Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190431995-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20190431995-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Truyền Tải Điện 4 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 2: Sửa chữa hệ thống camera giám sát trạm Sửa chữa lớn năm 2019 của PTC4 (phần Xây lắp) 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Sửa chữa lớn 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | Đáp ứng Theo mục 2 chương III. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu và nhà sản xuất. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Truyền tải điện 4 - Số 7 Quốc lộ 52, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. - ĐT: 028 2218 0807 - 028 62 747 235; Fax: 028 3896 1191 - 028 37 283 179 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 4 - Số 7 Quốc lộ 52, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. - ĐT: 028 2218 0807 - 028 62 747 235; Fax: 028 3896 1191 - 028 37 283 179 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Truyền tải điện 4 - Số 7 Quốc lộ 52, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. - ĐT: 028 2218 0807 - 028 62 747 235; Fax: 028 3896 1191 - 028 37 283 179 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Truyền tải điện 4 - Số 7 Quốc lộ 52, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. - ĐT: 028 2218 0807 - 028 62 747 235; Fax: 028 3896 1191 - 028 37 283 179 |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tháo gỡ hệ thống Camera cũ | 1 | Hệ thống | Tháo gỡ hệ thống Camera cũ | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
2 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ | 12 | thiết bị | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
3 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | 12 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
4 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát | 35 | 10m | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp | 2.200 | m | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
6 | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | 1 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
7 | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 1 | thiết bị | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
8 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
9 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
10 | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 1 | 1 thiết bị | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera (bao gồm cung cấp VTTB đầu ghi hình + ổ cứng lưu trữ với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
11 | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chu ghi hình hệ thống IP camera | 1 | bộ chương trình | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chu ghi hình hệ thống IP camera | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
12 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 2.500 | m | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
13 | Lắp đặt dây cáp quang | 250 | 10m | Lắp đặt dây cáp quang (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
14 | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter | 12 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
15 | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn | 12 | tủ | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
16 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 16 cổng | 1 | 1 Enclosure | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 16 cổng (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
17 | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | 12 | bộ ODF | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | Trạm 500kV Phú Mỹ | |
18 | Tháo gỡ hệ thống camera cũ | 1 | Hệ thống | Tháo gỡ hệ thống camera cũ | Trạm 500kV Sông Mây | |
19 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ | 24 | thiết bị | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
20 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | 24 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | Trạm 500kV Sông Mây | |
21 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát | 60 | 10m | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
22 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp | 2.400 | m | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
23 | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | 1 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | Trạm 500kV Sông Mây | |
24 | Lắp đặt monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 2 | thiết bị | Lắp đặt monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
25 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
26 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | Trạm 500kV Sông Mây | |
27 | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 2 | 1 thiết bị | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera (bao gồm cung cấp VTTB đầu ghi hình + ổ cứng lưu trữ với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
28 | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 1 | bộ chương trình | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | Trạm 500kV Sông Mây | |
29 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 4.100 | m | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
30 | Lắp đặt dây cáp quang | 410 | 10m | Lắp đặt dây cáp quang (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
31 | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter | 24 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
32 | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn | 24 | tủ | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
33 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng | 1 | 1 Enclosure | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | Trạm 500kV Sông Mây | |
34 | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | 24 | bộ ODF | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | Trạm 500kV Sông Mây |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tháo gỡ hệ thống Camera cũ | 1 | Hệ thống | ||
2 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ | 12 | thiết bị | ||
3 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | 12 | hệ thống | ||
4 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát | 35 | 10m | ||
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp | 2.200 | m | ||
6 | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | 1 | hệ thống | ||
7 | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 1 | thiết bị | ||
8 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | ||
9 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | ||
10 | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 1 | 1 thiết bị | ||
11 | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chu ghi hình hệ thống IP camera | 1 | bộ chương trình | ||
12 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 2.500 | m | ||
13 | Lắp đặt dây cáp quang | 250 | 10m | ||
14 | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter | 12 | thiết bị | ||
15 | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn | 12 | tủ | ||
16 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 16 cổng | 1 | 1 Enclosure | ||
17 | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | 12 | bộ ODF | ||
18 | Tháo gỡ hệ thống camera cũ | 1 | Hệ thống | ||
19 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ | 24 | thiết bị | ||
20 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | 24 | hệ thống | ||
21 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát | 60 | 10m | ||
22 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp | 2.400 | m | ||
23 | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | 1 | hệ thống | ||
24 | Lắp đặt monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 2 | thiết bị | ||
25 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | ||
26 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | ||
27 | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 2 | 1 thiết bị | ||
28 | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 1 | bộ chương trình | ||
29 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 4.100 | m | ||
30 | Lắp đặt dây cáp quang | 410 | 10m | ||
31 | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter | 24 | thiết bị | ||
32 | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn | 24 | tủ | ||
33 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng | 1 | 1 Enclosure | ||
34 | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | 24 | bộ ODF |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy Trưởng | 1 | 2 | 2 | |
2 | Cán bộ giám sát công trình | 1 | 2 | 2 | |
3 | Cán bộ thi công tại công trường | 1 | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo gỡ hệ thống Camera cũ | 1 | Hệ thống | Tháo gỡ hệ thống Camera cũ | ||
2 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ | 12 | thiết bị | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
3 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | 12 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | ||
4 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát | 35 | 10m | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp | 2.200 | m | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
6 | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | 1 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | ||
7 | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 1 | thiết bị | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
8 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
9 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | ||
10 | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 1 | 1 thiết bị | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera (bao gồm cung cấp VTTB đầu ghi hình + ổ cứng lưu trữ với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
11 | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chu ghi hình hệ thống IP camera | 1 | bộ chương trình | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chu ghi hình hệ thống IP camera | ||
12 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 2.500 | m | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
13 | Lắp đặt dây cáp quang | 250 | 10m | Lắp đặt dây cáp quang (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
14 | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter | 12 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
15 | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn | 12 | tủ | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
16 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 16 cổng | 1 | 1 Enclosure | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 16 cổng (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
17 | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | 12 | bộ ODF | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | ||
18 | Tháo gỡ hệ thống camera cũ | 1 | Hệ thống | Tháo gỡ hệ thống camera cũ | ||
19 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ | 24 | thiết bị | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
20 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | 24 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera | ||
21 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát | 60 | 10m | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 hệ thống camera giám sát (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
22 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp | 2.400 | m | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, D20 đi trong mương cáp (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
23 | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | 1 | hệ thống | Kiểm tra, hiệu chỉnh monitor | ||
24 | Lắp đặt monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 2 | thiết bị | Lắp đặt monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
25 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
26 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | ||
27 | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 2 | 1 thiết bị | Lắp đặt máy chủ ghi hình hệ thống IP camera (bao gồm cung cấp VTTB đầu ghi hình + ổ cứng lưu trữ với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
28 | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | 1 | bộ chương trình | Cài đặt chương trình máy chủ, cấu hình máy chủ ghi hình hệ thống IP camera | ||
29 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 4.100 | m | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
30 | Lắp đặt dây cáp quang | 410 | 10m | Lắp đặt dây cáp quang (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
31 | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter | 24 | thiết bị | Cài đặt cấu hình thiết bị Media converter (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
32 | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn | 24 | tủ | Lắp đặt tủ kỹ thuật camera treo trên cột tròn đơn (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
33 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng | 1 | 1 Enclosure | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng (bao gồm cung cấp VTTB với đặc tính kỹ thuật như chương V) | ||
34 | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera | 24 | bộ ODF | Hàn nối hộp caset cáp sợi quang camera |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Truyền Tải Điện 4 như sau:
- Có quan hệ với 766 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,65 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,27%, Xây lắp 25,47%, Tư vấn 8,04%, Phi tư vấn 15,99%, Hỗn hợp 0,23%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.380.745.317.318 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.338.562.310.670 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 23,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lời khuyên của tôi cho các diễn giả: hãy luôn CHUẨN BỊ kỹ lưỡng… và hãy hài hước. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Truyền Tải Điện 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Truyền Tải Điện 4 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.