Thông báo mời thầu

Gói thầu số 4: Cung cấp, lắp đặt, hiệu chỉnh chạy thử hệ thống thải xỉ đáy lò 1

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 08:57 12/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đầu tư thiết bị phục vụ sản xuất năm 2021 - NMNĐ Sơn Động
Gói thầu
Gói thầu số 4: Cung cấp, lắp đặt, hiệu chỉnh chạy thử hệ thống thải xỉ đáy lò 1
Chủ đầu tư
Công ty Nhiệt điện Sơn Động – TKV, địa chỉ: Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự án Đầu tư thiết bj phục vụ sản xuất năm 2021 - NMNĐ Sơn Động
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:52 12/07/2022
đến
10:00 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
347.688.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm bốn mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi tám nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Cung cấp, lắp đặt, hiệu chỉnh chạy thử hệ thống thải xỉ đáy lò 1
Tên dự án là: Đầu tư thiết bị phục vụ sản xuất năm 2021 - NMNĐ Sơn Động
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu + Vốn vay thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV , địa chỉ: Thôn Đồng Rì thị trấn Thanh Sơn huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Sơn Động – TKV, địa chỉ: Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV , địa chỉ: Thôn Đồng Rì thị trấn Thanh Sơn huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Sơn Động – TKV, địa chỉ: Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản Scan Thư bảo lãnh dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu là nhà thầu liên danh), bản Scan các cam kết, tài liệu kỹ thuật và các tài liệu kèm theo khác theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Hàng hóa nhà thầu đề xuất phải nêu rõ xuất xứ, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa như giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương, Catalogue của nhà sản xuất, tài liệu chứng minh tương đương nếu chào hàng hóa tương đương.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu phải chào giá hàng hóa vận chuyển đến chân công trình, chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và giá này đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 18 tháng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
03 bộ HSĐX (01 bộ gốc và 2 bộ sao) gồm: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bảo lãnh dự thầu. - Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu: Hợp đồng tương tự (bản sao công chứng hợp đồng tương tự và một trong các biên bản: nghiệm thu, quyết toán, hóa đơn tài chính…; Bản sao báo cáo tài chính năm 2019,2020,2021 kèm theo một trong các tài liệu sau: Báo cáo kiểm toán độc lập, biên bản kiểm tra quyết toán thuế, tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai, tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử, văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số thuế nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Tài liệu chứng minh năng lực về nhân sự chủ chốt (Bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh về kinh nghiệm chuyên môn); - các tài liệu kỹ thuật
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 347.688.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Sơn Động – TKV, địa chỉ: Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty nhiệt điện Sơn Động – TKV, Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang (ĐT: 0204.3 588.026; Fax: 0204.3 588.211).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng KHĐTVT - Công ty nhiệt điện Sơn Động – TKV, Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang (ĐT: 0204. 626 1099).
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty nhiệt điện Sơn Động – TKV, Tổ dân phố Đồng Rì – Thị trấn Tây Yên Tử – Huyện Sơn Động – Tỉnh Bắc Giang (ĐT: 0204.3 588.026; Fax: 0204.3 588.211).
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bộ làm nguội xỉ (bao gồm cả động cơ và hộp giảm tốc)Khả năng tải của một bộ làm nguội xỉ: 0 - 17,5t/h2BộĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMTBao gồm toàn bộ thiết bị đi kèm của bộ làm nguội xỉ
2Ống giãn nởSUS304 DN100, L=820; Vật liệu Bulong, mặt bích thép SUS304 (1Cr18Ni9)4CáiĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMTBao gồm cả bulong và mặt bích
3Ống thépSUS310 Ø219x10 (0Cr25Ni20)6MĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMTỐng đầu vào bộ làm nguội xỉ
4Van điện (bao gồm cả phần điện và phần cơ khí)Loại van ON/OFF: U=380V, P=0,55KW DN250PN10/>1000oC Vật liệu cánh van thép SUS310S (0Cr25Ni20), thân van SUS304 (1Cr18Ni9) Bulong, mặt bích thép SUS310S (0Cr25Ni20)2BộĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMTBao gồm cả phần điện và phần cơ khí, bulong, mặt bích.
5Van tay xả đọngDN20PN1.6≤125oC Vật liệu: Bulong, mặt bích thép SUS304 (1Cr18Ni9)4BộĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMTBao gồm bulong, mặt bích
6Van tay xỉ vàoDN250PN10/>1000oC Vật liệu: cánh van thép SUS310S, thân van SUS304 Bulong, mặt bích thép SUS310S2BộĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMTBao gồm bulong, mặt bích
7Tủ điều khiển tại chỗBao gồm các thiết bị bên trong tủ và vỏ tủ bên ngoài (Biến tần, transmitter, công tắc, tiếp điểm…)2BộĐáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Lắp đặt, hiệu chỉnh, chạy thử hệ thống thải xỉ đáy lò 12bộCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV - Tổ dân phố Đồng Rì - TT. Tây Yên Tử - H. Sơn Động - T. Bắc Giang30 ngày kể từ ngày bàn giao mặt bằng thi công, lắp đặt

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bộ làm nguội xỉ (bao gồm cả động cơ và hộp giảm tốc)2BộCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
2Ống giãn nở4CáiCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
3Ống thép6MCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
4Van điện (bao gồm cả phần điện và phần cơ khí)2BộCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
5Van tay xả đọng4BộCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
6Van tay xỉ vào2BộCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực
7Tủ điều khiển tại chỗ2BộCông ty Nhiệt điện Sơn Động - TKV90 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 17.384.400.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.476.880.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng tương tự tối thiểu 01 hợp đồng như sau: + Tương tự về tính chất: Là hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị phụ cho lò hơi hoặc các thiết bị làm mát tro xỉ trong nhà máy điện hoặc nhà máy công nghiệp. + Tương tự về quy mô: Là hợp đồng có giá trị cho phần công việc tương tự tối thiểu là 8.112.720.000 đồng. - Trong trường hợp nhà thầu không có 01 hợp đồng hỗn hợp (bao gồm cung cấp, lắp đặt thiết bị phụ cho lò hơi hoặc các thiết bị làm mát tro xỉ trong nhà máy điện hoặc nhà máy công nghiệp) như nêu trên, nhà thầu có thể cung cấp 01 hợp đồng cung cấp thiết bị phụ cho lò hơi hoặc các thiết bị làm mát tro xỉ có giá trị tối thiểu là 7.504.420.000 đồng và 01 hợp đồng lắp đặt/sửa chữa, nâng cấp, cải tạo thiết bị phụ cho lò hơi hoặc các thiết bị làm mát tro xỉ trong nhà máy điện hoặc nhà máy công nghiệp có giá trị tối thiểu là 608.300.000 thì được tính là 01 hợp đồng tương tự. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.112.720.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có cam kết sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác ngay sau khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư về vấn đề bảo hành sản phẩm hoặc dịch vụ, trường hợp sản phẩm được cung cấp chính hãng thì sản phẩm, dịch vụ bảo hành phải có xác nhận của hãng sản xuất.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng (hoặc chủ nhiệm dự án)1- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên, chuyên ngành: Điện, Cơ khí;- Đã tham gia huấn luyện an toàn lao động - Vệ sinh lao động (Có tài liệu chứng minh kèm theo).- Đã từng đảm nhiệm vị trí trực tiếp chỉ đạo thực hiện gói thầu (hoặc chủ nhiệm gói thầu) ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt thiết bị phụ cho lò hơi hoặc các thiết bị làm mát tro xỉ trong nhà máy điện hoặc nhà máy công nghiệp (Có tài liệu chứng minh kèm theo).53
2Phụ trách an toàn, giám sát thi công1- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên, chuyên ngành: Điện, Cơ khí;- Đã được huấn luyện an toàn lao động - Vệ sinh lao động (Có tài liệu chứng minh kèm theo)32
3Công nhân thi công, lắp đặt10Có chứng chỉ nghề chuyên ngành điện, cơ khí21
4Chuyên gia hãng sản xuất1Có thư ủy quyền/cam kết cử chuyên gia hướng dẫn, lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị do nhà thầu cung cấp.53

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ làm nguội xỉ (bao gồm cả động cơ và hộp giảm tốc)
Khả năng tải của một bộ làm nguội xỉ: 0 - 17,5t/h
2 Bộ Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT
2 Ống giãn nở
SUS304 DN100, L=820; Vật liệu Bulong, mặt bích thép SUS304 (1Cr18Ni9)
4 Cái Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT
3 Ống thép
SUS310 Ø219x10 (0Cr25Ni20)
6 M Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT
4 Van điện (bao gồm cả phần điện và phần cơ khí)
Loại van ON/OFF: U=380V, P=0,55KW DN250PN10/>1000oC Vật liệu cánh van thép SUS310S (0Cr25Ni20), thân van SUS304 (1Cr18Ni9) Bulong, mặt bích thép SUS310S (0Cr25Ni20)
2 Bộ Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT
5 Van tay xả đọng
DN20PN1.6≤125oC Vật liệu: Bulong, mặt bích thép SUS304 (1Cr18Ni9)
4 Bộ Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT
6 Van tay xỉ vào
DN250PN10/>1000oC Vật liệu: cánh van thép SUS310S, thân van SUS304 Bulong, mặt bích thép SUS310S
2 Bộ Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT
7 Tủ điều khiển tại chỗ
Bao gồm các thiết bị bên trong tủ và vỏ tủ bên ngoài (Biến tần, transmitter, công tắc, tiếp điểm…)
2 Bộ Đáp ứng đúng theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục III Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV như sau:

  • Có quan hệ với 101 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 32,80%, Xây lắp 6,88%, Tư vấn 1,06%, Phi tư vấn 57,14%, Hỗn hợp 2,12%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 541.828.625.127 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 531.095.003.344 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 4: Cung cấp, lắp đặt, hiệu chỉnh chạy thử hệ thống thải xỉ đáy lò 1". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 4: Cung cấp, lắp đặt, hiệu chỉnh chạy thử hệ thống thải xỉ đáy lò 1" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 95

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Suốt một đời làm điều thiện, điều thiện vẫn không đủ. Một ngày làm điều ác, thì điều ác tự đã dư thừa. "

Mã Phục Ba

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23683 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây