Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210943775-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210943775-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Thi công xây dựng công trình các hạng mục bổ sung Tên dự án là: Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung Ương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản Scan từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh; - Bên mời thầu: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh, Địa chỉ: Số 5 đường Lê Thánh Tôn, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội (công ty TNHH) (Địa chỉ: Số 1, phố Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh; Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà Vinh |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.670.269.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.534.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên có tính chất kỹ thuật tương tự với gói thầu - Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng và phụ lục hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh khối lượng công việc thực hiện; + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.579.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.158.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.579.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.579.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.158.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | đáp ứng các yêu cầu sau:- Tốt nghiệp Đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng hoặc có tên trong quyết đinh thành lập ban chỉ huy công trình với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 3 | trong đó:- 01 kỹ sư xây dựng dân dụng;- 01 kỹ sư điện;- 01 kỹ sư cấp thoát nước- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Kèm theo là bản công chứng các tài liệu kể trên. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ giám sát chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Xây dựng dân dụng.- Có Chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm mở thầu;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thi công ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác .Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | i) Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Bảo hộ lao động hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học trở lên và có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình tương tự. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khácCác tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: GARA Ô TÔ, NHÀ XE 2 BÁNH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2698 | 100m3 |
2 | Đào móng băng, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,836 | m3 |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,96 | m3 |
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,2 | 100m |
5 | Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,701 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2452 | 100m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1424 | 100m3 |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,977 | m3 |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,62 | m3 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,2907 | m3 |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0525 | m3 |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,726 | m3 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,568 | m3 |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Đà kiềng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,564 | m3 |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,4002 | m3 |
16 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1152 | m3 |
17 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan hoa, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,288 | m3 |
18 | Trải tấm nilong chống mất nước xi măng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,609 | 100m2 |
19 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,106 | 100m2 |
20 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật_Cổ cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1056 | 100m2 |
21 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng_Đà kiềng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3564 | 100m2 |
22 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật_Cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3136 | 100m2 |
23 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4736 | 100m2 |
24 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn nắp đan,tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0413 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | cái |
26 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cấu kiện |
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=6 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0171 | tấn |
28 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=12 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1221 | tấn |
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=18 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2022 | tấn |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0477 | tấn |
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=16 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0143 | tấn |
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=20 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1282 | tấn |
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=6 mm, cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0739 | tấn |
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=16 mm, cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2222 | tấn |
35 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=6 mm, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1119 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép fi=8mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6815 | tấn |
37 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=12 mm, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1461 | tấn |
38 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=16 mm, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2961 | tấn |
39 | Ống uPVC D=200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,22 | 100m |
40 | Kẻ Jonit chống nứt nền nhà xe | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,28 | 10m |
41 | Cung cấp cửa cuốn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,18 | m2 |
42 | Bộ lưu điện cho cửa cuốn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
43 | Motơ cho cửa cuốn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
44 | Hộp bọc cửa cuốn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,4 | m |
45 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0384 | m3 |
46 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,484 | m3 |
47 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,4959 | m3 |
48 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,3909 | m3 |
49 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75_Hố ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,76 | m2 |
50 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 57,715 | m2 |
51 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 101,753 | m2 |
52 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28 | m2 |
53 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 83,838 | m2 |
54 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,44 | m2 |
55 | Bả bằng matít vào tường ngoài nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 57,715 | m2 |
56 | Bả bằng matít vào tường trong nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 101,753 | m2 |
57 | Bả bằng matít vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 111,838 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 129,753 | m2 |
59 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 141,553 | m2 |
60 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2808 | tấn |
61 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5873 | tấn |
62 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2803 | tấn |
63 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5573 | tấn |
64 | Tôn kẽm sóng vuông mạ màu dày 0.45mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,96 | 100m2 |
65 | Tôn diềm mái với chiều rồng R=400 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,6 | m |
66 | Máng tôn treo R=300 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,2 | m |
67 | Ống thoát nước mưa D=90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,8 | 100m |
68 | Cầu chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
69 | Tủ điện chứa 1 Module 2 cực lắp nổi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
70 | MCB 2P-10A; Icu=4.5kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
71 | Bộ đèn Led Bulb 35W + Chuôi đèn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
72 | Ty treo xà gồ mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | bộ |
73 | Mặt nạ 2 lỗ + đế âm tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
74 | Công tắc 1 chiều | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
75 | Cáp điện đồng 1 lõi CU/PVC, CV: 1x1.5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | m |
76 | Ống luồn dây loại cứng D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15 | m |
B | HẠNG MỤC: NHÀ LƯU TRÚ CÔNG VIỆC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5296 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 13,2402 | m3 |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,58 | m3 |
4 | Đào móng băng, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,04 | m3 |
5 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 44,55 | 100m |
6 | Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,42 | m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6552 | 100m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,233 | 100m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5868 | 100m3 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,908 | m3 |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,536 | m3 |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 15,3375 | m3 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7 | m3 |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Đà kiềng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,986 | m3 |
15 | Trải tấm nilong chống mất nước xi măng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7536 | 100m2 |
16 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột_móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2873 | 100m2 |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột(Cổ cột) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,247 | 100m2 |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dàiVán khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng_Đà kiềng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7136 | 100m2 |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=6 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0679 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=8mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2921 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2873 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=12mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0213 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=16mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3583 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=18mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3995 | tấn |
25 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2636 | tấn |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=12 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1031 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi=16mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4022 | tấn |
28 | Ống thoát nước mưa uPVC D=200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,22 | 100m |
29 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,95 | m3 |
30 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Dầm mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,52 | m3 |
31 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,404 | m3 |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,2333 | m3 |
33 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1568 | m3 |
34 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,711 | 100m2 |
35 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9952 | 100m2 |
36 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,7892 | 100m2 |
37 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0788 | 100m2 |
38 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0078 | 100m2 |
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cấu kiện |
40 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=6 mm, cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2659 | tấn |
41 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=16 mm, cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2715 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép fi= 18mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,3436 | tấn |
43 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0731 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi= 8mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1451 | tấn |
45 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=16 mm, ở độ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5207 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi=18mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5186 | tấn |
47 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=6 mm, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,141 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép fi= 8mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0586 | tấn |
49 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=12 mm, cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,584 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=6mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0516 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=8mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7298 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=10mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6098 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép fi=12mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1123 | tấn |
54 | Cung cấp Cửa đi nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 2 cánh trên mở hất, dưới quay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,24 | m2 |
55 | Cung cấp Cửa đi nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 1 cánh trên mở hất, dưới quay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,96 | m2 |
56 | Cung cấp Cửa sổ nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 2 cánh trên mở hất, dưới quay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,96 | m2 |
57 | Cung cấp Cửa sổ nhựa lõi thép kính dày 6.38ly, 1 cánh mở hất | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,16 | m2 |
58 | Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa đi 2 cánh mở quay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
59 | Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa đi 1 cánh mở quay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | bộ |
60 | Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa sổ 2 cánh mở quay | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | bộ |
61 | Cung cấp Phụ kiện kim khí cho cửa sổ 1 cánh mở hất | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | bộ |
62 | Cung cấp Lan can bằng sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,904 | m2 |
63 | Cung cấp Hoa sắt cửa bằng sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,96 | m2 |
64 | Đắp bánh ú trng trí bằng vữa xi măng M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
65 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 29,728 | m2 |
66 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 40,32 | m2 |
67 | Lắp dựng Lan can bằng sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,904 | m2 |
68 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,96 | m2 |
69 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây móng chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,0642 | m3 |
70 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,576 | m3 |
71 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây các kết cấu phức tạp cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,8216 | m3 |
72 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây cột trụ, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,88 | m3 |
73 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2176 | m3 |
74 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6426 | m3 |
75 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0932 | m3 |
76 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,789 | m3 |
77 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,8932 | m3 |
78 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,2605 | m3 |
79 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,9769 | m3 |
80 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 (hố ga) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,664 | m2 |
81 | Trát tường (Lan can) chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,58 | m2 |
82 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 (hộp gen) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 26 | m2 |
83 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75_tường thu hồi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,6 | m2 |
84 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 112,145 | m2 |
85 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 343,025 | m2 |
86 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 47,011 | m2 |
87 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 99,52 | m2 |
88 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 63,56 | m2 |
89 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 53,062 | m2 |
90 | Trát gờ chỉ vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 70,7 | m |
91 | Trát phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 165,4 | m |
92 | Ốp đá chẻ tự nhiên màu xám cho chân tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 41,83 | m2 |
93 | Ốp đá Granít màu xám cho chân hộp gen | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8,15 | m2 |
94 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mm (ngoài nhà) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,585 | m2 |
95 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mm (trong nhà) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,59 | m2 |
96 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14,985 | m2 |
97 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,23 | m2 |
98 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,16 | m2 |
99 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 109,68 | m2 |
100 | Lát nền, sàn bằng đá granit cho ngạch cửa vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,225 | m2 |
101 | Lát đá granit tự nhiên, mặt bệ các loại, vữa XM cát mịn mác 75_Đan bếp, lan can, mặt thành tam cấp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,77 | m2 |
102 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,44 | m2 |
103 | Láng nền sê nô không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,58 | m2 |
104 | Ngâm nước xi măng chống thấm cho sênô, mái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43,9 | m2 |
105 | Quét Sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43,9 | m2 |
106 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 157,74 | m2 |
107 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 210,31 | m2 |
108 | Bả bằng bột bả - Vào cột ,dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 310,833 | m2 |
109 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 521,143 | m2 |
110 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 157,74 | m2 |
111 | Sản xuất xà gồ thép + Kèo thép mạ kẽm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,7593 | tấn |
112 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,7593 | tấn |
113 | Lợp mái ngói 10 v/m2 cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,814 | 100m2 |
114 | Ngói úp nóc 3viên/1m dài | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 46,6 | viên |
115 | Trần thạch cao khung nhôm chìm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 86,64 | m2 |
116 | Trần thạch cao khung nhôm nổi chống ẩm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16,16 | m2 |
117 | Vét rảnh lòng mo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,58 | m2 |
118 | Ống thông dầm uPVC D=60 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,03 | 100m |
119 | Ống thoát nước đứng uPVC D=90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,24 | 100m |
120 | Ống thoát tràn uPVC D=27, L=250m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,025 | 100m |
121 | Ống thoát rảnh lòng mo uPVC D=34, L=250m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0075 | 100m |
122 | Cầu chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
123 | Ống STK; D=90 nối giữa cầu chắn rác với ống nhựa thoát nước đứng uPVC D=90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,008 | 100m |
124 | Tủ điện chứa 09 Module | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
125 | Tủ điện chứa 06 Module | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | hộp |
126 | MCB 1 cực 10A; Icu=4.5kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | cái |
127 | RCBO 2 cực 16A; Icu=6kA; 30mA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
128 | RCBO 2 cực 25A; Icu=6kA; 30mA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
129 | MCB 2 cực 20A; Icu=6.0kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
130 | MCB 2 cực 32A; Icu=6.0kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
131 | MCB 1 cực 32A; Icu=6.0kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
132 | MCB 1 cực 20A; Icu=6.0kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
133 | MCB 2 cực 63A; Icu=10.0kA | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
134 | Ổ cắm đôi 3 chấu + đế âm tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17 | cái |
135 | Bộ đèn Tube led 1.2m - 2x20w gáp trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | bộ |
136 | Bộ đèn áp trần Led 16w | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | bộ |
137 | Quạt đảo gắn tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | cái |
138 | Mặt nạ 1 lỗ + đế âm tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
139 | Mặt nạ 2 lỗ + đế âm tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | hộp |
140 | Mặt nạ 3 lỗ + đế âm tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | hộp |
141 | Cáp mạng CATE5 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 50 | m |
142 | Ổ cắm mạng CAT5E + Mặt nạ + đế | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
143 | Bộ phát Wifi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
144 | Tủ Rack 6U | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | hộp |
145 | Công tắc 1 chiều | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22 | cái |
146 | Cáp điện đồng đơn, CV: 1x1.5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 200 | m |
147 | Cáp điện đồng đơn, CV: 1x2.5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 100 | m |
148 | Cáp điện đồng đơn, CV: 1x6.0mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20 | m |
149 | Cáp điện đồng đơn, CV: 1x4.0mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
150 | Cáp điện đồng đơn, CV: 1x16.0mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | m |
151 | Ống luồn dây cứng D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 150 | m |
152 | Ống luồn dây cứng D=25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 70 | m |
153 | Ống luồn dây cứng D=32 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | m |
154 | Vật tư nối rẽ ống, hộp nối các loại | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | lô |
155 | Công tắc báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 5 nút |
156 | Chuông báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 5 chuông |
157 | Đèn báo cháy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 5 đèn |
158 | Đầu dò khói địa chỉ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4 | 10 đầu |
159 | Điện trở cuối | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
160 | Cáp điều khiển CV: 4x0.75mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 80 | m |
161 | Cáp điện đồng đôi, CVV: 2x1.5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 80 | m |
162 | Ống luồn dây D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 25 | m |
163 | Hộp nối dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | lô |
164 | Cáp đồng trần 16mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20 | m |
165 | Cọc nối đất D=16mm; L=2.4m mạ đồng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cọc |
166 | Mối hàn nhiệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | điểm |
167 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,65 | m3 |
168 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,4 | m3 |
169 | Đắp cát móng đường ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,75 | m3 |
170 | Gạch thẻ 4x8x18 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 251 | 1000v |
171 | Ống PPR D=32; PN=10 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,14 | 100m |
172 | Ống PPR D=20; PN=10 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,16 | 100m |
173 | Tê PPR D=32x32 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
174 | Tê PPR D=20x20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
175 | Tê PPR D=32x20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
176 | Cút PPR loại 90 độ, D=32 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
177 | Cút PPR loại 90 độ, D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 26 | cái |
178 | Cút PPR loại 90 độ, D=20 có ren trong | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 14 | cái |
179 | Côn giảm PPR D=32x20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
180 | Nối ống PPR D=32 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
181 | Nối ống PPR D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
182 | Vòi Lavabo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
183 | Chậu lavabo sứ tráng men | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
184 | Lắp đặt gương soi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
185 | Lắp đặt kệ kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
186 | Lắp đặt giá treo | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
187 | Lắp đặt hộp đựng xà bông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
188 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
189 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
190 | Van khoá PPR D=32 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
191 | Nút bị PPR D=25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
192 | Nút bị PPR D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
193 | Ống nhựa mềm chịu áp lực, chịu nhiệt; L=0.4m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
194 | Chậu rửa INOX | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
195 | Vòi rửa chậu rửa INOX | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
196 | Bếp ga + Bình ga | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1 | bộ |
197 | Ống uPVC D=168, PN6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 100m |
198 | Ống uPVC D=114, PN6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,16 | 100m |
199 | Ống uPVC D=90, PN6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2 | 100m |
200 | Ống uPVC D=60, PN6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,12 | 100m |
201 | Ống uPVC D=42, PN6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,06 | 100m |
202 | Cút uPVC loại 45 độ, D=114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
203 | Cút uPVC loại 45 độ, D=90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12 | cái |
204 | Cút uPVC loại 45 độ, D=42 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
205 | Cút uPVC loại 90 độ, D=60 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
206 | Tê chữ Y uPVC loại 45 độ, D=114x114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
207 | Tê chữ Y uPVC loại 45 độ, D=90x90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | cái |
208 | Tê chữ Y uPVC loại 45 độ, D=90x42 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
209 | Nút bịt ống uPVC D=114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
210 | Nút bịt ống uPVC D=90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6 | cái |
211 | Phiễu thu sàn INOX 150x150 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
212 | Siphong | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
213 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
214 | Lắp đặt vòi xịt áp lực rửa vệ sinh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | cái |
215 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1792 | 100m3 |
216 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1456 | 100m3 |
217 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,36 | m3 |
218 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0166 | 100m3 |
219 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0055 | m3 |
220 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,128 | m3 |
221 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,128 | m3 |
222 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0576 | m3 |
223 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0064 | 100m2 |
224 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0038 | 100m2 |
225 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0086 | tấn |
226 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cấu kiện |
227 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường thẳng, chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,272 | m3 |
228 | Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,2 | m2 |
229 | Trát tường trong chiều dày trát 2cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,88 | m2 |
230 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,5 | m2 |
231 | Quét nước ximăng 2 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,38 | m2 |
232 | Thanh thép L80x80x5 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,8 | m |
233 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2883 | 100m3 |
234 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1017 | 100m3 |
235 | Đóng cừ tràm, L=4.5, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9 | 100m |
236 | Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm: | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,924 | m3 |
237 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,924 | m3 |
238 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,248 | m3 |
239 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,826 | m3 |
240 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0568 | 100m2 |
241 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0344 | 100m2 |
242 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1565 | tấn |
243 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cấu kiện |
244 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4 | cái |
245 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,2 | m3 |
246 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23,2 | m2 |
247 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,12 | m2 |
248 | Quét nước ximăng 2 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28,32 | m2 |
C | HẠNG MỤC: CỔNG, TƯỜNG RÀO | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,6514 | 100m3 |
2 | Đào móng băng, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,6448 | m3 |
3 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm, chiều dài cọc >2,5m vào đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 209,385 | 100m |
4 | Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 21,1713 | m3 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,7825 | 100m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34,4235 | m3 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 55,836 | m3 |
8 | Bê tông cột tiết diện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 36,254 | m3 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M250 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 29,7064 | m3 |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,9242 | 100m2 |
11 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,0595 | 100m2 |
12 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 4,3686 | 100m2 |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=10 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,9903 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=6mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2238 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép fi=10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,2962 | tấn |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=12 mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,8205 | tấn |
17 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính fi=6mm h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4725 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép fi =8mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0369 | tấn |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=12 mm, cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,3951 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép fi=16mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,036 | tấn |
21 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính fi=6mm h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,6899 | tấn |
22 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính fi=12mm h | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,4955 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép fi=14mm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,1908 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,783 | tấn |
25 | Cung cấp Cửa cổng xếp bằng INOX | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | m2 |
26 | Moto cửa cổng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
27 | Cung cấp Cửa cổng bằng sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,9424 | m2 |
28 | Cung cấp Hàng rào bằng sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 139,274 | m2 |
29 | Cung cấp chữ đồng dày 1ly, cao 200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 31 | chữ |
30 | Cung cấp chữ đồng dày 1ly, cao 100 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 35 | chữ |
31 | Cung cấp Tấm kính cường lực dày 8ly + Phụ kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,65 | m2 |
32 | Cung cấp Nẹp đồng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 12,66 | m |
33 | Cung cấp Chông nhọn bằng sắt cao 320mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 137,42 | m |
34 | Cung cấp quả cầu tròn trang trí trụ bằng bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34 | cái |
35 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 382,3816 | m2 |
36 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | m2 |
37 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,9424 | m2 |
38 | Lắp dựng Hàng rào bằng sắt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 139,274 | m2 |
39 | Lắp kính - Tấm kính cường lực dày 8ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,5 | m2 |
40 | Lắp dựng Chông nhọn bằng sắt cao 320mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43,9744 | m2 |
41 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây cột trụ, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,208 | m3 |
42 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 89,6242 | m3 |
43 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 24,3919 | m3 |
44 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 189,2824 | m2 |
45 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm vữa M75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.598,306 | m2 |
46 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 144,23 | m2 |
47 | Trát phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 793,26 | m |
48 | Kẻ Jont trang trí cột với chiều rộng 30mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2,448 | m2 |
49 | Công tác ốp đá granit màu đỏ vào tường có chốt bằng inox | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,65 | m2 |
50 | Bả bằng matít vào tường ngoài nhà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 682,202 | m2 |
51 | Bả bằng matít vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 333,5124 | m2 |
52 | Sơn tường ngoài nhà đã bả , 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.015,7144 | m2 |
53 | Bộ đèn pha bóng led 25W/IP=65 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
54 | Gia công chế tạo cần gắn đèn pha led | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3 | bộ |
55 | Ống luồn dây PVC, D=20 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 30 | m |
56 | Ống luồn dây HDPE fi=50-40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 60 | m |
57 | Cáp điện 3 lõi bọc võ PVC, CXV: 3x1.5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 90 | m |
58 | Cáp điện 3 lõi bọc võ PVC, CXV: 3x2.5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 60 | m |
59 | Hộp nối dây âm tường 150x150x50 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5 | hộp |
60 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 22,95 | m3 |
61 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,7 | m3 |
62 | Đắp cát móng đường ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,25 | m3 |
63 | Gạch thẻ 4x8x18 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,751 | 1000v |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực) | Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn | 1 |
2 | Máy đào (Có kiểm định còn hiệu lực) | ≤0,8m3 | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá | Sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy cắt uốn thép | Sử dụng tốt | 1 |
5 | Vận thăng (hoặc máy tời) | Sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | ≥ 250L | 2 |
7 | Máy trộn vữa | ≥ 80L | 2 |
8 | Đầm dùi | Sử dụng tốt | 2 |
9 | Đầm bàn | Sử dụng tốt | 2 |
10 | Đầm cóc | Sử dụng tốt | 2 |
11 | Máy hàn | Sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy khoan cầm tay | Sử dụng tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2698 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đào móng băng, rộng | 4,836 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | 3,96 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 16,2 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Vệ sinh móng sau khi đóng cừ tràm | 1,701 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 0,2452 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,1424 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 3,977 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 9,62 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 4,2907 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 0,0525 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 0,726 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 1,568 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250_Đà kiềng | 3,564 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250 | 3,4002 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,1152 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nan hoa, đá 1x2, mác 250 | 0,288 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Trải tấm nilong chống mất nước xi măng | 0,609 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,106 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật_Cổ cột | 0,1056 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng_Đà kiềng | 0,3564 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật_Cột | 0,3136 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,4736 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn nắp đan,tấm chớp | 0,0413 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 30 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 4 | cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=6 mm | 0,0171 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=12 mm | 0,1221 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính fi=18 mm | 0,2022 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=6 mm, ở độ cao | 0,0477 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=16 mm, ở độ cao | 0,0143 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính fi=20 mm, ở độ cao | 0,1282 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=6 mm, cột, trụ cao | 0,0739 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính fi=16 mm, cột, trụ cao | 0,2222 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=6 mm, cao | 0,1119 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép fi=8mm, chiều cao | 0,6815 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=12 mm, cao | 0,1461 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính fi=16 mm, cao | 0,2961 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Ống uPVC D=200 | 0,22 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Kẻ Jonit chống nứt nền nhà xe | 1,28 | 10m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Cung cấp cửa cuốn | 9,18 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Bộ lưu điện cho cửa cuốn | 1 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Motơ cho cửa cuốn | 1 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Hộp bọc cửa cuốn | 3,4 | m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | 1,0384 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường chiều dầy | 2,484 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | 9,4959 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường chiều dầy | 2,3909 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75_Hố ga | 5,76 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 57,715 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 113.440.785.681 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 111.161.636.690 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,01%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhân loại bảo vệ ngọn đèn của tình yêu và tín ngưỡng – không ngọn gió nào có thể thổi tắt được ngọn đèn này. "
Tagore (Ấn Độ)
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm tư vấn khoa học kỹ thuật cầu đường Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.