa Clo hoạt tính, được sử dụng để diệt khuẩn trên bề mặt đồ đạc, vật dụng hoặc dùng để khử trùng và xử lý nước. Hóa chất dạng bột trắng, đóng gói thùng 25kg.
3 Dung dịch dùng rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine 4%
100 Chai Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1lít/chai Dung dịch dùng rửa tay thủ thuật, phẩu thuật Đóng gói trong 1 chai 1 lít Thành phần: 4% W/W1,1 Hexamethylenebis (5-(4-Chlorophenyl) Biguanide) Digluconate Active ingredient
4 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao với 2% Glutaraldehyde
25 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để khử khuẩn mức độ cao, dụng cụ nội soi và các dụng cụ không chịu nhiệt. Đóng gói 5 lít trong 1 can nhựa Đặc tính kỹ thuật: Dung dịch trong suốt màu xanh, hiệu quả với Helicobacter pylori; 2% Glutaraldehyde với dung dịch đệm pH6 (Na Citrate); Tương thích với mọi loại chất liệu trừ sắt, latex, thép mạ kẽm
5 Gel siêu âm
45 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Gel siêu âm dùng trong công nghệ siêu âm nhằm giúp tránh sự phản xạ âm thanh mạnh ở các đường biên giữa đầu siêu âm và da do túi khí; cung cấp sự tiếp xúc tối ưu giữa đầu dò siêu âm và da.
6 Khí CO2
16 Bình Thông số kỹ thuật: Quy cách: 40 lít/bình Là khí CO2 có độ tinh khiết cao dùng trong y tế; đóng bình 40kg
7 Oxy y tế
19.397 Kg Thông số kỹ thuật: Khí ô xy y tế là khí ô xy có độ tinh khiết cao, không lẫn các tạp chất có hại cho cơ thể người dùng trong y tế
8 Test thử Chlamydia
500 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 20 tests/hộp Kit thử nhanh định tính phát hiện kháng nguyên Chlamydia Trachomatis trong dịch cổ tử cung của nữ giới, dịch niệu đạo hoặc nước tiểu của nam giới
9 Test thử HIV Detecmine 1/2
1.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/túi Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm) phủ kháng nguyên tái tổ hợp và peptid tổng hợp HIV - 1/2
10 Test thử Biolin HIV 1/2 nhanh
12.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít trong 1 hộp
11 Test thử HBsAg
8.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp
12 Test thử HBsAG Detecmine
1.000 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/ túi Chẩn đoán định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm), phủ kháng thể HBs (Chuột đơn dòng).
13 Test thử Syphilis
120 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đón định tính giang mai trong máu, đóng gói phù hợp 30 test trong 1 hộp
14 Test thử HCV nhanh
120 Test Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan C trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp
15 Huyết thanh mẫu hệ ABO
20 Bộ Thông số kỹ thuật: Quy cách: Bộ 3 lọ 10ml Xét nghiệm được dùng để phát hiện các kháng nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người. Đóng gói bao gồm trong 3 hộp, mỗi hộp gồm 1 lọ, mỗi lọ có thể tích 10ml tương ứng với Anti A, Anti B, Anti AB. Thuốc thử xét nghiệm Anti-A và Anti-B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml)
16 Huyết thanh mẫu hệ RH
12 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Xét nghiệm được dùng để phát hiện kháng nguyên D hệ Rh bằng phương pháp ngưng kết hồng cầu. Đóng gói 1 lọ có thể tích 10ml được đựng trong 1 hộp giấy. Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào từ các dòng tế bào lai BS225. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thêm các chất ổn định để đảm bảo thuốc thử xét nghiệm giữ được hoạt tính cho đến hết hạn dùng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml)
17 Huyết thanh Coom (kháng huyết thanh AHG)
5 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ml/lọ Huyết thanh chẩn đoán Anti-Human Globulin để phát hiện chẩn đón của lớp phủ kháng thể ở hồng cầu người. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml
18 Dung dịch đệm huyết thanh Coom
5 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Dung dịch dùng để pha loãng trong kỹ thuật xét nghiệm chẩn đón Anti-Human Globulin. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml
19 Máu chuẩn 5 thành phần
10 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để nội kiểm cho máy xét nghiệm huyết học đếm 5 thành phần bạch cầu. Thành phần: Chứa hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
20 Bilirubin Direct JG
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x100ml+1x10ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin trực tiếp trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 2 lọ R1 chứa 100ml và 1 lọ R2 lọ chứa 20ml Thành phần hóa chất: R1: Sulfanilic Acid 29 mmol/l; R2: Sodium Nitrite 72 mmol/l
21 Bilirubin Total DC
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x50ml+2x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1 chứa 50ml và 2 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate-Buffer: 40 mmol/L, NaCl: 9 g/L, Detergent, Stabilisors - R2: 2,4-Dichlorophenyldiazoniumsalt: 0.09 mmol/L, HCl: 30 mmol/L; Detergent, Stabilisors.
22 Cholesterol CHOD-PAP
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Choleterol trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Good's Buffer (pH 6,7): 50 mmol/l, Phenol: 5 mmol/l 4-Aminoantipyrin: 0,3 mmol/l, Cholesterinesterase ≥ 200 U/l Cholesterinoxidase ≥ 100 U/l, Peroxidase ≥ 3 kU/l
23 Creatinine JK
12 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml/1x80ml+ STD:10ml Dùng để chẩn đóan định lượng Creatinine trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ R2 chứa 80ml và 1 lọ chuẩn 10ml Thành phần hóa chất: - R1: Sodium Hydroxide :160 mmol/l, pH stabilizer
24 Glucose GOD-PAP
12 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Glucose trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate Buffer (pH 7.5): 0,1 mol/l, Phenol 0,75 mmol/l; 4-Aminoantipyrin: 0,25 mmol/l, Glucoseoxidase (GOD) ≥ 15 kU/l, Peroxidase(POD) ≥ 1,5U/l
25 ASAT/GOT IFCC
10 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GOT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml d và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Puffer (pH 7,8): 80 mmol/l, L-Aspartat: 240 mmol/l; (MDH Malatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarat: 15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l
26 ALAT/GPT IFCC
9 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GPT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer (pH 7,5): 100 mmol/l, L-Alanine: 500 mmol/l; LDH ( Lactatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarate:15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l
27 Total Protein Biuret Mono
7 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Protein toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Potassium iodide: 30 mmol/L, Potassium sodium tartrate
28 Triglycerides GPO-PAP
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Triglycerid trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1:Good's Buffer pH 7,2: 50 mmol/l, 4-Chlorophenol: 4 mmol/l, ATP: 2 mmol/l, Mg2+ : 15 mmol/l, Glycerokinase (GK) ≥ 0,4 kU/l, Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l, oproteinlipase (LPL) ≥ 4 kU/l, 4-Aminoantipyrine: 0,5 mmol/l, Glycerin-3-phosphatoxidase (GPO) ≥ 1,5 kU/l
29 Urea UV
7 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Urea trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer( pH 7,8): 120 mmol/l, 2-Oxoglutarate: 7 mmol/l, ADP: 0,6 mmol/l, Urease ≥ 6 kU/l, GLDH (Glutamatdehydrogenase) ≥ 1 kU/l - R2: NADH: 0,25 mmol/l
30 Uric Acid Uricase - PAP Mono
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng a xít uric trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphatebuffer pH 7,0: 100 mmol/l TBHBA (2,4,6-Tribrom-3-hydroxybenzoicacid: 1 mmol - R2: Phosphatebuffer pH 7,0:100 mmol/l 4-Aminoantipyrine: 0,3 mmol/l; K4[Fe(CN)6]: 10 µmol/l Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l; Uricase ≥ 30 U/l
31 Multicontrol - N
2 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức trung bình Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml
32 Multicontrol - P
2 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức bất thường Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml
33 MultiCal - M
2 Lọ Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 3ml
34 Alkfush
90 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dùng để rửa máy xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 can tối đa 5 lít Thành phần: - Sodium Hydroxide Solution - Detergents
35 Ống chống đông EDTA
21.000 Ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm huyết học. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống
36 Ống chống đông Heparin
25.000 Ống Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm sinh hóa. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống
37 ISOTONAC 3
96 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 18 lít/can Dùng để pha loãng máu cho đếm tế bào Đóng gói trong 1can với thể tích 18 lít được đóng trong 1 hộp giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng không màu, không mùi, tan được trong nước và có độ pH từ 7,35 đến 7,55. Thành phần: 2 -Hydroxymethyl-2-nitro-1, 3-propanediol, 0,01% Natri clorid, Sulfate, đệm Tris, muối EDTA
38 Cleanac
13 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng, có màu xanh lá, có mùi nhẹ, tan được trong nước và có độ pH từ 7.7 đến 8.3. Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether
39 Cleanac 3
12 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch trong trường hợp đặc biệt Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi nhẹ, có độ pH từ 10 đến 13 và tan được trong nước. Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit
40 Hemolynac-3N
55 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Dùng để ly giải màng tế bào hồng cầu cho phân tích Hemoglobin Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng, không màu, mùi nhẹ có độ pH: 5 đến 7, tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương
41 Hemolynac-5
18 Can Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Phá màng tế bào hồng cầu cho phân tích 5 thành phần bạch cầu Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng không màu, không mùi, có độ pH từ 7 đến 9 và tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm
42 Dung dịch khử khuẩn dụng cụ dạng phun sương
480 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dung dịch phun khử nhanh các bề mặt và trang thiết bị Đóng gói trong 1 can 5 lít Thành phần gồm: 0,05% Didecyldimethylammonium Chloride + 0,06% Polyhexamethylene biguanide Chlorhydrate.
43 Dầu Parapin
10.000 ml Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1 lít/chai Dầu parafin dùng trong y tế
44 Hematoxylin
20 Chai Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/chai Dùng trong kỹ thuật tế bào. Đóng gói 1 chai 500ml
45 Giấy cuộn Tyvek 350mm x 70m
5 Thùng Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 cuộn/thùng Túi hấp tiệt trùng dạng cuộn Tyvek có chất chỉ thị hóa học STERRAD 350mm x 70m
46 Băng cassette 100S
30 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 băng/hộp Băng đựng hóa chất dùng cho hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma sử dụng cho tiệt khuẩn các dụng cụ y tế. Hóa chất được chứa sẵn trong Cassette với một lượng nhất định Hydrogen Peroxide cho mỗi chu kỳ đủ để đạt được mức độ tiệt khuẩn thuận lợi và an toàn nhất.
47 Paraphin hạt
10 Kg Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 kg/túi Dùng để đúc bệnh phẩm tế bào. Đóng gói trong 1 túi 2kg
48 Dung dịch đệm Formalin 10%
10 lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Là chất định hình, làm giảm sự tiếp xúc với các loại khí bay hơi độc. Đóng gói trong 1 can 5 lít
49 Albumin
1 Hộp Thông số kỹ thuật: Quy cách: (4x100ml + STD 5ml)/hộp Dùng để chẩn đón định lượng Albumin trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. Và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Succinate buffer (pH 4.20): 140 mmol/L; Bromocresol green: 0.26 mmol/L; Detergents: 2.0 g/L
50 Xylen
10 Lít Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 500ml Hóa chất được dùng trong kỹ thuật nhuộm tế bào Đóng gói trong 1 chai 500ml

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định như sau:

  • Có quan hệ với 92 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,10%, Xây lắp 5,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 238.029.414.530 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 233.448.996.873 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,92%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Hóa chất sát khuẩn, sinh phẩm và hóa chất xét nghiệm (Gồm 58 khoản)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Hóa chất sát khuẩn, sinh phẩm và hóa chất xét nghiệm (Gồm 58 khoản)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 160

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây