Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Vật tư y tế Tên dự toán là: Mua vật tư, hóa chất, sinh phẩm tập trung năm 2022 của Sở Y tế Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước, nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tương đương. - Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D - Các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa. - Bản cam kết các nội dung theo yêu cầu của E-HSMT tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế được phân nhóm theo quy định tại điều 4, Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. Giấy chứng nhận lưu hành tự do được cấp bởi cơ quan nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Nghị định số 111/2011/NĐ-CP. - Tài liệu chứng minh các trang thiết bị y tế tham dự thầu được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 6, điều 7, thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tất cả các giấy tờ và tài liệu chứng minh phải còn hiệu lực pháp lý. Trường hợp tài liệu không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu khai báo này, đảm bảo chất lượng như đã đăng ký với Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền. Tất cả bản sao tài liệu khi có yêu cầu thì nhà thầu phải xuất trình bản gốc để đối chiếu. Các tài liệu cần cung cấp gồm: - Tài liệu chứng minh hàng hóa được phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam: + Đối với mặt hàng là trang thiết bị y tế: Nhà thầu cung cấp bản phân loại trang thiết bị y tế, số phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. + Đối với mặt hàng không phải là trang thiết bị y tế: Nhà thầu cung cấp các giấy tờ lưu hành hợp pháp hoặc số giấy phép nhập khẩu hoặc tờ khai hải quan. - Tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế ban hành. - Tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ, hồ sơ nhập khẩu hoặc các giấy tờ khác của hàng hóa theo quy định hiện hành về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế . - Mặt hàng là trang thiết bị y tế tham dự thầu phải có giá kê khai được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo yêu cầu tại chương V |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Đối với các mặt hàng là trang thiết bị y tế: Nhà thầu tham dự thầu phải phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân theo yêu cầu tại khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không cung cấp các tài liệu nêu trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư các giấy tờ chứng minh theo yêu cầu tại khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 616.373.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Ninh.Số 10, Phù Đổng Thiên Vương, P. Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh, Số 3 Lý Thái Tổ, P.Suối Hoa, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh Địa chỉ: Số 6 Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; Số điện thoại: 0222.382.3141 Số fax/email: [email protected] 2. Báo đấu thầu, SĐT: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bông cắt | 3.010 | gói | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
2 | Bông thấm y tế | 4.388 | Kg | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
3 | Bơm kim nhựa tự khóa loại 0,1 ml (Bơm kim tiêm an toàn BD Soloshot™ Mini 0.1ml) | 19.800 | Chiếc | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
4 | Bơm kim tiêm nhựa tự khoá loại 0,5 ml | 225.000 | Chiếc | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
5 | Bơm tiêm Insulin 100UI/ml | 1.385.000 | Bộ/cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
6 | Bơm tiêm Insulin 40UI/ml | 270.000 | Bộ/cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
7 | Bơm tiêm nhựa 10ml | 1.389.830 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
8 | Bơm tiêm nhựa 1ml | 1.065.520 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
9 | Bơm tiêm nhựa 1ml | 300.000 | Chiếc | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
10 | Bơm tiêm nhựa 20ml | 208.700 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
11 | Bơm tiêm nhựa 3ml | 260.100 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
12 | Bơm tiêm nhựa 50ml | 93.250 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
13 | Bơm tiêm nhựa liền kim 5ml (2) | 2.827.810 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
14 | Catheter 2 nòng dùng chạy thận nhân tạo | 118 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
15 | Catheter 2 nòng thận | 367 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
16 | Catheter 3 nòng | 1.250 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
17 | Catheter nuôi ăn tĩnh mạch trung tâm dùng cho trẻ sơ sinh thiếu tháng | 50 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
18 | Chạc ba nối | 5.237 | cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
19 | Dây truyền dịch an toàn | 303.090 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
20 | Dây truyền dịch an toàn dùng cho máy truyền dịch | 6.500 | bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
21 | Dây truyền máu | 7.820 | Bộ | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
22 | Dây truyền nối bơm tiêm điện | 32.500 | Chiếc | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
23 | Găng tay khám bệnh | 3.261.050 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
24 | Găng tay phẫu thuật | 23.350 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
25 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | 238.135 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
26 | Găng tay sản dài | 4.100 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
27 | Găng tay y tế không bột | 555.300 | Đôi | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
28 | Kim luồn tĩnh mạch | 161.643 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
29 | Kim luồn tĩnh mạch có vạch cản quang | 142.985 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
30 | Kim luồn tĩnh mạch không có cánh | 27.620 | Cái | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
31 | Thanh thử nước tiểu 10SG | 124.500 | Test | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
32 | Thanh thử nước tiểu 11 thông số | 45.000 | test | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
33 | Thanh thử nước tiểu đo 10 thông số | 201.000 | Test | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
34 | Thanh thử nước tiểu đo 11 thông số | 300.000 | Test | Giao hàng tại kho của các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh | Hợp đồng được ký một lần hoặc bổ sung hợp đồng với các cơ sở y tế trực thuộc Sở Y tế Bắc Ninh, giao hàng thành nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng; thời gian cung ứng là 05 ngày sau khi nhận được yêu cầu của các cơ sở y tế |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu | 1 | Có trình độ cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành y, dược, hóa học, sinh học hoặc cao đẳng kỹ thuật trang thiết bị y tế trở lên. | 1 | 1 |
2 | Cán bộ tài chính pháp lý | 1 | Cử nhân chuyên ngành tài chính, kế toán, kinh tế hoặc luật | 1 | 1 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,24%, Xây lắp 0,59%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,18%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.374.895.812.986 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.600.674.020.793 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 70,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không bao giờ quá muộn cho sự lãng mạn. "
Ingrid Bergman
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.