Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 87: Cung cấp trang phục văn phòng Tên dự toán là: Dự toán cho các gói thầu đợt 5 năm 2022 của NMNĐ Vĩnh Tân 4 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): sản xuất kinh doanh năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; 2. Văn bản Cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa; 3. Thỏa thuận Liên danh nếu là Nhà thầu Liên danh theo đúng mẫu số 06 Chương IV: Biểu mẫu mời thầu và dự thầu (nếu có liên danh); 4. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của Người ký đơn dự thầu (trong trường hợp người ký đơn dự thầu không phải là người đại diện Pháp luật), tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu; 5. Báo cáo tài chính (bản gốc hoặc bản sao công chứng) đã được kiểm toán xác nhận hoặc xác nhận của cơ quan thuế từ năm 2019 đến năm 2021 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của Nhà thầu. 6. Bản Cam kết tiến độ cung cấp hàng hóa. 7. Các giấy tờ khác theo yêu cầu của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: * Về xuất xứ hàng hóa: Nhà thầu chào hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng. Xuất xứ được hiểu là Quốc gia (Nước) hoặc vùng lãnh thổ. Trường hợp Nhà thầu chào xuất xứ hàng hóa từ nhiều nước khác nhau Bên mời thầu sẽ loại mà không làm rõ. (Ví dụ: Xuất xứ: Trung Quốc/Nhật Bản; Đức/Trung Quốc/Singapor; Singapor/Malaysia/ Trung Quốc…). Đối với xuất xứ hàng hóa từ nhiều Nước khác nhau, Bên mời thầu chỉ cho phép Nhà thầu chào hàng hóa có xuất xứ từ Châu Âu (EU). Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định chất lượng hoặc chứng nhận và công bố hợp quy theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 13.800.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 – Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam, Địa chỉ Thôn Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam, Điện thoại: (0259) 6250 200 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Vũ Thanh Hải - Giám đốc Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Địa chỉ: Đường Lê Thánh Tông, khu phố 3, P.Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại: (0259) 3626 555 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư – Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam Địa chỉ: Đường Lê Thánh Tông, khu phố 3, Phường Mỹ Bình, Thành Phố Phan Rang – Tháp Chàm – Tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: (0259) 3626 555 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Vật tư – Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam Địa chỉ: Đường Lê Thánh Tông, khu phố 3, Phường Mỹ Bình, Thành Phố Phan Rang – Tháp Chàm – Tỉnh Ninh Thuận Điện thoại: (0259) 3626 555 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Áo sơ mi dài tay nam | 191 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi tùy theo nhu cầu của CBCNV (2 kiểu dáng: có ly sau hoặc không có ly sau), vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
2 | Áo sơ mi dài tay nữ | 82 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi tùy theo nhu cầu của CBCNV (2 kiểu dáng: có ly sau hoặc không có ly sau), vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
3 | Áo sơ mi ngắn tay nam | 191 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi tùy theo nhu cầu của CBCNV (2 kiểu dáng: có ly sau hoặc không có ly sau), vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
4 | Áo sơ mi ngắn tay nữ | 82 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi dáng ôm vừa dài tay, vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
5 | Quần âu nam | 219 | Cái | - Màu sắc: CMYK C85 M78 Y35 K40 - Kiểu dáng: Dáng quần ống ôm đứng. - Chất liệu: len 30% (±2%), polyeste 56% (±2%), rayon 11% (±2%), spandex 3% (±2%). Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-4:2009, TCVN 5465-11:2009 TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 186±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 400±5, ngang sợi/10cm: 330±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Độ bền màu giặt A(1); 400C (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN 7835-C10:2007 - Độ bền màu mồ hôi, axit (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu mồ hôi, kiềm (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu ma sát (cấp): Khô (dọc, ngang): 4-5, Ướt (dọc, ngang): 4, phương pháp thử TCVN 4538:2007 - Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 400C (D72%): dọc (-1), ngang (-0,5), phương pháp thử TCVN 8041:2009 - Độ bền màu ánh sáng đèn xenon sau 72 giờ (cấp): 4-5, phương pháp thử TCVN 7835-B02:2007 - Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 7421-1:2013 - Các amin thơm giải phóng từ chất màu azo (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 12512-1:2018 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
6 | Quần âu nữ | 2 | Cái | - Màu sắc: CMYK C85 M78 Y35 K40 - Kiểu dáng: Dáng quần ống ôm đứng. - Chất liệu: len 30% (±2%), polyeste 56% (±2%), rayon 11% (±2%), spandex 3% (±2%). Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-4:2009, TCVN 5465-11:2009 TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 186±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 400±5, ngang sợi/10cm: 330±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Độ bền màu giặt A(1); 400C (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN 7835-C10:2007 - Độ bền màu mồ hôi, axit (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu mồ hôi, kiềm (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu ma sát (cấp): Khô (dọc, ngang): 4-5, Ướt (dọc, ngang): 4, phương pháp thử TCVN 4538:2007 - Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 400C (%): dọc (-1), ngang (-0,5), phương pháp thử TCVN 8041:2009 - Độ bền màu ánh sáng đèn xenon sau 72 giờ (cấp): 4-5, phương pháp thử TCVN 7835-B02:2007 - Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 7421-1:2013 - Các amin thơm giải phóng từ chất màu azo (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 12512-1:2018 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
7 | Váy | 82 | Cái | - Màu sắc: CMYK C85 M78 Y35 K40 - Kiểu dáng: Dáng bút chì xẻ úp sau, đường may sắc sảo, êm, đều. - Chất liệu: len 30% (±2%), polyeste 56% (±2%), rayon 11% (±2%), spandex 3% (±2%). Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-4:2009, TCVN 5465-11:2009 TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 186±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 400±5, ngang sợi/10cm: 330±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Độ bền màu giặt A(1); 400C (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN 7835-C10:2007 - Độ bền màu mồ hôi, axit (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu mồ hôi, kiềm (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu ma sát (cấp): Khô (dọc, ngang): 4-5, Ướt (dọc, ngang): 4, phương pháp thử TCVN 4538:2007 - Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 400C (%): dọc (-1), ngang (-0,5), phương pháp thử TCVN 8041:2009 - Độ bền màu ánh sáng đèn xenon sau 72 giờ (cấp): 4-5, phương pháp thử TCVN 7835-B02:2007 - Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 7421-1:2013 - Các amin thơm giải phóng từ chất màu azo (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 12512-1:2018 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
8 | Đồng phục cho nhân viên tạp vụ ( nữ) | 14 | Bộ | Đối với áo: '-Về màu sắc: vải kate màu xanh dương - Kiểu dáng: Áo sơ mi dài tay, cố đức - Thêu Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái Đối với quần: - Chất liệu: Vải màu xanh tím than - Kiểu dáng: Quần âu, 2 túi chéo lượn tròn. | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
9 | Đồng phục cho nhân viên nhà ăn nam | 6 | Bộ | Đối với áo: '- Màu sắc: Trắng - Chất liệu: Cotton, Polyester - Kiểu dáng như hình - Thêu Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái Đối với Quần: - Chất liệu: Vải màu xanh tím than - Kiểu dáng: Quần âu, 2 túi chéo, 1 túi hậu. | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
10 | Đồng phục cho nhân viên nhà ăn nữ | 10 | Bộ | Đối với áo Nữ '- Màu sắc: Trắng - Chất liệu: Cotton, Polyester - Kiểu dáng như hình - Thêu Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái Đối với quần nữ - Chất liệu: Vải màu xanh tím than - Kiểu dáng: Quần âu, 2 túi chéo lượn tròn. | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
11 | Bộ bảo hộ cho nhân viên chăm sóc cây xanh | 4 | Bộ | - Bao gồm cả quần và áo cho nam - Kiểu dáng: + Áo bu dông, cổ đức, 2 túi ngực có nắp, cá vai, cá đai, vải kaki xanh + Quần âu, chun 2 bên sườn, 1 ly, 2 túi chéo, 1 túi hậu. - Thêu lo go và tên viết tắt của EVN | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
12 | Đồng phục cho đội bảo vệ | 10 | Bộ | - Màu sắc: vải xanh đen - Khối lượng vải (g/m2): 322±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 1078±3, ngang sợi/10cm: 400±3. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 41,3±3/1, ngang (Den): 227,5±3. Phương pháp thử TCVN 5095:1990 - Thành phần nguyên liệu (%): 52±2% bông, 45±2% polyamit, 3±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-7:2009, TCVN 5465-12:2009 | Cung cấp CO, CQ hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng | |
13 | Mũ mềm cho đội bảo vệ | 5 | Cái | -Về màu sắc: màu xanh đen - Chất liệu: vải kaki mềm, loại tôt + Thêu lô gô có gắn tên giám sát an ninh Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 6Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áo sơ mi dài tay nam | 191 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | Áo sơ mi dài tay nữ | 82 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
3 | Áo sơ mi ngắn tay nam | 191 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
4 | Áo sơ mi ngắn tay nữ | 82 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
5 | Quần âu nam | 219 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
6 | Quần âu nữ | 2 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
7 | Váy | 82 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
8 | Đồng phục cho nhân viên tạp vụ ( nữ) | 14 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
9 | Đồng phục cho nhân viên nhà ăn nam | 6 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
10 | Đồng phục cho nhân viên nhà ăn nữ | 10 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bộ bảo hộ cho nhân viên chăm sóc cây xanh | 4 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đồng phục cho đội bảo vệ | 10 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
13 | Mũ mềm cho đội bảo vệ | 5 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | 30 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.385.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 230.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Đối với Nhà thầu liên danh khi tham gia gói thầu này, từng thành viên liên danh phải có ít nhất 01 Hợp đồng tương tự đáp ứng về quy mô (giá trị), tương đương với phần công việc đảm nhận trong thỏa thuận liên danh để thực hiện cho gói thầu này. Đối tượng ký hợp đồng tương tự là đơn vị sử dụng cuối cùng, không phải là đơn vị thương mại, cụ thể: các nhà máy điện, các cơ sở công nghiệp có quy mô tương tự, hoặc các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, hoặc các cơ quan nhà nước, khu công nghiệp, các doanh nghiệp tư nhân. Hợp đồng được đánh giá là tương tự: là các hợp đồng cung cấp các loại quần áo đồng phục tương tự như gói thầu này. Hợp đồng tương tự nhằm chứng minh năng lực thực hiện phải là bản gốc hoặc bản sao công chứng và phải đảm bảo nhà thầu đã thực hiện được ít nhất là 80% khối lượng công việc (hoặc giá trị) của các Hợp đồng đó. Tài liệu để chứng minh cho các hợp đồng tương tự đã đệ trình trong E-HSDT của Nhà thầu, bao gồm: Biên bản quyết toán và thanh lý hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoàn thành hợp đồng; Hóa đơn tài chính (Bản gốc hoặc bản chứng thực sao y bản chính của cơ quan có thẩm quyền chứng thực). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 646.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.292.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 646.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 646.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.292.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 646.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 646.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.292.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo sơ mi dài tay nam | 191 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi tùy theo nhu cầu của CBCNV (2 kiểu dáng: có ly sau hoặc không có ly sau), vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | ||
2 | Áo sơ mi dài tay nữ | 82 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi tùy theo nhu cầu của CBCNV (2 kiểu dáng: có ly sau hoặc không có ly sau), vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | ||
3 | Áo sơ mi ngắn tay nam | 191 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi tùy theo nhu cầu của CBCNV (2 kiểu dáng: có ly sau hoặc không có ly sau), vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | ||
4 | Áo sơ mi ngắn tay nữ | 82 | Cái | - Màu sắc: trắng sứ - Kiểu dáng: Áo sơ mi dáng ôm vừa dài tay, vạt hơi bầu. Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái. - Chất liệu: 36±2% polyeste, 60±2% visco, 4±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-11:2009, TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 150±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 510±5, ngang sợi/10cm: 360±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 40±2/1, ngang (Ne): sợi đơn có chun 40±2/1, sợi đơn không chun 40±2/1. Phương pháp thử TCVN5095:1990 | ||
5 | Quần âu nam | 219 | Cái | - Màu sắc: CMYK C85 M78 Y35 K40 - Kiểu dáng: Dáng quần ống ôm đứng. - Chất liệu: len 30% (±2%), polyeste 56% (±2%), rayon 11% (±2%), spandex 3% (±2%). Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-4:2009, TCVN 5465-11:2009 TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 186±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 400±5, ngang sợi/10cm: 330±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Độ bền màu giặt A(1); 400C (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN 7835-C10:2007 - Độ bền màu mồ hôi, axit (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu mồ hôi, kiềm (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu ma sát (cấp): Khô (dọc, ngang): 4-5, Ướt (dọc, ngang): 4, phương pháp thử TCVN 4538:2007 - Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 400C (D72%): dọc (-1), ngang (-0,5), phương pháp thử TCVN 8041:2009 - Độ bền màu ánh sáng đèn xenon sau 72 giờ (cấp): 4-5, phương pháp thử TCVN 7835-B02:2007 - Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 7421-1:2013 - Các amin thơm giải phóng từ chất màu azo (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 12512-1:2018 | ||
6 | Quần âu nữ | 2 | Cái | - Màu sắc: CMYK C85 M78 Y35 K40 - Kiểu dáng: Dáng quần ống ôm đứng. - Chất liệu: len 30% (±2%), polyeste 56% (±2%), rayon 11% (±2%), spandex 3% (±2%). Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-4:2009, TCVN 5465-11:2009 TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 186±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 400±5, ngang sợi/10cm: 330±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Độ bền màu giặt A(1); 400C (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN 7835-C10:2007 - Độ bền màu mồ hôi, axit (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu mồ hôi, kiềm (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu ma sát (cấp): Khô (dọc, ngang): 4-5, Ướt (dọc, ngang): 4, phương pháp thử TCVN 4538:2007 - Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 400C (%): dọc (-1), ngang (-0,5), phương pháp thử TCVN 8041:2009 - Độ bền màu ánh sáng đèn xenon sau 72 giờ (cấp): 4-5, phương pháp thử TCVN 7835-B02:2007 - Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 7421-1:2013 - Các amin thơm giải phóng từ chất màu azo (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 12512-1:2018 | ||
7 | Váy | 82 | Cái | - Màu sắc: CMYK C85 M78 Y35 K40 - Kiểu dáng: Dáng bút chì xẻ úp sau, đường may sắc sảo, êm, đều. - Chất liệu: len 30% (±2%), polyeste 56% (±2%), rayon 11% (±2%), spandex 3% (±2%). Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-4:2009, TCVN 5465-11:2009 TCVN 5465-12:2009 - Khối lượng vải (g/m2): 186±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 400±5, ngang sợi/10cm: 330±5. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Độ bền màu giặt A(1); 400C (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN 7835-C10:2007 - Độ bền màu mồ hôi, axit (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu mồ hôi, kiềm (cấp): 4-5. Thay đổi màu, Dây màu (Diaxetat, Bông, Polyamit, Polyeste, Acrylic, Len), phương pháp thử TCVN7835-E04:2010 - Độ bền màu ma sát (cấp): Khô (dọc, ngang): 4-5, Ướt (dọc, ngang): 4, phương pháp thử TCVN 4538:2007 - Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 400C (%): dọc (-1), ngang (-0,5), phương pháp thử TCVN 8041:2009 - Độ bền màu ánh sáng đèn xenon sau 72 giờ (cấp): 4-5, phương pháp thử TCVN 7835-B02:2007 - Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 7421-1:2013 - Các amin thơm giải phóng từ chất màu azo (mg/kg): K.p.h, phương pháp thử TCVN 12512-1:2018 | ||
8 | Đồng phục cho nhân viên tạp vụ ( nữ) | 14 | Bộ | Đối với áo: '-Về màu sắc: vải kate màu xanh dương - Kiểu dáng: Áo sơ mi dài tay, cố đức - Thêu Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái Đối với quần: - Chất liệu: Vải màu xanh tím than - Kiểu dáng: Quần âu, 2 túi chéo lượn tròn. | ||
9 | Đồng phục cho nhân viên nhà ăn nam | 6 | Bộ | Đối với áo: '- Màu sắc: Trắng - Chất liệu: Cotton, Polyester - Kiểu dáng như hình - Thêu Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái Đối với Quần: - Chất liệu: Vải màu xanh tím than - Kiểu dáng: Quần âu, 2 túi chéo, 1 túi hậu. | ||
10 | Đồng phục cho nhân viên nhà ăn nữ | 10 | Bộ | Đối với áo Nữ '- Màu sắc: Trắng - Chất liệu: Cotton, Polyester - Kiểu dáng như hình - Thêu Logo tên viết tắt của EVN tại ngực trái Đối với quần nữ - Chất liệu: Vải màu xanh tím than - Kiểu dáng: Quần âu, 2 túi chéo lượn tròn. | ||
11 | Bộ bảo hộ cho nhân viên chăm sóc cây xanh | 4 | Bộ | - Bao gồm cả quần và áo cho nam - Kiểu dáng: + Áo bu dông, cổ đức, 2 túi ngực có nắp, cá vai, cá đai, vải kaki xanh + Quần âu, chun 2 bên sườn, 1 ly, 2 túi chéo, 1 túi hậu. - Thêu lo go và tên viết tắt của EVN | ||
12 | Đồng phục cho đội bảo vệ | 10 | Bộ | - Màu sắc: vải xanh đen - Khối lượng vải (g/m2): 322±3. Phương pháp thử TCVN 8042:2009 - Mật độ sợi: dọc sợi/10cm: 1078±3, ngang sợi/10cm: 400±3. Phương pháp thử TCVN 1753:1986 - Chỉ số sợi tách từ vải: dọc (Ne): 41,3±3/1, ngang (Den): 227,5±3. Phương pháp thử TCVN 5095:1990 - Thành phần nguyên liệu (%): 52±2% bông, 45±2% polyamit, 3±2% spandex. Phương pháp thử ISO/TR11827:2012, TCVN 5465-1:2009, TCVN 5465-2:2009, TCVN 5465-7:2009, TCVN 5465-12:2009 | ||
13 | Mũ mềm cho đội bảo vệ | 5 | Cái | -Về màu sắc: màu xanh đen - Chất liệu: vải kaki mềm, loại tôt + Thêu lô gô có gắn tên giám sát an ninh Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 482 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,87%, Xây lắp 5,12%, Tư vấn 7,27%, Phi tư vấn 31,40%, Hỗn hợp 0,33%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.693.959.251.569 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.524.447.426.597 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có câu chuyện cổ tích nào đẹp hơn câu chuyện do chính cuộc sống viết nên. "
Hans Christian Andersen
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 4 CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.