Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:21 Ngày 16/08/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 11:00 ngày 16/08/2021 đến 15:00 ngày 16/08/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 11:00 ngày 16/08/2021 đến 15:00 ngày 16/08/2021
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động trong trường hợp Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-
BKHĐT.
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn 3, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn thu đấu giá đất tại mặt bằng số MBQH số 08/MBQHUBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật của E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA xây dựng công trình. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính - kế hoạch huyện Hoằng Hóa. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
03 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.654.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 530.600.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là Công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm các hạng mục chính: Đường giao thông gia cố mặt nhựa; cấp, thoát nước; cấp điện) cấp IV trở lên. - Tương tự về quy mô: Hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.238.208.000 đồng. Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; * Do trong mẫu số 03 - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng tương tự để chứng minh quy mô và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.238.208.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.238.208.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.238.208.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.238.208.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | Bố trí 01 cán bộ đáp ứng các yêu cầu:- Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật;- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 5 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp: | 3 | Bố trí 03 cán bộ đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- 01 người là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường; 01 người là kỹ sư chuyên ngành điện; 01 người là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc cấp thoát nước. - Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
3 | Giám sát và quản lý chất lượng (KCS): | 1 | Bố trí 01 người đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- Là kỹ sư giao thông hoặc thủy lợi hoặc xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật;- Đã từng làm giám sát, quản lý chất lượng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
4 | Phụ trách An toàn lao động - VSMT: | 1 | Bố trí 01 người đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- Có trình độ từ kỹ sư trở lên;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - VSMT còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động - VSMT tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền mặt đường, vỉa hè, rãnh thoát nước | |||
B | Nền mặt đường | |||
1 | Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 17,7795 | 1m3 |
2 | Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Theo HSTK được phê duyệt | 3,3781 | 100m3 |
3 | Đào nền đường, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 11,454 | 1m3 |
4 | Đào nền đường, khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Theo HSTK được phê duyệt | 2,1763 | 100m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo HSTK được phê duyệt | 92,923 | m3 |
6 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 8,3631 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo HSTK được phê duyệt | 3,0858 | 100m3 |
8 | Mua đất đắp đường (Mua đất tại mỏ cự ly vận chuyển 28,6Km) | Theo HSTK được phê duyệt | 1.703,6591 | m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | Theo HSTK được phê duyệt | 170,3659 | 10m3/1km |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HSTK được phê duyệt | 0,9875 | 100m3 |
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo HSTK được phê duyệt | 1,452 | 100m3 |
12 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo HSTK được phê duyệt | 9,986 | 100m2 |
13 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Theo HSTK được phê duyệt | 9,986 | 100m2 |
14 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h | Theo HSTK được phê duyệt | 1,1853 | 100tấn |
15 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | Theo HSTK được phê duyệt | 1,1853 | 100tấn |
C | Bó vỉa | |||
1 | Bê tông lót móng đá 4x6 M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 6,12 | m3 |
2 | Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x100cm | Theo HSTK được phê duyệt | 214 | cái |
3 | Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x40cm | Theo HSTK được phê duyệt | 53 | Cái |
4 | Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 61,15 | m2 |
5 | Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được phê duyệt | 267 | 1cấu kiện |
D | Đan rãnh | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 5,71 | m3 |
2 | Bê tông đan rãnh đá M250, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 2,85 | m3 |
3 | Ván khuôn đan rãnh | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1141 | 100m2 |
E | Vỉa hè | |||
1 | Lát vỉa hè đá Marble nhám mặt KT 400x400x40mm | Theo HSTK được phê duyệt | 447,04 | m2 |
2 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8% | Theo HSTK được phê duyệt | 0,3129 | 100m3 |
F | Gờ khóa hè | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 4,83 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 7,6 | m3 |
3 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 94,38 | m2 |
G | Bồn cây | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,58 | m3 |
2 | Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 5,81 | m2 |
3 | Đá phiến vỉa hố trồng cây (Kích thước: 0.12x0.2x1.2m) | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | Viên |
4 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | 1cấu kiện |
5 | Trồng cây Sao đen, cao 4-:-6m, đường kính gốc 8-10cm (Bao gồm giá cây, công trồng, dụng cụ chống cây và chăm sóc cây) | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | Cây |
H | Rãnh thoát nước | |||
I | Rãnh xây gạch bxh=0,5x0,7 m | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 17,58 | m3 |
2 | Ni lông tái sinh lót đáy | Theo HSTK được phê duyệt | 175,76 | m2 |
3 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 17,58 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,338 | 100m2 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 37,18 | m3 |
6 | Trát thành mương dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 169 | m2 |
7 | Bê tông mũ mố, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 11,49 | m3 |
8 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được phê duyệt | 1,1276 | tấn |
9 | Ván khuôn mũ mố | Theo HSTK được phê duyệt | 1,352 | 100m2 |
10 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 11,83 | m3 |
11 | Cốt thép tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 1,4128 | tấn |
12 | Ván khuôn tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 0,5746 | 100m2 |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được phê duyệt | 169 | 1cấu kiện |
J | Rãnh chịu lực | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,65 | m3 |
2 | Ni lông tái sinh lót đáy | Theo HSTK được phê duyệt | 16,5 | m2 |
3 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 2,48 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,045 | 100m2 |
5 | Bê tông thành mương, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 3,68 | m3 |
6 | Ván khuôn thành mương | Theo HSTK được phê duyệt | 0,33 | 100m2 |
7 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,58 | m3 |
8 | Cốt thép tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 0,2397 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0765 | 100m2 |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được phê duyệt | 15 | 1cấu kiện |
K | Rãnh cải tạo (nâng cao rãnh) | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 65 | 1cấu kiện |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo HSTK được phê duyệt | 2,34 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 0,5T | Theo HSTK được phê duyệt | 2,34 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 0,5T | Theo HSTK được phê duyệt | 2,34 | m3 |
5 | Bê tông mũ mố, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 8,06 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,4741 | tấn |
7 | Ván khuôn mũ mố | Theo HSTK được phê duyệt | 0,91 | 100m2 |
8 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được phê duyệt | 65 | 1cấu kiện |
L | Hố ga | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,54 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,54 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0496 | 100m2 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 5,16 | m3 |
5 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 16,4 | m2 |
6 | Bê tông mũ mố M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,3 | m3 |
7 | Cốt thép mũ mố | Theo HSTK được phê duyệt | 0,121 | tấn |
8 | Ván khuôn mũ mố | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1472 | 100m2 |
9 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,81 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1461 | tấn |
11 | Ván khuôn tấm đan | Theo HSTK được phê duyệt | 0,054 | 100m2 |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | 1cấu kiện |
M | Phần đường dây 0.4KV (Điện hạ thế) | |||
N | Rãnh cáp ngầm: | |||
1 | Đào rãnh cáp ngầm bằng thủ công - Cấp đất III | Theo HSTK được phê duyệt | 48,3 | 1m3 |
2 | Cát đệm bảo vệ cáp ngầm | Theo HSTK được phê duyệt | 17,94 | m3 |
3 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Theo HSTK được phê duyệt | 17,94 | m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,3036 | 100m3 |
5 | Băng bảo vệ cáp ngầm | Theo HSTK được phê duyệt | 69 | m2 |
6 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo HSTK được phê duyệt | 0,69 | 100m2 |
7 | Gạch chỉ bảo vệ cáp ngầm | Theo HSTK được phê duyệt | 2.484 | Viên |
8 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Theo HSTK được phê duyệt | 2,484 | 1000v |
O | Ống bảo vệ cáp | |||
1 | Ống nhựa xoắn HDPE F130/100 | Theo HSTK được phê duyệt | 119 | m |
2 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được phê duyệt | 1,19 | 100m |
3 | Ống thép đen qua đường F150 (d=3mm) | Theo HSTK được phê duyệt | 277,3013 | kg |
4 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống > 100mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,25 | 100m |
5 | Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA/PVC 3x70+1x50mm 0.6-1kV | Theo HSTK được phê duyệt | 152 | m |
6 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 1,52 | 100m |
7 | Đầu cốt đồng S70 | Theo HSTK được phê duyệt | 12 | đầu |
8 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 0,12 | 10 đầu cốt |
9 | Đầu cốt đồng S50 | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
10 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 0,04 | 10 đầu cốt |
11 | Đầu cốt đồng S10 | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | cái |
12 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | 10 đầu cốt |
13 | Đào móng - Cấp đất III | Theo HSTK được phê duyệt | 0,46 | 1m3 |
14 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,7 | m3 |
15 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,045 | 100m2 |
16 | Khung móng M16x500x450x650 | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
17 | Ống nhựa xoắn HDPE D105/80 | Theo HSTK được phê duyệt | 6 | m |
18 | Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 | Theo HSTK được phê duyệt | 14 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được phê duyệt | 0,06 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được phê duyệt | 0,14 | 100m |
21 | Đào rãnh tiếp địa- Cấp đất III | Theo HSTK được phê duyệt | 17,5 | 1m3 |
22 | Đắp đất rãnh tiếp địa | Theo HSTK được phê duyệt | 17,5 | m3 |
23 | Sắt thép làm tiếp địa (gồm gia công, mạ kẽm nhúng nóng hoàn thiện) | Theo HSTK được phê duyệt | 183,04 | kg |
24 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Theo HSTK được phê duyệt | 16 | cọc |
25 | Sắt làm dây tiếp địa (mạ kẽm nhúng nóng) | Theo HSTK được phê duyệt | 27,896 | kg |
26 | Kéo rải dây tiếp địa | Theo HSTK được phê duyệt | 41 | m |
27 | Tủ công tơ | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | tủ |
28 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | 1 tủ |
29 | Đào rãnh cáp ngầm bằng thủ công - Cấp đất III | Theo HSTK được phê duyệt | 11,4 | 1m3 |
30 | Cát đệm bảo vệ cáp ngầm | Theo HSTK được phê duyệt | 5,7 | m3 |
31 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Theo HSTK được phê duyệt | 5,7 | m3 |
32 | Đắp đất hoàn trả rãnh cáp ngầm | Theo HSTK được phê duyệt | 5,7 | m3 |
33 | Băng bảo vệ cáp ngầm | Theo HSTK được phê duyệt | 28,5 | m2 |
34 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo HSTK được phê duyệt | 0,285 | 100m2 |
35 | Ống nhựa xoắn HDPE D32/25 | Theo HSTK được phê duyệt | 204 | m |
36 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được phê duyệt | 2,04 | 100m |
P | Hệ thống điện chiếu sáng | |||
1 | Cột đèn chiếu sáng liền cần đơn cao 7m dày 3,5mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cột |
2 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang, cao | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cột |
3 | Đèn Led 100W (loại Aladin vonta 1, chíp Led SMD), đầy đủ phụ kiện; vỏ đèn màu ghi | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
4 | Lắp đèn chiếu sáng đường phố Led -100W | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | choá |
5 | Cung cấp ống nhựa bảo vệ cáp HDPE D40/30 | Theo HSTK được phê duyệt | 125 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được phê duyệt | 1,25 | 100m |
7 | Ống thép đen D60 dày 2,5mm | Theo HSTK được phê duyệt | 59,1576 | kg |
8 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính ống | Theo HSTK được phê duyệt | 0,16 | 100m |
9 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/0,6kV -3x16+1x10 mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 169 | m |
10 | Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 1,69 | 100m |
11 | Dây đồng trần M10 | Theo HSTK được phê duyệt | 162 | m |
12 | Kéo rải và lắp đặt dây tiếp địa. Trọng lượng cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 1,62 | 100m |
13 | Dây lên đèn 2x2.5mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 28 | m |
14 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Theo HSTK được phê duyệt | 0,28 | 100m |
15 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | bảng |
16 | Lắp cầu đấu 4 cực 60A | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
17 | Lắp Aptomat 1P cường độ dòng điện 6A | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
18 | Đánh số cột thép | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | 10 cột |
19 | Đầu cốt đồng các loại M6, M10 | Theo HSTK được phê duyệt | 36 | Cái |
20 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được phê duyệt | 0,36 | 10 đầu cốt |
21 | Đào móng - Cấp đất III, hệ số taluy 1,2 | Theo HSTK được phê duyệt | 6,3888 | 1m3 |
22 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo HSTK được phê duyệt | 2,1296 | m3 |
23 | Bê tông lót đá 4x6 M100, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,484 | m3 |
24 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,96 | m3 |
25 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,112 | 100m2 |
26 | Khung móng M24x300x300x675 | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
27 | Ống nhựa D85/65 | Theo HSTK được phê duyệt | 12,8 | m |
28 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được phê duyệt | 0,128 | 100m |
29 | Thép làm tiếp địa (gồm gia công, mạ kẽm nhúng nóng hoàn thiện) | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | Kg |
30 | Đóng cọc tiếp địa | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cọc |
31 | Kéo rải dây tếp địa, D=10mm | Theo HSTK được phê duyệt | 10 | m |
32 | Tủ điều khiển chiếu sáng 3 pha tự động thiết bị ngoại 100A (1200x600x350mm) | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | tủ |
33 | Lắp đặt tủ điện chiếu sáng | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | 1 tủ |
34 | Đào móng - Cấp đất III | Theo HSTK được phê duyệt | 0,23 | 1m3 |
35 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,35 | m3 |
36 | Ván khuôn móng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0225 | 100m2 |
37 | Khung móng M16x500x450x650 | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
38 | Ống nhựa xoắn HDPE 105/80 | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | m |
39 | Ống nhựa xoắn HDPE 50/40 | Theo HSTK được phê duyệt | 7 | m |
40 | Đào rãnh tiếp địa- Cấp đất III | Theo HSTK được phê duyệt | 8,75 | 1m3 |
41 | Đắp đất rãnh tiếp địa | Theo HSTK được phê duyệt | 8,75 | m3 |
42 | Sắt thép làm tiếp địa (gồm gia công, mạ kẽm nhúng nóng hoàn thiện) | Theo HSTK được phê duyệt | 91,52 | kg |
43 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Theo HSTK được phê duyệt | 8 | cọc |
44 | Sắt làm dây tiếp địa (mạ kẽm nhúng nóng) | Theo HSTK được phê duyệt | 13,948 | kg |
45 | Kéo rải dây tiếp địa | Theo HSTK được phê duyệt | 20,5 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≤ 1,25 m3 | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
2 | Máy ủi ≥ 110 CV | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
3 | Máy lu bánh thép ≥ 10T | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
4 | Máy lu bánh lốp ≥ 16T | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
5 | Máy lu rung ≥ 25T | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
6 | Ô tô (5 ÷ 12) tấn | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
7 | Máy đầm cóc ≥ 70 kg | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
9 | Máy hàn điện ≥ 23 KW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
10 | Thiết bị nấu, phun nhựa đường | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | 17,7795 | 1m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
2 | Đào bùn, hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 3,3781 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
3 | Đào nền đường, khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II | 11,454 | 1m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
4 | Đào nền đường, khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 2,1763 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 92,923 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
6 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 8,3631 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 3,0858 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
8 | Mua đất đắp đường (Mua đất tại mỏ cự ly vận chuyển 28,6Km) | 1.703,6591 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 170,3659 | 10m3/1km | Theo HSTK được phê duyệt | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,9875 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,452 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
12 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 9,986 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
13 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 9,986 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
14 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h | 1,1853 | 100tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
15 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | 1,1853 | 100tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
16 | Bê tông lót móng đá 4x6 M100, đá 4x6, PCB40 | 6,12 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
17 | Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x100cm | 214 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
18 | Viên bó vỉa bằng đá xẻ tráng xám KT 26x23x40cm | 53 | Cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
19 | Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 61,15 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
20 | Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 267 | 1cấu kiện | Theo HSTK được phê duyệt | ||
21 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | 5,71 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
22 | Bê tông đan rãnh đá M250, đá 1x2, PCB40 | 2,85 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
23 | Ván khuôn đan rãnh | 0,1141 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
24 | Lát vỉa hè đá Marble nhám mặt KT 400x400x40mm | 447,04 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
25 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8% | 0,3129 | 100m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
26 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | 4,83 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
27 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 7,6 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
28 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 94,38 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
29 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | 0,58 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
30 | Vữa lót lắp đặt viên vỉa, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 5,81 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
31 | Đá phiến vỉa hố trồng cây (Kích thước: 0.12x0.2x1.2m) | 20 | Viên | Theo HSTK được phê duyệt | ||
32 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 20 | 1cấu kiện | Theo HSTK được phê duyệt | ||
33 | Trồng cây Sao đen, cao 4-:-6m, đường kính gốc 8-10cm (Bao gồm giá cây, công trồng, dụng cụ chống cây và chăm sóc cây) | 5 | Cây | Theo HSTK được phê duyệt | ||
34 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | 17,58 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
35 | Ni lông tái sinh lót đáy | 175,76 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
36 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | 17,58 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
37 | Ván khuôn móng | 0,338 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
38 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 2 lỗ KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 37,18 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
39 | Trát thành mương dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 169 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
40 | Bê tông mũ mố, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 11,49 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
41 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | 1,1276 | tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
42 | Ván khuôn mũ mố | 1,352 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
43 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 | 11,83 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
44 | Cốt thép tấm đan | 1,4128 | tấn | Theo HSTK được phê duyệt | ||
45 | Ván khuôn tấm đan | 0,5746 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
46 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 169 | 1cấu kiện | Theo HSTK được phê duyệt | ||
47 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6, PCB40 | 1,65 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
48 | Ni lông tái sinh lót đáy | 16,5 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
49 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,48 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
50 | Ván khuôn móng | 0,045 | 100m2 | Theo HSTK được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.141.480.368 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.084.770.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dám và thử thánh là những trận chiến. Nếu bạn thua một lần, hai lần hoặc nhiều lần nữa, bạn háy giao chiến lại rồi sẽ được lúc bạn toàn thắng. "
Epictete
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Hoằng Thái đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.