Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 14:34 Ngày 06/11/2019)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 08:30 ngày 08/11/2019 đến 08:30 ngày 12/11/2019
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 08:30 ngày 08/11/2019 đến 08:30 ngày 12/11/2019
Lý do lùi thời hạn:
Sửa đổi E-HSMT
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Mua sắm văn phòng phẩm và túi Nilon Tên dự toán là: Mua sắm hàng hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên năm 2019-2020 của Bệnh viện Sản-Nhi Bắc Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh của Bệnh viện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải có bảng chào hàng kỹ thuật cần nêu rõ xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa (nếu có). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh, đường Huyền Quang, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 0222.3895.969; Fax: 0222.3895.969 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh, đường Huyền Quang, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 0222.3895.969; Fax: 0222.3895.969 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Bắc Ninh, đường Huyền Quang, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 0222.3895.969; Fax: 0222.3895.969 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng báo đấu thầu : 0243.768.6611 - Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh, điện thoại: 0222.382.3141 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn dập ghim đại | 8 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
2 | Bàn dập ghim nhỏ | 136 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
3 | Bàn dập ghim xoay chiều | 11 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
4 | Bàn đục lỗ giấy | 10 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
5 | Băng dính trắng | 49 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
6 | Băng dính trắng to | 188 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
7 | Băng dính xanh lụa | 281 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
8 | Bìa bóng kính | 37 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
9 | Bìa màu | 201 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
10 | Bộ ấm chén | 18 | Bộ | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
11 | Bút cài dây để bàn | 459 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
12 | Bút chì | 83 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
13 | Bút dạ chết | 178 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
14 | Bút dạ nhỏ | 908 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
15 | Bút dạ viết bảng | 436 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
16 | Bút ký cao cấp | 85 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
17 | Bút ký xanh | 590 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
18 | Bút nhớ dòng | 83 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
19 | Cặp 3 dây nhựa | 125 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
20 | Cặp BA 2 khoá | 22 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
21 | Cặp càng cua đựng tài liệu | 79 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
22 | Cặp trình ký | 31 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
23 | Cốc giấy nhỏ | 1.700 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
24 | Dao dọc giấy | 26 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
25 | Dấu chức danh | 50 | chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
26 | Dây dứa | 23 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
27 | Giấy bản y tế | 510 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
28 | Giấy in A3 | 7 | Ram | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
29 | Giấy in A4 | 5.210 | Ram | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
30 | Giấy in A5 | 1.133 | Ram | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
31 | Giấy in mã vạch | 80 | cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
32 | Giấy in nhiệt | 650 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
33 | Giấy nhớ một phân 5 màu | 133 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
34 | Giấy nhớ vàng | 417 | tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
35 | Giấy vệ sinh công nghiệp | 4.183 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
36 | Giấy vuông làm xét nghiệm | 30 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
37 | Hộp dấp tay sáp | 42 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
38 | Kéo cắt giấy | 79 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
39 | Kẹp bướm inox | 20 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
40 | kẹp chứng từ sắt | 20 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
41 | Kẹp đen 15mm | 106 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
42 | Kẹp đen 19mm | 136 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
43 | Kẹp đen 25mm | 128 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
44 | Kẹp đen 32mm | 100 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
45 | Kẹp đen 41mm | 79 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
46 | Kẹp đen 51mm | 67 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
47 | Kẹp eco nhựa | 26 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
48 | Khăn giấy đa năng | 7.190 | túi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
49 | Máy tính tay | 19 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
50 | Mực dấu màu đỏ | 57 | Lọ | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
51 | Mực dấu màu xanh | 72 | Lọ | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
52 | Mực in mã vạch | 45 | cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
53 | Nước lau nhà vệ sinh | 22 | Chai | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
54 | Nước lau sàn | 22 | Chai | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
55 | Nước tẩy đa năng | 22 | Chai | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
56 | Phong bì bệnh viện A5 | 300 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
57 | Phong bì khổ A4 | 200 | chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
58 | Phong bì thư bưu điện | 300 | tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
59 | Pin AA | 421 | Đôi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
60 | Pin AAA | 337 | Đôi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
61 | Pin C | 105 | Viên | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
62 | Sổ công tác | 399 | Quyển | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
63 | Sổ công tác bìa da A4 | 74 | Quyển | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
64 | Sổ công văn đến | 3 | Quyển | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
65 | Sổ công văn đi | 3 | Quyển | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
66 | Thước kẻ 30cm | 45 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
67 | Vở viết ô ly | 358 | Quyển | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
68 | Xà phòng giặt tay | 190 | Túi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
69 | Túi nilon đựng rác xanh 10x70cm | 1.032 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
70 | Túi nilon đựng rác vàng 10x70cm | 830 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
71 | Túi nilon đựng rác xanh 10x50cm | 775 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
72 | Túi nilon đựng rác vàng 10x50cm | 790 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
73 | Túi nilon đựng rác xanh 80x130cm | 35 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
74 | Túi nilon đựng rác vàng 80x130cm | 130 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
75 | Túi bóng đen | 49 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
76 | Túi bóng trắng | 104 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
77 | Túi bóng trắng có quai | 214 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
78 | Túi nilon đựng rác vàng 60x100 | 504 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
79 | Túi nilon đựng rác xanh 60x100 | 1.510 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
80 | Vải mưa hoa dâu | 2.500 | mét | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
81 | Găng tay cao su dài | 365 | Đôi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
82 | Găng tay túi bóng | 175 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
83 | Dép nhựa | 592 | Đôi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
84 | Túi zipper | 11 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
85 | vòng đeo tay mẹ và bé | 6.000 | Cặp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
86 | Chiếu nhựa giường bệnh nhân | 500 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
87 | Bàn cạo râu | 8 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
88 | Bàn cắt giấy khổ A4 | 1 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
89 | Cọc treo quần áo | 3 | Cây | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
90 | Cốc thái thủy tinh | 20 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
91 | Chăn mùa đông 1.8m | 35 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
92 | Chăn mùa hè 1.8m | 39 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
93 | Chổi lau trần nhà | 20 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
94 | Chổi quét nhà | 5 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
95 | Dấp tay mút | 20 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
96 | Dép dọ, có mũi bảo vệ | 526 | Đôi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
97 | Đạn ghim 23/10 | 43 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
98 | Đạn ghim 23/13 | 44 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
99 | Đạn ghim 23/15 | 47 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
100 | Đạn ghim 23/20 | 43 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
101 | Đạn ghim số 10 | 60 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
102 | Đạn ghim số 3 | 127 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
103 | Đệm 1.2mx2m | 6 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
104 | Đĩa nhựa trắng loại to | 30 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
105 | Ga 1,2m * 2m | 5 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
106 | Giá phơi quần áo | 15 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
107 | Giấy hộp | 30 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
108 | Giấy dán ống nghiệm làm xét nghiệm nước tiểu | 70 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
109 | Hộp đựng khăn giấy đa năng treo tường | 67 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
110 | Hộp nhựa đựng bệnh phẩm xét nghiệm | 12 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
111 | Khay nhựa phíp | 5 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
112 | Màn tuyn 1,2mx2m | 24 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
113 | Móc áo treo tường | 24 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
114 | Ổ cắm điện 6 lỗ | 32 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
115 | Ổ cắm điện 8 lỗ | 29 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
116 | Pin vuông | 230 | quả | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
117 | Thảm gai rải nền nhà vệ sinh | 26 | m | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
118 | Thảm lâu chân | 127 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
119 | Giấy gói môi trường | 500 | Tờ | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn dập ghim đại | 8 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
2 | Bàn dập ghim nhỏ | 136 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
3 | Bàn dập ghim xoay chiều | 11 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
4 | Bàn đục lỗ giấy | 10 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
5 | Băng dính trắng | 49 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
6 | Băng dính trắng to | 188 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
7 | Băng dính xanh lụa | 281 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
8 | Bìa bóng kính | 37 | Tập | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
9 | Bìa màu | 201 | Tập | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
10 | Bộ ấm chén | 18 | Bộ | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
11 | Bút cài dây để bàn | 459 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
12 | Bút chì | 83 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
13 | Bút dạ chết | 178 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
14 | Bút dạ nhỏ | 908 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
15 | Bút dạ viết bảng | 436 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
16 | Bút ký cao cấp | 85 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
17 | Bút ký xanh | 590 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
18 | Bút nhớ dòng | 83 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
19 | Cặp 3 dây nhựa | 125 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
20 | Cặp BA 2 khoá | 22 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
21 | Cặp càng cua đựng tài liệu | 79 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
22 | Cặp trình ký | 31 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
23 | Cốc giấy nhỏ | 1.700 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
24 | Dao dọc giấy | 26 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
25 | Dấu chức danh | 50 | chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
26 | Dây dứa | 23 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
27 | Giấy bản y tế | 510 | Tập | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
28 | Giấy in A3 | 7 | Ram | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
29 | Giấy in A4 | 5.210 | Ram | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
30 | Giấy in A5 | 1.133 | Ram | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
31 | Giấy in mã vạch | 80 | cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
32 | Giấy in nhiệt | 650 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
33 | Giấy nhớ một phân 5 màu | 133 | Tập | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
34 | Giấy nhớ vàng | 417 | tập | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
35 | Giấy vệ sinh công nghiệp | 4.183 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
36 | Giấy vuông làm xét nghiệm | 30 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
37 | Hộp dấp tay sáp | 42 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
38 | Kéo cắt giấy | 79 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
39 | Kẹp bướm inox | 20 | Cái | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
40 | kẹp chứng từ sắt | 20 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
41 | Kẹp đen 15mm | 106 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
42 | Kẹp đen 19mm | 136 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
43 | Kẹp đen 25mm | 128 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
44 | Kẹp đen 32mm | 100 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
45 | Kẹp đen 41mm | 79 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
46 | Kẹp đen 51mm | 67 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
47 | Kẹp eco nhựa | 26 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
48 | Khăn giấy đa năng | 7.190 | túi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
49 | Máy tính tay | 19 | Cái | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
50 | Mực dấu màu đỏ | 57 | Lọ | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
51 | Mực dấu màu xanh | 72 | Lọ | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
52 | Mực in mã vạch | 45 | cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
53 | Nước lau nhà vệ sinh | 22 | Chai | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
54 | Nước lau sàn | 22 | Chai | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
55 | Nước tẩy đa năng | 22 | Chai | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
56 | Phong bì bệnh viện A5 | 300 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
57 | Phong bì khổ A4 | 200 | chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
58 | Phong bì thư bưu điện | 300 | tập | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
59 | Pin AA | 421 | Đôi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
60 | Pin AAA | 337 | Đôi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
61 | Pin C | 105 | Viên | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
62 | Sổ công tác | 399 | Quyển | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
63 | Sổ công tác bìa da A4 | 74 | Quyển | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
64 | Sổ công văn đến | 3 | Quyển | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
65 | Sổ công văn đi | 3 | Quyển | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
66 | Thước kẻ 30cm | 45 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
67 | Vở viết ô ly | 358 | Quyển | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
68 | Xà phòng giặt tay | 190 | Túi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
69 | Túi nilon đựng rác xanh 10x70cm | 1.032 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
70 | Túi nilon đựng rác vàng 10x70cm | 830 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
71 | Túi nilon đựng rác xanh 10x50cm | 775 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
72 | Túi nilon đựng rác vàng 10x50cm | 790 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
73 | Túi nilon đựng rác xanh 80x130cm | 35 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
74 | Túi nilon đựng rác vàng 80x130cm | 130 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
75 | Túi bóng đen | 49 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
76 | Túi bóng trắng | 104 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
77 | Túi bóng trắng có quai | 214 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
78 | Túi nilon đựng rác vàng 60x100 | 504 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
79 | Túi nilon đựng rác xanh 60x100 | 1.510 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
80 | Vải mưa hoa dâu | 2.500 | mét | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
81 | Găng tay cao su dài | 365 | Đôi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
82 | Găng tay túi bóng | 175 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
83 | Dép nhựa | 592 | Đôi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
84 | Túi zipper | 11 | Kg | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
85 | vòng đeo tay mẹ và bé | 6.000 | Cặp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
86 | Chiếu nhựa giường bệnh nhân | 500 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
87 | Bàn cạo râu | 8 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
88 | Bàn cắt giấy khổ A4 | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
89 | Cọc treo quần áo | 3 | Cây | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
90 | Cốc thái thủy tinh | 20 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
91 | Chăn mùa đông 1.8m | 35 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
92 | Chăn mùa hè 1.8m | 39 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
93 | Chổi lau trần nhà | 20 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
94 | Chổi quét nhà | 5 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
95 | Dấp tay mút | 20 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
96 | Dép dọ, có mũi bảo vệ | 526 | Đôi | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
97 | Đạn ghim 23/10 | 43 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
98 | Đạn ghim 23/13 | 44 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
99 | Đạn ghim 23/15 | 47 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
100 | Đạn ghim 23/20 | 43 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
101 | Đạn ghim số 10 | 60 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
102 | Đạn ghim số 3 | 127 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
103 | Đệm 1.2mx2m | 6 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
104 | Đĩa nhựa trắng loại to | 30 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
105 | Ga 1,2m * 2m | 5 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
106 | Giá phơi quần áo | 15 | Cái | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
107 | Giấy hộp | 30 | Hộp | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
108 | Giấy dán ống nghiệm làm xét nghiệm nước tiểu | 70 | Cuộn | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
109 | Hộp đựng khăn giấy đa năng treo tường | 67 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
110 | Hộp nhựa đựng bệnh phẩm xét nghiệm | 12 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
111 | Khay nhựa phíp | 5 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
112 | Màn tuyn 1,2mx2m | 24 | Cái | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
113 | Móc áo treo tường | 24 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
114 | Ổ cắm điện 6 lỗ | 32 | Cái | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
115 | Ổ cắm điện 8 lỗ | 29 | Cái | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
116 | Pin vuông | 230 | quả | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
117 | Thảm gai rải nền nhà vệ sinh | 26 | m | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
118 | Thảm lâu chân | 127 | Chiếc | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
119 | Giấy gói môi trường | 500 | Tờ | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh | Giao hàng tối thiếu 1 tháng 1 lần sau khi nhận được yêu cầu của bên mua trong vòng 24 giờ |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 241.863.375.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.300.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó có tối thiểu 60% tương đương 72 măt hàng cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.129.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.258.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.129.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.129.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.258.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.129.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.129.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.258.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật thực hiện cho gói thầu này tối thiểu | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành quản trị kinh doanh, kinh tế, tài chính | 1 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu | 1 | Có trình độ Cao đẳng trở lên chuyên ngành về kinh tế, kỹ thuật | 1 | 1 |
3 | Cán bộ tài chính pháp lý | 1 | Có trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kế toán, tài chính | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn dập ghim đại | 8 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
2 | Bàn dập ghim nhỏ | 136 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
3 | Bàn dập ghim xoay chiều | 11 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
4 | Bàn đục lỗ giấy | 10 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
5 | Băng dính trắng | 49 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
6 | Băng dính trắng to | 188 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
7 | Băng dính xanh lụa | 281 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
8 | Bìa bóng kính | 37 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
9 | Bìa màu | 201 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
10 | Bộ ấm chén | 18 | Bộ | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
11 | Bút cài dây để bàn | 459 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
12 | Bút chì | 83 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
13 | Bút dạ chết | 178 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
14 | Bút dạ nhỏ | 908 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
15 | Bút dạ viết bảng | 436 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
16 | Bút ký cao cấp | 85 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
17 | Bút ký xanh | 590 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
18 | Bút nhớ dòng | 83 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
19 | Cặp 3 dây nhựa | 125 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
20 | Cặp BA 2 khoá | 22 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
21 | Cặp càng cua đựng tài liệu | 79 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
22 | Cặp trình ký | 31 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
23 | Cốc giấy nhỏ | 1.700 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
24 | Dao dọc giấy | 26 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
25 | Dấu chức danh | 50 | chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
26 | Dây dứa | 23 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
27 | Giấy bản y tế | 510 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
28 | Giấy in A3 | 7 | Ram | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
29 | Giấy in A4 | 5.210 | Ram | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
30 | Giấy in A5 | 1.133 | Ram | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
31 | Giấy in mã vạch | 80 | cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
32 | Giấy in nhiệt | 650 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
33 | Giấy nhớ một phân 5 màu | 133 | Tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
34 | Giấy nhớ vàng | 417 | tập | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
35 | Giấy vệ sinh công nghiệp | 4.183 | Cuộn | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
36 | Giấy vuông làm xét nghiệm | 30 | Kg | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
37 | Hộp dấp tay sáp | 42 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
38 | Kéo cắt giấy | 79 | Chiếc | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
39 | Kẹp bướm inox | 20 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
40 | kẹp chứng từ sắt | 20 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
41 | Kẹp đen 15mm | 106 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
42 | Kẹp đen 19mm | 136 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
43 | Kẹp đen 25mm | 128 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
44 | Kẹp đen 32mm | 100 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
45 | Kẹp đen 41mm | 79 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
46 | Kẹp đen 51mm | 67 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
47 | Kẹp eco nhựa | 26 | Hộp | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
48 | Khăn giấy đa năng | 7.190 | túi | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
49 | Máy tính tay | 19 | Cái | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng | ||
50 | Mực dấu màu đỏ | 57 | Lọ | Sử dụng cho công tác văn thư, văn phòng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Có quan hệ với 194 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,16%, Xây lắp 2,19%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 7,65%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 428.768.888.207 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 396.042.044.310 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái chết thực sự là lời chúc phúc lớn lao dành cho nhân loại, không có nó không thể có sự tiến bộ. Những người bất tử sẽ không chỉ ngăn trở và làm thối chí người trẻ tuổi, họ còn thiếu đi sự kích thích cần thiết để sáng tạo. "
Alfred Adler
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.