Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:00 09/08/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:21 Ngày 16/08/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 11:00 ngày 16/08/2021 đến 15:00 ngày 16/08/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 11:00 ngày 16/08/2021 đến 15:00 ngày 16/08/2021
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động trong trường hợp Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-
BKHĐT.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa
Gói thầu
Gói thầu số 2: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn thu đấu giá đất tại mặt bằng số MBQH số 08/MBQHUBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 16/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:55 09/08/2021
đến
15:00 16/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 16/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2021 (14/12/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn thu đấu giá đất tại mặt bằng số MBQH số 08/MBQHUBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái , địa chỉ: xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH xây dựng Bách Nghệ + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hoằng Hóa + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Gia Huy 368

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái , địa chỉ: xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật của E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA xây dựng công trình.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính - kế hoạch huyện Hoằng Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
03 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.654.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 530.600.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là Công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm các hạng mục chính: Đường giao thông gia cố mặt nhựa; cấp, thoát nước; cấp điện) cấp IV trở lên. - Tương tự về quy mô: Hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.238.208.000 đồng. Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; * Do trong mẫu số 03 - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng tương tự để chứng minh quy mô và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.238.208.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1Bố trí 01 cán bộ đáp ứng các yêu cầu:- Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật;- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)52
2Kỹ thuật thi công trực tiếp:3Bố trí 03 cán bộ đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- 01 người là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường; 01 người là kỹ sư chuyên ngành điện; 01 người là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc cấp thoát nước. ­- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31
3Giám sát và quản lý chất lượng (KCS):1Bố trí 01 người đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- Là kỹ sư giao thông hoặc thủy lợi hoặc xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật;- Đã từng làm giám sát, quản lý chất lượng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31
4Phụ trách An toàn lao động - VSMT:1Bố trí 01 người đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- Có trình độ từ kỹ sư trở lên;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - VSMT còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động - VSMT tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền mặt đường, vỉa hè, rãnh thoát nước
BNền mặt đường
1Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng thủ công - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt17,77951m3
2Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo HSTK được phê duyệt3,3781100m3
3Đào nền đường, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt11,4541m3
4Đào nền đường, khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt2,1763100m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo HSTK được phê duyệt92,923m3
6Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt8,3631100m3
7Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo HSTK được phê duyệt3,0858100m3
8Mua đất đắp đường (Mua đất tại mỏ cự ly vận chuyển 28,6Km)Theo HSTK được phê duyệt1.703,6591m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổTheo HSTK được phê duyệt170,365910m3/1km
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được phê duyệt0,9875100m3
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được phê duyệt1,452100m3
12Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo HSTK được phê duyệt9,986100m2
13Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmTheo HSTK được phê duyệt9,986100m2
14Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/hTheo HSTK được phê duyệt1,1853100tấn
15Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổTheo HSTK được phê duyệt1,1853100tấn
CBó vỉa
1Bê tông lót móng đá 4x6 M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt6,12m3
2Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x100cmTheo HSTK được phê duyệt214cái
3Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x40cmTheo HSTK được phê duyệt53Cái
4Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt61,15m2
5Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt2671cấu kiện
DĐan rãnh
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt5,71m3
2Bê tông đan rãnh đá M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt2,85m3
3Ván khuôn đan rãnhTheo HSTK được phê duyệt0,1141100m2
EVỉa hè
1Lát vỉa hè đá Marble nhám mặt KT 400x400x40mmTheo HSTK được phê duyệt447,04m2
2Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8%Theo HSTK được phê duyệt0,3129100m3
FGờ khóa hè
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt4,83m3
2Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt7,6m3
3Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt94,38m2
GBồn cây
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,58m3
2Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt5,81m2
3Đá phiến vỉa hố trồng cây (Kích thước: 0.12x0.2x1.2m)Theo HSTK được phê duyệt20Viên
4Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt201cấu kiện
5Trồng cây Sao đen, cao 4-:-6m, đường kính gốc 8-10cm (Bao gồm giá cây, công trồng, dụng cụ chống cây và chăm sóc cây)Theo HSTK được phê duyệt5Cây
HRãnh thoát nước
IRãnh xây gạch bxh=0,5x0,7 m
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt17,58m3
2Ni lông tái sinh lót đáyTheo HSTK được phê duyệt175,76m2
3Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt17,58m3
4Ván khuôn móngTheo HSTK được phê duyệt0,338100m2
5Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt37,18m3
6Trát thành mương dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt169m2
7Bê tông mũ mố, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt11,49m3
8Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt1,1276tấn
9Ván khuôn mũ mốTheo HSTK được phê duyệt1,352100m2
10Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt11,83m3
11Cốt thép tấm đanTheo HSTK được phê duyệt1,4128tấn
12Ván khuôn tấm đanTheo HSTK được phê duyệt0,5746100m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt1691cấu kiện
JRãnh chịu lực
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,65m3
2Ni lông tái sinh lót đáyTheo HSTK được phê duyệt16,5m2
3Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt2,48m3
4Ván khuôn móngTheo HSTK được phê duyệt0,045100m2
5Bê tông thành mương, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt3,68m3
6Ván khuôn thành mươngTheo HSTK được phê duyệt0,33100m2
7Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,58m3
8Cốt thép tấm đanTheo HSTK được phê duyệt0,2397tấn
9Ván khuôn tấm đanTheo HSTK được phê duyệt0,0765100m2
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt151cấu kiện
KRãnh cải tạo (nâng cao rãnh)
1Tháo dỡ tấm đanTheo HSTK được phê duyệt651cấu kiện
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo HSTK được phê duyệt2,34m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5TTheo HSTK được phê duyệt2,34m3
4Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 0,5TTheo HSTK được phê duyệt2,34m3
5Bê tông mũ mố, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt8,06m3
6Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo HSTK được phê duyệt0,4741tấn
7Ván khuôn mũ mốTheo HSTK được phê duyệt0,91100m2
8Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt651cấu kiện
LHố ga
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,54m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,54m3
3Ván khuôn móngTheo HSTK được phê duyệt0,0496100m2
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt5,16m3
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo HSTK được phê duyệt16,4m2
6Bê tông mũ mố M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,3m3
7Cốt thép mũ mốTheo HSTK được phê duyệt0,121tấn
8Ván khuôn mũ mốTheo HSTK được phê duyệt0,1472100m2
9Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,81m3
10Cốt thép tấm đanTheo HSTK được phê duyệt0,1461tấn
11Ván khuôn tấm đanTheo HSTK được phê duyệt0,054100m2
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được phê duyệt201cấu kiện
MPhần đường dây 0.4KV (Điện hạ thế)
NRãnh cáp ngầm:
1Đào rãnh cáp ngầm bằng thủ công - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt48,31m3
2Cát đệm bảo vệ cáp ngầmTheo HSTK được phê duyệt17,94m3
3Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmTheo HSTK được phê duyệt17,94m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được phê duyệt0,3036100m3
5Băng bảo vệ cáp ngầmTheo HSTK được phê duyệt69m2
6Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo HSTK được phê duyệt0,69100m2
7Gạch chỉ bảo vệ cáp ngầmTheo HSTK được phê duyệt2.484Viên
8Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheo HSTK được phê duyệt2,4841000v
OỐng bảo vệ cáp
1Ống nhựa xoắn HDPE F130/100Theo HSTK được phê duyệt119m
2Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được phê duyệt1,19100m
3Ống thép đen qua đường F150 (d=3mm)Theo HSTK được phê duyệt277,3013kg
4Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống > 100mmTheo HSTK được phê duyệt0,25100m
5Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x70+1x50mm 0.6-1kVTheo HSTK được phê duyệt152m
6Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp Theo HSTK được phê duyệt1,52100m
7Đầu cốt đồng S70Theo HSTK được phê duyệt12đầu
8Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được phê duyệt0,1210 đầu cốt
9Đầu cốt đồng S50Theo HSTK được phê duyệt4cái
10Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được phê duyệt0,0410 đầu cốt
11Đầu cốt đồng S10Theo HSTK được phê duyệt20cái
12Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được phê duyệt210 đầu cốt
13Đào móng - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,461m3
14Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,7m3
15Ván khuôn móngTheo HSTK được phê duyệt0,045100m2
16Khung móng M16x500x450x650Theo HSTK được phê duyệt2cái
17Ống nhựa xoắn HDPE D105/80Theo HSTK được phê duyệt6m
18Ống nhựa xoắn HDPE D50/40Theo HSTK được phê duyệt14m
19Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được phê duyệt0,06100m
20Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được phê duyệt0,14100m
21Đào rãnh tiếp địa- Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt17,51m3
22Đắp đất rãnh tiếp địaTheo HSTK được phê duyệt17,5m3
23Sắt thép làm tiếp địa (gồm gia công, mạ kẽm nhúng nóng hoàn thiện)Theo HSTK được phê duyệt183,04kg
24Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo HSTK được phê duyệt16cọc
25Sắt làm dây tiếp địa (mạ kẽm nhúng nóng)Theo HSTK được phê duyệt27,896kg
26Kéo rải dây tiếp địaTheo HSTK được phê duyệt41m
27Tủ công tơTheo HSTK được phê duyệt2tủ
28Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắtTheo HSTK được phê duyệt21 tủ
29Đào rãnh cáp ngầm bằng thủ công - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt11,41m3
30Cát đệm bảo vệ cáp ngầmTheo HSTK được phê duyệt5,7m3
31Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmTheo HSTK được phê duyệt5,7m3
32Đắp đất hoàn trả rãnh cáp ngầmTheo HSTK được phê duyệt5,7m3
33Băng bảo vệ cáp ngầmTheo HSTK được phê duyệt28,5m2
34Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo HSTK được phê duyệt0,285100m2
35Ống nhựa xoắn HDPE D32/25Theo HSTK được phê duyệt204m
36Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được phê duyệt2,04100m
PHệ thống điện chiếu sáng
1Cột đèn chiếu sáng liền cần đơn cao 7m dày 3,5mmTheo HSTK được phê duyệt4cột
2Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang, cao Theo HSTK được phê duyệt4cột
3Đèn Led 100W (loại Aladin vonta 1, chíp Led SMD), đầy đủ phụ kiện; vỏ đèn màu ghiTheo HSTK được phê duyệt4cái
4Lắp đèn chiếu sáng đường phố Led -100WTheo HSTK được phê duyệt4choá
5Cung cấp ống nhựa bảo vệ cáp HDPE D40/30Theo HSTK được phê duyệt125m
6Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được phê duyệt1,25100m
7Ống thép đen D60 dày 2,5mmTheo HSTK được phê duyệt59,1576kg
8Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống Theo HSTK được phê duyệt0,16100m
9Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/0,6kV -3x16+1x10 mm2Theo HSTK được phê duyệt169m
10Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Theo HSTK được phê duyệt1,69100m
11Dây đồng trần M10Theo HSTK được phê duyệt162m
12Kéo rải và lắp đặt dây tiếp địa. Trọng lượng cáp Theo HSTK được phê duyệt1,62100m
13Dây lên đèn 2x2.5mm2Theo HSTK được phê duyệt28m
14Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo HSTK được phê duyệt0,28100m
15Lắp bảng điện cửa cộtTheo HSTK được phê duyệt4bảng
16Lắp cầu đấu 4 cực 60ATheo HSTK được phê duyệt4cái
17Lắp Aptomat 1P cường độ dòng điện 6ATheo HSTK được phê duyệt4cái
18Đánh số cột thépTheo HSTK được phê duyệt410 cột
19Đầu cốt đồng các loại M6, M10Theo HSTK được phê duyệt36Cái
20Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được phê duyệt0,3610 đầu cốt
21Đào móng - Cấp đất III, hệ số taluy 1,2Theo HSTK được phê duyệt6,38881m3
22Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo HSTK được phê duyệt2,1296m3
23Bê tông lót đá 4x6 M100, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,484m3
24Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt1,96m3
25Ván khuôn móngTheo HSTK được phê duyệt0,112100m2
26Khung móng M24x300x300x675Theo HSTK được phê duyệt4cái
27Ống nhựa D85/65Theo HSTK được phê duyệt12,8m
28Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được phê duyệt0,128100m
29Thép làm tiếp địa (gồm gia công, mạ kẽm nhúng nóng hoàn thiện)Theo HSTK được phê duyệt4Kg
30Đóng cọc tiếp địaTheo HSTK được phê duyệt4cọc
31Kéo rải dây tếp địa, D=10mmTheo HSTK được phê duyệt10m
32Tủ điều khiển chiếu sáng 3 pha tự động thiết bị ngoại 100A (1200x600x350mm)Theo HSTK được phê duyệt1tủ
33Lắp đặt tủ điện chiếu sángTheo HSTK được phê duyệt11 tủ
34Đào móng - Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt0,231m3
35Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được phê duyệt0,35m3
36Ván khuôn móngTheo HSTK được phê duyệt0,0225100m2
37Khung móng M16x500x450x650Theo HSTK được phê duyệt1cái
38Ống nhựa xoắn HDPE 105/80Theo HSTK được phê duyệt3m
39Ống nhựa xoắn HDPE 50/40Theo HSTK được phê duyệt7m
40Đào rãnh tiếp địa- Cấp đất IIITheo HSTK được phê duyệt8,751m3
41Đắp đất rãnh tiếp địaTheo HSTK được phê duyệt8,75m3
42Sắt thép làm tiếp địa (gồm gia công, mạ kẽm nhúng nóng hoàn thiện)Theo HSTK được phê duyệt91,52kg
43Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo HSTK được phê duyệt8cọc
44Sắt làm dây tiếp địa (mạ kẽm nhúng nóng)Theo HSTK được phê duyệt13,948kg
45Kéo rải dây tiếp địaTheo HSTK được phê duyệt20,5m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≤ 1,25 m3Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
2Máy ủi ≥ 110 CVĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
3Máy lu bánh thép ≥ 10TĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
4Máy lu bánh lốp ≥ 16TĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
5Máy lu rung ≥ 25TĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
6Ô tô (5 ÷ 12) tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2
7Máy đầm cóc ≥ 70 kgĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2
8Máy trộn bê tông ≥ 250 lítĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
9Máy hàn điện ≥ 23 KWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
10Thiết bị nấu, phun nhựa đườngĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
17,7795 1m3 Theo HSTK được phê duyệt
2 Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
3,3781 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
3 Đào nền đường, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II
11,454 1m3 Theo HSTK được phê duyệt
4 Đào nền đường, khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
2,1763 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
5 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
92,923 m3 Theo HSTK được phê duyệt
6 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
8,3631 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
7 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
3,0858 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
8 Mua đất đắp đường (Mua đất tại mỏ cự ly vận chuyển 28,6Km)
1.703,6591 m3 Theo HSTK được phê duyệt
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
170,3659 10m3/1km Theo HSTK được phê duyệt
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,9875 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,452 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
12 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
9,986 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
9,986 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
14 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h
1,1853 100tấn Theo HSTK được phê duyệt
15 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
1,1853 100tấn Theo HSTK được phê duyệt
16 Bê tông lót móng đá 4x6 M100, đá 4x6, PCB40
6,12 m3 Theo HSTK được phê duyệt
17 Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x100cm
214 cái Theo HSTK được phê duyệt
18 Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x40cm
53 Cái Theo HSTK được phê duyệt
19 Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
61,15 m2 Theo HSTK được phê duyệt
20 Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
267 1cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
21 Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40
5,71 m3 Theo HSTK được phê duyệt
22 Bê tông đan rãnh đá M250, đá 1x2, PCB40
2,85 m3 Theo HSTK được phê duyệt
23 Ván khuôn đan rãnh
0,1141 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
24 Lát vỉa hè đá Marble nhám mặt KT 400x400x40mm
447,04 m2 Theo HSTK được phê duyệt
25 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8%
0,3129 100m3 Theo HSTK được phê duyệt
26 Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40
4,83 m3 Theo HSTK được phê duyệt
27 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
7,6 m3 Theo HSTK được phê duyệt
28 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
94,38 m2 Theo HSTK được phê duyệt
29 Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40
0,58 m3 Theo HSTK được phê duyệt
30 Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
5,81 m2 Theo HSTK được phê duyệt
31 Đá phiến vỉa hố trồng cây (Kích thước: 0.12x0.2x1.2m)
20 Viên Theo HSTK được phê duyệt
32 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
20 1cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
33 Trồng cây Sao đen, cao 4-:-6m, đường kính gốc 8-10cm (Bao gồm giá cây, công trồng, dụng cụ chống cây và chăm sóc cây)
5 Cây Theo HSTK được phê duyệt
34 Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40
17,58 m3 Theo HSTK được phê duyệt
35 Ni lông tái sinh lót đáy
175,76 m2 Theo HSTK được phê duyệt
36 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40
17,58 m3 Theo HSTK được phê duyệt
37 Ván khuôn móng
0,338 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
38 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
37,18 m3 Theo HSTK được phê duyệt
39 Trát thành mương dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
169 m2 Theo HSTK được phê duyệt
40 Bê tông mũ mố, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
11,49 m3 Theo HSTK được phê duyệt
41 Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm
1,1276 tấn Theo HSTK được phê duyệt
42 Ván khuôn mũ mố
1,352 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
43 Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40
11,83 m3 Theo HSTK được phê duyệt
44 Cốt thép tấm đan
1,4128 tấn Theo HSTK được phê duyệt
45 Ván khuôn tấm đan
0,5746 100m2 Theo HSTK được phê duyệt
46 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
169 1cấu kiện Theo HSTK được phê duyệt
47 Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40
1,65 m3 Theo HSTK được phê duyệt
48 Ni lông tái sinh lót đáy
16,5 m2 Theo HSTK được phê duyệt
49 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40
2,48 m3 Theo HSTK được phê duyệt
50 Ván khuôn móng
0,045 100m2 Theo HSTK được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.141.480.368 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.084.770.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 205

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Dám và thử thánh là những trận chiến. Nếu bạn thua một lần, hai lần hoặc nhiều lần nữa, bạn háy giao chiến lại rồi sẽ được lúc bạn toàn thắng. "

Epictete

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 277 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 275 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24522 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38076 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây