Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH XD DV Minh Chính |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 21: Thi công xây dựng Đường dây và Trạm biến áp 800 KVA Tên dự án là: Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản sao y chứng thực toàn bộ các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo đúng yêu cầu của E-HSMT; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công đường dây và trạm biến áp, hạng III; Nhà thầu chuẩn bị toàn bộ bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 38.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh; Địa chỉ: Số 04, đường Nguyễn Thái Học, Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 52, Lê Lợi, Phường 4, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Địa chỉ: Số 19A, Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Cao đẳng trở lên chuyên ngành Điện công nghiệp (hoặc Kỹ thuật điện, Điện khí hóa - Cung cấp điện hoặc Hệ thống điện);- Đã từng làm chỉ huy trưởng 01 công trình công nghiệp tương tự gói thầu về bản chất và độ phức tạp.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công đường dây, trạm biến áp; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Xác nhận của Chủ đầu tư; Tài liệu chứng minh huy động nhân sựNhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần điện | 2 | cao đẳng trở lên chuyên ngành Điện công nghiệp (hoặc Kỹ thuật điện, Điện khí hóa - Cung cấp điện hoặc Hệ thống điện);Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình công nghiệp tương tự gói thầu về bản chất và độ phức tạp- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý; Xác nhận của Chủ đầu tư; Tài liệu chứng minh huy động nhân sự- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng | 1 | Cao đẳng trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng.Đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công công việc tương tự.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công dân dụng; Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý và xác nhận của chủ đầu tư; Tài liệu chứng minh huy động nhân sự.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
4 | Phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn trong công trình | 1 | Cao đẳng chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật khác phù hợp với gói thầu.Đã trực tiếp tham gia phụ trách quản lý rủi ro, sự cố, tai nạn 01 gói thầu tương tự với gói thầu đang xét.- Tài liệu sao y chứng thực để chứng minh (thời gian sao y chứng thực không quá 03 tháng): Bằng tốt nghiệp, Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản thanh lý và xác nhận của chủ đầu tư; Tài liệu chứng minh huy động nhân sự.- Nhà thầu chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Cấp Ngầm | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 229,5 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 160,65 | m3 |
3 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 120 | m |
4 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 300 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 250 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 670 | m |
7 | Hào cáp ngầm | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 270 | |
B | Đường dây trung thế 22KV và trạm biến áp 800KVA | |||
1 | Lắp LBFCO 27K-200A | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
2 | Lắp Fuse 20K | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
3 | Lắp chống sét van 18KV-10kA | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
4 | Móng giếng trụ x14m (MC-1x14) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | móng |
5 | Lắp trụ BTLT 14m (PC.I-14-190-8,5) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | trụ |
6 | Bộ đà trụ đở thẳng 1,0m 3 pha bố trí ngang (XIT-1.0) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
7 | Lắp bộ xà 3 pha composite đôi 2,4m (bắt LBFCO) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
8 | Lắp bộ đà Composite 75x75x6 dài 2,4m đỡ TU, TI | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ đo lường | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
10 | Lắp uclevic + sứ ống chỉ (lắp hướng trụ đơn) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
11 | Lắp biển số cột | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
12 | Lắp bảng tên phân đoạn | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
13 | Lắp kẹp đấu nối các loại và phụ kiện | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
14 | Đào và tái lập mương cáp ngầm trung thế (02 sợi) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 25 | mét |
15 | Láng nền bằng vữa M75 phần đào cáp ngầm trung thế (0,15m3/1m dài mương cáp) (02 sợi) | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 25 | m3 |
16 | Bộ giá đỡ đầu cáp ngầm | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | Bộ |
17 | Lắp ống sắt tráng kẽm d114 lên trụ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
18 | Lắp máy biến thế 800kVA | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | máy |
19 | Tủ hộp bộ MCCB 3P 1250A | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
20 | Lắp biến dòng trung thế | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
21 | Lắp điện kế điện tử 3x57,5/240V-5(6)A | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
22 | Lắp tụ bù hạ thế 220/380V -420kVAr | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
23 | Lắp tủ RMU 3 ngăn lắp trong trạm hợp bộ, bao gồm phụ kiện. | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
24 | Nền trạm biến áp trạm hợp bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | móng |
25 | Sứ cao máy biếp áp | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | Bộ |
26 | Lắp vỏ trạm hợp bộ và phụ kiện | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
27 | Bộ dây hạ áp xuống trạm biến áp | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
28 | Bảng tên trạm biến áp | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
29 | Bộ tiếp địa trạm biến áp và tủ RMU | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | Bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu hoặc ô tô tải gắn cẩu | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
2 | Xe chuyên dụng nâng người làm việc trên cao | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
3 | Bộ tiếp địa trung thế | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
4 | Bộ tiếp địa hạ thế | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
5 | Máy toàn đạc (hoặc máy kinh vĩ điện tử và máy thủy bình) | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
6 | Máy đo điện trở đất | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
7 | Puli phục vụ kéo cáp | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
8 | Đồng hồ đo vôn, ampe, điện trở | Tài liệu chứng minh: Hóa đơn + Hợp đồng thuê nếu là thiết bị thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 229,5 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 160,65 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | 120 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | 300 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột | 250 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 670 | m | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Hào cáp ngầm | 270 | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | |||
8 | Lắp LBFCO 27K-200A | 3 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Lắp Fuse 20K | 3 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Lắp chống sét van 18KV-10kA | 3 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Móng giếng trụ x14m (MC-1x14) | 1 | móng | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Lắp trụ BTLT 14m (PC.I-14-190-8,5) | 1 | trụ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Bộ đà trụ đở thẳng 1,0m 3 pha bố trí ngang (XIT-1.0) | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Lắp bộ xà 3 pha composite đôi 2,4m (bắt LBFCO) | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Lắp bộ đà Composite 75x75x6 dài 2,4m đỡ TU, TI | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ đo lường | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Lắp uclevic + sứ ống chỉ (lắp hướng trụ đơn) | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Lắp biển số cột | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Lắp bảng tên phân đoạn | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Lắp kẹp đấu nối các loại và phụ kiện | 1 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Đào và tái lập mương cáp ngầm trung thế (02 sợi) | 25 | mét | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Láng nền bằng vữa M75 phần đào cáp ngầm trung thế (0,15m3/1m dài mương cáp) (02 sợi) | 25 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Bộ giá đỡ đầu cáp ngầm | 3 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Lắp ống sắt tráng kẽm d114 lên trụ | 1 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Lắp máy biến thế 800kVA | 1 | máy | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Tủ hộp bộ MCCB 3P 1250A | 2 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Lắp biến dòng trung thế | 3 | bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Lắp điện kế điện tử 3x57,5/240V-5(6)A | 1 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Lắp tụ bù hạ thế 220/380V -420kVAr | 1 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Lắp tủ RMU 3 ngăn lắp trong trạm hợp bộ, bao gồm phụ kiện. | 1 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Nền trạm biến áp trạm hợp bộ | 1 | móng | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Sứ cao máy biếp áp | 3 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Lắp vỏ trạm hợp bộ và phụ kiện | 1 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Bộ dây hạ áp xuống trạm biến áp | 1 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Bảng tên trạm biến áp | 1 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Bộ tiếp địa trạm biến áp và tủ RMU | 1 | Bộ | Theo Hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XD - DV MINH CHÍNH như sau:
- Có quan hệ với 72 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,10%, Xây lắp 39,22%, Tư vấn 9,80%, Phi tư vấn 5,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 198.556.936.802 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 191.054.010.313 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thất bại chỉ là một nơi nghỉ ngơi. Nó là một cơ hội để bắt đầu lại một cách thông minh hơn. "
Moshe Arens
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH XD DV Minh Chính đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH XD DV Minh Chính đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.