Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 37-MSHH.16-SCL: Cung cấp vật tư thiết bị cho sửa chữa lớn hệ thống kích từ tổ máy S3 Sửa chữa lớn hệ thống kích từ tổ máy S3 Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức 165 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn sản xuất kinh doanh sửa chữa lớn năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Các tài liệu kỹ thuật đi kèm theo hàng hóa của nhà sản xuất - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và dịch vụ cung cấp cho gói thầu được quy định chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về phạm vi cung cấp của E- HSMT. - Các file tính toán có liên quan đến giá dự thầu lập bằng phần mềm EXCEL (theo các biểu mẫu số 18C, 18D, 18E, 18F - Chương IV). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) do cơ quan có thẩm quyền hay đại diện có thẩm quyền cấp đối với các thiết bị được yêu cầu tại mẫu số 01A PHẠM VI CUNG CẤP - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với các thiết bị theo bảng kê tại mẫu số 01A PHẠM VI CUNG CẤP * Không yêu cầu các giấy tờ trên đối với phụ kiện và vật tư tiêu hao. |
E-CDNT 12.2 | - Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 17 (a) Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 17 (b) Chương IV – Biểu mẫu dự thầu]. |
E-CDNT 14.3 | tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Tài liệu chứng minh nhà sản xuất hệ thống kích từ có cam kết sẵn sàng hỗ trợ nhà thầu thực hiện các nghĩa vụ như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 270.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Đại diện Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức, địa chỉ: Km số 09, Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 22158280. Email: [email protected];
- Đại diện Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện; địa chỉ: Km9+200 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuan Nam, quận Thanh Xuan, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.38544270; Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đỗ Thanh Tuyền – Giám đốc Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức , địa chỉ: Km số 09, Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 22158280. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư của Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức, địa chỉ: Km số 09, Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 22158280. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Vật tư của Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức, địa chỉ: Km số 09, Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 22158280. |
E-CDNT 36 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ điều khiển AVR | 1 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | Tủ điều khiển AVR bao gồm các thiết bị từ mục 2 đến mục 17 | |
2 | Module điều khiển kích từ | 2 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bộ điều khiển vào ra và truyền thông | 2 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Module vào tương tự | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Module đo lường nhiệt độ cầu chỉnh lưu | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Modules ra tương tự | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Modules vào số | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Modules ra số | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Mạch đo PT | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Mạch đo CT | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Màn hình cảm ứng/HMI điều khiển kích từ tại chỗ | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Rơ le bảo vệ chạm đất | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Module phát xung điều khiển cầu chỉnh lưu | 2 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bộ chuyển đổi điện áp | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bộ chuyển đổi dòng điện | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bộ nguồn một chiều | 4 | Bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Vỏ tủ, phụ kiện kèm theo | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tủ chỉnh lưu: | 2 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | Mỗi tủ chỉnh lưu gồm các thiết bị từ mục 19 đến mục 21 | |
19 | Cầu chỉnh lưu loại ngăn kéo | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Ngăn kéo làm mát | 1 | lô | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Tủ điều khiển, phụ kiện kèm theo( thanh cái, cầu đấu..) | 1 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Tủ dập từ, đo lường | 1 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | Tủ dập từ, đo lường bao gồm các thiết bị từ mục 23 đến mục 26 | |
23 | Thiết bị dập từ | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Máy cắt kích từ | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Mạch mồi từ | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Vỏ tủ, phụ kiện kèm theo | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Máy tính lập trình và cấu hình kích từ | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Máy tính vận hành và giám sát tại phòng điều khiển trung tâm | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Phần mềm lập trình và hiệu chỉnh logic, công cụ kết nối phục vụ chạy thử, vận hành và giám sát hệ thống kích từ | 1 | gói | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Các thiết bị khác | 1 | Gói | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | Các thiết bị khác bao gồm các thiết bị từ mục 31 đến mục 34 | |
31 | Biến dòng đo lường máy phát | 3 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Biến áp đo lường | 3 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Máy biến áp kích từ | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Cáp lực và cáp điều khiển | 1 | lô | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Triển khai các bản vẽ công nghệ, đấu nối thiết bị | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Tháo dỡ hệ thống cũ/hiện hữu | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
3 | Thi công lắp đặt hệ thống kích từ mới, kết nối đầy đủ tín hiệu đến LCU/CCR,… | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
4 | Thí nghiệm tĩnh hệ thống kích từ:Kiểm tra và nghiệm thu lắp đặt tĩnh. Đóng điện và kiểm tra tình trạng hệ thống kích từ. Kiểm tra tín hiệu nối cứng và truyền thông lên DCS. Kiểm tra logic điều khiển và liên động. Thử nghiệm và đánh giá các chức năng giới hạn, giám sát, bảo vệ và điều khiển | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
5 | Thí nghiệm động HT kích từ:Chạy thử và hiệu chỉnh trong chế độ không tải. Chạy thử và hiệu chỉnh trong chế độ nối lưới. Thử nghiệm hệ thống kích từ theo thông tư 25/2016/TT-BCT Quyết định số 25/QĐ-ĐTĐL ngày 26/3/2019 của Cục điều tiết Điện lực | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
6 | Dịch vụ cài đăt, cấu hình, chạy thử hệ thống (chuyên gia chính hãng) | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
7 | Dịch vụ cài đăt, cấu hình, chạy thử hệ thống (chuyên gia chính hãng) | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
8 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ | 1 | Gói | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | 15 ngày kể từ khi dừng tổ máy S3 cho sửa chữa lớn |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 165 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ điều khiển AVR | 1 | Tủ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Module điều khiển kích từ | 2 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Bộ điều khiển vào ra và truyền thông | 2 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Module vào tương tự | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Module đo lường nhiệt độ cầu chỉnh lưu | 1 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Modules ra tương tự | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Modules vào số | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Modules ra số | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Mạch đo PT | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Mạch đo CT | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Màn hình cảm ứng/HMI điều khiển kích từ tại chỗ | 1 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Rơ le bảo vệ chạm đất | 1 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Module phát xung điều khiển cầu chỉnh lưu | 2 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bộ chuyển đổi điện áp | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bộ chuyển đổi dòng điện | 2 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Bộ nguồn một chiều | 4 | Bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Vỏ tủ, phụ kiện kèm theo | 1 | Bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Tủ chỉnh lưu: | 2 | Tủ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Cầu chỉnh lưu loại ngăn kéo | 1 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Ngăn kéo làm mát | 1 | lô | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Tủ điều khiển, phụ kiện kèm theo( thanh cái, cầu đấu..) | 1 | Tủ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Tủ dập từ, đo lường | 1 | Tủ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Thiết bị dập từ | 1 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Máy cắt kích từ | 1 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Mạch mồi từ | 1 | bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Vỏ tủ, phụ kiện kèm theo | 1 | Bộ | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Máy tính lập trình và cấu hình kích từ | 1 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Máy tính vận hành và giám sát tại phòng điều khiển trung tâm | 1 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Phần mềm lập trình và hiệu chỉnh logic, công cụ kết nối phục vụ chạy thử, vận hành và giám sát hệ thống kích từ | 1 | gói | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Các thiết bị khác | 1 | Gói | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Biến dòng đo lường máy phát | 3 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Biến áp đo lường | 3 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Máy biến áp kích từ | 1 | cái | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Cáp lực và cáp điều khiển | 1 | lô | Nhà máy nhiệt điện Thủ Đức | 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ làm nhiệm vụ quản lý, giám sát thực hiện gói thầu | 1 | Kỹ sư điện/điện tử/tự động hóa | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện thi công | 2 | Kỹ sư điện/điện tử/tự động hóa | 3 | 2 |
3 | Chuyên gia thí nghiệm hiệu chỉnh tại công trường và hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng , bảo trì tại công trường (là chuyên gia của hãng sản xuất) | 1 | Kỹ sư điện/điện tử/tự động hóa | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ điều khiển AVR | 1 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Module điều khiển kích từ | 2 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bộ điều khiển vào ra và truyền thông | 2 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Module vào tương tự | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Module đo lường nhiệt độ cầu chỉnh lưu | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Modules ra tương tự | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Modules vào số | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Modules ra số | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Mạch đo PT | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Mạch đo CT | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Màn hình cảm ứng/HMI điều khiển kích từ tại chỗ | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Rơ le bảo vệ chạm đất | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Module phát xung điều khiển cầu chỉnh lưu | 2 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bộ chuyển đổi điện áp | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bộ chuyển đổi dòng điện | 2 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bộ nguồn một chiều | 4 | Bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Vỏ tủ, phụ kiện kèm theo | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Tủ chỉnh lưu: | 2 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Cầu chỉnh lưu loại ngăn kéo | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Ngăn kéo làm mát | 1 | lô | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Tủ điều khiển, phụ kiện kèm theo( thanh cái, cầu đấu..) | 1 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Tủ dập từ, đo lường | 1 | Tủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Thiết bị dập từ | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Máy cắt kích từ | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Mạch mồi từ | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Vỏ tủ, phụ kiện kèm theo | 1 | Bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Máy tính lập trình và cấu hình kích từ | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Máy tính vận hành và giám sát tại phòng điều khiển trung tâm | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Phần mềm lập trình và hiệu chỉnh logic, công cụ kết nối phục vụ chạy thử, vận hành và giám sát hệ thống kích từ | 1 | gói | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Các thiết bị khác | 1 | Gói | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Biến dòng đo lường máy phát | 3 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Biến áp đo lường | 3 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Máy biến áp kích từ | 1 | cái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Cáp lực và cáp điều khiển | 1 | lô | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 31 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 66.158.203.213 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.716.498.172 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai hiến dâng cuộc đời cho việc tốt là sống lâu hơn tuổi của mình. Nhớ lại cuộc đời đẹp đẽ, tức là đã sống hai lần. "
M.Macxian
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.