Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty CP Giống gia súc Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 5: Mua thiết bị, vật tư, dụng cụ, hóa chất phục vụ sản xuất và cấy truyền phôi bò thuần Ứng dụng kết quả nghiên cứu, lai tạo giống bò BBB trên nền bò lai Sind thành đàn bò F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách Thành phố và vốn đối ứng của Doanh nghiệp |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | + Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y đối với Hoá chất dùng trong thú y và Kít xét nghiệm do Cục Thú y cấp. Giấy chứng nhận đang còn hiệu lực. - Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyển của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận, hợp đồng đại lý, không chấp nhận việc uỷ quyền của một đơn vị thứ hai tại nước ngoài hoặc Việt Nam đối với các thiết bị trong gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | + Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. |
E-CDNT 12.2 | - Chào giá theo giá CIF hoặc CIP… (theo quy định của Incoterms 2010 cùng với các sửa đổi phù hợp nếu cần thiết); - Liệt kê đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật ; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu. - Chào đầy đủ cho các chi phí lắp đặt, vận hành chạy thử, đào tạo chuyển giao kỹ thuật. - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 7 năm |
E-CDNT 15.2 | + Cataloge kỹ thuật (bản gốc) cho các loại hàng hóa chào thầu phải được dịch sang tiếng Việt nếu Cataloge kỹ thuật là tiếng nước ngoài. + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Các thông số kỹ thuật nêu trong HSDT phải khớp đúng với catalog thiết bị tương ứng kèm theo trong HSDT. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 280.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội. Địa chỉ: Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Số điện thoại 02437630895. Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bùi Đại Phong – Tổng giám đốc, Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội địa chỉ Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Số điện thoại 0243.7630895 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng hành chính Tổng hợp, Công ty cổ phần Giống gia súc Hà Nội địa chỉ Tổ 15 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Số điện thoại 0243.7630895 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Áo blue | 15 | Cái | Áo Blue trắng dùng cho nam và nữ, chất liệu vải cao cấp, size S ML. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
2 | Bàn thí nghiệm | 5 | Cái | Bàn có khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite dày 25mm, ngăn gỗ melamine 18mm có khoét lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điệnKích thước: Rộng 1400mm – sâu 700mm – cao 1350mm | ||
3 | Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn ) | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.Thể tích 20 lítNhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oCKích thước trong (wxdxh) mm: 290×480×150Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 350×540×415Công suất: 2.1 kW (9.6 A)Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnhĐộ phân giải nhiệt độ: ±0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100 oCĐộ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3 oCHiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD)Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phútCông suất bơm: 22 L/ phút (tại 25 oC với nước)Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25 oC với nước)Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ | ||
4 | Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn ) | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.Thể tích 8 lítNhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oCĐộ đồng đều nhiệt độ tại 50oC: ±0.37oCKích thước trong (wxdxh) mm: 240×300×h150Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 290×360×415Công suất: 1.1 kW (5 A)Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnhĐộ phân giải nhiệt độ: ±0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100 oCĐộ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3 oCHiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD)Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phútCông suất bơm: 22 L/ phút (tại 25 oC với nước)Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25 oC với nước)Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ | ||
5 | Bình đựng ni tơ lỏng lọa 20 lít | 2 | Cái | Dung tích: 20,5 lít. Lượng khí hao hụt: 0,95 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 135 ngàyKhối lượng bình rỗng: 10,5 kg. Khối lượng đầy nitơ: 27 kgĐường kính cổ bình: 55 mm. Đường kính thân bình: 368 mm.Chiều cao bình: 652 mm.Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm.Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương | ||
6 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít | 2 | Cái | Dung tích: 3,15 lít.Lượng khí hao hụt: không quá 0,12 lít/ngày.Kích thước cổ bình: 50 mmChiều cao bình: 475 mm.Đường kính thân bình: 224 mm.Số gáo đựng mẫu : 6 chiếcChất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm.Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương | ||
7 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít | 2 | Cái | Dung tích: 47,4 lít.Lượng khí hao hụt: 0,39 lít/ngày.Thời gian lưu giữ: 76 ngàyKhối lượng bình rỗng: 19 kg.Khối lượng đầy nitơ: 54,6 kgĐường kính cổ bình: 127 mm.Đường kính thân bình: 508 mm.Chiều cao bình: 673 mm.Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm.Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương | ||
8 | Bình giải đông tinh, phôi | 2 | Cái | Máy giải đông bằng kim loại và nhựa dùng để giải đông phôi hoặc tinh. Dùng dòng điện 12V. Giữ ấm nước ở 35 -37 0C | ||
9 | BME essential amino acid | 2 | Lọ | Là acid amin thiết yếu vô trùngdòng sản phẩm BioReagentdạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8° CDung tích 100ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
10 | Bộ bảo hộ lao động | 40 | Bộ | Bộ đồ bảo hộ lao động cao cấp, ngăn cản nắng nóng, hóa chất, bụi bặm. Chất liệu kaki. Size S M L. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
11 | Bộ cốc thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Cốc đong thủy tinh dung tích 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1000 mlCó chia vạch. Chất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốtXuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
12 | Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key) | 1 | Cái | Kính hiển vi có khả năng phân tích chi tiết tinh trùng với độ chính xác cao, hiệu quả và tiết kiệm không gian. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngCác thành phần :- Một máy tính tốc độ cao chạy Windows 7- Kính hiển vi ba pha tương phản pha âm- Máy ảnh kỹ thuật số có độ phân giải cao (camera analog được sử dụng cho phần mềm Phiên bản 14 cũ)- Màn hình rộng 24 "- Chuột và bàn phím | ||
13 | Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt) | 1 | Bộ | Kính hiển vi quang học 3 mắtBao gồm: kính hiển vi, bộ ổn nhiệt, camera, màn hình. Độ phóng đại 10/20/40Khối lượng: ± 25.5kgCông suất: 230V – 50/60Hz – 230WXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
14 | Bộ lọ thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Chai trung tínhDung tích: 100ml, 250ml, 500ml, 1000mlChất liệu chai: Borosilicate 3.3Chất liệu nắp: PP | ||
15 | Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây) | 1 | Bộ | Bộ đầy đủ Bao gồm: Bơm hút chân không kháng hóa chất Chemker 300 AC110V, 60Hz (AC220V, 50Hz) Bộ lọc thủy tinh 300ml, Nút Silicone số 8, Adaptor lọc, Bình chứa 1000MLĐặc điểm của hệ thống lọc chân không Chemker 300-VF12: Tiết kiệm thời gian, Phù hợp với các chai GL45, Bằng sáng chế, No.M508321, Kháng hóa chất cao; Không gây ô nhiễm không khí, bảo trì miễn phí: Dòng sản phẩm máy bơm Chemker 300 vận hành bởi màng diaphragm, không cần chất bôi trơn, không cần thay dầu thường xuyên và bảo trì, do đó không gây ô nhiễm+ Thích hợp tinh chế chất lỏng hữu cơ, ăn mòn như dung môi (pha động) cho phân tích HPLC | ||
16 | Bộ ống thủy tinh pha hóa chất | 5 | Bộ | Dung tích: 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500mlỐng đong được dùng để định lượng hóa chất theo thể tích với độ chính xác cao, dùng trong pha chế hỗn hợpCó chia vạchChất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốtXuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
17 | Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò | 1 | Bộ | Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngMáy có độ bền cao, nhẹ và di động, có thể mang nó theo bạn bất cứ nơi nào trong trang trại.Kích thước 22 x 15 x 7 cmTrọng lượng 2 kg (bao gồm cả pin)Thời gian pin: 4hTốc độ 40 khung hình mỗi giây, Lưu trữ 100 hình ảnhDải tần 4,5 đến 8,5 MHz | ||
18 | Bông | 26 | Kg | 100% bông tự nhiên, quy cách túi 1kg, xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
19 | BSA (Albumin huyết thanh bò) | 1 | Lọ | Huyết thanh bò (còn gọi là BSA hoặc "Fraction V") là một loại protein albumin huyết thanh từ bò. Thường được sử dụng như một chuẩn trong xác định nồng độ protein.- Độ tinh sạch: > 98%- pH (5% nước) tại 250C: 6,5-7,5- Kim loại nặng (Pb): | ||
20 | Buồng đếm hồng cầu | 2 | Bộ | Buồng đếm tráng bac Neubauer cải tiếnMỗi buồng đếm được chia thành 9 lưới o vuông kích thước 1x1mmĐô sâu mỗi ô 10 micrometer, thể tích 100 µl/ôBuồng đếm tráng bạc giúp soi tế bào sáng hơn, dễ đếm hơn. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
21 | Buồng vi thao tác | 1 | Cái | Tủ cấy kiểu dòng thổi đứng.Cung cấp bao gồm 2 loại màng lọc: Màng lọc Class 100 HEPA loại bỏ được 99.99% các phần tử có khích thước 0.3µm. Màng tiền lọc: Lọc những phần tử từ 3-30 µm Không khí bẩn được thổi ra ngoài, 70% không khí được tuần hoàn thổi trở lại qua mặt bàn làm việc. Bộ điều khiển: điều khiển được 9 tốc độ dòng khí, Thời gian sử dụng 99 giờ 59 phút. Vật liệu bên trong: thép không rỉ 304. Vật liệu bên ngoài: thép sơn tỉnh điện. Hệ thống cửa kính an toàn chịu nhiệt bảo vệ người làm việc. Quạt: Hiệu quả cao về tốc độ. Độ ồn: 56-60dBA Hệ thống an toàn: đèn UV, đèn FL, van khí. Lưu lượng khí: 980m3/h. Tốc độ dòng khí: 0.3-0.6m/s. Kích thước trong (mm): 890 x 550 x 650; Kích thước ngoài (mm): 1050 x 800 x 1170. Nguồn điện: 220V, 50/60Hz | ||
22 | Bút viết cọng rạ to | 20 | Cái | Bút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
23 | Bút viết cọng rạ nhỏ | 10 | Cái | Bút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
24 | C12H22O11 | 2 | Lọ | Sucrose C12h22o11Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngSử dụng: Phòng thí nghiệm Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy | ||
25 | C3H5NaO3 | 2 | Lọ | Sodium L-lactateĐộ tinh khiết 98%Quy cách: 10gXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
26 | C6H12O6 | 2 | Lọ | C6H12O6 .Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngĐộ tinh khiết: 99%Cas 87-89-8Tỉ trọng : 2,0390Điểm nóng chảy : 225-227 ° C | ||
27 | Ca(C2H3O2)2 | 2 | Lọ | Sản phẩm: Calcium thioglycolate trihydrateQuy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương► Thông tin sản phẩm:Tên hóa chất: Calcium thioglycolate trihydrateĐã kết tinh, ≥98.0% (RT)Ứng dụng: Đã kết tinh, ≥98.0% (RT)Tên gọi khác: Thioglycolic acid calcium saltSố CAS: 65208-41-5Công thức tuyến tính: -SCH2COOCa+ • 3H2OKhối lượng phân tử: 185.23 g/molSố đăng ký Beilstein: 3755791Số MDL: MFCD00150707 | ||
28 | CaCl2.2H2O | 2 | Lọ | SpecificationItem Sign AR CPAssay(CaCl2.2H2O) ≥ 98. 0% 97. 0%Clarity passes test passes testAlkalinity{as Ca(OH)2} ≤ 0. 015% 0. 03%Iron(Fe) ≤ 0. 001% 0. 005%Heavy metals(as Pb) ≤ 0. 005% 0. 002%Magnesium andalkali metals(as SO4) ≤ 0. 3% 0. 5% | ||
29 | Cân tiểu ly cân hóa chất | 2 | Cái | Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương.Cân phòng thí nghiệm chính xác cao (0,01 g) để cân tinh dịch hoặc cho các quy trình thí nghiệm khác. | ||
30 | Catheter | 30 | Cái | Ống thông Catheter dùng để thu phôi 2 chiều, kích thước 21"/54cm - 5 cc. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
31 | Chất tẩy rửa | 10 | Lít | Hoá chất tẩy rửa công nghiệp SYK Power Clean 1L đậm đặc - Có thể pha loãng 1:50Mã sản phẩm: #018719. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương. Chuyên dụng tẩy dầu mỡ và vết bẩn trên bề mặt sàn, máy móc, thiết bị công nghiệp. Tỷ lệ pha:Dung dịch đậm đặc: Máy công nghiệp, động cơ. Pha loãng 2-3 lần: Máy móc văn phòng, hệ thống thông gió. Pha loãng 50 lần: Lau sàn, thiết bị điệnNồng độ pH:>13 ở 20°C. Đóng gói: Can 1L. Thành phần:Non-ionic surfactan, anion surfactan, glycol ether solven, alkaline, phụ gia tẩy rửa, chất tạo màu, nước cất | ||
32 | CIRD loại to | 70 | Cái | Vòng Cidr to được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. | ||
33 | CIRD loại nhỏ | 800 | Cái | Vòng Cidr nhỏ được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. | ||
34 | CO2 để nuôi cấy in vitro | 10 | Bình | CO2 dạng khí Tỷ lệ chất lượng khí: CO2 ≥ 99,98%, N2 ≤ 500 ppm, O2 ≤ 500 ppm, H2O ≤ 250 ppm, CnHm ≤ 10ppm. Dùng trong công nghiệp, bênh viện, phòng thí nghiệm mật độ hơi 1,52 (so với không khí) áp suất hơi 56,5 atm (20°C)mp −78,5 ° C (lit.) Dung tích: bình 40 lít, áp suất nạp: 25 kg khí CO2 | ||
35 | Cốc lọc phôi | 120 | Cái | Cốc được làm bằng nhựa, dùng để lọc phôi, dung tích: 120 ml, có lưới lọc bằng thép không gỉ, kích thước lỗ 75 micron | ||
36 | Cồn 70 | 70 | Lít | Cồn y tế 70 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
37 | Cồn 90 | 45 | Lít | Cồn y tế 90 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
38 | Cục ổn nhiệt | 3 | Cái | Bộ ổn nhiệt (Thermostat) 1 tiếp điểm NCNhiệt độ cài đặt 0ºC -:- +60ºC; Độ chênh nhiệt tác động 7ºCXuất xứ : Châu Âu hoặc tương đươngMô tả : Bộ ổn nhiệt 1 tiếp điểm NC dùng để đóng mở điện trở sưởiKích thước 60 x 33 x 43mmĐiện trở tiếp xúc 100.000 lầnDòng điện định mức 10A; Điện áp định mức 250VAC | ||
39 | Đầu nối cọng rạ hút phôi | 20 | Cái | Thanh kim loại được sử dụng để chèn ID và que cắm vào cọng rạ chứa phôi vào để niêm phong.Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
40 | Dầu paraffin: 20 ml | 2 | Lọ | Parafin điểm nóng chảy thấpĐịnh lượng: 500ml/chaiXuất xứ Châu Á hoặc tương đươngDầu parafin, trắngSyn: Dầu khoángSố CAS: 8020-83-5Đặc điểm: Chất lỏng màu trắng | ||
41 | Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái) | 30 | Gói | Đầu Pipet vô trùngXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
42 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái) | 10 | Gói | Đầu Pipet vô trùngXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
43 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 100 cái) | 10 | Gói | Đầu Pipet vô trùngXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
44 | Đĩa petri 35 cm (20 cái/gói) | 52 | Gói | Đĩa petri thủy tinh cao cấp, chịu nhiệt tốt, độ bền cao, kích thước 35 x h 10 mm, đóng gói 20 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
45 | Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói) | 37 | Gói | Đĩa petri dùng để soi tìm phôi, chất liệu bằng nhựa cao cấp, có chia ô. Kích thước 10x10cm, đóng gói 10 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
46 | DMEM: (lọ 100ml) | 2 | Lọ | Dulbecco’s Modified Eagle’s Medium - high glucoseWith 4500 mg/L glucose, L-glutamine, and sodium bicarbonate, không có sodium pyruvate, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bàoXuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngDạng chai 500ml | ||
47 | Dung dịch rửa phôi | 80 | Lít | Dung dịch giội rửa phôi EuroFlush, dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách đóng gói: Chai 1 lít, 4 chai/thùng- Thành phần: nước, muối khoáng, hepes, lactate, French bovive albumin, Kanamycine sulfate, Gentamycin Sulfate | ||
48 | Ethylene Glycol | 2 | Chai | Tên sản phẩm: Ethylene GlycolCông thức: C2H6O2Định lượng: 500ml/chaiXuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
49 | Găng tay nilong | 60 | Hộp | Găng tay, khẩu trang, mũ chụp đầu dùng một lần, chuyên dùng trong y tế. An toàn, vô trùng, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp, xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
50 | Găng tay vô trùng | 50 | Hộp | Găng tay vô trùng dung trong y tế, làm bằng cao su chất lượng cao, an toàn khi sử dụng. Đóng gói 100 chiếc/hộp, dài 30 cm, size S M L. | ||
51 | Gen cấy phôi (gói 5 cái) | 100 | Gói | Ống gen + sơ mi cấy phôi được làm bằng nhựa,đầu bọc kim loại, có chiều dài 21 inch (53.34 cm). Đóng gói: 5 cái/ túi. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
52 | Ghế thí nghiệm | 5 | Cái | Ghế ngồi cùng bàn thí nghiệm kiểu ghế đôn. Khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm nhựa hoặc đệm gỗKích thước: Ø 355 – cao 550 | ||
53 | Giá inox để dụng cụ thí nghiệm | 10 | Cái | Giá treo dụng cụ thí nghiệm được làm bằng inox, dễ dàng vệ sinh, thuận tiện khi lấy dụng cụKích thước: 40 x 60cm, kèm 30 móc treo bằng nhựa | ||
54 | Giấy cân hóa chất | 10 | Gói | Giấy cân hóa chất thí nghiệm (Weighing Paper), bề mặt láng mịn, cực nhẹ và bền, không chứa ni tơ. Kích thước 10x10cm, đóng gói 500 tờ/xấp. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương. | ||
55 | Giấy vệ sinh | 100 | Hộp | Giấy vệ sinh Watersilk, 12 cuộn/túi không lõi. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
56 | Glutathione | 2 | Lọ | Tên sản phẩm: L-glutathione bộtG4251-1Gr/lọSỐ CAS: 70-18-8Đặc điểm kỹ thuật: 99%Hình thức: Bột màu trắngThời hạn sử dụng: 2 nămmp: 192-195 °C (dec.) (lit.)nhiệt độ bảo quản: 2 - 8 °CXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
57 | Glutamine | 2 | Lọ | L-Glutamine solution 100ml, sterile-filtered, BioXtra, suitable for cell culture CAS Number: 56-85-9Glutamine (ký hiệu Gln hoặc Q) [2] là một axit α-amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Chuỗi bên của nó tương tự như của axit glutamic, ngoại trừ nhóm axit cacboxyl được thay thế bởi một amid. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
58 | Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống | 1 | Bộ | Máy siêu âm đi kèm với một tay cầm mới- Máy siêu âm kích thước 30.6 x 26.5 x 7.1cm, Trọng lượng: khoảng 3.2 kg bao gồm cả pin. Có thể xách tay di chuyển dễ dàng, thời gian pin lên tới 5h, là một máy quét đang tin cậy ở trang trai. Cho hình ảnh siêu âm màuỨng dụng: siêu âm thai, mỡ lưng, cơ, làm IMF, OPU trên lợn, bò và gia súc- Đầu dò OPV giúp việc siêu âm hút trứng đơn giản và thoải mái hơn nhờ kích thước, trọng lượng nhỏ nhẹ và tầm nhìn tốt. Bao gồm ống kim ngắn, ống kim dài, kim hút chuyên biệt, ống thông dò cỡ 12-17-18'. Cho hình ảnh rõ nét, thíc hợp với bò, ngựaTần số băng thông rộng 6.5MHz, số phân tử 128. Cao đô 0.209mm, Ống kính tiêu cự: 35mm- Chiều dài thanh dẫn: 61.5cm, chiều dài cáp 200cm- Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
59 | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy | 1 | Bộ | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy LCO-80 | ||
60 | Heparin | 2 | Lọ | Thành phần chính (Hoạt chất): Heparin sodiumHàm lượng – Nồng độ: 25000IU/5mlQuy cách đóng gói: Hộp 25 lọ x 5ml Công dụng;Dùng tách huyết tương làm xét nghiệm sinh hóa như Ion đồ, định lượng NH3 và Alcohol trong máu. | ||
61 | HEPES | 2 | Lọ | Synonym: 4-(2-Hydroxyethyl)piperazine-1-ethanesulfonic acid, N-(2-Hydroxyethyl)piperazine-N′-(2-ethanesulfonic acid)Công thức HH: C8H18N2O4SQuy cách 100grCAS Number: 7365-45-9- Lọc vô trùng, thích hợp nuôi cấy tế bào- Dòng sản phẩm: BioReagent- Nồng độ: 1M- Nội độc tố: Đã thử nghiệm- pH 7,0 - 7,6- Phạm vi pH hữu ích: 6,8 - 8,2- Nhiệt độ thích hợp: 2 - 8 độ CXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
62 | Hộp bảo quản | 2 | Cái | Thùng chất làm bằng nhựa, diện tích lớn dùng để bảo quản thiết bị, dụng cụ cấy truyền phôi. | ||
63 | Hormone FSH | 60 | Hộp | FSH dùng để gây siêu bài noãn.Thành phần: Mỗi lọ 20ml chứa FSH tương đương với 400 mg của NIH-FSH-P1Quy cách đóng gói: Đóng trong lọ thủy tinh ở dạng bột, kết hợp với một lọ dung dịch chứa muối natri clorid để pha khi dùng. | ||
64 | Hormone PGF2α | 940 | Liều | Hormone PGF2α gây động dục (phá thể vàng), có chứa thành phần Dinoprost. Quy cách: chai 30ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
65 | Huyết thanh thai bê | 1 | Lít | Tiêu chuẩn chất lượng: GMPNguồn sinh học: Bê nuôi bằng sữa công thứcVô trùng: Lọc vô trùngThành phần: Hemoglobin, | ||
66 | Hypotaurin | 2 | Lọ | Empirical Formula (Hill Notation): C2H7NO2SMolecular Weight: 109.15CAS Number: 300-84-5Khảo nghiệm ≥98% (TLC) màu sắc trắng đến trắng ngà độ hòa tan H2O: 100 mg/mXuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngChai 100gr | ||
67 | Iodine | 40 | Lít | Dùng để sát trùng. Trong 100 ml chứa:P.V.P. lodine 10000 mgGlycerin 10000 mgDung môi vừa đủ 100 ml | ||
68 | K2HPO4 | 4 | Lọ | Potassium phosphate dibasic K2HPO4Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngCông thức hóa học: K₂HPO₄Trọng lượng phân tử: 174.18 g/molTỷ trọng: 2.44 g/cm3 (20 °C)Giá trị pH: 9 (10 g/l, H₂O, 20 °C)Bảo quản: +5°C tới +30°CĐóng gói: 500 gram | ||
69 | KCl | 2 | Lọ | Hóa chất Kali clorua KClKhảo nghiệm (KCl)≥99. 5%Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngPhù hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm,Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy | ||
70 | Kéo cắt cọng rạ | 4 | Cái | Kéo cắt cọng tinh bằng nhựa, lưỡi cắt bằng kim loại, sắc, không gỉ, dùng để cắt đầu cọng tinh. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
71 | Kháng sinh | 60 | Liều | Kháng sinh dạng tiêm. Thành phần Gentamicin (dạng sulfat) 10% phòng và điều trị các bệnh gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin | ||
72 | Khẩu trang, găng tay, mũ chụp đầu | 20 | Hộp | Găng tay, khẩu trang, mũ chụp đầu dùng một lần, chuyên dùng trong y tế. An toàn, vô trùng, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp, xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
73 | Kim 18G (100 cái/hộp) | 16 | Hộp | Kim tiêm có đốc nhựa, kích thước kim 18G Quy cách: Hộp 100 cái. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
74 | Kính hiển soi nổi vi tìm phôi | 2 | Cái | Kính hiển vi soi nổi hai mắt dùng để quan sát và xử lý tinh, phôi bò và ngựa.Khối lượng: ± 1,8 kgKích thước khoảng: 415 x 305 x 292Nguồn điện: 230 V – 50/60 HzXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
75 | Latic acid hemicalcium salt | 2 | Lọ | Dòng sản phẩm BioReagentKhảo nghiệm ≥ 85%Quy cách 500ml, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngđộ hòa tan H2O: 50 mg / mLsự phù hợp phù hợp với nuôi cấy tế bàonhiệt độ lưu trữ. 2-8° C | ||
76 | L-glutamic acid | 2 | Lọ | Nguồn sinh học: Từ nguồn phi động vậtLớp: EPKhảo nghiệm: >=98,5%Hình dạng: Bột kết tinh mfr. No. AjinomotoTạp chất: nội độc tố, kim loại nặng, dung môi tồn dư, đã thử nghiệm mp: 205 độ C (dec.) (lit.)Độ hòa tan: 1M HCL, nồng độ hòa tan 100 mg/mlNhiệt độ bảo quản: 20 - 25 độ CQuy cách 250gr, xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
77 | Lọ thủy tinh đựng dịch rửa phôi 500ml | 20 | Cái | Chai thủy tinh chịu nhiệt có nắp, dung tích 500ml, có vạch chia. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
78 | Lõi sắt cho catherter | 6 | Cái | Nòng Catherer được làm bằng thép không gỉ, có chiều dài 61.5 cm (24 inch). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
79 | Máy đếm tinh trùng | 1 | Cái | Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngCó thể đo chính xác nồng độ tinh trùng sau khi lấy tinh. Máy quang kế được thiết kế cầm tay và nhỏ gọn có thể hoạt động trên nguồn điện và pin. Có thể đọc trực tiếp nồng độ nhờ cáp quang và đèn LED. Accuread cũng cung cấp kết quả độ hấp thụ và nồng độ. | ||
80 | Máy đo áp suất thẩm thấu | 1 | Cái | - Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương- Máy đo áp suất thẩm thấu điểm đóng băng (Freezing Point Osmometer) với mẫu đơn được thiết kế cho những ứng dụng thông thường trong lĩnh vực y tế, trong lĩnh vực nghiên cứu và công nghiệp- Máy xác định tổng lượng thẩm thấu của dung dịch lỏng- Có thể kết nối với máy tính qua cổng RS232 hoặc USB- Giữ lại kết quả cuối cùng cho đọc kết quả ngay cả sau khi chuyển qua chế độ stand by- Màn hình hiển thị LCD cảm ứng 5.7”- Quá trình tinh thể hóa: đầu tip của kim bằng thép không gỉ bao phủ các tinh thể băng, được điều khiển tự động- Làm lạnh: Bằng 2 hệ thống peltier tách biệt, tản nhiệt bằng không khí- Hệ thống làm lạnh với điều khiển nhiệt điện tử, mức chia | ||
81 | Máy đo pH | 1 | Cái | - Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương- Khoảng đo: 0.00 đến 14.00 pH.- Độ phân giải: 0.01 pH. Độ chính xác: ± 0.02 pH.- Hiệu chuẩn 2 điểm bằng tay- Hiển thị pH bằng màn hình tinh thể lỏng- Môi trường hoạt động: nhiệt độ 0 đến 500C/95% RH- Kích thước: 80 x 145 x 40 mm- Pin: 1 pin x 9V, hoạt động khoảng 300 giờ- Trọng lượng: 220 gam (cả pin) | ||
82 | Máy đông lạnh phôi | 1 | Cái | Tủ đông lạnh phôi lập trình tự độngPhạm vi nhiệt độ được kiểm soát là: + 20 ° C đến -43 ° C khi đóng băng -43 ° C đến + 20 ° C để tan băng.Dễ sử dụng, yên tĩnh, có thể xách tay, độ chính các cao.Bộ điều khiển bao gồm bộ pin tích hợp và bộ sạc pin.Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
83 | Máy khuấy từ | 1 | Cái | Máy khuấy từ gia nhiệtXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đươngCó thể khuấy dung tích lên đến 5L- REF. 005298Kích thước: 170 x 300 x 230 mmTrọng lượng: 3kg | ||
84 | Máy lắc | 1 | Cái | Tốc độ đạt hiệu suất cao, đảm bảo độ tin cậy và độ an toàn tuyệt đối.- Với hai chế độ hoạt động: hoạt động liên tục và nhấn (touch)- Vật liệu chế tạo: hợp kim kẽm và công nghệ polyme- Hệ thống giữ: 4 chân chống trượt- Đường kính lắc: 4.5 mm- Tốc độ lắc: lên tới 3000 vòng/phút- Kiểm soát tốc độ: điện tử- Chế độ hoạt động: liên tục hoặc nhấn (touch)- Công suất: 15 W; Khối lượng: 2.2 kg- Kích thước (WxDxH) mm: 180 x 70 x 220Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
85 | Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ | 1 | Cái | Máy cất nước 1 lần 4 lít/giờXuất xứ: Châu Á hoặc tương đươngTính năng:- Làm bằng thủy tinh cao cấp với thanh đốt kim loại tuổi thọ cao.- Có thể dùng treo tường- Cảm biến an toàn nhiệt độc lập bảo vệ chống quá nhiệt trong trường hợp lỗi nguồn nước cấp.- Sinh hàn đứng dễ dàng lắp đặt,đồng thời sinh hàn ngưng tụ thiết kế đảm bảo các giọt nước cất tiếp xúc với lõi (ruột gà) làm mát đủ lâu để tạo ra nước cất đầu ra nhiệt độ thấp, buồng đun được gia nhiệt trước tăng hiệu quả cất nước.- Dễ dàng vệ sinh mà không cần tháo các chi tiết thủy tinh với đường dẫn axit và vòi khóa xả bằng teflon- Chân đế vững chắc bằng thép phủ sơn tĩnh điện cao cấp, được khoan sẵn lỗ chờ để treo tường- Tiết kiệm kinh tế, phù hợp với các ứng dụng cơ bảnThông số chính: Lưu lượng nước đầu ra: 4 lít/giờ, nước cất 1 lần; Thanh đốt kim loại; Hệ thống bình đun, sinh hàn bằng thủy tinh cao cấp- Nguồn điện: 220/240V, 50-60Hz- Chất lượng nước đầu ra:+ Độ pH: 5.0 – 6.5+ Độ dẫn: 3.0 – 4.0 µS/cm+ Điện trở: 0.25 – 0.3 mΩ/cm+ Nhiệt độ: 30 - 400C+ Không chứa khí nhiệt tố Pyrogen- Nguồn nước cấp: 60 lít/giờ (1 lít/phút), áp suất: 3 – 100psi (tương đương 20 – 700kPa)- Công suất tiêu thụ: 3kW- Kích thước máy: 500 x 150 x 450mm (rộng x sâu x cao)- Trọng lượng: khoảng 12kg- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn: 92/59/EEC, 93/68/EEC (CE marked)- Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | ||
86 | Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ | 1 | Cái | Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ tự độngXuất xứ: Châu Á hoặc tương đươngTính năng:- Hệ thống vận hành tự động hoàn toàn- Bộ bình đun bằng thạch anh có thể thay thế được (lựa chọn thêm)- Tạo nước cất 2 lần tự động- Van chỉnh tốc độ dòng đảm bảo an toàn cho bình đun- Van nước đảm bảo chống lãng phí nước- Rãnh thoát nước bằng Teflon, dễ bảo dưỡng- Điều chỉnh tốc độ để kiểm soát an toàn tốc độ dòng ngưng tụ áp suất thấp- Cảm biến mức nước trong bình đựng nước cho biết thời điểm đầy nước để tự động ngừng cất nước.- Cảm biến dòng sẽ phát hiện bất cứ bất thường nào của dòng nước mát làm tốc độ giảm dưới mức yêu cầu, máy sẽ tắt trước khi quá nhiệt- Cảm biến nhiệt độ trong buồng đun báo ngắt thiết bị bảo vệ chống quá nhiệt.- Hệ thống máy khép kín. Nắp trên của hộp máy, và tấm chắn bằng nhựa acrylic phía trước có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì.- Sinh hàn ngưng tụ thiết kế đảm bảo các giọt nước cất tiếp xúc với lõi (ruột gà) làm mát đủ lâu để tạo ra nước cất đầu ra nhiệt độ thấp, buồng đun được gia nhiệt trước tăng hiệu quả cất nước.Thông số chính:- Lưu lượng nước đầu ra: 4 lít/giờ, nước cất 2 lần- Thanh đốt Silica- Hệ thống bình đun, sinh hàn bằng thủy tinh Borosilicate 3.3 loại cao cấp- Hệ thống an toàn được vận hành tự động. Công tác chuyển áp suất tự động ngắt nguồn nước và nguồn điện khi bể chứa nước đầy.- Nguồn điện: 220/240V, 50-60Hz- Chất lượng nước đầu ra:+ Độ pH: 6.0 – 7.0 + Độ dẫn: 0.8 – 1.0 µS/cm+ Nhiệt độ: 30 – 400C+ Không chứa khí nhiệt tố Pyroge | ||
87 | Máy ly tâm lạnh | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương.Thông số kỹ thuật:- Màn hình hiển thị kỹ thuật số, dễ nhìn, dễ đọc- Nguồn điện: 200 ~ 240 V- Tần số: 50 Hz / 60 Hz- Công suất: 400 VA- Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C- Đạt tiêu chuẩn Emission, Immunity: EN / IEC 61236-1, classB- Lực ly tâm ( RCF ) cực đại : 21,382- Tốc độ tối đa : khoảng 15,000 vòng /phút,- Dung tích lớn nhất: 30 x 1,5 / 2,0 ml- Thời gian ly tâm có thể cài đặt: 1 giấy đến 99 phút 59 giây, các chế độ chạy theo chu kì ngắn hoặc chạy liên tục- Trọng lượng: 28 kg- Kích thước máy (H x W x D) : 260 x 281 x 547 mm | ||
88 | MEM nosesential amino acid | 2 | Lọ | MEM Non-essential Amino Acid SolutionKhông có L-glutamine, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bàonhiệt độ lưu trữ. 2-8° CDung tích 100ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
89 | Mg(C2H3O2)2.4H2O | 2 | Lọ | Thuốc thử ACS, ≥98%Từ đồng nghĩa: Muối magiê axit axeticCông thức thực nghiệm: C4H6MgO4 - + 4H2OTrọng lượng công thức: 214,45Công thức tuyến tính: (CH3COO) 2Mg - + 4H2OĐiểm nóng chảy: 72-75 ° C (lit.)Quy cách 500gr/bao, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
90 | MgCl2.6H2O | 2 | Lọ | Tên gọi: Magnesium Chloride Hexahydrate, Magnesii chloridum, Magie Clorua CAS 7791-18-6Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngCác đặc tính của hóa chất Magie Clorua: Công thức: MgCl2.6H2O. Khối lượng phân tử: 203.30 g/molĐộ tinh khiết: > 99%. Ngoại quan: tinh thể màu trắng. Tính tan: tan trong nước (20 mg/ml) và tan trong rượu. Nhiệt độ nóng chảy: 117 °C. Mật độ: 1.57 g/cm3 ở 20 °C Magnesium Chloride Hexahydrate dùng làm thuốc thử trong phân tích và đạt tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS. | ||
91 | MgSO4.7H2O | 2 | Lọ | Hóa chất MgSO4.7H2O – Magnesium Sulphate Heptahydrate Tên gọi: Magnesium SulphateTên Hóa Học: Magnesium Sulphate HeptahydrateNgoại quan: Dạng tinh thể màu trắngQuy cách 500gr/bao, xuất xứ châu Á hoặc tương đương. | ||
92 | Môi trường đông lạnh phôi | 100 | Ml | Dung dịch đông lạnh phôi có dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách chai 20ml, chuyên dụng dùng để đông lạnh phôi. Bảo quản dung dịch đông lạnh phôi ở 2- 8 độC- Thành phần gồm có:Material Water, minerals salts, Hepes, Australian bovine albumine, Kanamycine sulfate, Gentamycinesulfate | ||
93 | Môi trường nuôi phôi | 200 | Ml | Môi trường nuôi phôi có dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách chai 20ml. Bảo quản ở 2- 8 độC- Thành phần gồm có:Steril water, minerals salts, Buffer, antibiotic | ||
94 | Na2HCO3 (Na2CO3) | 2 | Lọ | Tên đầy đủ: Sodium CarbonateXuất xứ Châu Á hoặc tương đươngCác ứng dụng: để tạo muối của Natri như borat, cromat, … để làm sạch thủy tinh trong phòng thí nghiệm | ||
95 | Na2HPO4 | 2 | Lọ | Tên tiếng Anh: di-Sodium hydrogen phosphate anhydrous, reagent grade, ACS, Reag. Ph Eur – ScharlauQuy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngTên đầy đủ: Hóa chất natri đi hydrophotphat – Scharlau– Tên gọi khác: Disodium hydrogen phosphate, Sodium phosphate dibasic– Công thức hóa học: Na2HPO4– M = 141,96 g/mol– CAS [7558-79-4]– Ứng dụng: phân tích hóa học, trong dung dịch đệm. | ||
96 | NaCl 250g | 2 | Lọ | Natri chloride NaCl, tên tiếng anh: Sodium Chloride, NaCl)≥99. 5%Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngPhù hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm | ||
97 | NaH2PO4.2H2O | 2 | Lọ | Công thức phân tử: NaH2PO4.2H2O. Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương. Khối lượng phân tử: 156.02 g/mol. Đóng chai: 250g, 1 kg Mật độ: 1.915 g/cm3 (20 °C)Nhiệt độ nóng chảy: 60 °C. Trị giá pH: 4.5 (12 g/l, H₂O, 25 °C). Lượng hòa tan trong nước: 850 g/l (20 °C). Hóa chất Natri dihydrogen phosphate dihydrate không gây độc. Dùng trong nghiên cứu phân tích theo tiêu chuẩn ISO,Reag. Ph Eur. Sử dụng: phòng thí nghiệm. Thuốc thử, thuốc thử phân tích , thuốc thử chẩn đoán , thuốc thử dảng dạy | ||
98 | NaHCO3 | 2 | Lọ | Tên đầy đủ: Hóa chất Sodium bicarbonate Quy cách 500gr, xuất xứ Châu á hoặc tương đươngM = 84,01 g/mol– CAS [144-55-8]Các ứng dụng: hóa học phân tích, thuốc thử trong phòng thí nghiệm, để tạo muối natri, để làm sạch thủy tinh trong phòng thí nghiệm, nguồn CO2, trong bình chữa cháy, trong công nghiệp thực phẩm (E-500). | ||
99 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Nhiệt kế thủy ngân dùng đo nhiệt độ cơ thể ở miệng, nách, hậu môn.Vạch chia độ rõ nét, dễ quan sát.Khoảng đo: từ 35 độ C - 42 độ C.Có hộp nhựa để bảo quản. | ||
100 | Ni tơ lỏng | 2.100 | Lít | Nitơ dạng lỏng dùng để bảo quản phôi. Độ tinh khiết 99,99%. Nhiệt độ bảo quản -1960C. | ||
101 | Nút cọng rạ (gói 100 cái) | 6 | Gói | Đầu nút cọng rạ bảo quản trong nito lỏng, kích thước 13mm, màu vàng. 100 cái/gói. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
102 | Ống dẫn dịch | 30 | Cái | Ống truyền dịch chữ Y, không có ống lọc được làm bằng nhựa dẻo có chiều dài 157 cm. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
103 | Ống falcol 10ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Ống falcol dùng để lưu mẫu, ly tâm. Thân bằng nhựa PP, nắp bằng nhựa HDPE. Dung tích 10ml, đã tiệt trùng. Chịu nhiệt từ -80 đến+121 độ C. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương. | ||
104 | Ống falcol 50ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Ống falcol dùng để lưu mẫu, ly tâm. Thân bằng nhựa PP, nắp bằng nhựa HDPE. Dung tích 50 ml, đã tiệt trùng. Chịu nhiệt từ -80 đến+121 độ C. Xuất xứ Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương. | ||
105 | Ống pipet nhựa dài 30mm có chia độ (gói 10 cái) | 50 | Gói | Ống hút nhỏ giọt pipet 10 có chia vạch, chất liệu bằng nhựa, chiều dài 30mm. Đóng gói tiệt trùng từng cái. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
106 | Ống thủy tinh kéo ống hút phôi, tế bào trứng (gói 50 cái) | 60 | gói | Micropipette vô trùng dùng để chuyển phôi trong quá trình thao tácXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
107 | Phenol red solution 0,5% in DPS | 2 | Lọ | Phenol Red C19H14O5SThể tích 500mlPhenol đỏ Lớp: ARỨng dụng: Nghiên cứu khoa học, Lab TestThuốc thử ACS, ≥98%Từ đồng nghĩa: Muối magiê axit axeticCông thức thực nghiệm: C4H6MgO4 - + 4H2OTrọng lượng công thức: 214,45Công thức tuyến tính: (CH3COO) 2Mg - + 4H2OĐiểm nóng chảy: 72-75 ° C (lit.)Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
108 | Phin lọc môi trường | 200 | Cái | Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương, loại phin lọc độc phổ biến dùng cho phòng độc hơi hữu cơ, dùng chủ yếu trong môi trường công nghiệp, hoặc môi trường độc hại nhưng không được sử dụng mặt trong môi trường thiếu oxy.- Chất liệu: Than hoạt tính + màng poly- Loại: 1 phin lọc- Đóng gói: 1 cái/1 túi,1 hộp 10 túi | ||
109 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl | 2 | Cái | Pipet không khí có thể điều chỉnh hoàn toàn với thể tích đã chọn hiển thị trên chỉ báo (thể tích)Pipet thể tích không khí thay đổi liên tục với một máy đo thể tích trực tiếp.Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
110 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl | 2 | Cái | Có khả năng hút một lượng lớn dung dịch nước có độ nhớt và mật độ vừa phải, có bộ lọc polyetylen để kéo dài tuổi thọ của xi lanh và ngăn ngừa ô nhiễm, có độ bền và chính xác caoXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
111 | Pipet tích điện | 2 | Cái | Pipette điện tử. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương, đa ngôn ngữ giao diện đồ họa thân thiện- Đèn nền sử dụng công nghệ loại bỏ sự phản xạ ánh sáng xung quanh và tăng tương phản trong các điều kiện ánh sáng thấp- Mười tùy chọn pipetting, 9 mức tốc độ hút/nhả- Hút, nhả, pha loãng, stepper pipetting, trộn...- Điều chỉnh được vị trí nắm pipette- Hấp tiệt trùng phần Tip cone- Tuổi thọ pin khoảng 4000 thao tác pipetting, sạc lại trong khoảng 1h- Đơn kênh dải thể tích: 1-10uL, 5-50uL, 5-50uL, 10-100uL, 30-300uL, 100-1000uL, 0.5-5mL haowcj 1-10mL. | ||
112 | Sucrose | 2 | Chai | Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngCông thức: C12H22O11Khối lượng phân tử: 342.29648 g/molKhối lượng riêng: 1,587 g/cm³Độ tan trong nước: 211,5 g/100 ml (20 °C)Sucrose là một tinh thể màu trằng hoặc bột rắn không mùi, đặc hơn so với nước.Tính tan trong nước: 2100000 mg/L (ở 25 °C)Phân hủy: Khi đun nóng đến 186°C nó phân hủy phát ra khói cay xè | ||
113 | Súng cấy phôi | 4 | Cái | Súng cấy phôi, được làm bằng thép không gỉ, có độ dài 21 inch (53.34 cm). Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
114 | Súng đạt CIRD | 4 | Cái | Súng đặt vòng Cidr được làm bằng nhựa, dùng để đặt vòng Cidr vào âm đạo | ||
115 | Súng thụ tinh | 4 | Cái | Súng bắn tinh chuyên dụng, được làm bằng thép không gỉ, dùng được cho cả 2 loại cọng rạ là 0,25ml và 0,5 ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
116 | Thiết bị tẩy rửa siêu âm | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.Vật liệu bằng Thép không gỉ SUS304Dung tích / Kích thước bể : 6L / 302x152x150 mmTần số siêu âm: 40KHz, Công suất siêu âm: 120WThời gian siêu âm: 0 ~ 60 phút, vô hạnLò sưởi: 230W.Nguồn điện: 200V ~ 240V / AC, 50 / 60KH | ||
117 | Thuốc gây tê | 30 | Hộp | Linocain dùng để gây tê trước khi cấy phôi. Thành phần có Lidocain (dạng hydroclorid) 20 mg/1ml dung dịch. Quy cách: Lọ 100 ml | ||
118 | Tinh bò | 250 | Cọng | Có nguồn gốc, số hiệu rõ ràng, Hoạt lực tinh trùng sau giải đông ≥ 40%, Số lượng tinh trùng/cọng rạ: 10 triệu tinh trùng | ||
119 | Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.Thông số chính tủ bảo quản:- Kích thước ngoài (W x D x H): 800 x 465 x 1090, mm- Kích thước trong (W x D x H): 720 x 300 x 725 mm- Dung tích: 158 lít- Cài đặt và hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số với màn hình LED- Bên ngoài làm bằng thép mạ kẽm- Vật liệu buồng làm bằng thép không rỉ- Cách nhiệt: bằng bọt xốp- Cửa kính kép dạng trượt qua 2 bên với phiến phản xạ nhiệt- Giá đỡ được phủ polyethylene- Bên trong chiếu sáng bằng đèn LED, tự động bật/tắt khi cửa mở/đóng và có thể được điều khiển từ bảng điều khiển- Máy nén: Kiểu kín, công suất 90W- Tác nhân lạnh: HFC- Có quạt đối lưu tạo độ đồng đều nhiệt cao cho toàn buồng- Khử tuyết: Không đóng tuyết, chu kì khử tuyết và hệ thống phát hiện nhiệt độ bay hơi- Nhiệt năng cho khử tuyết: 87W- Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2°C – 14°C- Hiển thị nhiệt độ: Kĩ thuật số, bước tăng 1oC- Hệ thống báo động nhiệt độ quá cao/thấp: Nếu nhiệt độ trong tủ cao/thấp ±2oC đến ±14oC so với giá trị cài đặt sẽ có báo động bằng nhấp nháy giá trị nhiệt độ hiển thị và chuông báo động với thời gian báo động có thể cài đặt lên đến 15 phút- Báo động cửa hở bằng chuông và đèn- Trọng lượng: 71 kg- Nguồn điện: AC 220V – 240V, 50Hz | ||
120 | Tủ dựng dụng cụ | 1 | Cái | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệmBằng sắt sơn tĩnh điện, kích thước 1000x457x1830mm, Phần trên gồm có 2 cánh mở khung sắt, kính, 2 đợt di động, 1 khoá, mỗi cánh có 1 tay nắm mạ Cr - Ni. Phần dưới có 2 khoang, khóa riêng biệt, tay nắm mạ. | ||
121 | Tủ dựng hóa chất | 1 | Cái | Tủ đựng hóa chấtHình chữ nhật, Ngăn đựng hoá chất có thể thay đổi khoảng cách theo yêu cầu sử dụngKích thước: 1000 x 530 x 1830 mmKhung tủ làm bằng thép sơn tỉnh điện, tủ có quạt hút khí độc và lọc độc bằng than hoạt tính, cánh có gioăng cao su đảm bảo độ kín. | ||
122 | Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.- Thể tích: 85 lít- Loại tủ đứng, Nhiệt độ hấp tối đa: 123oC- Áp suất hấp tối đa: 0,6 Mpa- Dải áp suất hoạt động: -0,1 đến 0,6 Mpa- Nhiệt độ tiệt trùng: Từ 100oC đến 123oC- Áp suất: Bảo vệ quá nhiệt, van an toàn áp suất, bảo vệ quá dòngCảnh báo: Nhiệt độ quá cao, quá thấp, gia nhiệt thấp, tiệt trùng bị lỗi, hết nước- Hẹn giờ: 0 đến 999 phút- Điều khiển phản hồi PID, Hiển thị VFD và đèn LED- Chương trình:+ Chế độ tiêu chuẩn (Khử độc, khử trùng chất rắn, tiệt trùng chất lỏng, tan chảy, đồ vải, hấp thủy tinh, hấp sấy ướt, sấy khô)+ Chương trình thông thường (Tiệt trùng 1, tiệt trùng 2, tiệt trùng lỏng, tan chảy) | ||
123 | Tủ lạnh | 1 | Cái | Công nghệ Digital Inverter tiết kiệm điệnDung tích ngăn lạnh: 540 lítChất liệu bên ngoài: Sơn tĩnh điện, Khay kínhCông nghệ khử mùi, kháng khuẩnNano Ag+, Kháng khuẩn và khử mùi. Bảo hành: 24 tháng- Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương. | ||
124 | Tủ lạnh sâu | 1 | Cái | Thông số chính:Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO13485 và ISO 14001.Tủ loại ngang, cửa ở phía trên.Thể tích buồng : 138 lítPhạm vi nhiệt độ: - 20 ℃ đến - 30 ℃Kích thước buồng : 525 (rộng) x 440 (sâu) x 715 (cao) mmKích thước ngoài : 640 (rộng) x 687 (sâu) x 881 (cao) mmĐiều khiển nhiệt độ điện tửChỉ thị nhiệt độ hiện số.Có hệ thống báo đèn và chuông khi khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.Báo động khi mất nguồn điện.Nguồn điện: 220-230V/ 50HzCung cấp với 2 giỏ đựng mẫu, chìa khóa và bản hướng dẫn sử dụng.Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương. | ||
125 | Tủ nuôi cấy tế bào | 1 | Cái | Tủ nuôi cấy tế bào noãn và phôiMôi trường nuôi cấy tế bào cuối cùng cho IVF và các ứng dụng chuyển phôiTrọng lượng15,5 kg, Kích thước 210 x 275 x 420 mmVật liệu Thép không gỉ, alumiXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
126 | Tủ sấy dụng cụ | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương.Máy tiệt trùng inox sử dụng khí nóng: 30 ° C - 220 ° CKích thước bên trong 400 * 400 * 330 | ||
127 | Vỏ cọng rạ (gói 5 cái) | 120 | Gói | Cọng rạ để trữ phôi, bằng nhựa trong suốt, vô trùng, kích thước 133mm. Đóng gói 0.25ml/cọng, 5 cọng/gói. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
128 | Vỏ gen thụ tinh nhân tạo (gói 50 cái) | 3 | Gói | Ống gel chuyên dụng dùng để thụ tinh nhân tạo, được làm bằng nhựa, chiều dài 46 cmĐóng gói: 50 cái/ túi. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
129 | Xylanh 10ml (100 cái/hộp) | 14 | Hộp | Xylanh được làm bằng nhựa chất lượng cao, dung tích 10ml. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
130 | Xylanh 50ml | 120 | Cái | Xylanh được làm bằng nhựa chất lượng cao, có dung tích 50ml. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áo blue | 15 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
2 | Bàn thí nghiệm | 5 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
3 | Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn ) | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
4 | Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn ) | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
5 | Bình đựng ni tơ lỏng lọa 20 lít | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
6 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
7 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
8 | Bình giải đông tinh, phôi | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
9 | BME essential amino acid | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
10 | Bộ bảo hộ lao động | 40 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
11 | Bộ cốc thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
12 | Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key) | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
13 | Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt) | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
14 | Bộ lọ thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
15 | Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây) | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
16 | Bộ ống thủy tinh pha hóa chất | 5 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
17 | Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
18 | Bông | 26 | Kg | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
19 | BSA (Albumin huyết thanh bò) | 1 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
20 | Buồng đếm hồng cầu | 2 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
21 | Buồng vi thao tác | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
22 | Bút viết cọng rạ to | 20 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
23 | Bút viết cọng rạ nhỏ | 10 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
24 | C12H22O11 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
25 | C3H5NaO3 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
26 | C6H12O6 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
27 | Ca(C2H3O2)2 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
28 | CaCl2.2H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
29 | Cân tiểu ly cân hóa chất | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
30 | Catheter | 30 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
31 | Chất tẩy rửa | 10 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
32 | CIRD loại to | 70 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
33 | CIRD loại nhỏ | 800 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
34 | CO2 để nuôi cấy in vitro | 10 | Bình | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
35 | Cốc lọc phôi | 120 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
36 | Cồn 70 | 70 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
37 | Cồn 90 | 45 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
38 | Cục ổn nhiệt | 3 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
39 | Đầu nối cọng rạ hút phôi | 20 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
40 | Dầu paraffin: 20 ml | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
41 | Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái) | 30 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
42 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái) | 10 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
43 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 100 cái) | 10 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
44 | Đĩa petri 35 cm (20 cái/gói) | 52 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
45 | Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói) | 37 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
46 | DMEM: (lọ 100ml) | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
47 | Dung dịch rửa phôi | 80 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
48 | Ethylene Glycol | 2 | Chai | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
49 | Găng tay nilong | 60 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
50 | Găng tay vô trùng | 50 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
51 | Gen cấy phôi (gói 5 cái) | 100 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
52 | Ghế thí nghiệm | 5 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
53 | Giá inox để dụng cụ thí nghiệm | 10 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
54 | Giấy cân hóa chất | 10 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
55 | Giấy vệ sinh | 100 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
56 | Glutathione | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
57 | Glutamine | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
58 | Hệ thống máy siêu âm hút tế bào trứng trên bò sống | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
59 | Hệ thống van, bình cung cấp CO2 tủ nuôi cấy | 1 | Bộ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
60 | Heparin | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
61 | HEPES | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
62 | Hộp bảo quản | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
63 | Hormone FSH | 60 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
64 | Hormone PGF2α | 940 | Liều | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
65 | Huyết thanh thai bê | 1 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
66 | Hypotaurin | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
67 | Iodine | 40 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
68 | K2HPO4 | 4 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
69 | KCl | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
70 | Kéo cắt cọng rạ | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
71 | Kháng sinh | 60 | Liều | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
72 | Khẩu trang, găng tay, mũ chụp đầu | 20 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
73 | Kim 18G (100 cái/hộp) | 16 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
74 | Kính hiển soi nổi vi tìm phôi | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
75 | Latic acid hemicalcium salt | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
76 | L-glutamic acid | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
77 | Lọ thủy tinh đựng dịch rửa phôi 500ml | 20 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
78 | Lõi sắt cho catherter | 6 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
79 | Máy đếm tinh trùng | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
80 | Máy đo áp suất thẩm thấu | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
81 | Máy đo pH | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
82 | Máy đông lạnh phôi | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
83 | Máy khuấy từ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
84 | Máy lắc | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
85 | Máy lọc nước cất 1 lần, công suất 4 lít/giờ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
86 | Máy lọc nước cất 2 lần, công suất 1 lít/giờ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
87 | Máy ly tâm lạnh | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
88 | MEM nosesential amino acid | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
89 | Mg(C2H3O2)2.4H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
90 | MgCl2.6H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
91 | MgSO4.7H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
92 | Môi trường đông lạnh phôi | 100 | Ml | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
93 | Môi trường nuôi phôi | 200 | Ml | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
94 | Na2HCO3 (Na2CO3) | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
95 | Na2HPO4 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
96 | NaCl 250g | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
97 | NaH2PO4.2H2O | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
98 | NaHCO3 | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
99 | Nhiệt kế | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
100 | Ni tơ lỏng | 2.100 | Lít | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
101 | Nút cọng rạ (gói 100 cái) | 6 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
102 | Ống dẫn dịch | 30 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
103 | Ống falcol 10ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
104 | Ống falcol 50ml (gói 10 cái) | 60 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
105 | Ống pipet nhựa dài 30mm có chia độ (gói 10 cái) | 50 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
106 | Ống thủy tinh kéo ống hút phôi, tế bào trứng (gói 50 cái) | 60 | gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
107 | Phenol red solution 0,5% in DPS | 2 | Lọ | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
108 | Phin lọc môi trường | 200 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
109 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 100 µl | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
110 | Pipet điều chỉnh loại tối đa 1000µl | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
111 | Pipet tích điện | 2 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
112 | Sucrose | 2 | Chai | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
113 | Súng cấy phôi | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
114 | Súng đạt CIRD | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
115 | Súng thụ tinh | 4 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
116 | Thiết bị tẩy rửa siêu âm | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
117 | Thuốc gây tê | 30 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
118 | Tinh bò | 250 | Cọng | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
119 | Tủ bảo quản hóa chất ở nhiệt độ thấp | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
120 | Tủ dựng dụng cụ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
121 | Tủ dựng hóa chất | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
122 | Tủ hấp ướt khử trùng dụng cụ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
123 | Tủ lạnh | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
124 | Tủ lạnh sâu | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
125 | Tủ nuôi cấy tế bào | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
126 | Tủ sấy dụng cụ | 1 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
127 | Vỏ cọng rạ (gói 5 cái) | 120 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
128 | Vỏ gen thụ tinh nhân tạo (gói 50 cái) | 3 | Gói | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
129 | Xylanh 10ml (100 cái/hộp) | 14 | Hộp | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
130 | Xylanh 50ml | 120 | Cái | Kho Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà nội | Năm 2019 |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật ngành thú y | 2 | Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị sản xuất tinh, phôi bò trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành Thú y.- Kinh nghiệm chủ trì thực hiện ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật ngành điện, điện tử | 2 | Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp , lắp đặt thiết bị sản xuất tinh, phôi bò trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành thiết bị Điện - Điện tử.- Kinh nghiệm chủ trì lắp đặt thiết bị ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 5 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật ngành Chăn nuôi | 2 | Đã hoặc đang thực hiện ≥ 01 hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị sản xuất tinh phôi trong 04 năm gần đây- Tốt nghiệm đại học trở lên chuyên ngành Chăn nuôi.- Kinh nghiệm chủ trì ít nhất 01 hợp đồng tương tự.- Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên chủ trì lắp đặc hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư. | 5 | 4 |
4 | Chuyên gia của hãng sản xuất thiết bị sang lắp đặt và hướng dẫn, chuyển giao cho người sử dụng của Chủ đầu tư thành thạo | 2 | Có kinh nghiệm làm việc tại Nhà sản xuất thiết bị sản xuất tinh phôi cho động vật- Có cam kết của nhà sản xuất về việc cử chuyên gia sang lắp đặt và hướng dẫn, chuyển giao cho người sử dụng của Chủ đầu tư thành thạo- Nhà thầu cung cấp thông tin liên hệ của nhà sản xuất thiết bị tinh phôi cho động vật để chủ đầu tư liên hệ xác nhận thông tin trong trường hợp cần thiết. | 5 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo blue | 15 | Cái | Áo Blue trắng dùng cho nam và nữ, chất liệu vải cao cấp, size S ML. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
2 | Bàn thí nghiệm | 5 | Cái | Bàn có khung ống thép sơn tĩnh điện, mặt bàn composite dày 25mm, ngăn gỗ melamine 18mm có khoét lỗ cài ghế. Giá có ổ cắm điệnKích thước: Rộng 1400mm – sâu 700mm – cao 1350mm | ||
3 | Bể nước ấm 20 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn ) | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.Thể tích 20 lítNhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oCKích thước trong (wxdxh) mm: 290×480×150Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 350×540×415Công suất: 2.1 kW (9.6 A)Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnhĐộ phân giải nhiệt độ: ±0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100 oCĐộ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3 oCHiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD)Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phútCông suất bơm: 22 L/ phút (tại 25 oC với nước)Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25 oC với nước)Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ | ||
4 | Bể nước ấm 8 lít (điều khiển nhiệt độ, tuần hoàn ) | 1 | Cái | Xuất xứ: Châu Á hoặc tương đương.Thể tích 8 lítNhiệt độ cài đặt chính xác 0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100oCĐộ đồng đều nhiệt độ tại 50oC: ±0.37oCKích thước trong (wxdxh) mm: 240×300×h150Kích thước ngoài (wxdxh) mm: 290×360×415Công suất: 1.1 kW (5 A)Bộ điều kiển: Bộ điều khiển điện tử PID, tự động điều chỉnhĐộ phân giải nhiệt độ: ±0.01oCGiải nhiệt độ hoạt động: Từ môi trường +10oC tới +100 oCĐộ chính xác nhiệt độ tại 50oC: ±0.3 oCHiển thị: Màn hình LCD (Graphic LCD)Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phútCông suất bơm: 22 L/ phút (tại 25 oC với nước)Áp lực bơm: 0.47 bar / 6.8 psi (tại 25 oC với nước)Cấu trúc trong: Thép không rỉ SUS304Cấu trúc ngoài: Thép sơn phủ | ||
5 | Bình đựng ni tơ lỏng lọa 20 lít | 2 | Cái | Dung tích: 20,5 lít. Lượng khí hao hụt: 0,95 lít/ngày. Thời gian lưu giữ: 135 ngàyKhối lượng bình rỗng: 10,5 kg. Khối lượng đầy nitơ: 27 kgĐường kính cổ bình: 55 mm. Đường kính thân bình: 368 mm.Chiều cao bình: 652 mm.Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm.Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương | ||
6 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 3 lít | 2 | Cái | Dung tích: 3,15 lít.Lượng khí hao hụt: không quá 0,12 lít/ngày.Kích thước cổ bình: 50 mmChiều cao bình: 475 mm.Đường kính thân bình: 224 mm.Số gáo đựng mẫu : 6 chiếcChất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm.Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương | ||
7 | Bình đựng ni tơ lỏng loại 47 lít | 2 | Cái | Dung tích: 47,4 lít.Lượng khí hao hụt: 0,39 lít/ngày.Thời gian lưu giữ: 76 ngàyKhối lượng bình rỗng: 19 kg.Khối lượng đầy nitơ: 54,6 kgĐường kính cổ bình: 127 mm.Đường kính thân bình: 508 mm.Chiều cao bình: 673 mm.Chất liệu: Bình được làm bằng hợp kim nhôm.Xuất xứ: Mỹ hoặc tương đương | ||
8 | Bình giải đông tinh, phôi | 2 | Cái | Máy giải đông bằng kim loại và nhựa dùng để giải đông phôi hoặc tinh. Dùng dòng điện 12V. Giữ ấm nước ở 35 -37 0C | ||
9 | BME essential amino acid | 2 | Lọ | Là acid amin thiết yếu vô trùngdòng sản phẩm BioReagentdạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bào nhiệt độ lưu trữ. 2-8° CDung tích 100ml. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
10 | Bộ bảo hộ lao động | 40 | Bộ | Bộ đồ bảo hộ lao động cao cấp, ngăn cản nắng nóng, hóa chất, bụi bặm. Chất liệu kaki. Size S M L. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
11 | Bộ cốc thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Cốc đong thủy tinh dung tích 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1000 mlCó chia vạch. Chất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốtXuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
12 | Bộ kính hiển vi phân tích các chỉ tiêu tinh trùng (Kính hiển vi + máy tính + màn hình + key) | 1 | Cái | Kính hiển vi có khả năng phân tích chi tiết tinh trùng với độ chính xác cao, hiệu quả và tiết kiệm không gian. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngCác thành phần :- Một máy tính tốc độ cao chạy Windows 7- Kính hiển vi ba pha tương phản pha âm- Máy ảnh kỹ thuật số có độ phân giải cao (camera analog được sử dụng cho phần mềm Phiên bản 14 cũ)- Màn hình rộng 24 "- Chuột và bàn phím | ||
13 | Bộ kính hiển vi soi nổi (Kính hiển vi + màn hình + ổn nhiệt) | 1 | Bộ | Kính hiển vi quang học 3 mắtBao gồm: kính hiển vi, bộ ổn nhiệt, camera, màn hình. Độ phóng đại 10/20/40Khối lượng: ± 25.5kgCông suất: 230V – 50/60Hz – 230WXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
14 | Bộ lọ thủy tinh các cỡ | 10 | Bộ | Chai trung tínhDung tích: 100ml, 250ml, 500ml, 1000mlChất liệu chai: Borosilicate 3.3Chất liệu nắp: PP | ||
15 | Bộ lọc nước và môi trường (máy hút chân không + bình + dây) | 1 | Bộ | Bộ đầy đủ Bao gồm: Bơm hút chân không kháng hóa chất Chemker 300 AC110V, 60Hz (AC220V, 50Hz) Bộ lọc thủy tinh 300ml, Nút Silicone số 8, Adaptor lọc, Bình chứa 1000MLĐặc điểm của hệ thống lọc chân không Chemker 300-VF12: Tiết kiệm thời gian, Phù hợp với các chai GL45, Bằng sáng chế, No.M508321, Kháng hóa chất cao; Không gây ô nhiễm không khí, bảo trì miễn phí: Dòng sản phẩm máy bơm Chemker 300 vận hành bởi màng diaphragm, không cần chất bôi trơn, không cần thay dầu thường xuyên và bảo trì, do đó không gây ô nhiễm+ Thích hợp tinh chế chất lỏng hữu cơ, ăn mòn như dung môi (pha động) cho phân tích HPLC | ||
16 | Bộ ống thủy tinh pha hóa chất | 5 | Bộ | Dung tích: 5ml, 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500mlỐng đong được dùng để định lượng hóa chất theo thể tích với độ chính xác cao, dùng trong pha chế hỗn hợpCó chia vạchChất liệu: thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt tốtXuất xứ: Châu Á hoặc tương đương | ||
17 | Bộ siêu âm buồng trứng và thai bò | 1 | Bộ | Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngMáy có độ bền cao, nhẹ và di động, có thể mang nó theo bạn bất cứ nơi nào trong trang trại.Kích thước 22 x 15 x 7 cmTrọng lượng 2 kg (bao gồm cả pin)Thời gian pin: 4hTốc độ 40 khung hình mỗi giây, Lưu trữ 100 hình ảnhDải tần 4,5 đến 8,5 MHz | ||
18 | Bông | 26 | Kg | 100% bông tự nhiên, quy cách túi 1kg, xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
19 | BSA (Albumin huyết thanh bò) | 1 | Lọ | Huyết thanh bò (còn gọi là BSA hoặc "Fraction V") là một loại protein albumin huyết thanh từ bò. Thường được sử dụng như một chuẩn trong xác định nồng độ protein.- Độ tinh sạch: > 98%- pH (5% nước) tại 250C: 6,5-7,5- Kim loại nặng (Pb): | ||
20 | Buồng đếm hồng cầu | 2 | Bộ | Buồng đếm tráng bac Neubauer cải tiếnMỗi buồng đếm được chia thành 9 lưới o vuông kích thước 1x1mmĐô sâu mỗi ô 10 micrometer, thể tích 100 µl/ôBuồng đếm tráng bạc giúp soi tế bào sáng hơn, dễ đếm hơn. Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
21 | Buồng vi thao tác | 1 | Cái | Tủ cấy kiểu dòng thổi đứng.Cung cấp bao gồm 2 loại màng lọc: Màng lọc Class 100 HEPA loại bỏ được 99.99% các phần tử có khích thước 0.3µm. Màng tiền lọc: Lọc những phần tử từ 3-30 µm Không khí bẩn được thổi ra ngoài, 70% không khí được tuần hoàn thổi trở lại qua mặt bàn làm việc. Bộ điều khiển: điều khiển được 9 tốc độ dòng khí, Thời gian sử dụng 99 giờ 59 phút. Vật liệu bên trong: thép không rỉ 304. Vật liệu bên ngoài: thép sơn tỉnh điện. Hệ thống cửa kính an toàn chịu nhiệt bảo vệ người làm việc. Quạt: Hiệu quả cao về tốc độ. Độ ồn: 56-60dBA Hệ thống an toàn: đèn UV, đèn FL, van khí. Lưu lượng khí: 980m3/h. Tốc độ dòng khí: 0.3-0.6m/s. Kích thước trong (mm): 890 x 550 x 650; Kích thước ngoài (mm): 1050 x 800 x 1170. Nguồn điện: 220V, 50/60Hz | ||
22 | Bút viết cọng rạ to | 20 | Cái | Bút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
23 | Bút viết cọng rạ nhỏ | 10 | Cái | Bút màu đen vĩnh viễn dùng để đánh dấu cọng rạXuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
24 | C12H22O11 | 2 | Lọ | Sucrose C12h22o11Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngSử dụng: Phòng thí nghiệm Thuốc thử, Thuốc thử phân tích, Thuốc thử chẩn đoán, Thuốc thử giảng dạy | ||
25 | C3H5NaO3 | 2 | Lọ | Sodium L-lactateĐộ tinh khiết 98%Quy cách: 10gXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
26 | C6H12O6 | 2 | Lọ | C6H12O6 .Quy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đươngĐộ tinh khiết: 99%Cas 87-89-8Tỉ trọng : 2,0390Điểm nóng chảy : 225-227 ° C | ||
27 | Ca(C2H3O2)2 | 2 | Lọ | Sản phẩm: Calcium thioglycolate trihydrateQuy cách 500gr, xuất xứ Châu Á hoặc tương đương► Thông tin sản phẩm:Tên hóa chất: Calcium thioglycolate trihydrateĐã kết tinh, ≥98.0% (RT)Ứng dụng: Đã kết tinh, ≥98.0% (RT)Tên gọi khác: Thioglycolic acid calcium saltSố CAS: 65208-41-5Công thức tuyến tính: -SCH2COOCa+ • 3H2OKhối lượng phân tử: 185.23 g/molSố đăng ký Beilstein: 3755791Số MDL: MFCD00150707 | ||
28 | CaCl2.2H2O | 2 | Lọ | SpecificationItem Sign AR CPAssay(CaCl2.2H2O) ≥ 98. 0% 97. 0%Clarity passes test passes testAlkalinity{as Ca(OH)2} ≤ 0. 015% 0. 03%Iron(Fe) ≤ 0. 001% 0. 005%Heavy metals(as Pb) ≤ 0. 005% 0. 002%Magnesium andalkali metals(as SO4) ≤ 0. 3% 0. 5% | ||
29 | Cân tiểu ly cân hóa chất | 2 | Cái | Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương.Cân phòng thí nghiệm chính xác cao (0,01 g) để cân tinh dịch hoặc cho các quy trình thí nghiệm khác. | ||
30 | Catheter | 30 | Cái | Ống thông Catheter dùng để thu phôi 2 chiều, kích thước 21"/54cm - 5 cc. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
31 | Chất tẩy rửa | 10 | Lít | Hoá chất tẩy rửa công nghiệp SYK Power Clean 1L đậm đặc - Có thể pha loãng 1:50Mã sản phẩm: #018719. Xuất xứ Châu Á hoặc tương đương. Chuyên dụng tẩy dầu mỡ và vết bẩn trên bề mặt sàn, máy móc, thiết bị công nghiệp. Tỷ lệ pha:Dung dịch đậm đặc: Máy công nghiệp, động cơ. Pha loãng 2-3 lần: Máy móc văn phòng, hệ thống thông gió. Pha loãng 50 lần: Lau sàn, thiết bị điệnNồng độ pH:>13 ở 20°C. Đóng gói: Can 1L. Thành phần:Non-ionic surfactan, anion surfactan, glycol ether solven, alkaline, phụ gia tẩy rửa, chất tạo màu, nước cất | ||
32 | CIRD loại to | 70 | Cái | Vòng Cidr to được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. | ||
33 | CIRD loại nhỏ | 800 | Cái | Vòng Cidr nhỏ được làm bằng nhựa. Mỗi vòng Cidr có chứa 1,38 g hoocmon Progesterol. | ||
34 | CO2 để nuôi cấy in vitro | 10 | Bình | CO2 dạng khí Tỷ lệ chất lượng khí: CO2 ≥ 99,98%, N2 ≤ 500 ppm, O2 ≤ 500 ppm, H2O ≤ 250 ppm, CnHm ≤ 10ppm. Dùng trong công nghiệp, bênh viện, phòng thí nghiệm mật độ hơi 1,52 (so với không khí) áp suất hơi 56,5 atm (20°C)mp −78,5 ° C (lit.) Dung tích: bình 40 lít, áp suất nạp: 25 kg khí CO2 | ||
35 | Cốc lọc phôi | 120 | Cái | Cốc được làm bằng nhựa, dùng để lọc phôi, dung tích: 120 ml, có lưới lọc bằng thép không gỉ, kích thước lỗ 75 micron | ||
36 | Cồn 70 | 70 | Lít | Cồn y tế 70 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
37 | Cồn 90 | 45 | Lít | Cồn y tế 90 độ, chai 500ml, dùng để sát trùng. Xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương | ||
38 | Cục ổn nhiệt | 3 | Cái | Bộ ổn nhiệt (Thermostat) 1 tiếp điểm NCNhiệt độ cài đặt 0ºC -:- +60ºC; Độ chênh nhiệt tác động 7ºCXuất xứ : Châu Âu hoặc tương đươngMô tả : Bộ ổn nhiệt 1 tiếp điểm NC dùng để đóng mở điện trở sưởiKích thước 60 x 33 x 43mmĐiện trở tiếp xúc 100.000 lầnDòng điện định mức 10A; Điện áp định mức 250VAC | ||
39 | Đầu nối cọng rạ hút phôi | 20 | Cái | Thanh kim loại được sử dụng để chèn ID và que cắm vào cọng rạ chứa phôi vào để niêm phong.Xuất xứ: Châu Âu hoặc tương đương | ||
40 | Dầu paraffin: 20 ml | 2 | Lọ | Parafin điểm nóng chảy thấpĐịnh lượng: 500ml/chaiXuất xứ Châu Á hoặc tương đươngDầu parafin, trắngSyn: Dầu khoángSố CAS: 8020-83-5Đặc điểm: Chất lỏng màu trắng | ||
41 | Đầu pipet loại 100µl (gói 100 cái) | 30 | Gói | Đầu Pipet vô trùngXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
42 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 120 cái) | 10 | Gói | Đầu Pipet vô trùngXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
43 | Đầu pipet loại lớn nhất 1000µl (gói 100 cái) | 10 | Gói | Đầu Pipet vô trùngXuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
44 | Đĩa petri 35 cm (20 cái/gói) | 52 | Gói | Đĩa petri thủy tinh cao cấp, chịu nhiệt tốt, độ bền cao, kích thước 35 x h 10 mm, đóng gói 20 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
45 | Đĩa petri tìm phôi (10 cái/gói) | 37 | Gói | Đĩa petri dùng để soi tìm phôi, chất liệu bằng nhựa cao cấp, có chia ô. Kích thước 10x10cm, đóng gói 10 cái/gói, vô trùng. Xuất xứ Châu Âu hoặc tương đương | ||
46 | DMEM: (lọ 100ml) | 2 | Lọ | Dulbecco’s Modified Eagle’s Medium - high glucoseWith 4500 mg/L glucose, L-glutamine, and sodium bicarbonate, không có sodium pyruvate, dạng lỏng, được lọc vô trùng, thích hợp với nuôi cấy tế bàoXuất xứ Châu Âu hoặc tương đươngDạng chai 500ml | ||
47 | Dung dịch rửa phôi | 80 | Lít | Dung dịch giội rửa phôi EuroFlush, dạng lỏng, màu trong suốt. Quy cách đóng gói: Chai 1 lít, 4 chai/thùng- Thành phần: nước, muối khoáng, hepes, lactate, French bovive albumin, Kanamycine sulfate, Gentamycin Sulfate | ||
48 | Ethylene Glycol | 2 | Chai | Tên sản phẩm: Ethylene GlycolCông thức: C2H6O2Định lượng: 500ml/chaiXuất xứ Châu Á hoặc tương đương | ||
49 | Găng tay nilong | 60 | Hộp | Găng tay, khẩu trang, mũ chụp đầu dùng một lần, chuyên dùng trong y tế. An toàn, vô trùng, khó rách. Đóng gói 100 chiếc/hộp, xuất xứ Việt Nam hoặc tương đương. | ||
50 | Găng tay vô trùng | 50 | Hộp | Găng tay vô trùng dung trong y tế, làm bằng cao su chất lượng cao, an toàn khi sử dụng. Đóng gói 100 chiếc/hộp, dài 30 cm, size S M L. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG GIA SÚC HÀ NỘI như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,84%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 13,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.999.980.040 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.901.643.491 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sai lầm lớn nhất trong chữa trị bệnh tật là có bác sĩ chữa thể xác và có bác sĩ chữa tinh thần, dù hai thứ đó không thể chia tách. "
Plato
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty CP Giống gia súc Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty CP Giống gia súc Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.