Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Trầm Lộng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 3: Thi công xây lắp Tên dự án là: Đường giao thông nội đồng thôn Xuân Đài, xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Theo Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Ứng Hòa. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: ung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT. Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có lĩnh vực hoạt động: Thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực Nhà thầu kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- hồ sơ dự thầu. Đối với nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã đề xuất trong E-HSDT, trong trường hợp cần thiết bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải huy động trực tiếp các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu; Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Trầm Lộng; địa chỉ: Xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa; Địa chỉ: Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội; số điện thoại: 84.024.38256637; số fax: 84.024.38251733. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Trầm Lộng; địa chỉ: Xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 01 Chỉ huy trưởng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường hoặc đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông còn hiệu lực;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo;- Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng 01 công trình (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác để chứng minh kinh nghiệm) tương tự gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
2 | 01 thi công trực tiếp phần xây lắp | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường hoặc đường bộ;- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh đã tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công (Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác để chứng minh kinh nghiệm) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 4 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực.- Có chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân kèm theo- Tài liệu chứng minh trực tiếp làm cán bộ phụ trách ATLĐ Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác để chứng minh kinh nghiệm) công trình tương tự gói thầu đang xét. | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NỀN MẶT ĐƯỜNG, KÈ ĐÁ HỘC, CỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Vét hữu cơ 10% thủ công | 33,483 | m3 | |
2 | Vét hưu cơ 90% máy | 3,0135 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,3483 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 3,3483 | 100m3 | |
5 | Đào khuôn đường | 0,9726 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,9726 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,9726 | 100m3 | |
8 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 18,6063 | 100m3 | |
9 | Mua đất đồi đắp | 2.102,5119 | m3 | |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,8879 | 100m3 | |
11 | Đào hố móng | 17,2111 | 100m3 | |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 2,1596 | 100m3 | |
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 15,0515 | 100m3 | |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 15,0515 | 100m3 | |
15 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 141,6628 | 100m | |
16 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 78,7 | m3 | |
17 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 370,86 | m3 | |
18 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | 616,18 | m3 | |
19 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 98,7 | m2 | |
20 | Ống nhựa PVC | 36 | m | |
21 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,54 | m3 | |
22 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II | 0,3186 | 100m3 | |
23 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,354 | 100m3 | |
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,354 | 100m3 | |
25 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,2486 | m3 | |
26 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | 15 | đoạn ống | |
27 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | 30 | cái | |
28 | Mua ống cống | 15 | cái | |
29 | Mua đế cống | 30 | cái | |
30 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0098 | 100m2 | |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,171 | m3 | |
32 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0284 | 100m3 | |
33 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2552 | 100m3 | |
34 | Mua đất đồi đắp | 32,0355 | m3 | |
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,2957 | m3 | |
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 3,9552 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≥ 5 Tấn | 1 |
2 | Máy đào | ≥ 0,4 m3 | 1 |
3 | Máy lu | ≥ 9 Tấn | 1 |
4 | Máy ủi | ≥ 70CV | 1 |
5 | Máy đầm bàn | ≥ 1 Kw | 1 |
6 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5 Kw | 1 |
7 | Máy đầm cóc | ≥ 70 kg | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | ≥ 250l | 1 |
9 | Máy trộn vữa | ≥ 150l | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vét hữu cơ 10% thủ công | 33,483 | m3 | |||
2 | Vét hưu cơ 90% máy | 3,0135 | 100m3 | |||
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 3,3483 | 100m3 | |||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 3,3483 | 100m3 | |||
5 | Đào khuôn đường | 0,9726 | 100m3 | |||
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,9726 | 100m3 | |||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,9726 | 100m3 | |||
8 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 18,6063 | 100m3 | |||
9 | Mua đất đồi đắp | 2.102,5119 | m3 | |||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,8879 | 100m3 | |||
11 | Đào hố móng | 17,2111 | 100m3 | |||
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 2,1596 | 100m3 | |||
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 15,0515 | 100m3 | |||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 15,0515 | 100m3 | |||
15 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 141,6628 | 100m | |||
16 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 78,7 | m3 | |||
17 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 370,86 | m3 | |||
18 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | 616,18 | m3 | |||
19 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 98,7 | m2 | |||
20 | Ống nhựa PVC | 36 | m | |||
21 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,54 | m3 | |||
22 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II | 0,3186 | 100m3 | |||
23 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,354 | 100m3 | |||
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,354 | 100m3 | |||
25 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 1,2486 | m3 | |||
26 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | 15 | đoạn ống | |||
27 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | 30 | cái | |||
28 | Mua ống cống | 15 | cái | |||
29 | Mua đế cống | 30 | cái | |||
30 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0098 | 100m2 | |||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,171 | m3 | |||
32 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0284 | 100m3 | |||
33 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,2552 | 100m3 | |||
34 | Mua đất đồi đắp | 32,0355 | m3 | |||
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,2957 | m3 | |||
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 3,9552 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Trầm Lộng như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 93,75%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 31.486.253.045 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 31.401.890.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Trầm Lộng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Trầm Lộng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.