Thông báo mời thầu

Gói thầu số 46: Cung cấp hóa chất phục vụ sản xuất

Tìm thấy: 14:53 21/12/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự toán, kế hoạch lựa chọn nhà thầu 02 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất của Xưởng X260/Cục Quân khí
Gói thầu
Gói thầu số 46: Cung cấp hóa chất phục vụ sản xuất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự toán, kế hoạch lựa chọn nhà thầu 02 gói thầu mua vật tư phục vụ sản xuất của Xưởng X260/Cục Quân khí
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách quốc phòng thường xuyên năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh rút gọn trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 24/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:48 21/12/2021
đến
15:00 24/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 24/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu 10 Ngày

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa
1 A xít H2S04 98% 115 Lít - Hàm lượng H2SO4 98% - Nước ~ 2% - Tạp chất khác: ≤0,05% - Bao gói trong can PE 10 lít, màu xanh lá cây, chiều dày 3mm, in ký hiệu theo quy định, nắp đậy kín chắc. Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
2 Bột sơn tĩnh điện xanh QS 258 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao 1. Mã màu: RAL 6002 2. Thành phần: - Vật liệu gốc: Polyeste - Bột màu: Màu ôxit hỗn hợp - Phụ gia khác: ≤5% 3. Chỉ tiêu chất lượng của màng sơn - Độ dày màng khô: 0,06 ÷ 0,08mm - Độ bền va đập: ≥90 Kg.cm - Độ bóng màng sơn: 80% - Độ bền uốn ≤5mm - Độ bám dính: 3B-5B - Độ cứng bút chì: ≥2 - Khả năng chịu tia UV (thời gian thử ≥360h): Độ bóng màng giảm ≤10% so với ban đầu - Độ bền trong môi trường mù muối (thời gian thử ≥240h): Sơn không bị bong rộp khỏi bề mặt thép- Sau khi sơn màu sắc không chênh lệch với thẻ RAL - Cung cấp mẫu 02 kg mỗi loại và mẫu đã sơn trên bề mặt thép kích thước 200x200 để kiểm tra giờ
3 Gioăng cao su 293 x151 x7 1.120 Cái Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 54 của bên mời thầu Yêu cầu nhà thầu cung cấp 02 sản phẩm mẫu trước khi thương thảo hợp đồng.
4 Rọ inox nhúng sản phẩm sơn tĩnh điện, kt: 2,6 x1,3 x1,8m 1 Cái Vật liệu: INOX 304 Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 03 do bên mời thầu cung cấp
5 Butyl Acetate 5 Lít Trạng thái vật lý: Chất lỏng với màu trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín - Điểm nóng chảy: -74 °C (199 K, -10°F) - Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F) - Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22 °C, Nhiệt độ tự cháy 370°c - Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20 °C và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa - Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20°C và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1) - Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20 °C) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí) - Khối lượng mol: 116.16 g/mol - Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 °C/59 oF - Đóng gói trong can nhựa PE 5l, nút kín, chắc chắn
6 Chất định hình PL-ZNT 23 Kg Thành phần: Sodium phosphate, dibasic Na4HPO4 30 ~ 60 % Sodium nitrite NaNO2 1 ~ 5 % Tetrasodium pyrophosphate Na4P2O7 10 ~ 30 % Titanium compound 1 ~ 5% Độ kiềm tự do (điểm) 3.4 ± 0.5 Độ kiềm tổng (điểm) 14.0 ± 1.0 Cung cấp mẫu thử để kiểm tra (1 kg) Hóa chất được đựng trong bao tải 25Kg/bao.
7 Chất hãm PE-T100 33 Kg Màu trong suốt, không lẫn tạp chất Độ axit tổng điểm: 1,7 ± 0,4 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường Bảo hành: 06 tháng
8 Chất keo tụ A101 6 Kg Chất trợ keo tụ A101: Polyacrylamide (PAM) Công thức hóa học : (CH2CHCONH2)n Yêu cầu: Đóng gói 10kg/bao, bao bì bằng PE 2 lớp, in ký hiệu đầy đủ, rõ ràng. Hàm lượng PAM đạt 99,9%, không lẫn tạp chất độc hại.
9 Chất tăng tốc AC-131 36 Kg Thành phần: Sodium nitritre 7632000 NaNO2 14 ~ 40% Bảo hành: 06 tháng
10 Chất tạo độ PH AD-CO 85 Kg Thành phần Bột màu trắng Sodium carbonate Na2CO3 100% Độ kiềm tự do (điểm) 21.2 ± 2.0 Độ kiềm tổng (điểm) 37.3 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường
11 Chất tạo phốt phát PB-L18R 128 Kg Thành phần - Zinc dihydrogen phosphate Zn(H2PO4)2 ; 10 ~ 30% - Phosphoric acid H3PO4 ; 5 ~ 10% - Sodium chlorate NaClO3 ; 1 ~ 5% - Zinc compound - - 10 ~30% - Tỉ trọng (27°c) 1.308 ± 0.050 - Độ axit tự do (điểm) 3.6 ± 0.4 - Độ axit tổng (điểm) 21.0 ± 1.0 - Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín
12 Chất tẩy dầu FC- L4460T 90 Kg Thành phần Sodium tripolyphosphate NaP3O10 15 – 40% Sodium hydroxide NaOH 10 – 30% Sodium nitrite NaNO2 10 30% Surfactant (còn lại) Độ kiềm tự do (điểm) 13.3 ± 1.5 Độ kiềm tổng (điểm) 15.6 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín
13 NaOH 6 Kg Hàm lượng hóa chất: 99,9% Đảm bảo chất lượng theo TCVN 37951983 Đóng gói túi PE trong bao 06kg
14 Sơn chống gỉ 1 Kg Sơn phủ màu đỏ, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600°C Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
15 Sơn PU 13 Kg Tỷ lệ pha trộn: 0,8Kg cánh kiến/1 lít cồn 90°, 5% tinh màu cánh gián đậm Dung dịch tan đều, không có tạp chất Đóng gói trong can nhựa 5 lít, đậy kín bằng nắp.
16 Sơn xanh QS Cu-06 7 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 06, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
17 Sơn xanh quân sự Cu-18 4 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
18 Sơn xịt màu đen 3 Hộp Chịu được nhiệt độ 800 ÷ 900°C Màu đen mờ Dung tích hộp 400ml

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu 10 Ngày

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa
1 A xít H2S04 98% 115 Lít - Hàm lượng H2SO4 98% - Nước ~ 2% - Tạp chất khác: ≤0,05% - Bao gói trong can PE 10 lít, màu xanh lá cây, chiều dày 3mm, in ký hiệu theo quy định, nắp đậy kín chắc. Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
2 Bột sơn tĩnh điện xanh QS 258 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao 1. Mã màu: RAL 6002 2. Thành phần: - Vật liệu gốc: Polyeste - Bột màu: Màu ôxit hỗn hợp - Phụ gia khác: ≤5% 3. Chỉ tiêu chất lượng của màng sơn - Độ dày màng khô: 0,06 ÷ 0,08mm - Độ bền va đập: ≥90 Kg.cm - Độ bóng màng sơn: 80% - Độ bền uốn ≤5mm - Độ bám dính: 3B-5B - Độ cứng bút chì: ≥2 - Khả năng chịu tia UV (thời gian thử ≥360h): Độ bóng màng giảm ≤10% so với ban đầu - Độ bền trong môi trường mù muối (thời gian thử ≥240h): Sơn không bị bong rộp khỏi bề mặt thép- Sau khi sơn màu sắc không chênh lệch với thẻ RAL - Cung cấp mẫu 02 kg mỗi loại và mẫu đã sơn trên bề mặt thép kích thước 200x200 để kiểm tra giờ
3 Gioăng cao su 293 x151 x7 1.120 Cái Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 54 của bên mời thầu Yêu cầu nhà thầu cung cấp 02 sản phẩm mẫu trước khi thương thảo hợp đồng.
4 Rọ inox nhúng sản phẩm sơn tĩnh điện, kt: 2,6 x1,3 x1,8m 1 Cái Vật liệu: INOX 304 Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 03 do bên mời thầu cung cấp
5 Butyl Acetate 5 Lít Trạng thái vật lý: Chất lỏng với màu trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín - Điểm nóng chảy: -74 °C (199 K, -10°F) - Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F) - Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22 °C, Nhiệt độ tự cháy 370°c - Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20 °C và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa - Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20°C và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1) - Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20 °C) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí) - Khối lượng mol: 116.16 g/mol - Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 °C/59 oF - Đóng gói trong can nhựa PE 5l, nút kín, chắc chắn
6 Chất định hình PL-ZNT 23 Kg Thành phần: Sodium phosphate, dibasic Na4HPO4 30 ~ 60 % Sodium nitrite NaNO2 1 ~ 5 % Tetrasodium pyrophosphate Na4P2O7 10 ~ 30 % Titanium compound 1 ~ 5% Độ kiềm tự do (điểm) 3.4 ± 0.5 Độ kiềm tổng (điểm) 14.0 ± 1.0 Cung cấp mẫu thử để kiểm tra (1 kg) Hóa chất được đựng trong bao tải 25Kg/bao.
7 Chất hãm PE-T100 33 Kg Màu trong suốt, không lẫn tạp chất Độ axit tổng điểm: 1,7 ± 0,4 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường Bảo hành: 06 tháng
8 Chất keo tụ A101 6 Kg Chất trợ keo tụ A101: Polyacrylamide (PAM) Công thức hóa học : (CH2CHCONH2)n Yêu cầu: Đóng gói 10kg/bao, bao bì bằng PE 2 lớp, in ký hiệu đầy đủ, rõ ràng. Hàm lượng PAM đạt 99,9%, không lẫn tạp chất độc hại.
9 Chất tăng tốc AC-131 36 Kg Thành phần: Sodium nitritre 7632000 NaNO2 14 ~ 40% Bảo hành: 06 tháng
10 Chất tạo độ PH AD-CO 85 Kg Thành phần Bột màu trắng Sodium carbonate Na2CO3 100% Độ kiềm tự do (điểm) 21.2 ± 2.0 Độ kiềm tổng (điểm) 37.3 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường
11 Chất tạo phốt phát PB-L18R 128 Kg Thành phần - Zinc dihydrogen phosphate Zn(H2PO4)2 ; 10 ~ 30% - Phosphoric acid H3PO4 ; 5 ~ 10% - Sodium chlorate NaClO3 ; 1 ~ 5% - Zinc compound - - 10 ~30% - Tỉ trọng (27°c) 1.308 ± 0.050 - Độ axit tự do (điểm) 3.6 ± 0.4 - Độ axit tổng (điểm) 21.0 ± 1.0 - Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín
12 Chất tẩy dầu FC- L4460T 90 Kg Thành phần Sodium tripolyphosphate NaP3O10 15 – 40% Sodium hydroxide NaOH 10 – 30% Sodium nitrite NaNO2 10 30% Surfactant (còn lại) Độ kiềm tự do (điểm) 13.3 ± 1.5 Độ kiềm tổng (điểm) 15.6 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín
13 NaOH 6 Kg Hàm lượng hóa chất: 99,9% Đảm bảo chất lượng theo TCVN 37951983 Đóng gói túi PE trong bao 06kg
14 Sơn chống gỉ 1 Kg Sơn phủ màu đỏ, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600°C Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
15 Sơn PU 13 Kg Tỷ lệ pha trộn: 0,8Kg cánh kiến/1 lít cồn 90°, 5% tinh màu cánh gián đậm Dung dịch tan đều, không có tạp chất Đóng gói trong can nhựa 5 lít, đậy kín bằng nắp.
16 Sơn xanh QS Cu-06 7 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 06, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
17 Sơn xanh quân sự Cu-18 4 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
18 Sơn xịt màu đen 3 Hộp Chịu được nhiệt độ 800 ÷ 900°C Màu đen mờ Dung tích hộp 400ml

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 A xít H2S04 98%
115 Lít - Hàm lượng H2SO4 98% - Nước ~ 2% - Tạp chất khác: ≤0,05% - Bao gói trong can PE 10 lít, màu xanh lá cây, chiều dày 3mm, in ký hiệu theo quy định, nắp đậy kín chắc. Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
2 Bột sơn tĩnh điện xanh QS
258 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao 1. Mã màu: RAL 6002 2. Thành phần: - Vật liệu gốc: Polyeste - Bột màu: Màu ôxit hỗn hợp - Phụ gia khác: ≤5% 3. Chỉ tiêu chất lượng của màng sơn - Độ dày màng khô: 0,06 ÷ 0,08mm - Độ bền va đập: ≥90 Kg.cm - Độ bóng màng sơn: 80% - Độ bền uốn ≤5mm - Độ bám dính: 3B-5B - Độ cứng bút chì: ≥2 - Khả năng chịu tia UV (thời gian thử ≥360h): Độ bóng màng giảm ≤10% so với ban đầu - Độ bền trong môi trường mù muối (thời gian thử ≥240h): Sơn không bị bong rộp khỏi bề mặt thép- Sau khi sơn màu sắc không chênh lệch với thẻ RAL - Cung cấp mẫu 02 kg mỗi loại và mẫu đã sơn trên bề mặt thép kích thước 200x200 để kiểm tra giờ
3 Gioăng cao su 293 x151 x7
1.120 Cái Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 54 của bên mời thầu Yêu cầu nhà thầu cung cấp 02 sản phẩm mẫu trước khi thương thảo hợp đồng.
4 Rọ inox nhúng sản phẩm sơn tĩnh điện, kt: 2,6 x1,3 x1,8m
1 Cái Vật liệu: INOX 304 Kích thước, yêu cầu theo yêu cầu kỹ thuật số 03 do bên mời thầu cung cấp
5 Butyl Acetate
5 Lít Trạng thái vật lý: Chất lỏng với màu trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín - Điểm nóng chảy: -74 °C (199 K, -10°F) - Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F) - Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22 °C, Nhiệt độ tự cháy 370°c - Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20 °C và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa - Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20°C và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1) - Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20 °C) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí) - Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí) - Khối lượng mol: 116.16 g/mol - Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 °C/59 oF - Đóng gói trong can nhựa PE 5l, nút kín, chắc chắn
6 Chất định hình PL-ZNT
23 Kg Thành phần: Sodium phosphate, dibasic Na4HPO4 30 ~ 60 % Sodium nitrite NaNO2 1 ~ 5 % Tetrasodium pyrophosphate Na4P2O7 10 ~ 30 % Titanium compound 1 ~ 5% Độ kiềm tự do (điểm) 3.4 ± 0.5 Độ kiềm tổng (điểm) 14.0 ± 1.0 Cung cấp mẫu thử để kiểm tra (1 kg) Hóa chất được đựng trong bao tải 25Kg/bao.
7 Chất hãm PE-T100
33 Kg Màu trong suốt, không lẫn tạp chất Độ axit tổng điểm: 1,7 ± 0,4 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường Bảo hành: 06 tháng
8 Chất keo tụ A101
6 Kg Chất trợ keo tụ A101: Polyacrylamide (PAM) Công thức hóa học : (CH2CHCONH2)n Yêu cầu: Đóng gói 10kg/bao, bao bì bằng PE 2 lớp, in ký hiệu đầy đủ, rõ ràng. Hàm lượng PAM đạt 99,9%, không lẫn tạp chất độc hại.
9 Chất tăng tốc AC-131
36 Kg Thành phần: Sodium nitritre 7632000 NaNO2 14 ~ 40% Bảo hành: 06 tháng
10 Chất tạo độ PH AD-CO
85 Kg Thành phần Bột màu trắng Sodium carbonate Na2CO3 100% Độ kiềm tự do (điểm) 21.2 ± 2.0 Độ kiềm tổng (điểm) 37.3 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 5kg có nắp đậy kín Có phiếu kết quả kiểm tra tại trung tâm đo lường
11 Chất tạo phốt phát PB-L18R
128 Kg Thành phần - Zinc dihydrogen phosphate Zn(H2PO4)2 ; 10 ~ 30% - Phosphoric acid H3PO4 ; 5 ~ 10% - Sodium chlorate NaClO3 ; 1 ~ 5% - Zinc compound - - 10 ~30% - Tỉ trọng (27°c) 1.308 ± 0.050 - Độ axit tự do (điểm) 3.6 ± 0.4 - Độ axit tổng (điểm) 21.0 ± 1.0 - Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín
12 Chất tẩy dầu FC- L4460T
90 Kg Thành phần Sodium tripolyphosphate NaP3O10 15 – 40% Sodium hydroxide NaOH 10 – 30% Sodium nitrite NaNO2 10 30% Surfactant (còn lại) Độ kiềm tự do (điểm) 13.3 ± 1.5 Độ kiềm tổng (điểm) 15.6 ± 2.0 Đóng gói trong thùng nhựa 10kg có nắp đậy kín
13 NaOH
6 Kg Hàm lượng hóa chất: 99,9% Đảm bảo chất lượng theo TCVN 37951983 Đóng gói túi PE trong bao 06kg
14 Sơn chống gỉ
1 Kg Sơn phủ màu đỏ, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600°C Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
15 Sơn PU
13 Kg Tỷ lệ pha trộn: 0,8Kg cánh kiến/1 lít cồn 90°, 5% tinh màu cánh gián đậm Dung dịch tan đều, không có tạp chất Đóng gói trong can nhựa 5 lít, đậy kín bằng nắp.
16 Sơn xanh QS Cu-06
7 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 06, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
17 Sơn xanh quân sự Cu-18
4 Kg Loại sơn phủ màu xanh quân sự CU 18, chống ăn mòn chịu nhiệt độ cao Tỷ trọng: 1 ÷ 1,1 Kg/lít Độ bền nhiệt: 600oC Hàm lượng chất không bay hơi: ≥ 50 (%) Độ phủ: 14 16m2/lít/1 lớp Thời gian khô bề mặt: 25 ÷ 30 phút Thời gian Khô đóng rắn hoàn toàn: 24 giờ
18 Sơn xịt màu đen
3 Hộp Chịu được nhiệt độ 800 ÷ 900°C Màu đen mờ Dung tích hộp 400ml

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Xưởng X260/Cục Quân khí/Tổng cục Kỹ thuật như sau:

  • Có quan hệ với 52 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 99,09%, Xây lắp 0,91%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 176.752.722.948 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 173.774.111.613 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 46: Cung cấp hóa chất phục vụ sản xuất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 46: Cung cấp hóa chất phục vụ sản xuất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 51

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây