Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 86: Cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống giám sát, kiểm tra vòi thổi bụi 03 tổ máy – NM Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 Dự toán các gói thầu thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống giám sát, kiểm tra vòi thổi bụi 03 tổ máy Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn ĐTXD của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | 1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; 2. Thỏa thuận Liên danh nếu là Nhà thầu Liên danh theo đúng mẫu số 06 Chương IV: Biểu mẫu mời thầu và dự thầu; 3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của Người ký đơn dự thầu (trong trường hợp người ký đơn dự thầu không phải là người đại diện Pháp luật); 4. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu; 5. Báo cáo tài chính (bản gốc hoặc bản sao công chứng) đã được kiểm toán xác nhận hoặc xác nhận của cơ quan thuế từ năm 2018 đến năm 2020 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của Nhà thầu. 6. Các cam kết, giấy tờ theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. 7. Các giấy tờ khác theo yêu cầu của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Catalog của hàng hóa chào bán (nếu có); Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của hàng hóa. * Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định chất lượng hoặc chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định khi nghiệm thu, chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. * Về xuất xứ hàng hóa: Nhà thầu chào hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng. Xuất xứ được hiểu là Quốc gia (Nước) hoặc vùng lãnh thổ. Trường hợp Nhà thầu chào xuất xứ hàng hóa từ nhiều nước khác nhau Bên mời thầu sẽ loại mà không làm rõ. (Ví dụ: Xuất xứ: Trung Quốc/Nhật Bản; Đức/Trung Quốc/Singapor; Singapor/Malaysia/ Trung Quốc…). Đối với xuất xứ hàng hóa từ nhiều Nước khác nhau, Bên mời thầu chỉ cho phép Nhà thầu chào hàng hóa có xuất xứ từ Châu Âu (EU). * Về mác mã hàng hóa, hãng sản xuất: Trường hợp hàng hóa chào bán không nêu rõ cả hai tiêu chí mác mã và hãng sản xuất thì hàng hóa đó được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu. Trường hợp chỉ thiếu một trong hai tiêu chí mác mã hoặc hãng sản xuất thì phải tiến hành làm rõ với nguyên tắc không làm thay đổi giá dự thầu và không thay đổi mác mã hoặc hãng đã chào. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản gốc văn bản xác nhận của Nhà sản xuất hoặc đại lý được Nhà sản xuất ủy quyền, trong đó Nhà sản xuất hoặc đại lý được ủy quyền phải cam kết: i) Hàng hóa cung cấp cho gói thầu này chính hãng và đảm bảo chất lượng; ii) Cam kết sẵn sàng hỗ trợ dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng, bảo hàng hóa theo tiêu chuẩn của NSX (nếu có yêu cầu), đối với các mục hàng theo số thứ tự nêu trong bảng Phạm vi cung cấp như sau: cụ thể mục hàng số thứ tự 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Tài liệu cung cấp là bản gốc hoặc bản sao y công chứng của cơ quan công chứng có thẩm quyền. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Thôn Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam, Điện thoại: (0259) 6250 200 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Vũ Thanh Hải - Giám đốc Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Địa chỉ: Đường Lê Thánh Tông, khu phố 3, P.Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: (0259) 6250 200, Fax: 0259 362655. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Địa chỉ: Đường Lê Thánh Tông, khu phố 3, P.Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: (0259) 6250 200, Fax: 0259 362655. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 – Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam, Địa chỉ: Thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: (0259) 6250 200, Fax: 0259 362655. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Miếng đệm | 1.458 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
2 | Đai ốc M5 | 2.430 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
3 | Bulong M5 | 1.458 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
4 | Bulong M5 | 972 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
5 | Đồng hồ áp suất | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | Cung cấp CO, CQ, Giấy phép bán hàng | |
6 | Phụ kiện chuyển đổi | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | Cung cấp CO, CQ, Giấy phép bán hàng | |
7 | Ống kết nối đồng hồ | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | Cung cấp CO, CQ, Giấy phép bán hàng | |
8 | Van kim | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | Cung cấp CO, CQ, Giấy phép bán hàng | |
9 | Nối góc | 972 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | Cung cấp CO, CQ, Giấy phép bán hàng | |
10 | Kép nối ren ngoài ống | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | Cung cấp CO, CQ, Giấy phép bán hàng | |
11 | Bộ gá lắp đặt van | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
12 | Ống Syphon (kết nối van) | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
13 | Ống Syphon (kết nối đồng hồ) | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
14 | Thép V | 1.209,6 | kg | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
15 | Tấm gá đồng hồ, van | 566 | kg | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
16 | Bulong+đai ốc | 1.460 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
17 | Bulong | 365 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
18 | Bộ kẹp ống | 365 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Thi công lắp đặt, chạy thử nghiệm Hệ thống giám sát, kiểm tra vòi thổi bụi dài lò hơi | 1 | lần | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | Đáp ứng yêu cầu tại mục 3 - Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
2 | Thi công lắp đặt, chạy thử nghiệm Hệ thống giám sát, kiểm tra vòi thổi bụi ngắn lò hơi | 1 | lần | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | Đáp ứng yêu cầu tại mục 3 - Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 04 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Miếng đệm | 1.458 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
2 | Đai ốc M5 | 2.430 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
3 | Bulong M5 | 1.458 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
4 | Bulong M5 | 972 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
5 | Đồng hồ áp suất | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
6 | Phụ kiện chuyển đổi | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
7 | Ống kết nối đồng hồ | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
8 | Van kim | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
9 | Nối góc | 972 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
10 | Kép nối ren ngoài ống | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
11 | Bộ gá lắp đặt van | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
12 | Ống Syphon (kết nối van) | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
13 | Ống Syphon (kết nối đồng hồ) | 486 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
14 | Thép V | 1.209,6 | kg | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
15 | Tấm gá đồng hồ, van | 566 | kg | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
16 | Bulong+đai ốc | 1.460 | bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
17 | Bulong | 365 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
18 | Bộ kẹp ống | 365 | cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày có đơn đặt hàng của bên mua |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Miếng đệm | 1.458 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
2 | Đai ốc M5 | 2.430 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
3 | Bulong M5 | 1.458 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
4 | Bulong M5 | 972 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
5 | Đồng hồ áp suất | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
6 | Phụ kiện chuyển đổi | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
7 | Ống kết nối đồng hồ | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
8 | Van kim | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
9 | Nối góc | 972 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
10 | Kép nối ren ngoài ống | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
11 | Bộ gá lắp đặt van | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
12 | Ống Syphon (kết nối van) | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
13 | Ống Syphon (kết nối đồng hồ) | 486 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
14 | Thép V | 1.209,6 | kg | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
15 | Tấm gá đồng hồ, van | 566 | kg | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
16 | Bulong+đai ốc | 1.460 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
17 | Bulong | 365 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT | ||
18 | Bộ kẹp ống | 365 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật tại Chương V của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 482 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,87%, Xây lắp 5,12%, Tư vấn 7,27%, Phi tư vấn 31,40%, Hỗn hợp 0,33%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.693.959.251.569 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.524.447.426.597 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cảm giác tò mò là trường học ban đầu của tự nhiên. "
Smiley Blanton
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.