Thông báo mời thầu

Gói thầu số 4: Thi công xây dựng công trình các hạng mục bổ sung

Tìm thấy: 16:52 22/09/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Gói thầu
Gói thầu số 4: Thi công xây dựng công trình các hạng mục bổ sung
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn thi công các hạng mục bổ sung)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung Ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 28/09/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:18 17/09/2021
đến
08:00 28/09/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 28/09/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/09/2021 (26/01/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Thi công xây dựng công trình các hạng mục bổ sung
Tên dự án là: Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung Ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội , địa chỉ: Số 1 đường Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh; - Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn quản lý dự án: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Chi nhánh công ty TNHH MTV tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng – Bộ Quốc phòng + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Sở xây dựng tỉnh Trà Vinh + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH) (Địa chỉ: Số 1, phố Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội); + Đơn vị thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Hoàng Phúc (Địa chỉ: Số 16, ngõ 154 phố Phương Liệt, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội); + Tư vấn giám sát thi công gói thầu này;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội , địa chỉ: Số 1 đường Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh; - Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản Scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh; - Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh, Địa chỉ: Số 5 đường Lê Thánh Tôn, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH) (Địa chỉ: Số 1, phố Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.670.269.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.534.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự với gói thầu - Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng và phụ lục hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh khối lượng công việc thực hiện; + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.579.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.158.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1đáp ứng các yêu cầu sau:- Tốt nghiệp Đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng hoặc có tên trong quyết đinh thành lập ban chỉ huy công trình với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.51
2Cán bộ kỹ thuật thi công3trong đó:- 01 kỹ sư xây dựng dân dụng;- 01 kỹ sư điện;- 01 kỹ sư cấp thoát nước- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Kèm theo là bản công chứng các tài liệu kể trên.31
3Cán bộ giám sát chất lượng1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Xây dựng dân dụng.- Có Chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm mở thầu;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thi công ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác .Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng31
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1i) Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Bảo hộ lao động hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học trở lên và có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình tương tự. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khácCác tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: GARA Ô TÔ, NHÀ XE 2 BÁNH
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2698100m3
2Đào móng băng, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,836m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,96m3
4Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt16,2100m
5Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,701m3
6Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2452100m3
7Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1424100m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,977m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,62m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,2907m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0525m3
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,726m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,568m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Đà kiềngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,564m3
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,4002m3
16Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1152m3
17Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan hoa, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,288m3
18Trải tấm nilong chống mất nước xi măngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,609100m2
19Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,106100m2
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật_Cổ cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1056100m2
21Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng_Đà kiềngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3564100m2
22Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật_CộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3136100m2
23Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4736100m2
24Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn nắp đan,tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0413100m2
25Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt30cái
26Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cấu kiện
27Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=6 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0171tấn
28Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=12 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1221tấn
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=18 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2022tấn
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0477tấn
31Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=16 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0143tấn
32Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=20 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1282tấn
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=6 mm, cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0739tấn
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=16 mm, cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2222tấn
35Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=6 mm, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1119tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép fi=8mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6815tấn
37Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=12 mm, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1461tấn
38Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=16 mm, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2961tấn
39Ống uPVC D=200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,22100m
40Kẻ Jonit chống nứt nền nhà xeTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2810m
41Cung cấp cửa cuốnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,18m2
42Bộ lưu điện cho cửa cuốnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
43Motơ cho cửa cuốnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
44Hộp bọc cửa cuốnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,4m
45Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0384m3
46Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,484m3
47Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt9,4959m3
48Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,3909m3
49Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75_Hố gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,76m2
50Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt57,715m2
51Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt101,753m2
52Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt28m2
53Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt83,838m2
54Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,44m2
55Bả bằng matít vào tường ngoài nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt57,715m2
56Bả bằng matít vào tường trong nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt101,753m2
57Bả bằng matít vào cột, dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt111,838m2
58Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt129,753m2
59Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt141,553m2
60Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2808tấn
61Sản xuất xà gồ thép mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5873tấn
62Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2803tấn
63Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5573tấn
64Tôn kẽm sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,96100m2
65Tôn diềm mái với chiều rồng R=400Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,6m
66Máng tôn treo R=300Theo hồ sơ thiết kế được duyệt23,2m
67Ống thoát nước mưa D=90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,8100m
68Cầu chắn rácTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
69Tủ điện chứa 1 Module 2 cực lắp nổiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
70MCB 2P-10A; Icu=4.5kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
71Bộ đèn Led Bulb 35W + Chuôi đènTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
72Ty treo xà gồ máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2bộ
73Mặt nạ 2 lỗ + đế âm tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
74Công tắc 1 chiềuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
75Cáp điện đồng 1 lõi CU/PVC, CV: 1x1.5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt30m
76Ống luồn dây loại cứng D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15m
BHẠNG MỤC: NHÀ LƯU TRÚ CÔNG VIỆC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5296100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt13,2402m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8,58m3
4Đào móng băng, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,04m3
5Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt44,55100m
6Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,42m3
7Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6552100m3
8Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,233100m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5868100m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,908m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,536m3
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt15,3375m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Đà kiềngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,986m3
15Trải tấm nilong chống mất nước xi măngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7536100m2
16Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột_móngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2873100m2
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột(Cổ cột)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,247100m2
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dàiVán khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng_Đà kiềngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7136100m2
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=6 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0679tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=8mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,2921tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2873tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=12mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0213tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=16mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3583tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=18mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3995tấn
25Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2636tấn
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=12 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1031tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi=16mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,4022tấn
28Ống thoát nước mưa uPVC D=200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,22100m
29Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,95m3
30Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Dầm máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,52m3
31Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt17,404m3
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,2333m3
33Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1568m3
34Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,711100m2
35Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9952100m2
36Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,7892100m2
37Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0788100m2
38Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0078100m2
39Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cấu kiện
40Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=6 mm, cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2659tấn
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=16 mm, cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2715tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép fi= 18mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,3436tấn
43Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0731tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi= 8mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1451tấn
45Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=16 mm, ở độ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5207tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi=18mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5186tấn
47Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=6 mm, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,141tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép fi= 8mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0586tấn
49Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=12 mm, cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,584tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=6mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0516tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=8mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7298tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=10mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6098tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=12mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1123tấn
54Cung cấp Cửa đi nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 2 cánh trên mở hất, dưới quayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,24m2
55Cung cấp Cửa đi nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 1 cánh trên mở hất, dưới quayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21,96m2
56Cung cấp Cửa sổ nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 2 cánh trên mở hất, dưới quayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,96m2
57Cung cấp Cửa sổ nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 1 cánh mở hấtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,16m2
58Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa đi 2 cánh mở quayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
59Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa đi 1 cánh mở quayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt10bộ
60Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa sổ 2 cánh mở quayTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6bộ
61Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa sổ 1 cánh mở hấtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17bộ
62Cung cấp Lan can bằng sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,904m2
63Cung cấp Hoa sắt cửa bằng sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,96m2
64Đắp bánh ú trng trí bằng vữa xi măng M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
65Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt29,728m2
66Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo hồ sơ thiết kế được duyệt40,32m2
67Lắp dựng Lan can bằng sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,904m2
68Lắp dựng hoa sắt cửaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,96m2
69Xây gạch thẻ 4x8x18, xây móng chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,0642m3
70Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,576m3
71Xây gạch thẻ 4x8x18, xây các kết cấu phức tạp cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,8216m3
72Xây gạch thẻ 4x8x18, xây cột trụ, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,88m3
73Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2176m3
74Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6426m3
75Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,0932m3
76Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,789m3
77Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6,8932m3
78Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng, chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt23,2605m3
79Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,9769m3
80Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 (hố ga)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,664m2
81Trát tường (Lan can) chiều dày trát 1,5cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12,58m2
82Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 (hộp gen)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt26m2
83Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75_tường thu hồiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9,6m2
84Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt112,145m2
85Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt343,025m2
86Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt47,011m2
87Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt99,52m2
88Trát trần, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt63,56m2
89Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt53,062m2
90Trát gờ chỉ vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt70,7m
91Trát phào đơn, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt165,4m
92Ốp đá chẻ tự nhiên màu xám cho chân tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt41,83m2
93Ốp đá Granít màu xám cho chân hộp genTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8,15m2
94Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mm (ngoài nhà)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,585m2
95Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mm (trong nhà)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,59m2
96Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt14,985m2
97Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt22,23m2
98Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt16,16m2
99Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt109,68m2
100Lát nền, sàn bằng đá granit cho ngạch cửa vữa XM cát mịn mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,225m2
101Lát đá granit tự nhiên, mặt bệ các loại, vữa XM cát mịn mác 75_Đan bếp, lan can, mặt thành tam cấpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,77m2
102Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,44m2
103Láng nền sê nô không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt19,58m2
104Ngâm nước xi măng chống thấm cho sênô, máiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt43,9m2
105Quét Sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Theo hồ sơ thiết kế được duyệt43,9m2
106Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt157,74m2
107Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt210,31m2
108Bả bằng bột bả - Vào cột ,dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt310,833m2
109Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt521,143m2
110Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt157,74m2
111Sản xuất xà gồ thép + Kèo thép mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,7593tấn
112Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,7593tấn
113Lợp mái ngói 10 v/m2 cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,814100m2
114Ngói úp nóc 3viên/1m dàiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt46,6viên
115Trần thạch cao khung nhôm chìmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt86,64m2
116Trần thạch cao khung nhôm nổi chống ẩmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16,16m2
117Vét rảnh lòng moTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,58m2
118Ống thông dầm uPVC D=60Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,03100m
119Ống thoát nước đứng uPVC D=90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,24100m
120Ống thoát tràn uPVC D=27, L=250mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,025100m
121Ống thoát rảnh lòng mo uPVC D=34, L=250mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0075100m
122Cầu chắn rácTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
123Ống STK; D=90 nối giữa cầu chắn rác với ống nhựa thoát nước đứng uPVC D=90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,008100m
124Tủ điện chứa 09 ModuleTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
125Tủ điện chứa 06 ModuleTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4hộp
126MCB 1 cực 10A; Icu=4.5kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt5cái
127RCBO 2 cực 16A; Icu=6kA; 30mATheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
128RCBO 2 cực 25A; Icu=6kA; 30mATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
129MCB 2 cực 20A; Icu=6.0kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
130MCB 2 cực 32A; Icu=6.0kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
131MCB 1 cực 32A; Icu=6.0kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
132MCB 1 cực 20A; Icu=6.0kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
133MCB 2 cực 63A; Icu=10.0kATheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
134Ổ cắm đôi 3 chấu + đế âm tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17cái
135Bộ đèn Tube led 1.2m - 2x20w gáp trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9bộ
136Bộ đèn áp trần Led 16wTheo hồ sơ thiết kế được duyệt8bộ
137Quạt đảo gắn tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt9cái
138Mặt nạ 1 lỗ + đế âm tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
139Mặt nạ 2 lỗ + đế âm tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6hộp
140Mặt nạ 3 lỗ + đế âm tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3hộp
141Cáp mạng CATE5Theo hồ sơ thiết kế được duyệt50m
142Ổ cắm mạng CAT5E + Mặt nạ + đếTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
143Bộ phát WifiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
144Tủ Rack 6UTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1hộp
145Công tắc 1 chiềuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt22cái
146Cáp điện đồng đơn, CV: 1x1.5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt200m
147Cáp điện đồng đơn, CV: 1x2.5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt100m
148Cáp điện đồng đơn, CV: 1x6.0mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt20m
149Cáp điện đồng đơn, CV: 1x4.0mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt150m
150Cáp điện đồng đơn, CV: 1x16.0mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5m
151Ống luồn dây cứng D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt150m
152Ống luồn dây cứng D=25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt70m
153Ống luồn dây cứng D=32Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10m
154Vật tư nối rẽ ống, hộp nối các loạiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1
155Công tắc báo cháyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,25 nút
156Chuông báo cháyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,25 chuông
157Đèn báo cháyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,25 đèn
158Đầu dò khói địa chỉTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,410 đầu
159Điện trở cuốiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
160Cáp điều khiển CV: 4x0.75mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt80m
161Cáp điện đồng đôi, CVV: 2x1.5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt80m
162Ống luồn dây D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt25m
163Hộp nối dâyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1
164Cáp đồng trần 16mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt20m
165Cọc nối đất D=16mm; L=2.4m mạ đồngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cọc
166Mối hàn nhiệtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4điểm
167Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt7,65m3
168Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,4m3
169Đắp cát móng đường ốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,75m3
170Gạch thẻ 4x8x18Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2511000v
171Ống PPR D=32; PN=10Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,14100m
172Ống PPR D=20; PN=10Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,16100m
173Tê PPR D=32x32Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
174Tê PPR D=20x20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
175Tê PPR D=32x20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
176Cút PPR loại 90 độ, D=32Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
177Cút PPR loại 90 độ, D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt26cái
178Cút PPR loại 90 độ, D=20 có ren trongTheo hồ sơ thiết kế được duyệt14cái
179Côn giảm PPR D=32x20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
180Nối ống PPR D=32Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
181Nối ống PPR D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
182Vòi LavaboTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
183Chậu lavabo sứ tráng menTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
184Lắp đặt gương soiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
185Lắp đặt kệ kínhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
186Lắp đặt giá treoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
187Lắp đặt hộp đựng xà bôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
188Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
189Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
190Van khoá PPR D=32Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1cái
191Nút bị PPR D=25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
192Nút bị PPR D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt16cái
193Ống nhựa mềm chịu áp lực, chịu nhiệt; L=0.4mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
194Chậu rửa INOXTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
195Vòi rửa chậu rửa INOXTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
196Bếp ga + Bình gaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
197Ống uPVC D=168, PN6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2100m
198Ống uPVC D=114, PN6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,16100m
199Ống uPVC D=90, PN6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2100m
200Ống uPVC D=60, PN6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,12100m
201Ống uPVC D=42, PN6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,06100m
202Cút uPVC loại 45 độ, D=114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
203Cút uPVC loại 45 độ, D=90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt12cái
204Cút uPVC loại 45 độ, D=42Theo hồ sơ thiết kế được duyệt10cái
205Cút uPVC loại 90 độ, D=60Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
206Tê chữ Y uPVC loại 45 độ, D=114x114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
207Tê chữ Y uPVC loại 45 độ, D=90x90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt8cái
208Tê chữ Y uPVC loại 45 độ, D=90x42Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
209Nút bịt ống uPVC D=114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
210Nút bịt ống uPVC D=90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt6cái
211Phiễu thu sàn INOX 150x150Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
212SiphongTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
213Lắp đặt chậu xí bệtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
214Lắp đặt vòi xịt áp lực rửa vệ sinhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3cái
215Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1792100m3
216Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1456100m3
217Đắp cát móng đường ống, đường cốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,36m3
218Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0166100m3
219Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0055m3
220Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,128m3
221Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,128m3
222Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0576m3
223Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0064100m2
224Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0038100m2
225Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0086tấn
226Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cấu kiện
227Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường thẳng, chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,272m3
228Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3,2m2
229Trát tường trong chiều dày trát 2cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt2,88m2
230Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,5m2
231Quét nước ximăng 2 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3,38m2
232Thanh thép L80x80x5Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4,8m
233Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2883100m3
234Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1017100m3
235Đóng cừ tràm, L=4.5, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt9100m
236Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm:Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,924m3
237Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,924m3
238Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,248m3
239Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,826m3
240Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0568100m2
241Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0344100m2
242Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,1565tấn
243Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4cấu kiện
244Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt4cái
245Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,2m3
246Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt23,2m2
247Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5,12m2
248Quét nước ximăng 2 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt28,32m2
CHẠNG MỤC: CỔNG, TƯỜNG RÀO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,6514100m3
2Đào móng băng, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt21,6448m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm, chiều dài cọc >2,5m vào đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế được duyệt209,385100m
4Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt21,1713m3
5Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7825100m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt34,4235m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt55,836m3
8Bê tông cột tiết diện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt36,254m3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M250Theo hồ sơ thiết kế được duyệt29,7064m3
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1,9242100m2
11SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,0595100m2
12SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt4,3686100m2
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=10 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,9903tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=6mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2238tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,2962tấn
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=12 mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt0,8205tấn
17SXLD cốt thép cột, trụ đường kính fi=6mm h Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4725tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép fi =8mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,0369tấn
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=12 mm, cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,3951tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép fi=16mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,036tấn
21SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính fi=6mm h Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,6899tấn
22SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính fi=12mm h Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,4955tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi=14mm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,1908tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1,783tấn
25Cung cấp Cửa cổng xếp bằng INOXTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16m2
26Moto cửa cổngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2cái
27Cung cấp Cửa cổng bằng sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,9424m2
28Cung cấp Hàng rào bằng sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt139,274m2
29Cung cấp chữ đồng dày 1ly, cao 200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt31chữ
30Cung cấp chữ đồng dày 1ly, cao 100Theo hồ sơ thiết kế được duyệt35chữ
31Cung cấp Tấm kính cường lực dày 8ly + Phụ kiệnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,65m2
32Cung cấp Nẹp đồngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt12,66m
33Cung cấp Chông nhọn bằng sắt cao 320mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt137,42m
34Cung cấp quả cầu tròn trang trí trụ bằng bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt34cái
35Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt382,3816m2
36Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt16m2
37Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo hồ sơ thiết kế được duyệt7,9424m2
38Lắp dựng Hàng rào bằng sắtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt139,274m2
39Lắp kính - Tấm kính cường lực dày 8lyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,5m2
40Lắp dựng Chông nhọn bằng sắt cao 320mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt43,9744m2
41Xây gạch thẻ 4x8x18, xây cột trụ, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt11,208m3
42Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt89,6242m3
43Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy Theo hồ sơ thiết kế được duyệt24,3919m3
44Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt189,2824m2
45Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt1.598,306m2
46Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt144,23m2
47Trát phào đơn, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt793,26m
48Kẻ Jont trang trí cột với chiều rộng 30mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt2,448m2
49Công tác ốp đá granit màu đỏ vào tường có chốt bằng inoxTheo hồ sơ thiết kế được duyệt6,65m2
50Bả bằng matít vào tường ngoài nhàTheo hồ sơ thiết kế được duyệt682,202m2
51Bả bằng matít vào cột, dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt333,5124m2
52Sơn tường ngoài nhà đã bả , 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt1.015,7144m2
53Bộ đèn pha bóng led 25W/IP=65Theo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
54Gia công chế tạo cần gắn đèn pha ledTheo hồ sơ thiết kế được duyệt3bộ
55Ống luồn dây PVC, D=20Theo hồ sơ thiết kế được duyệt30m
56Ống luồn dây HDPE fi=50-40Theo hồ sơ thiết kế được duyệt60m
57Cáp điện 3 lõi bọc võ PVC, CXV: 3x1.5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt90m
58Cáp điện 3 lõi bọc võ PVC, CXV: 3x2.5mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt60m
59Hộp nối dây âm tường 150x150x50Theo hồ sơ thiết kế được duyệt5hộp
60Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt22,95m3
61Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt17,7m3
62Đắp cát móng đường ốngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt5,25m3
63Gạch thẻ 4x8x18Theo hồ sơ thiết kế được duyệt0,7511000v

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn1
2Máy đào (Có kiểm định còn hiệu lực)≤0,8m31
3Máy cắt gạch đáSử dụng tốt1
4Máy cắt uốn thépSử dụng tốt1
5Vận thăng (hoặc máy tời)Sử dụng tốt1
6Máy trộn bê tông≥ 250L2
7Máy trộn vữa≥ 80L2
8Đầm dùiSử dụng tốt2
9Đầm bànSử dụng tốt2
10Đầm cócSử dụng tốt2
11Máy hànSử dụng tốt2
12Máy khoan cầm taySử dụng tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,2698 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Đào móng băng, rộng
4,836 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng
3,96 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I
16,2 100m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm
1,701 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90
0,2452 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,1424 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
3,977 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
9,62 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
4,2907 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
0,0525 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
0,726 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
1,568 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Đà kiềng
3,564 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250
3,4002 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
0,1152 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan hoa, đá 1x2, mác 250
0,288 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Trải tấm nilong chống mất nước xi măng
0,609 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,106 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật_Cổ cột
0,1056 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng_Đà kiềng
0,3564 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật_Cột
0,3136 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4736 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn nắp đan,tấm chớp
0,0413 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
30 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
4 cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=6 mm
0,0171 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=12 mm
0,1221 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=18 mm
0,2022 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao
0,0477 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=16 mm, ở độ cao
0,0143 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=20 mm, ở độ cao
0,1282 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=6 mm, cột, trụ cao
0,0739 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=16 mm, cột, trụ cao
0,2222 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=6 mm, cao
0,1119 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép fi=8mm, chiều cao
0,6815 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=12 mm, cao
0,1461 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=16 mm, cao
0,2961 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Ống uPVC D=200
0,22 100m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Kẻ Jonit chống nứt nền nhà xe
1,28 10m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Cung cấp cửa cuốn
9,18 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Bộ lưu điện cho cửa cuốn
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Motơ cho cửa cuốn
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Hộp bọc cửa cuốn
3,4 m Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy
1,0384 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy
2,484 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy
9,4959 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy
2,3909 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75_Hố ga
5,76 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
57,715 m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 113.440.785.681 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 111.161.636.690 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,01%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 4: Thi công xây dựng công trình các hạng mục bổ sung". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 4: Thi công xây dựng công trình các hạng mục bổ sung" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 64

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nhân loại bảo vệ ngọn đèn của tình yêu và tín ngưỡng – không ngọn gió nào có thể thổi tắt được ngọn đèn này. "

Tagore (Ấn Độ)

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 166 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37187 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây