Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | A xít H2S04 98% | 115 | Lít | - Hàm lượng H2SO4 98% - Nước ~ 2% - Tạp chất khác: ≤0,05% - Bao gói trong can PE 10 lít, màu xanh lá cây, chiều dày 3mm, in ký hiệu theo quy định, nắp đậy kín chắc. Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
2 | Bột sơn tĩnh điện xanh QS | 258 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao 1. Mã màu: RAL 6002 2. Thành phần: - Vật liệu gốc: Polyeste - Bột màu: Màu ôxit hỗn hợp - Phụ gia khác: ≤5% 3. Chỉ tiêu chất lượng của màng sơn - Độ dày màng khô: 0,06 ÷ 0,08mm - Độ bền va đập: ≥90 Kg.cm - Độ bóng màng sơn: 80% - Độ bền uốn ≤5mm - Độ bám dính: 3B-5B - Độ cứng bút chì: ≥2 - Khả năng chịu tia UV (thời gian thử ≥360h): Độ bóng màng giảm ≤10% so với ban đầu - Độ bền trong môi trường mù muối (thời gian thử ≥240h): Sơn không bị bong rộp khỏi bề mặt thép- Sau khi sơn màu sắc không chênh lệch với thẻ RAL - Cung cấp mẫu 02 kg mỗi loại và mẫu đã sơn trên bề mặt thép kích thước 200x200 để kiểm tra giờ | |
3 | Gioăng cao su 293 x151 x7 | 1.120 | Cái | Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 54 của bên mời thầu Yêu cầu nhà thầu cung cấp 02 sản phẩm mẫu trước khi thương thảo hợp đồng. | |
4 | Rọ inox nhúng sản phẩm sơn tĩnh điện, kt: 2,6 x1,3 x1,8m | 1 | Cái | Vật liệu: INOX 304 Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 03 do bên mời thầu cung cấp | |
5 | Butyl Acetate | 5 | Lít | Trạng thái vật lý: Chất lỏng với màu trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín - Điểm nóng chảy: -74 °C (199 K, -10°F) - Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F) - Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22 °C, Nhiệt độ tự cháy 370°c - Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20 °C và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa - Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20°C và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1) - Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20 °C) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí) - Khối lượng mol: 116.16 g/mol - Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 °C/59 oF - Đóng gói trong can nhựa PE 5l, nút kín, chắc chắn | |
6 | Chất định hình PL-ZNT | 23 | Kg | Thành phần: Sodium phosphate, dibasic Na4HPO4 30 ~ 60 % Sodium nitrite NaNO2 1 ~ 5 % Tetrasodium pyrophosphate Na4P2O7 10 ~ 30 % Titanium compound 1 ~ 5% Độ kiềm tự do (điểm) 3.4 ± 0.5 Độ kiềm tổng (điểm) 14.0 ± 1.0 Cung cấp mẫu thử để kiểm tra (1 kg) Hóa chất được đựng trong bao tải 25Kg/bao. | |
7 | Chất hãm PE-T100 | 33 | Kg | Màu trong suốt, không lẫn tạp chất Độ axit tổng điểm: 1,7 ± 0,4 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường Bảo hành: 06 tháng | |
8 | Chất keo tụ A101 | 6 | Kg | Chất trợ keo tụ A101: Polyacrylamide (PAM) Công thức hóa học : (CH2CHCONH2)n Yêu cầu: Đóng gói 10kg/bao, bao bì bằng PE 2 lớp, in ký hiệu đầy đủ, rõ ràng. Hàm lượng PAM đạt 99,9%, không lẫn tạp chất độc hại. | |
9 | Chất tăng tốc AC-131 | 36 | Kg | Thành phần: Sodium nitritre 7632000 NaNO2 14 ~ 40% Bảo hành: 06 tháng | |
10 | Chất tạo độ PH AD-CO | 85 | Kg | Thành phần Bột màu trắng Sodium carbonate Na2CO3 100% Độ kiềm tự do (điểm) 21.2 ± 2.0 Độ kiềm tổng (điểm) 37.3 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường | |
11 | Chất tạo phốt phát PB-L18R | 128 | Kg | Thành phần - Zinc dihydrogen phosphate Zn(H2PO4)2 ; 10 ~ 30% - Phosphoric acid H3PO4 ; 5 ~ 10% - Sodium chlorate NaClO3 ; 1 ~ 5% - Zinc compound - - 10 ~30% - Tỉ trọng (27°c) 1.308 ± 0.050 - Độ axit tự do (điểm) 3.6 ± 0.4 - Độ axit tổng (điểm) 21.0 ± 1.0 - Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín | |
12 | Chất tẩy dầu FC- L4460T | 90 | Kg | Thành phần Sodium tripolyphosphate NaP3O10 15 – 40% Sodium hydroxide NaOH 10 – 30% Sodium nitrite NaNO2 10 30% Surfactant (còn lại) Độ kiềm tự do (điểm) 13.3 ± 1.5 Độ kiềm tổng (điểm) 15.6 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín | |
13 | NaOH | 6 | Kg | Hàm lượng hóa chất: 99,9% Đảm bảo chất lượng theo TCVN 37951983 Đóng gói túi PE trong bao 06kg | |
14 | Sơn chống gỉ | 1 | Kg | Sơn phủ màu đỏ, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600°C Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
15 | Sơn PU | 13 | Kg | Tỷ lệ pha trộn: 0,8Kg cánh kiến/1 lít cồn 90°, 5% tinh màu cánh gián đậm Dung dịch tan đều, không có tạp chất Đóng gói trong can nhựa 5 lít, đậy kín bằng nắp. | |
16 | Sơn xanh QS Cu-06 | 7 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 06, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
17 | Sơn xanh quân sự Cu-18 | 4 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
18 | Sơn xịt màu đen | 3 | Hộp | Chịu được nhiệt độ 800 ÷ 900°C Màu đen mờ Dung tích hộp 400ml |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | A xít H2S04 98% | 115 | Lít | - Hàm lượng H2SO4 98% - Nước ~ 2% - Tạp chất khác: ≤0,05% - Bao gói trong can PE 10 lít, màu xanh lá cây, chiều dày 3mm, in ký hiệu theo quy định, nắp đậy kín chắc. Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
2 | Bột sơn tĩnh điện xanh QS | 258 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao 1. Mã màu: RAL 6002 2. Thành phần: - Vật liệu gốc: Polyeste - Bột màu: Màu ôxit hỗn hợp - Phụ gia khác: ≤5% 3. Chỉ tiêu chất lượng của màng sơn - Độ dày màng khô: 0,06 ÷ 0,08mm - Độ bền va đập: ≥90 Kg.cm - Độ bóng màng sơn: 80% - Độ bền uốn ≤5mm - Độ bám dính: 3B-5B - Độ cứng bút chì: ≥2 - Khả năng chịu tia UV (thời gian thử ≥360h): Độ bóng màng giảm ≤10% so với ban đầu - Độ bền trong môi trường mù muối (thời gian thử ≥240h): Sơn không bị bong rộp khỏi bề mặt thép- Sau khi sơn màu sắc không chênh lệch với thẻ RAL - Cung cấp mẫu 02 kg mỗi loại và mẫu đã sơn trên bề mặt thép kích thước 200x200 để kiểm tra giờ | |
3 | Gioăng cao su 293 x151 x7 | 1.120 | Cái | Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 54 của bên mời thầu Yêu cầu nhà thầu cung cấp 02 sản phẩm mẫu trước khi thương thảo hợp đồng. | |
4 | Rọ inox nhúng sản phẩm sơn tĩnh điện, kt: 2,6 x1,3 x1,8m | 1 | Cái | Vật liệu: INOX 304 Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 03 do bên mời thầu cung cấp | |
5 | Butyl Acetate | 5 | Lít | Trạng thái vật lý: Chất lỏng với màu trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín - Điểm nóng chảy: -74 °C (199 K, -10°F) - Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F) - Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22 °C, Nhiệt độ tự cháy 370°c - Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20 °C và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa - Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20°C và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1) - Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20 °C) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí) - Khối lượng mol: 116.16 g/mol - Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 °C/59 oF - Đóng gói trong can nhựa PE 5l, nút kín, chắc chắn | |
6 | Chất định hình PL-ZNT | 23 | Kg | Thành phần: Sodium phosphate, dibasic Na4HPO4 30 ~ 60 % Sodium nitrite NaNO2 1 ~ 5 % Tetrasodium pyrophosphate Na4P2O7 10 ~ 30 % Titanium compound 1 ~ 5% Độ kiềm tự do (điểm) 3.4 ± 0.5 Độ kiềm tổng (điểm) 14.0 ± 1.0 Cung cấp mẫu thử để kiểm tra (1 kg) Hóa chất được đựng trong bao tải 25Kg/bao. | |
7 | Chất hãm PE-T100 | 33 | Kg | Màu trong suốt, không lẫn tạp chất Độ axit tổng điểm: 1,7 ± 0,4 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường Bảo hành: 06 tháng | |
8 | Chất keo tụ A101 | 6 | Kg | Chất trợ keo tụ A101: Polyacrylamide (PAM) Công thức hóa học : (CH2CHCONH2)n Yêu cầu: Đóng gói 10kg/bao, bao bì bằng PE 2 lớp, in ký hiệu đầy đủ, rõ ràng. Hàm lượng PAM đạt 99,9%, không lẫn tạp chất độc hại. | |
9 | Chất tăng tốc AC-131 | 36 | Kg | Thành phần: Sodium nitritre 7632000 NaNO2 14 ~ 40% Bảo hành: 06 tháng | |
10 | Chất tạo độ PH AD-CO | 85 | Kg | Thành phần Bột màu trắng Sodium carbonate Na2CO3 100% Độ kiềm tự do (điểm) 21.2 ± 2.0 Độ kiềm tổng (điểm) 37.3 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường | |
11 | Chất tạo phốt phát PB-L18R | 128 | Kg | Thành phần - Zinc dihydrogen phosphate Zn(H2PO4)2 ; 10 ~ 30% - Phosphoric acid H3PO4 ; 5 ~ 10% - Sodium chlorate NaClO3 ; 1 ~ 5% - Zinc compound - - 10 ~30% - Tỉ trọng (27°c) 1.308 ± 0.050 - Độ axit tự do (điểm) 3.6 ± 0.4 - Độ axit tổng (điểm) 21.0 ± 1.0 - Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín | |
12 | Chất tẩy dầu FC- L4460T | 90 | Kg | Thành phần Sodium tripolyphosphate NaP3O10 15 – 40% Sodium hydroxide NaOH 10 – 30% Sodium nitrite NaNO2 10 30% Surfactant (còn lại) Độ kiềm tự do (điểm) 13.3 ± 1.5 Độ kiềm tổng (điểm) 15.6 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín | |
13 | NaOH | 6 | Kg | Hàm lượng hóa chất: 99,9% Đảm bảo chất lượng theo TCVN 37951983 Đóng gói túi PE trong bao 06kg | |
14 | Sơn chống gỉ | 1 | Kg | Sơn phủ màu đỏ, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600°C Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
15 | Sơn PU | 13 | Kg | Tỷ lệ pha trộn: 0,8Kg cánh kiến/1 lít cồn 90°, 5% tinh màu cánh gián đậm Dung dịch tan đều, không có tạp chất Đóng gói trong can nhựa 5 lít, đậy kín bằng nắp. | |
16 | Sơn xanh QS Cu-06 | 7 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 06, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
17 | Sơn xanh quân sự Cu-18 | 4 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | |
18 | Sơn xịt màu đen | 3 | Hộp | Chịu được nhiệt độ 800 ÷ 900°C Màu đen mờ Dung tích hộp 400ml |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | A xít H2S04 98% | 115 | Lít | - Hàm lượng H2SO4 98% - Nước ~ 2% - Tạp chất khác: ≤0,05% - Bao gói trong can PE 10 lít, màu xanh lá cây, chiều dày 3mm, in ký hiệu theo quy định, nắp đậy kín chắc. Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | ||
2 | Bột sơn tĩnh điện xanh QS | 258 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao 1. Mã màu: RAL 6002 2. Thành phần: - Vật liệu gốc: Polyeste - Bột màu: Màu ôxit hỗn hợp - Phụ gia khác: ≤5% 3. Chỉ tiêu chất lượng của màng sơn - Độ dày màng khô: 0,06 ÷ 0,08mm - Độ bền va đập: ≥90 Kg.cm - Độ bóng màng sơn: 80% - Độ bền uốn ≤5mm - Độ bám dính: 3B-5B - Độ cứng bút chì: ≥2 - Khả năng chịu tia UV (thời gian thử ≥360h): Độ bóng màng giảm ≤10% so với ban đầu - Độ bền trong môi trường mù muối (thời gian thử ≥240h): Sơn không bị bong rộp khỏi bề mặt thép- Sau khi sơn màu sắc không chênh lệch với thẻ RAL - Cung cấp mẫu 02 kg mỗi loại và mẫu đã sơn trên bề mặt thép kích thước 200x200 để kiểm tra giờ | ||
3 | Gioăng cao su 293 x151 x7 | 1.120 | Cái | Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 54 của bên mời thầu Yêu cầu nhà thầu cung cấp 02 sản phẩm mẫu trước khi thương thảo hợp đồng. | ||
4 | Rọ inox nhúng sản phẩm sơn tĩnh điện, kt: 2,6 x1,3 x1,8m | 1 | Cái | Vật liệu: INOX 304 Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 03 do bên mời thầu cung cấp | ||
5 | Butyl Acetate | 5 | Lít | Trạng thái vật lý: Chất lỏng với màu trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín - Điểm nóng chảy: -74 °C (199 K, -10°F) - Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F) - Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22 °C, Nhiệt độ tự cháy 370°c - Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20 °C và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa - Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20°C và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1) - Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20 °C) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí) - Khối lượng mol: 116.16 g/mol - Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 °C/59 oF - Đóng gói trong can nhựa PE 5l, nút kín, chắc chắn | ||
6 | Chất định hình PL-ZNT | 23 | Kg | Thành phần: Sodium phosphate, dibasic Na4HPO4 30 ~ 60 % Sodium nitrite NaNO2 1 ~ 5 % Tetrasodium pyrophosphate Na4P2O7 10 ~ 30 % Titanium compound 1 ~ 5% Độ kiềm tự do (điểm) 3.4 ± 0.5 Độ kiềm tổng (điểm) 14.0 ± 1.0 Cung cấp mẫu thử để kiểm tra (1 kg) Hóa chất được đựng trong bao tải 25Kg/bao. | ||
7 | Chất hãm PE-T100 | 33 | Kg | Màu trong suốt, không lẫn tạp chất Độ axit tổng điểm: 1,7 ± 0,4 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường Bảo hành: 06 tháng | ||
8 | Chất keo tụ A101 | 6 | Kg | Chất trợ keo tụ A101: Polyacrylamide (PAM) Công thức hóa học : (CH2CHCONH2)n Yêu cầu: Đóng gói 10kg/bao, bao bì bằng PE 2 lớp, in ký hiệu đầy đủ, rõ ràng. Hàm lượng PAM đạt 99,9%, không lẫn tạp chất độc hại. | ||
9 | Chất tăng tốc AC-131 | 36 | Kg | Thành phần: Sodium nitritre 7632000 NaNO2 14 ~ 40% Bảo hành: 06 tháng | ||
10 | Chất tạo độ PH AD-CO | 85 | Kg | Thành phần Bột màu trắng Sodium carbonate Na2CO3 100% Độ kiềm tự do (điểm) 21.2 ± 2.0 Độ kiềm tổng (điểm) 37.3 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường | ||
11 | Chất tạo phốt phát PB-L18R | 128 | Kg | Thành phần - Zinc dihydrogen phosphate Zn(H2PO4)2 ; 10 ~ 30% - Phosphoric acid H3PO4 ; 5 ~ 10% - Sodium chlorate NaClO3 ; 1 ~ 5% - Zinc compound - - 10 ~30% - Tỉ trọng (27°c) 1.308 ± 0.050 - Độ axit tự do (điểm) 3.6 ± 0.4 - Độ axit tổng (điểm) 21.0 ± 1.0 - Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín | ||
12 | Chất tẩy dầu FC- L4460T | 90 | Kg | Thành phần Sodium tripolyphosphate NaP3O10 15 – 40% Sodium hydroxide NaOH 10 – 30% Sodium nitrite NaNO2 10 30% Surfactant (còn lại) Độ kiềm tự do (điểm) 13.3 ± 1.5 Độ kiềm tổng (điểm) 15.6 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín | ||
13 | NaOH | 6 | Kg | Hàm lượng hóa chất: 99,9% Đảm bảo chất lượng theo TCVN 37951983 Đóng gói túi PE trong bao 06kg | ||
14 | Sơn chống gỉ | 1 | Kg | Sơn phủ màu đỏ, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600°C Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | ||
15 | Sơn PU | 13 | Kg | Tỷ lệ pha trộn: 0,8Kg cánh kiến/1 lít cồn 90°, 5% tinh màu cánh gián đậm Dung dịch tan đều, không có tạp chất Đóng gói trong can nhựa 5 lít, đậy kín bằng nắp. | ||
16 | Sơn xanh QS Cu-06 | 7 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 06, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | ||
17 | Sơn xanh quân sự Cu-18 | 4 | Kg | Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ | ||
18 | Sơn xịt màu đen | 3 | Hộp | Chịu được nhiệt độ 800 ÷ 900°C Màu đen mờ Dung tích hộp 400ml |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật như sau:
- Có quan hệ với 52 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 99,09%, Xây lắp 0,91%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 176.752.722.948 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 173.774.111.613 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi thông tin tôi có thay đổi, tôi thay đổi kết luận. "
John Maynard Keynes
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.