Thông báo mời thầu

Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:25 26/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Thanh Kỳ
Gói thầu
Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Thanh Kỳ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:05 02/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:05 26/05/2022
đến
16:05 02/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:05 02/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
34.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/06/2022 (31/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường tiểu học Thanh Kỳ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Thanh Kỳ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 05 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường tiểu học Thanh Kỳ , địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Trường tiểu học Thanh Kỳ. + Chủ đầu tư: Trường tiểu học Thanh Kỳ. Địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng Xuân Cường. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng Cát Tường. + Thẩm định E-HSMT, đánh giá KQLCNT: Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng và thương mại Trường Lộc.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường tiểu học Thanh Kỳ , địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Trường tiểu học Thanh Kỳ. + Chủ đầu tư: Trường tiểu học Thanh Kỳ. Địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. + Hợp đồng tương tự. + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư về việc hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn hợp đồng tương tự (Hoặc các tài liệu khác tương đương chứng minh công trình đã hoàn thành). + Bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự. + Các hợp đồng nguyên tắc + Các tài liệu khác theo yêu cầu của Chương III + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình của các hợp đồng tương tự. + Hóa đơn hoặc đăng ký máy móc thiết bị. + Giấy xác nhận cam kết nhân sự chủ chốt mà nhà thầu huy động cho gói thầu sẽ có mặt lúc có yêu cầu kiểm tra của đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu và bên mời thầu khi căn cứ vào phần kê khai nhân sự trên webfom của E-HSDT nhà thầu đã nộp hoặc khi thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đạt.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 34.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Trường tiểu học Thanh Kỳ. + Chủ đầu tư: Trường tiểu học Thanh Kỳ. Địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường tiểu học Thanh Kỳ Địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện Thoại: 02373.852.366; Fax: 02373.851.451.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Hiệu trưởng Trường tiểu học Thanh Kỳ. Địa chỉ: Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
05 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành xây dựng dân dụng và công nghiệp.- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.51
2Cán bộ phụ trách thi công3- 01 cán bộ chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- 01 cán bộ chuyên ngành cấp thoát nước.- 01 cán bộ chuyên ngành kỹ thuật điện.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
3Cán bộ quản lý chất lượng (KCS) phần xây dựng1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
4Cán bộ phụ trách ATLĐ VSMT1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần móng
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ đã được duyệt2,0764100m3
2Ván khuôn bê tông lót móngTheo bản vẽ đã được duyệt0,2731100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt10,5725m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ đã được duyệt0,288100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0545tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, đường kính D12mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,5246tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, đường kính D16mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,5439tấn
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt14,5498m3
9Ván khuôn cổ cộtTheo bản vẽ đã được duyệt0,4195100m2
10Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo bản vẽ đã được duyệt3,6096m3
11Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt31,584m3
12Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt58,8528m3
13Xây bao giằng móng bằng gạch không nung 10,5x6x22cm, vữa XM M50, XM PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt12,4494m3
14Ván khuôn gỗ giằng móngTheo bản vẽ đã được duyệt0,1847100m2
15Lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,1809tấn
16Lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính D10mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0241tấn
17Lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính D16mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,7928tấn
18Bê tông giằng tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt7,8072m3
19Đắp đất trả hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt1,0067100m3
20Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt0,6879100m3
21Vận chuyển đất thừa bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000mTheo bản vẽ đã được duyệt0,3818100m3
22Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt12,2987m3
BPhần thân
1Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ đã được duyệt1,2288100m2
2Lắp dựng cốt thép cột, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,3379tấn
3Lắp dựng cốt thép cột, đường kính D18mmTheo bản vẽ đã được duyệt1,2569tấn
4Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt12,8621m3
5Ván khuôn gỗ dầmTheo bản vẽ đã được duyệt1,7046100m2
6Ván khuôn gỗ sàn máiTheo bản vẽ đã được duyệt3,1617100m2
7Lắp dựng cốt thép dầm, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,359tấn
8Lắp dựng cốt thép dầm, đường kính D16mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,698tấn
9Lắp dựng cốt thép dầm, đường kính D18mmTheo bản vẽ đã được duyệt1,4525tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,2348tấn
11Lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính D8mmTheo bản vẽ đã được duyệt2,3856tấn
12Bê tông dầm SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt12,7692m3
13Bê tông sàn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt35,2542m3
14Xây tường thẳng gạch không nung 10,5x6x22cm, vữa XM M50, XM PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt88,6986m3
15Xây ốp cột, bậc thang bằng gạch không nung 10,5x6x22cm, vữa XM M50 XM PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt6,9447m3
16Ván khuôn gỗ cầu thangTheo bản vẽ đã được duyệt0,3097100m2
17Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0111tấn
18Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính D10mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,3317tấn
19Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính D16mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0508tấn
20Bê tông cầu thang SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt2,818m3
21Ván khuôn gỗ lanh tô, giằng tường thu hồiTheo bản vẽ đã được duyệt0,5891100m2
22Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTTH, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0999tấn
23Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTTH, đường kính D10mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,1232tấn
24Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTHH, đường kính D12mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,2319tấn
25Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTHH, đường kính D14mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,1128tấn
26Bê tông lanh tô, ô văng, GTTH bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt3,5344m3
CPhần hoàn thiện
1Trát chân móng ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt36,6444m2
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt345,1718m2
3Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt555,1114m2
4Trát tường thu hồi dày 1,5cm, vữa XM M75Theo bản vẽ đã được duyệt93,1816m2
5Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt316,17m2
6Trát cột trong nhà, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt40,8796m2
7Trát cột ngoài nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt92,2026m2
8Trát ô văng, lam chắn nắng ngoài nhà, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt90,4694m2
9Trát dầm, vữa XM M75Theo bản vẽ đã được duyệt56,127m2
10Đắp phào cột trang trí, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt24,83m
11Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt170m
12Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện chữ Aluminium nhôm gương màu đồng dòng chữ "NHÀ HIỆU BỘ" cao 35cmTheo bản vẽ đã được duyệt1Bộ
13Quét tường thu hồi 2 nước xi măngTheo bản vẽ đã được duyệt93,1816m2
14Sơn cột, lam, ô văng, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt564,4882m2
15Sơn dầm, trần, cầu thang, cột,tường, trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt968,288m2
16Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmTheo bản vẽ đã được duyệt0,3471tấn
17Lắp dựng xà gồ thépTheo bản vẽ đã được duyệt0,3471tấn
18Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo bản vẽ đã được duyệt1,3847100m2
19Tôn úp nóc B400Theo bản vẽ đã được duyệt18,22m
20Ke chống bãoTheo bản vẽ đã được duyệt553,88Cái
21Láng sê nô dày 2,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt86,8838m2
22Quét sika chống thấm sê nôTheo bản vẽ đã được duyệt86,8838m2
23Lát nền, sàn gạch 600x600mmTheo bản vẽ đã được duyệt253,45m2
24Lát nền, sàn vệ sinh bằng gạch 300x300mmTheo bản vẽ đã được duyệt9,9379m2
25Ốp tường vệ sinh bằng gạch 300x600Theo bản vẽ đã được duyệt28,5061m2
26Lát đá bậc cầu thang, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt24,2014m2
27Bê tông lót xây tam cấp, bồn hoa M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt1,8996m3
28Xây tam cấp, bồn hoa bằng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt8,2545m3
29Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấpTheo bản vẽ đã được duyệt29,894m2
30Trát thành tam cấp dày 1,5cm, vữa XM M75Theo bản vẽ đã được duyệt4,3823m2
31Sản xuất lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay, cửa khung nhôm hệ 55, kính trắng 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt21,696m2
32Sản xuất lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm hệ 55, kính trắng 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt3,488m2
33Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay hệ 55, cửa khung nhôm hệ, kính trắng 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt22,464m2
34Sản xuất lắp dựng cửa sổ 1 cánh mở hất hệ 55, cửa khung nhôm hệ, kính trắng 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,72m2
35Sản xuất lắp dựng vách kính hệ khung nhôm hệ, kính trắng 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt20,4m2
36Gia công lan can cầu thang, hành lang bằng ống inoxTheo bản vẽ đã được duyệt0,2264tấn
37Lắp dựng lan can cầu thang, hành langTheo bản vẽ đã được duyệt20,566m2
38Gia công hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽmTheo bản vẽ đã được duyệt0,2064tấn
39Sơn tĩnh điện hoa sắt thép hộpTheo bản vẽ đã được duyệt206,4Kg
40Lắp dựng hoa sắt cửaTheo bản vẽ đã được duyệt28,8m2
41Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo bản vẽ đã được duyệt5,28100m2
DPhần Điện, nước,chống sét
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng ( loại đèn Led)Theo bản vẽ đã được duyệt16bộ
2Lắp đặt đèn panel nổi 12wTheo bản vẽ đã được duyệt10bộ
3Lắp đặt đèn gắn tườngTheo bản vẽ đã được duyệt1bộ
4Lắp đặt ổ cắm đôiTheo bản vẽ đã được duyệt29cái
5Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo bản vẽ đã được duyệt4cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo bản vẽ đã được duyệt8cái
7Lắp đặt công tắc đảo chiềuTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
8Lắp đặt đế âm công tắc, ổ cắmTheo bản vẽ đã được duyệt43hộp
9Lắp đặt hộp chia dâyTheo bản vẽ đã được duyệt24hộp
10Lắp đặt quạt trầnTheo bản vẽ đã được duyệt8cái
11Lắp đặt tủ điện tổng khung tủ tôn dày 1,2mm, Sơn tĩnh điện, kt :450x350x150 (mm)Theo bản vẽ đã được duyệt3hộp
12Lắp đặt tủ điện âm tường 9P Romam - RHA109PTheo bản vẽ đã được duyệt5hộp
13Lắp đặt aptomat MCCB-1P 100ATheo bản vẽ đã được duyệt1cái
14Lắp đặt aptomat MCB-1P 75ATheo bản vẽ đã được duyệt1cái
15Lắp đặt aptomat MCB-1P 63ATheo bản vẽ đã được duyệt1cái
16Lắp đặt aptomat MCB-1P 32ATheo bản vẽ đã được duyệt4cái
17Lắp đặt aptomat MCB-1P 25ATheo bản vẽ đã được duyệt1cái
18Lắp đặt aptomat MCB-1P 16ATheo bản vẽ đã được duyệt15cái
19Lắp đặt aptomat MCB-1P 10ATheo bản vẽ đã được duyệt3cái
20Lắp đặt dây dẫn loại dây (2x16+1x16)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt20m
21Lắp đặt dây dẫn loại dây (2x10+1x10)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt10m
22Lắp đặt dây dẫn loại dây (2x6.0)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt15m
23Lắp đặt dây dẫn loại dây (2x4.0)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt35m
24Lắp đặt dây dẫn loại dây (2x2.5)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt215m
25Lắp đặt dây dẫn loại dây 2x1.5mm2Theo bản vẽ đã được duyệt340m
26Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ống gen cứng D25Theo bản vẽ đã được duyệt50m
27Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ống gen cứng D16Theo bản vẽ đã được duyệt615m
28Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo bản vẽ đã được duyệt4cái
29Gia công, đóng cọc chống sét,V63x6Theo bản vẽ đã được duyệt3cọc
30Kéo rải dây thép chống sét theo tường và mái nhà, D=10mmTheo bản vẽ đã được duyệt34m
31Kéo rải dây thép thoát sét dưới mương đấtTheo bản vẽ đã được duyệt5,5m
32Hộp kiểm tra tiếp địaTheo bản vẽ đã được duyệt1hộp
33Đào rãnh lắp đặt dây thoát sétTheo bản vẽ đã được duyệt2,22751m3
34Đắp đất trả rãnh bằng thủ côngTheo bản vẽ đã được duyệt2,2275m3
35Lắp đặt xí bệtTheo bản vẽ đã được duyệt2bộ
36Lắp đặt vòi xịt vệ sinhTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
37Lắp đặt lavaboTheo bản vẽ đã được duyệt2bộ
38Lắp đặt vòi rửa lavabo (bao gồm cả ống thải)Theo bản vẽ đã được duyệt2bộ
39Lắp đặt gương soiTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
40Lắp đặt vòi nước gắn tườngTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
41Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo bản vẽ đã được duyệt1bể
42Van phao cơTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
43Hộp đựng giấy vệ sinhTheo bản vẽ đã được duyệt2hộp
44Lắp đặt máy bơm nướcTheo bản vẽ đã được duyệt11 máy
45Đào rãnh đặt đường ống cấp nước - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt15,43751m3
46Lắp đặt ống nhựa uPVC D27-C3Theo bản vẽ đã được duyệt0,95100m
47Đắp cát đường ống cấp nước bằng thủ côngTheo bản vẽ đã được duyệt6,8281m3
48Đắp đất đường ống cấp nước bằng thủ côngTheo bản vẽ đã được duyệt8,6094m3
49Lắp đặt ống nhựa uPVC D21-C3Theo bản vẽ đã được duyệt0,24100m
50Lắp đặt ống nhựa uPVC D34-C2Theo bản vẽ đã được duyệt0,1100m
51Lắp đặt T nhựa uPVC D34 (Ba chạc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt3cái
52Lắp đặt côn thu D34/D21 (đầu nối)Theo bản vẽ đã được duyệt2cái
53Lắp đặt T nhựa uPVC D21 ( Ba chạc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt3cái
54Lắp đặt cút nhựa uPVC D34 (Nối góc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt6cái
55Lắp đặt cút nhựa uPVC D21 (Nối góc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt4cái
56Măng sông D21 ren trong đồngTheo bản vẽ đã được duyệt4Cái
57Nắp bịt đầu ra ren trong đồng D21mmTheo bản vẽ đã được duyệt4Cái
58Rắc co D60Theo bản vẽ đã được duyệt1Cái
59Lắp đặt Van cửa đồng D21Theo bản vẽ đã được duyệt1cái
60Lắp đặt Van cửa đồng D34Theo bản vẽ đã được duyệt1cái
61Lắp đặt khoá nước D34Theo bản vẽ đã được duyệt1cái
62Kép Inox D21Theo bản vẽ đã được duyệt2Cái
63Lơ Inox D21Theo bản vẽ đã được duyệt2Cái
64Lắp đặt ống nhựa uPVC D110-C1Theo bản vẽ đã được duyệt0,05100m
65Lắp đặt ống nhựa uPVC D60-C1Theo bản vẽ đã được duyệt0,08100m
66Lắp đặt ống nhựa uPVC D34-C1Theo bản vẽ đã được duyệt0,1100m
67Lắp đặt cút nhựa uPVC D110 (Nối góc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt4cái
68Lắp đặt chếch nhựa uPVC D60 (Nối góc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt8cái
69Lắp đặt cút nhựa uPVC D34 (Nối góc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt8cái
70Lắp đặt T nhựa uPVC D34 (Ba chạc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt2cái
71Lắp đặt ga thu sàn inox D90Theo bản vẽ đã được duyệt2cái
72Lắp đặt ống nhựa uPVC D90-C1Theo bản vẽ đã được duyệt0,38100m
73Lắp đặt chếch nhựa uPVC D90 (Nối góc 45)Theo bản vẽ đã được duyệt16cái
74Lắp đặt cút nhựa uPVC D90 (Nối góc 90)Theo bản vẽ đã được duyệt8cái
75Lắp đặt ống nhựa uPVC D34-C1Theo bản vẽ đã được duyệt0,02100m
76Cầu chắn rácTheo bản vẽ đã được duyệt4cái
EPhần Bẻ Tự Hoại
1Đào bể phốt bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ đã được duyệt0,2177100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt1,008m3
3Ván khuôn đáy bểTheo bản vẽ đã được duyệt0,0124100m2
4Lắp dựng cốt thép đáy bể, đường kính D10mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,079tấn
5Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo bản vẽ đã được duyệt0,88m3
6Xây bể phốt bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo bản vẽ đã được duyệt4,3395m3
7Trát thành ngoài bể dày 1,5cm, vữa XM M75Theo bản vẽ đã được duyệt23,1764m2
8Trát thành trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt25,08m2
9Ván khuôn gỗ, vàn khuôn tấm đanTheo bản vẽ đã được duyệt0,0054100m2
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính D10mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0927tấn
11Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính D6mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,0202tấn
12Bê tông tấm đan, M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ đã được duyệt0,88m3
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo bản vẽ đã được duyệt81cấu kiện
14Đắp đất trả hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt0,0593100m3
15Tủ chữa cháy 800x600x180mmTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
16Bình bột cứu hỏa MFZ4Theo bản vẽ đã được duyệt4bình
17Bình bột cứu hỏa CO2-MT3Theo bản vẽ đã được duyệt2bình
18Cung cấp, lắp đặt tiêu lệnh chữa cháyTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
FPhần rãnh thoát nước, Sân nền
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II, (taluy 1,2)Theo bản vẽ đã được duyệt0,6099100m3
2Bê tông rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt10,017m3
3Xây, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt11,9022m3
4Trát rãnh thoát nước dày 1,5cm, vữa XM M75Theo bản vẽ đã được duyệt246,3544m2
5Láng rãnh thoát nước dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt40,344m2
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanTheo bản vẽ đã được duyệt0,3918100m2
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo bản vẽ đã được duyệt1,1157tấn
8Bê tông tấm đan, M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ đã được duyệt5,8491m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo bản vẽ đã được duyệt2031cấu kiện
10Đắp đất trả hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt0,1654100m3
11Đắp cát tôn nền sân trường bằng thủ côngTheo bản vẽ đã được duyệt7,308m3
12Rải nilong lót chống mất nướcTheo bản vẽ đã được duyệt2,436100m2
13Bê tông sân trường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt17,052m3
14Rải nilong lót chống mất nướcTheo bản vẽ đã được duyệt3,15100m2
15Bê tông sân trường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt15,75m3
16Lát sân trường bằng gạch Terrazzo kích thước 400x400 XM PCB30, vữa dày 2cmTheo bản vẽ đã được duyệt315m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngHoạt động tốt2
2Máy khoan bê tôngHoạt động tốt1
3Máy trộn vữaHoạt động tốt2
4Máy đầm cócHoạt động tốt1
5Máy đầm bànHoạt động tốt1
6Máy đầm dùiHoạt động tốt2
7Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa từ 5 đến 10 tấn.Hoạt động tốt, có giấy đăng ký xe và Đăng kiểm còn hiệu lực tổi thiểu đến thời điểm đóng thầu.1
8Máy cắt gạch đáHoạt động tốt1
9Máy đào ≥ 0.8m3Hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
2,0764 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
2 Ván khuôn bê tông lót móng
0,2731 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
10,5725 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,288 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
5 Lắp dựng cốt thép móng, đường kính D6mm
0,0545 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
6 Lắp dựng cốt thép móng, đường kính D12mm
0,5246 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
7 Lắp dựng cốt thép móng, đường kính D16mm
0,5439 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
14,5498 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
9 Ván khuôn cổ cột
0,4195 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
10 Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2
3,6096 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
11 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB40
31,584 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
12 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40
58,8528 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
13 Xây bao giằng móng bằng gạch không nung 10,5x6x22cm, vữa XM M50, XM PCB40
12,4494 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
14 Ván khuôn gỗ giằng móng
0,1847 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
15 Lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính D6mm
0,1809 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
16 Lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính D10mm
0,0241 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
17 Lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính D16mm
0,7928 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
18 Bê tông giằng tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
7,8072 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
19 Đắp đất trả hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,0067 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
20 Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,6879 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
21 Vận chuyển đất thừa bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m
0,3818 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
22 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6, PCB30
12,2987 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
23 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,2288 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
24 Lắp dựng cốt thép cột, đường kính D6mm
0,3379 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
25 Lắp dựng cốt thép cột, đường kính D18mm
1,2569 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
26 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
12,8621 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
27 Ván khuôn gỗ dầm
1,7046 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
28 Ván khuôn gỗ sàn mái
3,1617 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
29 Lắp dựng cốt thép dầm, đường kính D6mm
0,359 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
30 Lắp dựng cốt thép dầm, đường kính D16mm
0,698 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
31 Lắp dựng cốt thép dầm, đường kính D18mm
1,4525 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
32 Lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính D6mm
0,2348 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
33 Lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính D8mm
2,3856 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
34 Bê tông dầm SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
12,7692 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
35 Bê tông sàn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
35,2542 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
36 Xây tường thẳng gạch không nung 10,5x6x22cm, vữa XM M50, XM PCB40
88,6986 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
37 Xây ốp cột, bậc thang bằng gạch không nung 10,5x6x22cm, vữa XM M50 XM PCB40
6,9447 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
38 Ván khuôn gỗ cầu thang
0,3097 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính D6mm
0,0111 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
40 Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính D10mm
0,3317 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
41 Lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính D16mm
0,0508 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
42 Bê tông cầu thang SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,818 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
43 Ván khuôn gỗ lanh tô, giằng tường thu hồi
0,5891 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
44 Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTTH, đường kính D6mm
0,0999 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
45 Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTTH, đường kính D10mm
0,1232 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
46 Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTHH, đường kính D12mm
0,2319 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
47 Lắp dựng cốt thép lanh tô, GTHH, đường kính D14mm
0,1128 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
48 Bê tông lanh tô, ô văng, GTTH bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,5344 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
49 Trát chân móng ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
36,6444 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
50 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
345,1718 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường tiểu học Thanh Kỳ như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.413.378.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.411.514.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 3: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây