Thông báo mời thầu

Gói thầu số 45: Cung cấp hạt nhựa, vật tư ngành may phục vụ sản xuất

Tìm thấy: 09:51 20/12/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 03 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất năm 2021 của xưởng X260
Gói thầu
Gói thầu số 45: Cung cấp hạt nhựa, vật tư ngành may phục vụ sản xuất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 03 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất năm 2021 của xưởng X260
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách quốc phòng thường xuyên năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 27/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:40 20/12/2021
đến
10:30 27/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 27/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/12/2021 (27/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 45: Cung cấp hạt nhựa, vật tư ngành may phục vụ sản xuất
Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu 03 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất năm 2021 của xưởng X260
10 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách quốc phòng thường xuyên năm 2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643


- Bên mời thầu: Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật , địa chỉ: xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
- Hóa đơn, chứng từ theo quy định. - Nhà thầu cung cấp hàng mẫu để chứng minh tính hợp lệ và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa: Trong vòng 03 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thư mời tham gia thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp đầy đủ số lượng, chủng loại sản phẩm mẫu cho bên mời thầu (theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT), để bên mời thầu kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật nêu trong E-HSMT.
E-CDNT 12.2
- Chào giá riêng biệt cho từng danh mục hàng hóa. - Giá chào phải bao gồm thuế và các chi phí khác cho toàn bộ gói thầu.
E-CDNT 14.3 06 tháng
E-CDNT 15.2
- Danh mục các hợp đồng tương tự Nhà thầu đã thực hiện thành công trong thời gian 01 năm qua tính đến thời điểm đóng thầu, kèm theo bản sao có chứng thực các tài liệu chứng minh (hợp đồng; hóa đơn bán hàng và dịch vụ; biên bản nghiệm thu, thanh lý), kê khai theo Mẫu số 03. - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập doanh nghiệp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu tại Mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT, bản cam kết có đủ năng lực, kinh nghiệm thực hiện gói thầu, cung cấp hàng hóa có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp đúng quy định của E-HSMT do đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.33.886.643
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ngô Minh Tuấn, Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 02433886643
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban vật tư, Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 069.932.812
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phan Thanh Bình, Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, 0943.582.880
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Hạt nhựa ABS 246 Kg Hạt nhựa nguyên sinh để gia công sản phẩm
2 Hạt nhựa tạo màu đen 3 Kg Hạt nhựa giống để tạo màu đen trong gia công sản phẩm
3 Hộp nhựa, kt: 620x360x370 16 Cái Sản phẩm phục vụ sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
4 In chữ mạ màu vàng 50 Bộ In chữ trên sản phẩm
5 Màng PE dày 0,05mm, khổ 1,2m 37 Kg Túi màng PE sử dụng trong sản xuất
6 Mực in lưới màu đen 21 Kg Sử dụng để in ký hiệu trên vải, nhựa, thép bao bì có tại bên mời thầu
7 Mực in lưới màu vàng 1 Kg Sử dụng để in ký hiệu trên vải, nhựa, thép bao bì có tại bên mời thầu
8 Thùng nhựa kt: 800x500x450 1 Cái Thùng nhựa để bao gói sản phẩm
9 Chỉ Nylon số 30 màu nâu 1100m/Cuộn 2 Cuộn Chỉ may sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
10 Dây dệt kim polyamid 20x0,5 216 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
11 Dây dệt kim polyamid 20x1 403 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
12 Dây dệt kim polyamid 20x1,5 417 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
13 Dây dệt kim polyamid 25x1,5 788 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
14 Dây dệt kim polyamid 30x2 150 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
15 Dây dệt kim polyeste D4 55 m Dây dệt từ sợi polyester sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
16 Dây dù D15 16 m Dây dệt từ sợi nilon sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
17 Dây polyamid 20x1 38 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
18 Dây nilon D10 30 m Dây dệt từ sợi nilon sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
19 Dây Polyamid 2x20 53 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
20 Dây dệt kim polyester 35x3,5 86 m Dây dệt từ sợi polyester sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
21 Khoá nhựa càng cua 20 949 Bộ Khóa nhựa dùng trong sản xuất các sản phẩm chuyên dụng
22 Khoá nhựa càng cua 25 60 Bộ Khóa nhựa dùng trong sản xuất các sản phẩm chuyên dụng
23 Đinh tán đồng D3 200 Cái Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
24 Đinh tán đồng D4x10 515 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
25 Đinh tán đồng D4x11 50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
26 Đinh tán đồng D4x12 50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
27 Đinh tán đồng D4x14 50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
28 Đinh tán đồng D4x7 50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
29 Khuy bấm đồng D15 260 Bộ Dùng để lắp ghép các chi tiết sản phẩm chuyên dụng
30 Khuy đồng L68 175 Bộ Sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
31 Cốc nhựa PVC D46x190 3 Cái Sản phẩm chuyên dụng sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
32 Mếch chống thấm nước 6 m2 Sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
33 Tem sản phẩm kt: 50 x16 250 Cái Dùng để gắn vào sản phẩm
34 Dây chun vải, kt: 20x2 50 m Dây dệt từ sợi polyester và sợi cao su
35 Da bò dày 2mm 15 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
36 Da bò trung tính dày 1,5 0,2 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
37 Da bò trung tính dày 2 0,2 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
38 Da bò trung tính dày 3 0,2 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
39 Vải bạt chống thấm polyamid màu dã chiến 484 Vật tư sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
40 Vải nhung the màu xanh 3 Sử dụng để lót đệm sản phẩm chuyên dụng
41 Chỉ NYBOND M30 2250m/cuộn 31 Cuộn Chỉ may sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
42 Vải bạt 9804 K0,88 màu rằn ri 8 Vật tư sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
43 Vải phin 1 Vật tư sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
44 Bản in lưới 55 Bộ Dùng để in lưới ký hiệu sản phẩm
45 Băng dính trắng B50 72 Cuộn Băng dính màu trắng nền vải polyester
46 Hộp bìa cacton 3 lớp, kt: 620 x320 x390 585 Cái Hộp bìa carton 3 lớp bao gói sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
47 Hộp bìa cactong 5 lớp kt: 610 x 400 x320 136 Cái Hộp bìa carton 5 lớp bao gói sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
48 Kẹp đai nhựa 20 3.123 Cái Kẹp giữ dây đai nhựa
49 Khay đựng chi tiết sản phẩm, kt: 500x300x200 5 Cái Khay đựng sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
50 Khung in lưới; kt: 250 x300 x30 24 Cái Khung nhôm, lưới lụa để in chữ ký hiệu
51 Khung in lưới; kt: 280 x300 x30 7 Cái Khung nhôm, lưới lụa để in chữ ký hiệu
52 Túi PE 620 x350 x0,15 4.676 Cái Túi PE bao gói sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
53 Túi PE miết miệng, kt: 620 x480 x0,15 13 Cái Túi PE bao gói sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
54 Túi PA kt: 450 x270 x0,15 200 Cái Túi PE bao gói sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
55 Túi PE miết miệng kt: 120 x180 x0,15 208 Cái Túi PE bao gói sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
56 Túi PE miết miệng, kt: 150x250x0,1 292 Cái Túi PE bao gói sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu
57 Túi PE 120x170x0,05 82 Cái Túi PE bao gói sản phẩm theo yêu cầu của bên mời thầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 10 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Hạt nhựa ABS 246 Kg Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Hạt nhựa tạo màu đen 3 Kg Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Hộp nhựa, kt: 620x360x370 16 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 In chữ mạ màu vàng 50 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Màng PE dày 0,05mm, khổ 1,2m 37 Kg Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Mực in lưới màu đen 21 Kg Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Mực in lưới màu vàng 1 Kg Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Thùng nhựa kt: 800x500x450 1 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Chỉ Nylon số 30 màu nâu 1100m/Cuộn 2 Cuộn Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Dây dệt kim polyamid 20x0,5 216 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Dây dệt kim polyamid 20x1 403 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Dây dệt kim polyamid 20x1,5 417 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Dây dệt kim polyamid 25x1,5 788 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Dây dệt kim polyamid 30x2 150 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Dây dệt kim polyeste D4 55 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Dây dù D15 16 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Dây polyamid 20x1 38 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Dây nilon D10 30 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Dây Polyamid 2x20 53 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Dây dệt kim polyester 35x3,5 86 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Khoá nhựa càng cua 20 949 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Khoá nhựa càng cua 25 60 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Đinh tán đồng D3 200 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Đinh tán đồng D4x10 515 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Đinh tán đồng D4x11 50 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Đinh tán đồng D4x12 50 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Đinh tán đồng D4x14 50 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Đinh tán đồng D4x7 50 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Khuy bấm đồng D15 260 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Khuy đồng L68 175 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Cốc nhựa PVC D46x190 3 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Mếch chống thấm nước 6 m2 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Tem sản phẩm kt: 50 x16 250 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Dây chun vải, kt: 20x2 50 m Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Da bò dày 2mm 15 m2 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Da bò trung tính dày 1,5 0,2 m2 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Da bò trung tính dày 2 0,2 m2 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Da bò trung tính dày 3 0,2 m2 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Vải bạt chống thấm polyamid màu dã chiến 484 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Vải nhung the màu xanh 3 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Chỉ NYBOND M30 2250m/cuộn 31 Cuộn Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Vải bạt 9804 K0,88 màu rằn ri 8 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Vải phin 1 Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Bản in lưới 55 Bộ Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Băng dính trắng B50 72 Cuộn Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Hộp bìa cacton 3 lớp, kt: 620 x320 x390 585 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Hộp bìa cactong 5 lớp kt: 610 x 400 x320 136 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Kẹp đai nhựa 20 3.123 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Khay đựng chi tiết sản phẩm, kt: 500x300x200 5 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Khung in lưới; kt: 250 x300 x30 24 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Khung in lưới; kt: 280 x300 x30 7 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 Túi PE 620 x350 x0,15 4.676 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Túi PE miết miệng, kt: 620 x480 x0,15 13 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Túi PA kt: 450 x270 x0,15 200 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Túi PE miết miệng kt: 120 x180 x0,15 208 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Túi PE miết miệng, kt: 150x250x0,1 292 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Túi PE 120x170x0,05 82 Cái Xưởng X260, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội 01 đợt, trong vòng 10 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hạt nhựa ABS
246 Kg Hạt nhựa nguyên sinh để gia công sản phẩm
2 Hạt nhựa tạo màu đen
3 Kg Hạt nhựa giống để tạo màu đen trong gia công sản phẩm
3 Hộp nhựa, kt: 620x360x370
16 Cái Sản phẩm phục vụ sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
4 In chữ mạ màu vàng
50 Bộ In chữ trên sản phẩm
5 Màng PE dày 0,05mm, khổ 1,2m
37 Kg Túi màng PE sử dụng trong sản xuất
6 Mực in lưới màu đen
21 Kg Sử dụng để in ký hiệu trên vải, nhựa, thép bao bì có tại bên mời thầu
7 Mực in lưới màu vàng
1 Kg Sử dụng để in ký hiệu trên vải, nhựa, thép bao bì có tại bên mời thầu
8 Thùng nhựa kt: 800x500x450
1 Cái Thùng nhựa để bao gói sản phẩm
9 Chỉ Nylon số 30 màu nâu 1100m/Cuộn
2 Cuộn Chỉ may sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
10 Dây dệt kim polyamid 20x0,5
216 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
11 Dây dệt kim polyamid 20x1
403 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
12 Dây dệt kim polyamid 20x1,5
417 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
13 Dây dệt kim polyamid 25x1,5
788 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
14 Dây dệt kim polyamid 30x2
150 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
15 Dây dệt kim polyeste D4
55 m Dây dệt từ sợi polyester sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
16 Dây dù D15
16 m Dây dệt từ sợi nilon sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
17 Dây polyamid 20x1
38 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
18 Dây nilon D10
30 m Dây dệt từ sợi nilon sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
19 Dây Polyamid 2x20
53 m Dây dệt từ sợi polyamid sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
20 Dây dệt kim polyester 35x3,5
86 m Dây dệt từ sợi polyester sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
21 Khoá nhựa càng cua 20
949 Bộ Khóa nhựa dùng trong sản xuất các sản phẩm chuyên dụng
22 Khoá nhựa càng cua 25
60 Bộ Khóa nhựa dùng trong sản xuất các sản phẩm chuyên dụng
23 Đinh tán đồng D3
200 Cái Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
24 Đinh tán đồng D4x10
515 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
25 Đinh tán đồng D4x11
50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
26 Đinh tán đồng D4x12
50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
27 Đinh tán đồng D4x14
50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
28 Đinh tán đồng D4x7
50 Bộ Đinh tán sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng
29 Khuy bấm đồng D15
260 Bộ Dùng để lắp ghép các chi tiết sản phẩm chuyên dụng
30 Khuy đồng L68
175 Bộ Sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
31 Cốc nhựa PVC D46x190
3 Cái Sản phẩm chuyên dụng sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
32 Mếch chống thấm nước
6 m2 Sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
33 Tem sản phẩm kt: 50 x16
250 Cái Dùng để gắn vào sản phẩm
34 Dây chun vải, kt: 20x2
50 m Dây dệt từ sợi polyester và sợi cao su
35 Da bò dày 2mm
15 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
36 Da bò trung tính dày 1,5
0,2 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
37 Da bò trung tính dày 2
0,2 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
38 Da bò trung tính dày 3
0,2 m2 Da bò tấm sử dụng trong sản xuất theo yêu cầu của bên mời thầu
39 Vải bạt chống thấm polyamid màu dã chiến
484 Vật tư sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
40 Vải nhung the màu xanh
3 Sử dụng để lót đệm sản phẩm chuyên dụng
41 Chỉ NYBOND M30 2250m/cuộn
31 Cuộn Chỉ may sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
42 Vải bạt 9804 K0,88 màu rằn ri
8 Vật tư sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
43 Vải phin
1 Vật tư sử dụng trong sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
44 Bản in lưới
55 Bộ Dùng để in lưới ký hiệu sản phẩm
45 Băng dính trắng B50
72 Cuộn Băng dính màu trắng nền vải polyester
46 Hộp bìa cacton 3 lớp, kt: 620 x320 x390
585 Cái Hộp bìa carton 3 lớp bao gói sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
47 Hộp bìa cactong 5 lớp kt: 610 x 400 x320
136 Cái Hộp bìa carton 5 lớp bao gói sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
48 Kẹp đai nhựa 20
3.123 Cái Kẹp giữ dây đai nhựa
49 Khay đựng chi tiết sản phẩm, kt: 500x300x200
5 Cái Khay đựng sản phẩm chuyên dụng theo yêu cầu của bên mời thầu
50 Khung in lưới; kt: 250 x300 x30
24 Cái Khung nhôm, lưới lụa để in chữ ký hiệu

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật như sau:

  • Có quan hệ với 52 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 99,09%, Xây lắp 0,91%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 176.752.722.948 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 173.774.111.613 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 45: Cung cấp hạt nhựa, vật tư ngành may phục vụ sản xuất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 45: Cung cấp hạt nhựa, vật tư ngành may phục vụ sản xuất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 60

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây