Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210536096-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210536096-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 2: Hóa chất sát khuẩn, sinh phẩm và hóa chất xét nghiệm (Gồm 58 khoản) Mua sắm vật tư y tế, hóa chất và sinh phẩm xét nghiệm của Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định trong năm 2021 200 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn thu viện phí, bảo hiểm y tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của bệnh viện |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính: Nộp báo cáo tài chính (Bản kê khai với cơ quan thuế) và một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Báo cáo kiểm toán; - Hợp đồng tương tự: Bản scan các hợp đồng tương tự, biên bản thanh lý hợp đồng; 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: - Nhà thầu cung cấp bản Scan hoặc Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ (nếu có) và Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu theo yêu cầu về nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Nhà thầu phải kê khai trình độ chuyên môn của nhân sự chủ chốt trên webfrom trùng khớp với trình độ chuyên môn ghi trên bằng cấp của nhân sự. Trường hợp sai khác, Bên mời thầu sẽ căn cứ vào tài liệu kê khai trên webfrom để đánh giá và đối chiếu tài liệu. 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - Bảo hành, bảo trì; |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 13485/CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. Lưu ý: Tất cả các tài liệu nếu có tiếng nước ngoài phải đính kèm bản dịch thuật công chứng sang tiếng Việt hoặc bản dịch có xác nhận của đơn vị được ủy quyền phân phối tại Việt Nam. |
E-CDNT 12.2 | Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | - Tối thiểu còn 30 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 36 tháng trở lên tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 18 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 24 đến dưới 36 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 12 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 18 đến dưới 24 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 06 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 12 đến dưới 18 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 03 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 06 đến dưới 12 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 02 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 03 đến dưới 06 tháng tính từ ngày sản xuất. - Tối thiểu còn 01 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 02 đến dưới 03 tháng tính từ ngày sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | 1. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT; 2. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm: - Báo cáo tài chính - Hợp đồng tương tự 3. Tài liệu chứng minh về nhân sự chủ chốt: - Nhà thầu cung cấp bản Scan hoặc Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ (nếu có) và Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu theo yêu cầu về nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Nhà thầu phải kê khai trình độ chuyên môn của nhân sự chủ chốt trên webfrom trùng khớp với trình độ chuyên môn ghi trên bằng cấp của nhân sự. Trường hợp sai khác, Bên mời thầu sẽ căn cứ vào tài liệu kê khai trên webfrom để đánh giá và đối chiếu tài liệu. 4. Tài liệu chứng minh về kỹ thuật: - Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, bàn giao hàng hóa; - Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa; - - Bảo hành, bảo trì; 5. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Cam kết hàng hóa mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, tem mác đầy đủ, rõ ràng. - Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 13485/CE hoặc tương đương. - Nhà thầu phải có giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất (hoặc ủy quyền của nhà phân phối hợp pháp tại Việt Nam kèm giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất). Do tính chất và quy mô của gói thầu, Nhà thầu phải cung cấp giấy ủy quyền bán hàng tối thiểu 85% danh mục chào thầu. - Tài liệu chứng minh hàng hóa tham dự thuộc phân nhóm theo thông tư 14/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Kết quả phân loại trang thiết bị y tế quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về Quản lý Trang thiết bị y tế, Nghị định số 169/NĐ/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018, Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ và thông tư số 14/2020/TT- BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế hoặc tương đương; - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế (nếu có) - Catalogue hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tài liệu chứng minh đáp ứng thông số của hàng hóa. - Cam kết cung cấp Chứng nhận xuất xứ nguồn gốc CO, giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất CQ; kèm theo tờ khai Hải quan, Invoice (hóa đơn), Packing List (Phiếu đóng gói/bảng kê/phiếu chi tiết hàng hóa) đối với hàng hóa nhập khẩu trong quá trình cung cấp hàng. 6. E-HSDT bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ quản lý dự án - Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định - Số 168 Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; Số điện thoại: 0228 3844820. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Tài chính tỉnh Nam Định – Số 415 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định + Sở Kế hoạch và Đầu tư – Số 172 Hàn Thuyên, P.Vị Xuyên, TP Nam Định |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cidezym | 75 | Chai | Quy cách: 1lít/chai Dung dịch sát khuẩn dụng cụ Cydezym, dung dịch tẩy rửa có hoạt tính enzyme làm sạch dụng cụ trước khi đưa đi khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn. | ||
2 | Cloramin B | 2.000 | kg | Cloramin B là hóa chất có thành phần chính là C6H5SO2NClNa.3H2O, chứa Clo hoạt tính, được sử dụng để diệt khuẩn trên bề mặt đồ đạc, vật dụng hoặc dùng để khử trùng và xử lý nước. Hóa chất dạng bột trắng, đóng gói thùng 25kg. | ||
3 | Dung dịch dùng rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine 4% | 100 | Chai | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1lít/chai Dung dịch dùng rửa tay thủ thuật, phẩu thuật Đóng gói trong 1 chai 1 lít Thành phần: 4% W/W1,1 Hexamethylenebis (5-(4-Chlorophenyl) Biguanide) Digluconate Active ingredient | ||
4 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao với 2% Glutaraldehyde | 25 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để khử khuẩn mức độ cao, dụng cụ nội soi và các dụng cụ không chịu nhiệt. Đóng gói 5 lít trong 1 can nhựa Đặc tính kỹ thuật: Dung dịch trong suốt màu xanh, hiệu quả với Helicobacter pylori; 2% Glutaraldehyde với dung dịch đệm pH6 (Na Citrate); Tương thích với mọi loại chất liệu trừ sắt, latex, thép mạ kẽm | ||
5 | Gel siêu âm | 45 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Gel siêu âm dùng trong công nghệ siêu âm nhằm giúp tránh sự phản xạ âm thanh mạnh ở các đường biên giữa đầu siêu âm và da do túi khí; cung cấp sự tiếp xúc tối ưu giữa đầu dò siêu âm và da. | ||
6 | Khí CO2 | 16 | Bình | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 40 lít/bình Là khí CO2 có độ tinh khiết cao dùng trong y tế; đóng bình 40kg | ||
7 | Oxy y tế | 19.397 | Kg | Thông số kỹ thuật: Khí ô xy y tế là khí ô xy có độ tinh khiết cao, không lẫn các tạp chất có hại cho cơ thể người dùng trong y tế | ||
8 | Test thử Chlamydia | 500 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 20 tests/hộp Kit thử nhanh định tính phát hiện kháng nguyên Chlamydia Trachomatis trong dịch cổ tử cung của nữ giới, dịch niệu đạo hoặc nước tiểu của nam giới | ||
9 | Test thử HIV Detecmine 1/2 | 1.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/túi Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm) phủ kháng nguyên tái tổ hợp và peptid tổng hợp HIV - 1/2 | ||
10 | Test thử Biolin HIV 1/2 nhanh | 12.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít trong 1 hộp | ||
11 | Test thử HBsAg | 8.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp | ||
12 | Test thử HBsAG Detecmine | 1.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/ túi Chẩn đoán định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm), phủ kháng thể HBs (Chuột đơn dòng). | ||
13 | Test thử Syphilis | 120 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đón định tính giang mai trong máu, đóng gói phù hợp 30 test trong 1 hộp | ||
14 | Test thử HCV nhanh | 120 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan C trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp | ||
15 | Huyết thanh mẫu hệ ABO | 20 | Bộ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Bộ 3 lọ 10ml Xét nghiệm được dùng để phát hiện các kháng nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người. Đóng gói bao gồm trong 3 hộp, mỗi hộp gồm 1 lọ, mỗi lọ có thể tích 10ml tương ứng với Anti A, Anti B, Anti AB. Thuốc thử xét nghiệm Anti-A và Anti-B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml) | ||
16 | Huyết thanh mẫu hệ RH | 12 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Xét nghiệm được dùng để phát hiện kháng nguyên D hệ Rh bằng phương pháp ngưng kết hồng cầu. Đóng gói 1 lọ có thể tích 10ml được đựng trong 1 hộp giấy. Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào từ các dòng tế bào lai BS225. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thêm các chất ổn định để đảm bảo thuốc thử xét nghiệm giữ được hoạt tính cho đến hết hạn dùng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml) | ||
17 | Huyết thanh Coom (kháng huyết thanh AHG) | 5 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ml/lọ Huyết thanh chẩn đoán Anti-Human Globulin để phát hiện chẩn đón của lớp phủ kháng thể ở hồng cầu người. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml | ||
18 | Dung dịch đệm huyết thanh Coom | 5 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Dung dịch dùng để pha loãng trong kỹ thuật xét nghiệm chẩn đón Anti-Human Globulin. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml | ||
19 | Máu chuẩn 5 thành phần | 10 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để nội kiểm cho máy xét nghiệm huyết học đếm 5 thành phần bạch cầu. Thành phần: Chứa hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú | ||
20 | Bilirubin Direct JG | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x100ml+1x10ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin trực tiếp trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 2 lọ R1 chứa 100ml và 1 lọ R2 lọ chứa 20ml Thành phần hóa chất: R1: Sulfanilic Acid 29 mmol/l; R2: Sodium Nitrite 72 mmol/l | ||
21 | Bilirubin Total DC | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x50ml+2x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1 chứa 50ml và 2 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate-Buffer: 40 mmol/L, NaCl: 9 g/L, Detergent, Stabilisors - R2: 2,4-Dichlorophenyldiazoniumsalt: 0.09 mmol/L, HCl: 30 mmol/L; Detergent, Stabilisors. | ||
22 | Cholesterol CHOD-PAP | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Choleterol trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Good's Buffer (pH 6,7): 50 mmol/l, Phenol: 5 mmol/l 4-Aminoantipyrin: 0,3 mmol/l, Cholesterinesterase ≥ 200 U/l Cholesterinoxidase ≥ 100 U/l, Peroxidase ≥ 3 kU/l | ||
23 | Creatinine JK | 12 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml/1x80ml+ STD:10ml Dùng để chẩn đóan định lượng Creatinine trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ R2 chứa 80ml và 1 lọ chuẩn 10ml Thành phần hóa chất: - R1: Sodium Hydroxide :160 mmol/l, pH stabilizer | ||
24 | Glucose GOD-PAP | 12 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Glucose trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate Buffer (pH 7.5): 0,1 mol/l, Phenol 0,75 mmol/l; 4-Aminoantipyrin: 0,25 mmol/l, Glucoseoxidase (GOD) ≥ 15 kU/l, Peroxidase(POD) ≥ 1,5U/l | ||
25 | ASAT/GOT IFCC | 10 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GOT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml d và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Puffer (pH 7,8): 80 mmol/l, L-Aspartat: 240 mmol/l; (MDH Malatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarat: 15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l | ||
26 | ALAT/GPT IFCC | 9 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GPT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer (pH 7,5): 100 mmol/l, L-Alanine: 500 mmol/l; LDH ( Lactatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarate:15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l | ||
27 | Total Protein Biuret Mono | 7 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Protein toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Potassium iodide: 30 mmol/L, Potassium sodium tartrate | ||
28 | Triglycerides GPO-PAP | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Triglycerid trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1:Good's Buffer pH 7,2: 50 mmol/l, 4-Chlorophenol: 4 mmol/l, ATP: 2 mmol/l, Mg2+ : 15 mmol/l, Glycerokinase (GK) ≥ 0,4 kU/l, Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l, oproteinlipase (LPL) ≥ 4 kU/l, 4-Aminoantipyrine: 0,5 mmol/l, Glycerin-3-phosphatoxidase (GPO) ≥ 1,5 kU/l | ||
29 | Urea UV | 7 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Urea trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer( pH 7,8): 120 mmol/l, 2-Oxoglutarate: 7 mmol/l, ADP: 0,6 mmol/l, Urease ≥ 6 kU/l, GLDH (Glutamatdehydrogenase) ≥ 1 kU/l - R2: NADH: 0,25 mmol/l | ||
30 | Uric Acid Uricase - PAP Mono | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng a xít uric trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphatebuffer pH 7,0: 100 mmol/l TBHBA (2,4,6-Tribrom-3-hydroxybenzoicacid: 1 mmol - R2: Phosphatebuffer pH 7,0:100 mmol/l 4-Aminoantipyrine: 0,3 mmol/l; K4[Fe(CN)6]: 10 µmol/l Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l; Uricase ≥ 30 U/l | ||
31 | Multicontrol - N | 2 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức trung bình Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml | ||
32 | Multicontrol - P | 2 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức bất thường Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml | ||
33 | MultiCal - M | 2 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 3ml | ||
34 | Alkfush | 90 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dùng để rửa máy xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 can tối đa 5 lít Thành phần: - Sodium Hydroxide Solution - Detergents | ||
35 | Ống chống đông EDTA | 21.000 | Ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm huyết học. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống | ||
36 | Ống chống đông Heparin | 25.000 | Ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm sinh hóa. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống | ||
37 | ISOTONAC 3 | 96 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 18 lít/can Dùng để pha loãng máu cho đếm tế bào Đóng gói trong 1can với thể tích 18 lít được đóng trong 1 hộp giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng không màu, không mùi, tan được trong nước và có độ pH từ 7,35 đến 7,55. Thành phần: 2 -Hydroxymethyl-2-nitro-1, 3-propanediol, 0,01% Natri clorid, Sulfate, đệm Tris, muối EDTA | ||
38 | Cleanac | 13 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng, có màu xanh lá, có mùi nhẹ, tan được trong nước và có độ pH từ 7.7 đến 8.3. Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether | ||
39 | Cleanac 3 | 12 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch trong trường hợp đặc biệt Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi nhẹ, có độ pH từ 10 đến 13 và tan được trong nước. Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit | ||
40 | Hemolynac-3N | 55 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Dùng để ly giải màng tế bào hồng cầu cho phân tích Hemoglobin Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng, không màu, mùi nhẹ có độ pH: 5 đến 7, tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương | ||
41 | Hemolynac-5 | 18 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Phá màng tế bào hồng cầu cho phân tích 5 thành phần bạch cầu Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng không màu, không mùi, có độ pH từ 7 đến 9 và tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm | ||
42 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ dạng phun sương | 480 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dung dịch phun khử nhanh các bề mặt và trang thiết bị Đóng gói trong 1 can 5 lít Thành phần gồm: 0,05% Didecyldimethylammonium Chloride + 0,06% Polyhexamethylene biguanide Chlorhydrate. | ||
43 | Dầu Parapin | 10.000 | ml | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1 lít/chai Dầu parafin dùng trong y tế | ||
44 | Hematoxylin | 20 | Chai | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/chai Dùng trong kỹ thuật tế bào. Đóng gói 1 chai 500ml | ||
45 | Giấy cuộn Tyvek 350mm x 70m | 5 | Thùng | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 cuộn/thùng Túi hấp tiệt trùng dạng cuộn Tyvek có chất chỉ thị hóa học STERRAD 350mm x 70m | ||
46 | Băng cassette 100S | 30 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 băng/hộp Băng đựng hóa chất dùng cho hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma sử dụng cho tiệt khuẩn các dụng cụ y tế. Hóa chất được chứa sẵn trong Cassette với một lượng nhất định Hydrogen Peroxide cho mỗi chu kỳ đủ để đạt được mức độ tiệt khuẩn thuận lợi và an toàn nhất. | ||
47 | Paraphin hạt | 10 | Kg | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 kg/túi Dùng để đúc bệnh phẩm tế bào. Đóng gói trong 1 túi 2kg | ||
48 | Dung dịch đệm Formalin 10% | 10 | lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Là chất định hình, làm giảm sự tiếp xúc với các loại khí bay hơi độc. Đóng gói trong 1 can 5 lít | ||
49 | Albumin | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: (4x100ml + STD 5ml)/hộp Dùng để chẩn đón định lượng Albumin trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. Và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Succinate buffer (pH 4.20): 140 mmol/L; Bromocresol green: 0.26 mmol/L; Detergents: 2.0 g/L | ||
50 | Xylen | 10 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 500ml Hóa chất được dùng trong kỹ thuật nhuộm tế bào Đóng gói trong 1 chai 500ml | ||
51 | Cồn 90 | 200 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 20 lít/can Được kết hợp giữa etanol và nước tinh khiết dùng để sát khuẩn trong y tế | ||
52 | Cồn 100 | 40 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 1 lít Etanol (cồn) tinh khiết, đã loại bỏ hoàn toàn nước trong Etanol với hàm lượng 99.60% | ||
53 | Bộ tách chiết tế bào Max - prep pap test | 2.500 | Bộ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Bộ gồm: (LBC Solution + Chổi Cyto-Brush + lam kinh Max-pep + Filter Membrane) Bộ tách chiết tế bào dùng trong chấn đoán Ung thư cổ tử cung | ||
54 | Nước cất 2 lần | 1.000 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Can 10 lít Nước tinh khiết được chưng cất 2 lần dùng trong y tế | ||
55 | Keo dán lam kính | 1 | Chai | Quy cách: 0,5 lít/chai Được dùng để gắn lamen lên lam kính chứa bệnh phẩm Đóng gói trong 1 chai 500ml | ||
56 | Dung dịch EA5 | 8 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 1 lít Dung dịch dùng trong kỹ thuật nhuộm PAP. Đóng gói trong 1 chai 1 lít | ||
57 | Dung dịch OG6 | 8 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 1 lít Dung dịch dùng trong kỹ thuật nhuộm PAP. Đóng gói trong 1 chai 1 lít | ||
58 | Thẻ định nhóm máu đầu giường ABO | 400 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 200 test/túi Dùng để định nhóm máu tại nơi bệnh nhân nằm Đóng gói tiêu chuẩn 200 test/ túi |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 200 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cidezym | 75 | Chai | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
2 | Cloramin B | 2.000 | kg | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
3 | Dung dịch dùng rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine 4% | 100 | Chai | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
4 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao với 2% Glutaraldehyde | 25 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
5 | Gel siêu âm | 45 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
6 | Khí CO2 | 16 | Bình | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
7 | Oxy y tế | 19.397 | Kg | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
8 | Test thử Chlamydia | 500 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
9 | Test thử HIV Detecmine 1/2 | 1.000 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
10 | Test thử Biolin HIV 1/2 nhanh | 12.000 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
11 | Test thử HBsAg | 8.000 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
12 | Test thử HBsAG Detecmine | 1.000 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
13 | Test thử Syphilis | 120 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
14 | Test thử HCV nhanh | 120 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
15 | Huyết thanh mẫu hệ ABO | 20 | Bộ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
16 | Huyết thanh mẫu hệ RH | 12 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
17 | Huyết thanh Coom (kháng huyết thanh AHG) | 5 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
18 | Dung dịch đệm huyết thanh Coom | 5 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
19 | Máu chuẩn 5 thành phần | 10 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
20 | Bilirubin Direct JG | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
21 | Bilirubin Total DC | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
22 | Cholesterol CHOD-PAP | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
23 | Creatinine JK | 12 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
24 | Glucose GOD-PAP | 12 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
25 | ASAT/GOT IFCC | 10 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
26 | ALAT/GPT IFCC | 9 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
27 | Total Protein Biuret Mono | 7 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
28 | Triglycerides GPO-PAP | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
29 | Urea UV | 7 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
30 | Uric Acid Uricase - PAP Mono | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
31 | Multicontrol - N | 2 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
32 | Multicontrol - P | 2 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
33 | MultiCal - M | 2 | Lọ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
34 | Alkfush | 90 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
35 | Ống chống đông EDTA | 21.000 | Ống | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
36 | Ống chống đông Heparin | 25.000 | Ống | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
37 | ISOTONAC 3 | 96 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
38 | Cleanac | 13 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
39 | Cleanac 3 | 12 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
40 | Hemolynac-3N | 55 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
41 | Hemolynac-5 | 18 | Can | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
42 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ dạng phun sương | 480 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
43 | Dầu Parapin | 10.000 | ml | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
44 | Hematoxylin | 20 | Chai | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
45 | Giấy cuộn Tyvek 350mm x 70m | 5 | Thùng | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
46 | Băng cassette 100S | 30 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
47 | Paraphin hạt | 10 | Kg | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
48 | Dung dịch đệm Formalin 10% | 10 | lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
49 | Albumin | 1 | Hộp | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
50 | Xylen | 10 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
51 | Cồn 90 | 200 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
52 | Cồn 100 | 40 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
53 | Bộ tách chiết tế bào Max - prep pap test | 2.500 | Bộ | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
54 | Nước cất 2 lần | 1.000 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
55 | Keo dán lam kính | 1 | Chai | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
56 | Dung dịch EA5 | 8 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
57 | Dung dịch OG6 | 8 | Lít | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
58 | Thẻ định nhóm máu đầu giường ABO | 400 | Test | Bệnh viện phụ sản tỉnh Nam Định | Cung cấp theo yêu cầu của Bên mời thầu từ ngày ký hợp đồng đến hết ngày 31/12/2021 |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý, chỉ đạo thực hiện | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Hóa học hoặc Dược sỹ hoặc Bác sỹ hoặc tương đương(Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách triển khai, bàn giao sản phẩm. | 2 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên nghành Kỹ thuật thiết bị điện tử hoặc Điện tử y sinh hoặc tương đương.(Cung cấp tài liệu chứng minh sẵn sàng huy động cho gói thầu và bằng cấp. Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đến nay). | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cidezym | 75 | Chai | Quy cách: 1lít/chai Dung dịch sát khuẩn dụng cụ Cydezym, dung dịch tẩy rửa có hoạt tính enzyme làm sạch dụng cụ trước khi đưa đi khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn. | ||
2 | Cloramin B | 2.000 | kg | Cloramin B là hóa chất có thành phần chính là C6H5SO2NClNa.3H2O, chứa Clo hoạt tính, được sử dụng để diệt khuẩn trên bề mặt đồ đạc, vật dụng hoặc dùng để khử trùng và xử lý nước. Hóa chất dạng bột trắng, đóng gói thùng 25kg. | ||
3 | Dung dịch dùng rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine 4% | 100 | Chai | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1lít/chai Dung dịch dùng rửa tay thủ thuật, phẩu thuật Đóng gói trong 1 chai 1 lít Thành phần: 4% W/W1,1 Hexamethylenebis (5-(4-Chlorophenyl) Biguanide) Digluconate Active ingredient | ||
4 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao với 2% Glutaraldehyde | 25 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để khử khuẩn mức độ cao, dụng cụ nội soi và các dụng cụ không chịu nhiệt. Đóng gói 5 lít trong 1 can nhựa Đặc tính kỹ thuật: Dung dịch trong suốt màu xanh, hiệu quả với Helicobacter pylori; 2% Glutaraldehyde với dung dịch đệm pH6 (Na Citrate); Tương thích với mọi loại chất liệu trừ sắt, latex, thép mạ kẽm | ||
5 | Gel siêu âm | 45 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Gel siêu âm dùng trong công nghệ siêu âm nhằm giúp tránh sự phản xạ âm thanh mạnh ở các đường biên giữa đầu siêu âm và da do túi khí; cung cấp sự tiếp xúc tối ưu giữa đầu dò siêu âm và da. | ||
6 | Khí CO2 | 16 | Bình | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 40 lít/bình Là khí CO2 có độ tinh khiết cao dùng trong y tế; đóng bình 40kg | ||
7 | Oxy y tế | 19.397 | Kg | Thông số kỹ thuật: Khí ô xy y tế là khí ô xy có độ tinh khiết cao, không lẫn các tạp chất có hại cho cơ thể người dùng trong y tế | ||
8 | Test thử Chlamydia | 500 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 20 tests/hộp Kit thử nhanh định tính phát hiện kháng nguyên Chlamydia Trachomatis trong dịch cổ tử cung của nữ giới, dịch niệu đạo hoặc nước tiểu của nam giới | ||
9 | Test thử HIV Detecmine 1/2 | 1.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/túi Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm) phủ kháng nguyên tái tổ hợp và peptid tổng hợp HIV - 1/2 | ||
10 | Test thử Biolin HIV 1/2 nhanh | 12.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán định tính HIV trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít trong 1 hộp | ||
11 | Test thử HBsAg | 8.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp | ||
12 | Test thử HBsAG Detecmine | 1.000 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 tests/ túi Chẩn đoán định tính viêm gan B trong máu, đóng gói phù hợp trong 1 túi gồm 10 tấm (10 xét nghiệm/ tấm), phủ kháng thể HBs (Chuột đơn dòng). | ||
13 | Test thử Syphilis | 120 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đón định tính giang mai trong máu, đóng gói phù hợp 30 test trong 1 hộp | ||
14 | Test thử HCV nhanh | 120 | Test | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 30 tests/hộp Chẩn đoán nhanh định tính viêm gan C trong máu, đóng gói phù hợp gồm 100 kít thử trong 1 hộp | ||
15 | Huyết thanh mẫu hệ ABO | 20 | Bộ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Bộ 3 lọ 10ml Xét nghiệm được dùng để phát hiện các kháng nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người. Đóng gói bao gồm trong 3 hộp, mỗi hộp gồm 1 lọ, mỗi lọ có thể tích 10ml tương ứng với Anti A, Anti B, Anti AB. Thuốc thử xét nghiệm Anti-A và Anti-B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml) | ||
16 | Huyết thanh mẫu hệ RH | 12 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Xét nghiệm được dùng để phát hiện kháng nguyên D hệ Rh bằng phương pháp ngưng kết hồng cầu. Đóng gói 1 lọ có thể tích 10ml được đựng trong 1 hộp giấy. Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào từ các dòng tế bào lai BS225. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thêm các chất ổn định để đảm bảo thuốc thử xét nghiệm giữ được hoạt tính cho đến hết hạn dùng. Chất bảo quản: Natri Azide (≤0.99 mg/ml) | ||
17 | Huyết thanh Coom (kháng huyết thanh AHG) | 5 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10 ml/lọ Huyết thanh chẩn đoán Anti-Human Globulin để phát hiện chẩn đón của lớp phủ kháng thể ở hồng cầu người. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml | ||
18 | Dung dịch đệm huyết thanh Coom | 5 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 10ml/lọ Dung dịch dùng để pha loãng trong kỹ thuật xét nghiệm chẩn đón Anti-Human Globulin. Đóng gói gồm 1 lọ có thể tích 10ml | ||
19 | Máu chuẩn 5 thành phần | 10 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để nội kiểm cho máy xét nghiệm huyết học đếm 5 thành phần bạch cầu. Thành phần: Chứa hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú | ||
20 | Bilirubin Direct JG | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2x100ml+1x10ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin trực tiếp trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 2 lọ R1 chứa 100ml và 1 lọ R2 lọ chứa 20ml Thành phần hóa chất: R1: Sulfanilic Acid 29 mmol/l; R2: Sodium Nitrite 72 mmol/l | ||
21 | Bilirubin Total DC | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x50ml+2x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Bilirubin toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1 chứa 50ml và 2 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate-Buffer: 40 mmol/L, NaCl: 9 g/L, Detergent, Stabilisors - R2: 2,4-Dichlorophenyldiazoniumsalt: 0.09 mmol/L, HCl: 30 mmol/L; Detergent, Stabilisors. | ||
22 | Cholesterol CHOD-PAP | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Choleterol trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Good's Buffer (pH 6,7): 50 mmol/l, Phenol: 5 mmol/l 4-Aminoantipyrin: 0,3 mmol/l, Cholesterinesterase ≥ 200 U/l Cholesterinoxidase ≥ 100 U/l, Peroxidase ≥ 3 kU/l | ||
23 | Creatinine JK | 12 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml/1x80ml+ STD:10ml Dùng để chẩn đóan định lượng Creatinine trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ R2 chứa 80ml và 1 lọ chuẩn 10ml Thành phần hóa chất: - R1: Sodium Hydroxide :160 mmol/l, pH stabilizer | ||
24 | Glucose GOD-PAP | 12 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Glucose trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Phosphate Buffer (pH 7.5): 0,1 mol/l, Phenol 0,75 mmol/l; 4-Aminoantipyrin: 0,25 mmol/l, Glucoseoxidase (GOD) ≥ 15 kU/l, Peroxidase(POD) ≥ 1,5U/l | ||
25 | ASAT/GOT IFCC | 10 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GOT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml d và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Puffer (pH 7,8): 80 mmol/l, L-Aspartat: 240 mmol/l; (MDH Malatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarat: 15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l | ||
26 | ALAT/GPT IFCC | 9 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng GPT trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer (pH 7,5): 100 mmol/l, L-Alanine: 500 mmol/l; LDH ( Lactatdehydrogenase) ≥ 1200 U/l - R2: 2-Oxoglutarate:15 mmol/l, NADH: 0,18 mmol/l | ||
27 | Total Protein Biuret Mono | 7 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Protein toàn phần trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Potassium iodide: 30 mmol/L, Potassium sodium tartrate | ||
28 | Triglycerides GPO-PAP | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng Triglycerid trong máu Đóng gói: 1 hộp tối thiểu có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1:Good's Buffer pH 7,2: 50 mmol/l, 4-Chlorophenol: 4 mmol/l, ATP: 2 mmol/l, Mg2+ : 15 mmol/l, Glycerokinase (GK) ≥ 0,4 kU/l, Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l, oproteinlipase (LPL) ≥ 4 kU/l, 4-Aminoantipyrine: 0,5 mmol/l, Glycerin-3-phosphatoxidase (GPO) ≥ 1,5 kU/l | ||
29 | Urea UV | 7 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml Dùng để chẩn đoán định lượng Urea trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm tối thiểu 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: TRIS-Buffer( pH 7,8): 120 mmol/l, 2-Oxoglutarate: 7 mmol/l, ADP: 0,6 mmol/l, Urease ≥ 6 kU/l, GLDH (Glutamatdehydrogenase) ≥ 1 kU/l - R2: NADH: 0,25 mmol/l | ||
30 | Uric Acid Uricase - PAP Mono | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 4x100ml+4x20ml+STD:5ml Dùng để chẩn đoán định lượng a xít uric trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm 4 lọ R1 mỗi lọ chứa 100ml và 4 lọ R2 mỗi lọ chứa 20ml. Thành phần hóa chất: - R1: Phosphatebuffer pH 7,0: 100 mmol/l TBHBA (2,4,6-Tribrom-3-hydroxybenzoicacid: 1 mmol - R2: Phosphatebuffer pH 7,0:100 mmol/l 4-Aminoantipyrine: 0,3 mmol/l; K4[Fe(CN)6]: 10 µmol/l Peroxidase (POD) ≥ 2 kU/l; Uricase ≥ 30 U/l | ||
31 | Multicontrol - N | 2 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức trung bình Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml | ||
32 | Multicontrol - P | 2 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5ml/lọ Dùng để nội kiểm các xét nghiệm sinh hóa ở mức bất thường Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 5ml | ||
33 | MultiCal - M | 2 | Lọ | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 3ml/lọ Dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 lọ tối thiểu 3ml | ||
34 | Alkfush | 90 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dùng để rửa máy xét nghiệm sinh hóa Đóng gói: 1 can tối đa 5 lít Thành phần: - Sodium Hydroxide Solution - Detergents | ||
35 | Ống chống đông EDTA | 21.000 | Ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm huyết học. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống | ||
36 | Ống chống đông Heparin | 25.000 | Ống | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 100 ống/hộp Dùng để đựng và bảo quản máu bệnh phẩm trong xét nghiệm sinh hóa. Đóng gói trong 1 hộp 100 ống | ||
37 | ISOTONAC 3 | 96 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 18 lít/can Dùng để pha loãng máu cho đếm tế bào Đóng gói trong 1can với thể tích 18 lít được đóng trong 1 hộp giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng không màu, không mùi, tan được trong nước và có độ pH từ 7,35 đến 7,55. Thành phần: 2 -Hydroxymethyl-2-nitro-1, 3-propanediol, 0,01% Natri clorid, Sulfate, đệm Tris, muối EDTA | ||
38 | Cleanac | 13 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng, có màu xanh lá, có mùi nhẹ, tan được trong nước và có độ pH từ 7.7 đến 8.3. Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether | ||
39 | Cleanac 3 | 12 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5lít/can Dùng để rửa đường dịch trong trường hợp đặc biệt Đóng gói trong 1 can 5 lít và có vỏ hộp bằng giấy Trạng thái vật lí là chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi nhẹ, có độ pH từ 10 đến 13 và tan được trong nước. Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit | ||
40 | Hemolynac-3N | 55 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Dùng để ly giải màng tế bào hồng cầu cho phân tích Hemoglobin Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng, không màu, mùi nhẹ có độ pH: 5 đến 7, tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương | ||
41 | Hemolynac-5 | 18 | Can | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/Can Phá màng tế bào hồng cầu cho phân tích 5 thành phần bạch cầu Đóng gói trong 1 can có thể tích 500ml Trạng thái vật lý là chất lỏng không màu, không mùi, có độ pH từ 7 đến 9 và tan được trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm | ||
42 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ dạng phun sương | 480 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Dung dịch phun khử nhanh các bề mặt và trang thiết bị Đóng gói trong 1 can 5 lít Thành phần gồm: 0,05% Didecyldimethylammonium Chloride + 0,06% Polyhexamethylene biguanide Chlorhydrate. | ||
43 | Dầu Parapin | 10.000 | ml | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 1 lít/chai Dầu parafin dùng trong y tế | ||
44 | Hematoxylin | 20 | Chai | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 500ml/chai Dùng trong kỹ thuật tế bào. Đóng gói 1 chai 500ml | ||
45 | Giấy cuộn Tyvek 350mm x 70m | 5 | Thùng | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 cuộn/thùng Túi hấp tiệt trùng dạng cuộn Tyvek có chất chỉ thị hóa học STERRAD 350mm x 70m | ||
46 | Băng cassette 100S | 30 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 băng/hộp Băng đựng hóa chất dùng cho hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma sử dụng cho tiệt khuẩn các dụng cụ y tế. Hóa chất được chứa sẵn trong Cassette với một lượng nhất định Hydrogen Peroxide cho mỗi chu kỳ đủ để đạt được mức độ tiệt khuẩn thuận lợi và an toàn nhất. | ||
47 | Paraphin hạt | 10 | Kg | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 2 kg/túi Dùng để đúc bệnh phẩm tế bào. Đóng gói trong 1 túi 2kg | ||
48 | Dung dịch đệm Formalin 10% | 10 | lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: 5 lít/can Là chất định hình, làm giảm sự tiếp xúc với các loại khí bay hơi độc. Đóng gói trong 1 can 5 lít | ||
49 | Albumin | 1 | Hộp | Thông số kỹ thuật: Quy cách: (4x100ml + STD 5ml)/hộp Dùng để chẩn đón định lượng Albumin trong máu Đóng gói: 1 hộp gồm có 4 lọ R1, mỗi lọ chứa 100ml. Và 1 lọ chuẩn 5ml Thành phần hóa chất: - R1: Succinate buffer (pH 4.20): 140 mmol/L; Bromocresol green: 0.26 mmol/L; Detergents: 2.0 g/L | ||
50 | Xylen | 10 | Lít | Thông số kỹ thuật: Quy cách: Chai 500ml Hóa chất được dùng trong kỹ thuật nhuộm tế bào Đóng gói trong 1 chai 500ml |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định như sau:
- Có quan hệ với 92 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,10%, Xây lắp 5,71%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 238.029.414.530 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 233.448.996.873 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ ném đá mãn tính, thậm chí ngay cả người chỉ trích ác liệt nhất, cũng thường sẽ dịu đi và kiềm nén trước người lắng nghe kiên nhẫn và dễ chịu – một người lắng nghe sẽ im lặng trong khi kẻ bới móc lỗi giận dữ bung ra như con rắn hổ mang và phun độc. "
Dale Carnegie
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.