Thông báo mời thầu

Gói thâu số 87: Thi công chăm sóc rừng năm 2019

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:17 11/07/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Đầu tư xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh
Gói thầu
Gói thâu số 87: Thi công chăm sóc rừng năm 2019
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đầu tư xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước (Vốn nước ngoài ODA) thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 19/07/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:16 11/07/2019
đến
08:00 19/07/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 19/07/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
E-CDNT 1.2 Gói thâu số 87: Thi công chăm sóc rừng năm 2019
Đầu tư xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh
90 Ngày
E-CDNT 3 Vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước (Vốn nước ngoài ODA) thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh , địa chỉ: Số 109, đường Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh - Địa chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Điện thoại: 0294.3840301
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





- Tư vấn lập thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tổ công tác thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng An Khang, địa chỉ: Số 280 Đồng Khởi, Phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh; - Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.


- Bên mời thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh , địa chỉ: Số 109, đường Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh - Địa chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Điện thoại: 0294.3840301


E-CDNT 10.7
Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
- Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính theo qui định của E-HSMT; - Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự, thiết bị thực hiện gói thầu; - Thuyết minh biện pháp kỹ thuật, tiến độ thi công; - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện gói thầu tương tự.
E-CDNT 16.1 40 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh - Địa chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Điện thoại: 0294.3840301
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Số 01, đường 19 tháng 5, Phường 1, TPTV, tỉnh Trà Vinh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, TPTV, tỉnh Trà Vinh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, TPTV, tỉnh Trà Vinh
E-CDNT 34

20

20

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) 3.750 cây Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
2 Vận chuyển cây giống 112,5 công Vận chuyển cây giống Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
3 Đào hố 103,5 công Đào hố Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
4 Lấp hố và trồng cây 162 công Lấp hố và trồng cây Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
5 Cọc 11.810 cọc Cọc Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
6 Dây buộc 15,8 kg Dây buộc Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
7 Nhân công 40,5 công Nhân công Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
8 Chăm sóc rừng năm thứ 2 234 công Chăm sóc rừng năm thứ 2 Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
9 Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) 87,6 công Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2: Bần chua 10ha
10 Cây giống (trồng dặm 10%) 38.630 Cây Cây giống (trồng dặm 10%) Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
11 Vận chuyển cây giống 1.158,9 công Vận chuyển cây giống Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
12 Đào hố 1.066,19 công Đào hố Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
13 Lấp hố và trồng cây 1.668,82 công Lấp hố và trồng cây Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
14 Cọc 121.761 cọc Cọc Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
15 Dây buộc 162,25 kg Dây buộc Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
16 Nhân công 417,2 công Nhân công Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
17 Chăm sóc rừng năm thứ 3 2.169,46 công Chăm sóc rừng năm thứ 3 Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Bần chua 154,52ha
18 Cây giống (trồng dặm 5%) 1.320 cây Cây giống (trồng dặm 5%) Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Phi lao 8,0ha
19 Vận chuyển cây giống 4,8 công Vận chuyển cây giống Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Phi lao 8,0ha
20 Đào hố, lấp hố và trồng cây 10,16 công Đào hố, lấp hố và trồng cây Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Phi lao 8,0ha
21 Chăm sóc rừng năm thứ 3 79,2 đồng Chăm sóc phi lao 8,0ha năm thứ 3 Chăm sóc rừng trồng năm thứ 3: Phi lao 8,0ha
22 Chăm sóc rừng năm thứ 4 11,24 công Chăm sóc rừng trồng năm thứ 4: Đước đôi 2,27ha Chăm sóc rừng trồng năm thứ 4: Đước đôi 2,27ha
23 Chăm sóc rừng năm thứ 4 27 công Chăm sóc rừng trồng năm thứ 4: Phi lao 5,0ha Chăm sóc rừng trồng năm thứ 4: Phi lao 5,0ha

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) 3.750 cây
2 Vận chuyển cây giống 112,5 công
3 Đào hố 103,5 công
4 Lấp hố và trồng cây 162 công
5 Cọc 11.810 cọc
6 Dây buộc 15,8 kg
7 Nhân công 40,5 công
8 Chăm sóc rừng năm thứ 2 234 công
9 Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) 87,6 công
10 Cây giống (trồng dặm 10%) 38.630 Cây
11 Vận chuyển cây giống 1.158,9 công
12 Đào hố 1.066,19 công
13 Lấp hố và trồng cây 1.668,82 công
14 Cọc 121.761 cọc
15 Dây buộc 162,25 kg
16 Nhân công 417,2 công
17 Chăm sóc rừng năm thứ 3 2.169,46 công
18 Cây giống (trồng dặm 5%) 1.320 cây
19 Vận chuyển cây giống 4,8 công
20 Đào hố, lấp hố và trồng cây 10,16 công
21 Chăm sóc rừng năm thứ 3 79,2 đồng
22 Chăm sóc rừng năm thứ 4 11,24 công
23 Chăm sóc rừng năm thứ 4 27 công

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ kỹ thuật, điều hành chung: Kỹ sư lâm nghiệp hoặc nông nghiệp chuyên ngành trồng trọt. Nhà thầu phải kèm theo bản sao có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát kỹ thuật công trình; Chứng nhận an toàn vệ sinh lao động; Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu (Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan…); Đã là chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ kỹ thuật 01 công trình tương tự, tài liệu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, quyết định phân công, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận. 1 5 3
2 Lao động phổ thông, Nhà thầu phải kèm theo bản sao có chứng thực:- Chứng minh nhân dân;- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu (Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan…). 10 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
3.750 cây Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
2 Vận chuyển cây giống
112,5 công Vận chuyển cây giống
3 Đào hố
103,5 công Đào hố
4 Lấp hố và trồng cây
162 công Lấp hố và trồng cây
5 Cọc
11.810 cọc Cọc
6 Dây buộc
15,8 kg Dây buộc
7 Nhân công
40,5 công Nhân công
8 Chăm sóc rừng năm thứ 2
234 công Chăm sóc rừng năm thứ 2
9 Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
87,6 công Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
10 Cây giống (trồng dặm 10%)
38.630 Cây Cây giống (trồng dặm 10%)
11 Vận chuyển cây giống
1.158,9 công Vận chuyển cây giống
12 Đào hố
1.066,19 công Đào hố
13 Lấp hố và trồng cây
1.668,82 công Lấp hố và trồng cây
14 Cọc
121.761 cọc Cọc
15 Dây buộc
162,25 kg Dây buộc
16 Nhân công
417,2 công Nhân công
17 Chăm sóc rừng năm thứ 3
2.169,46 công Chăm sóc rừng năm thứ 3
18 Cây giống (trồng dặm 5%)
1.320 cây Cây giống (trồng dặm 5%)
19 Vận chuyển cây giống
4,8 công Vận chuyển cây giống
20 Đào hố, lấp hố và trồng cây
10,16 công Đào hố, lấp hố và trồng cây
21 Chăm sóc rừng năm thứ 3
79,2 đồng Chăm sóc phi lao 8,0ha năm thứ 3
22 Chăm sóc rừng năm thứ 4
11,24 công Chăm sóc rừng trồng năm thứ 4: Đước đôi 2,27ha
23 Chăm sóc rừng năm thứ 4
27 công Chăm sóc rừng trồng năm thứ 4: Phi lao 5,0ha

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh như sau:

  • Có quan hệ với 107 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,84%, Xây lắp 44,58%, Tư vấn 30,72%, Phi tư vấn 12,65%, Hỗn hợp 1,20%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.116.663.876.531 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.104.173.933.079 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thâu số 87: Thi công chăm sóc rừng năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thâu số 87: Thi công chăm sóc rừng năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 112

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây