Thông báo mời thầu

Gói thầu số 4: Mua sắm thiết bị tiền kỳ năm 2022

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 19:13 20/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Tăng cường thiết bị nâng cao năng lực sản xuất gói kênh truyền hình Đối ngoại phủ sóng khu vực Bắc Mỹ và sản xuất chương trình Dạy Tiếng Việt cho Kiều bào trên truyền hình
Gói thầu
Gói thầu số 4: Mua sắm thiết bị tiền kỳ năm 2022
Chủ đầu tư
- Chủ đầu tư: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838. - Bên mời thầu: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các gói thầu đợt 2 năm 2022 thuộc dự án Tăng cường thiết bị nâng cao năng lực sản xuất gói kênh truyền hình đối ngoại phủ sóng khu vực Bắc Mỹ và sản xuất chương trình Dạy Tiếng Việt cho Kiều bào trên truyền hình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 10/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:03 20/07/2022
đến
09:00 10/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 10/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
340.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/08/2022 (07/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BAN TRUYỀN HÌNH ĐỐI NGOẠI (VTV4)- ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Mua sắm thiết bị tiền kỳ năm 2022
Tên dự án là: Tăng cường thiết bị nâng cao năng lực sản xuất gói kênh truyền hình Đối ngoại phủ sóng khu vực Bắc Mỹ và sản xuất chương trình Dạy Tiếng Việt cho Kiều bào trên truyền hình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BAN TRUYỀN HÌNH ĐỐI NGOẠI (VTV4)- ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM , địa chỉ: 43 NGUYỄN CHÍ THANH, QUẬN BA ĐÌNH, HÀ NỘI
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838. - Bên mời thầu: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Thiết kế chi tiết và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn FISTD; Địa chỉ: Số 31 Ngõ 31 Mạc Thái Tổ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; + Tư vấn thẩm tra thiết kế thi công, thẩm tra dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư TFC Việt Nam. Địa chỉ: Số nhà 53, ngõ 151 phố Láng Hạ, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội + Tư vấn thẩm định giá: Công ty Cổ phần Thẩm Định giá và Đầu tư Tài chính Bưu điện. Địa chỉ trụ sở chính: Phòng 308 Tầng 3, Tòa nhà 142 Lê Duẩn, Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa, TP Hà Nội + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Gia Uy Nguyễn; Địa chỉ: Số 39, Tổ 19, Cụm 3 Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Sở hữu trí tuệ Davilaw, địa chỉ: Số 59, đường Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với : + Chủ đầu tư: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838. + Bên mời thầu: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BAN TRUYỀN HÌNH ĐỐI NGOẠI (VTV4)- ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM , địa chỉ: 43 NGUYỄN CHÍ THANH, QUẬN BA ĐÌNH, HÀ NỘI
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838. - Bên mời thầu: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu (nếu là bản sao trong E-HSDT phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Chỉ những giấy tờ do nhà thầu phát hành, nhà thầu mới được đóng dấu sao y của nhà thầu): - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập (đối với các đơn vị không có đăng ký kinh doanh) do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Báo cáo tài chính trong 3 năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021. + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT hoặc thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thế đã nộp tờ khai (trường hợp nộp tờ khai qua mạng internet thì nộp bản in thư xác nhận đã nộp tờ khai của cơ quan thuế qua hệ thống email để gửi kèm) trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 3 năm tài chính năm 2019, 2020, 2021. + Báo cáo kiểm toán trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021. - Văn bản tài liệu chứng minh hoặc cam kết nhà thầu là đơn vị hạch toán tài chính độc lập; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu. Chú ý: đối với nhà thầu liên danh yêu cầu từng thành viên liên danh bắt buộc phải đáp ứng các tiêu chí trên. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi thì phải gửi kèm tài liệu để chứng minh.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01A. Phạm vi cung cấp với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian giao hàng hóa phù hợp với yêu cầu tại Mục 2 Chương V của E-HSMT. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; hàng hóa được sản xuất năm 2021 trở lại đây. - Tất cả các hàng hóa/thiết bị được quy định trong phạm vi cung cấp nêu tại Mục 2 Chương V phải có Catalogue, tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, hãng sản xuất chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT; Catalogue, tài liệu kỹ thuật được sử dụng bằng Tiếng Anh; Trường hợp các tài liệu này bằng tiếng nước ngoài khác thì phải đính kèm bản dịch tiếng Việt và nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác nội dung bản dịch. Bản dịch tiếng Việt có thể dịch toàn bộ tài liệu hoặc tóm tắt nội dung nhưng phải chứng minh được hàng hoá đáp ứng đầy đủ các yêu cầu tại Chương V của E-HSMT). - Cam kết cung cấp Bản gốc và bản dịch thuật công chứng Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), chứng thư giám định của Vinacontrol cho các thiết bị nhập khẩu . Trong trường hợp nhà thầu nhập khẩu hàng hóa không trực tiếp từ nhà sản xuất hàng hóa thì nhà thầu phải nộp bản sao công chứng và bản dịch thuật công chứng. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. Riêng đối với thiết bị phụ kiện lắp đặt không yêu cầu. - Các tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn về kỹ thuật, tài liệu phục vụ đào tạo người sử dụng. - Thời gian bảo hành từ 12 tháng trở lên và theo quy định của Nhà sản xuất. - Hàng hóa phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
a. Đối với hàng hóa sản xuất, gia công nhập khẩu hoặc hàng hóa sản xuất, gia công được chào bán tại Việt Nam: tham khảo theo Mẫu số 18 Chương IV. b. Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Các nhà thầu chào giá giao hàng tại Ban Truyền hình đối ngoại bao gồm: Giá mua thiết bị, vật tư, các loại thuế và phí, chi phí vận chuyển, bảo hiểm, chi phí dịch vụ kỹ thuật như lắp đặt đào tạo chuyển giao công nghệ, tích hợp hoàn thiện hệ thống và các chi phí khác (nếu có).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 05 năm (60 tháng) kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.2(c) Chương II của E-HSMT. - Tài liệu quy định tại Chương III của E- HSMT . - E-HSDT và các tài liệu liên quan - Nhà thầu phải có bản cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế trong vòng 60 tháng kể từ ngày hết thời hạn bảo hành. Những sản phẩm có số lượng lớn hoặc có tính chất kỹ thuật cao, phức tạp xác định là các thiết bị chính đánh dấu (*) trong cột ghi chú tại phần 2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật cần có thêm cam kết hỗ trợ kỹ thuật của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) hoặc Đại diện hợp pháp của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) tại Việt Nam cho nhà thầu. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm cam kết hỗ trợ kỹ thuật của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) hoặc Đại diện hợp pháp của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) tại Việt Nam hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư cam kết hỗ trợ kỹ thuật của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) hoặc Đại diện hợp pháp của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) tại Việt Nam. - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Có cam kết trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư về việc các hư hỏng, sai sót của hàng hóa trong thời gian bảo hành, nhà thầu phải có biện pháp khắc phục, thay thế mới và không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của Chủ đầu tư. + Khi có yêu cầu kiểm tra, sửa chữa đột xuất, nhà thầu có khả năng đáp ứng trong vòng: 24 giờ tại nơi lắp đặt thiết bị. + Nhà thầu phải có Trung tâm/Phòng ban/Cơ sở bảo hành (Cung cấp quyết định của Nhà thầu về việc thành lập Trung tâm/Phòng ban/Cơ sở bảo hành hay các giấy tờ khác tương đương để chứng minh) hoặc có hợp đồng ký với đơn vị cung cấp dịch vụ bảo hành. + Cam kết cung cấp dịch vụ sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế trong vòng 60 tháng, tại nơi sử dụng, kể từ ngày hết thời hạn bảo hành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 340.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng điểm ưu đãi vào điểm tổng hợp để so sánh, xếp hạng theo công thức sau đây: Điểm ưu đãi = 0,075 × (giá hàng hóa ưu đãi /giá gói thầu) × điểm tổng hợp. Trong đó: Giá hàng hóa ưu đãi là giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838. - Bên mời thầu: Ban Truyền hình đối ngoại (VTV4) - Đài Truyền hình Việt Nam, Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đài Truyền hình Việt Nam Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024.38315426 Fax: 024 37718838
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tổ chức Hành chính, Ban Truyền hình đối ngoại - Đài Truyền hình Việt Nam. Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Truyền hình đối ngoại - Đài Truyền hình Việt Nam Địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 38351630. Fax: 024 37718838 - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.768.6611
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bộ máy quay định dạng 4K kèm Touch Focus Kit4bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMTCam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất
2Ống kính máy quay tiêu cự 28-135mm4bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
3Ống kính máy quay tiêu cự 70-200mm4bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
4Ống kính máy quay tiêu cự 16-35mm4bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
5Ống kính máy quay tiêu cự 24-70mm2bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
6Pin sạc12bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
7Microphone phỏng vấn4chiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
8Đầu đọc thẻ4chiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
9Thẻ nhớ 512 GB16BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
10Chân máy quay4BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
11Túi mềm đựng (màu đen)6ChiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
12Bộ máy quay định dạng 4K2bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMTCam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất
13Ống kính tiêu cự RF24-105MM2bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
14Ống kính khẩu độ f/2.8 - f/222bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
15Pin sạc6bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
16Ngàm chuyển2chiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
17Đầu đọc thẻ2chiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
18Thẻ nhớ 128GB12chiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
19Chân máy quay2ChiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
20Xe ô tô 16 chỗ1chiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
21Thân máy XDCAM 4K3BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMTCam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất
22Pin sạc12BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
23Bộ sạc pin3BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
24Đầu đọc thẻ3BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
25Tripod Adaptor3BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
26Microphone phỏng vấn3ChiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
27FullHD OLED Viewfinder3BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
28Thẻ nhớ SxS 128GB12ChiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
29Valy cứng đựng máy quay3BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
304K Zoom Lens cho máy quay 4K kèm bộ điều khiển2BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
314K Wide Lens cho máy quay 4K kèm bộ điều khiển1BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
32Chân máy quay3ChiếcTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
33Bộ ghi/phát video kèm monitor tại hiện trường1BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
34Micro điện dung condenser shortgun và chắn gió2BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
35Cần Boom, Cáp giắc kết nối XLR, túi đựng2BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
36Thiết bị thu thanh tại hiện trường chất lượng cao hỗ trợ 6 đầu vào, kèm túi đựng, phụ kiện, pin sạc, thẻ nhớ1BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
37Bộ mic không dây thu phát vô tuyến20bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
38Bộ tai nghe không dây2bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
39Bộ chia anten2bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
40Bộ đèn LED phục vụ lưu động loại 1 Kèm phụ kiện: V-mount adapter + 02 pin, chân đèn, túi đựng8BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
41Bộ đèn LED phục vụ lưu động loại 2 Kèm phụ kiện: V-mount adapter + 02 pin, chân đèn, túi đựng8BộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
42Bộ Flycam 4K chuyên nghiệp1bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMTCam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất
43Máy tính điều hành sản xuất, duyệt tin bài từ xa10bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
44Máy tính điều hành sản xuất, duyệt tin bài5bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
45Máy tính bảng duyệt tin bài nền tảng số và điều hành sản xuất lưu động5bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
46Điện thoại tác nghiệp cho nhóm nội dung số bộ nhớ 256GB2bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
47Bộ Camera kèm phụ kiện10bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
48Bộ đàm cho sản xuất lưu động8bộTại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bộ máy quay định dạng 4K kèm Touch Focus Kit4bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
2Ống kính máy quay tiêu cự 28-135mm4bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
3Ống kính máy quay tiêu cự 70-200mm4bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
4Ống kính máy quay tiêu cự 16-35mm4bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
5Ống kính máy quay tiêu cự 24-70mm2bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
6Pin sạc12bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
7Microphone phỏng vấn4chiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
8Đầu đọc thẻ4chiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
9Thẻ nhớ 512 GB16BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
10Chân máy quay4BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
11Túi mềm đựng (màu đen)6ChiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
12Bộ máy quay định dạng 4K2bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
13Ống kính tiêu cự RF24-105MM2bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
14Ống kính khẩu độ f/2.8 - f/222bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
15Pin sạc6bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
16Ngàm chuyển2chiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
17Đầu đọc thẻ2chiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
18Thẻ nhớ 128GB12chiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
19Chân máy quay2ChiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
20Xe ô tô 16 chỗ1chiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
21Thân máy XDCAM 4K3BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
22Pin sạc12BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
23Bộ sạc pin3BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
24Đầu đọc thẻ3BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
25Tripod Adaptor3BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
26Microphone phỏng vấn3ChiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
27FullHD OLED Viewfinder3BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
28Thẻ nhớ SxS 128GB12ChiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
29Valy cứng đựng máy quay3BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
304K Zoom Lens cho máy quay 4K kèm bộ điều khiển2BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
314K Wide Lens cho máy quay 4K kèm bộ điều khiển1BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
32Chân máy quay3ChiếcĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
33Bộ ghi/phát video kèm monitor tại hiện trường1BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
34Micro điện dung condenser shortgun và chắn gió2BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
35Cần Boom, Cáp giắc kết nối XLR, túi đựng2BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
36Thiết bị thu thanh tại hiện trường chất lượng cao hỗ trợ 6 đầu vào, kèm túi đựng, phụ kiện, pin sạc, thẻ nhớ1BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
37Bộ mic không dây thu phát vô tuyến20bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
38Bộ tai nghe không dây2bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
39Bộ chia anten2bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
40Bộ đèn LED phục vụ lưu động loại 1 Kèm phụ kiện: V-mount adapter + 02 pin, chân đèn, túi đựng8BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
41Bộ đèn LED phục vụ lưu động loại 2 Kèm phụ kiện: V-mount adapter + 02 pin, chân đèn, túi đựng8BộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
42Bộ Flycam 4K chuyên nghiệp1bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
43Máy tính điều hành sản xuất, duyệt tin bài từ xa10bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
44Máy tính điều hành sản xuất, duyệt tin bài5bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
45Máy tính bảng duyệt tin bài nền tảng số và điều hành sản xuất lưu động5bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
46Điện thoại tác nghiệp cho nhóm nội dung số bộ nhớ 256GB2bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
47Bộ Camera kèm phụ kiện10bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày
48Bộ đàm cho sản xuất lưu động8bộĐài Truyền hình Việt Nam, Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội;120 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 26.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp hàng hóa, trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu này, bao gồm: - Có cùng chủng loại (Hợp đồng có cung cấp Máy quay định dạng 4K kèm theo bộ các ống kính tương tự và phụ kiện kèm theo và/hoặc Xe làm tin lưu động kèm theo Thiết bị sản xuất lưu động và phụ kiện), tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu này;
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 12.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 37.500.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Có cam kết hỗ trợ kỹ thuật của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) hoặc Đại diện hợp pháp của Nhà sản xuất (hãng sản xuất) tại Việt Nam cho nhà thầu về dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế cho các thiết bị cung cấp cho gói thầu này. - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại, email, fax... Trong vòng 24h chủ đầu tư thông báo cho nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh; trong vòng 05 ngày nhà thầu phải tiến hành liên hệ với nhà sản xuất hoặc đại lý ủy quyền của nhà sản xuất để khắc phục các hư hỏng, khuyết tật sau khi nhận được thông báo của chủ đầu tư; chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục trong thời gian bảo hành. + Cam kết đáp ứng cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư và phụ tùng thay thế trong vòng 05 năm kể từ ngày nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng của nhà thầu đối với tất cả các hàng hóa trong Phạm vi cung cấp của E-HSMT. + Cam kết có đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. + Cam kết sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết sẵn sàng cung cấp bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. + Cam kết thực hiện đúng nghĩa vụ bảo hành đối với sản phẩm tham gia dự thầu và hỗ trợ bảo hành Thiết bị/phụ tùng thay thế.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ quản lý chung1Tốt nghiệp đại học trở lên (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc hoặc bản sao được chứng thực khi đối chiếu hồ sơ)53
2Cán bộ lắp đặt3Cao đẳng chuyên ngành Điện tử viễn thông, tin học, CNTT (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc hoặc bản sao được chứng thực khi đối chiếu hồ sơ)53
3Cán bộ cài đặt, tích hợp hệ thống2Đại học chuyên ngành Điện tử viễn thông, tin học, CNTT (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc hoặc bản sao được chứng thực khi đối chiếu hồ sơ)53
4Cán bộ hỗ trợ đào tạo, chuyển giao, hỗ trợ người dùng cuối3Đại học chuyên ngành Điện tử viễn thông, tin học, CNTT (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc hoặc bản sao được chứng thực khi đối chiếu hồ sơ)53

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ máy quay định dạng 4K kèm Touch Focus Kit
4 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
2 Ống kính máy quay tiêu cự 28-135mm
4 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
3 Ống kính máy quay tiêu cự 70-200mm
4 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
4 Ống kính máy quay tiêu cự 16-35mm
4 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
5 Ống kính máy quay tiêu cự 24-70mm
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
6 Pin sạc
12 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
7 Microphone phỏng vấn
4 chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
8 Đầu đọc thẻ
4 chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
9 Thẻ nhớ 512 GB
16 Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
10 Chân máy quay
4 Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
11 Túi mềm đựng (màu đen)
6 Chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
12 Bộ máy quay định dạng 4K
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
13 Ống kính tiêu cự RF24-105MM
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
14 Ống kính khẩu độ f/2.8 - f/22
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
15 Pin sạc
6 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
16 Ngàm chuyển
2 chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
17 Đầu đọc thẻ
2 chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
18 Thẻ nhớ 128GB
12 chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
19 Chân máy quay
2 Chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
20 Xe ô tô 16 chỗ
1 chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
21 Thân máy XDCAM 4K
3 Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
22 Pin sạc
12  Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
23 Bộ sạc pin
3  Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
24 Đầu đọc thẻ
3 Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
25 Tripod Adaptor
3 Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
26 Microphone phỏng vấn
3  Chiếc Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
27 FullHD OLED Viewfinder
3  Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
28 Thẻ nhớ SxS 128GB
12 Chiếc  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
29 Valy cứng đựng máy quay
3 Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
30 4K Zoom Lens cho máy quay 4K kèm bộ điều khiển
2 Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
31 4K Wide Lens cho máy quay 4K kèm bộ điều khiển
1 Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
32 Chân máy quay
3 Chiếc  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
33 Bộ ghi/phát video kèm monitor tại hiện trường
1  Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
34 Micro điện dung condenser shortgun và chắn gió
2   Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
35 Cần Boom, Cáp giắc kết nối XLR, túi đựng
2   Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
36 Thiết bị thu thanh tại hiện trường chất lượng cao hỗ trợ 6 đầu vào, kèm túi đựng, phụ kiện, pin sạc, thẻ nhớ
1  Bộ  Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
37 Bộ mic không dây thu phát vô tuyến
20 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
38 Bộ tai nghe không dây
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
39 Bộ chia anten
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
40 Bộ đèn LED phục vụ lưu động loại 1 Kèm phụ kiện: V-mount adapter + 02 pin, chân đèn, túi đựng
8 Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
41 Bộ đèn LED phục vụ lưu động loại 2 Kèm phụ kiện: V-mount adapter + 02 pin, chân đèn, túi đựng
8 Bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
42 Bộ Flycam 4K chuyên nghiệp
1 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
43 Máy tính điều hành sản xuất, duyệt tin bài từ xa
10 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
44 Máy tính điều hành sản xuất, duyệt tin bài
5 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
45 Máy tính bảng duyệt tin bài nền tảng số và điều hành sản xuất lưu động
5 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
46 Điện thoại tác nghiệp cho nhóm nội dung số bộ nhớ 256GB
2 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
47 Bộ Camera kèm phụ kiện
10 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
48 Bộ đàm cho sản xuất lưu động
8 bộ Tại Mục 2 – Chương V – Phần II – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN TRUYỀN HÌNH ĐỐI NGOẠI (VTV4)- ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM như sau:

  • Có quan hệ với 48 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,68%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 5,41%, Phi tư vấn 18,91%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 164.442.616.027 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 163.314.729.689 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 4: Mua sắm thiết bị tiền kỳ năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 4: Mua sắm thiết bị tiền kỳ năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ngôn từ hay ho không bao che được cho hành động xấu xí. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 176 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23846 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37265 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây