Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Xây lắp hạng mục cấp điện và cung cấp thiết bị Tên dự án là: Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách huyện và vay Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình công nghiệp (đường dây và TBA)/ hạng III, tài liệu chứng minh cấp doanh nghiệp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định tại Điều 6, Nghị Định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018, tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm theo quy định của E-HSMT và phải chuẩn bị sẵn các văn bản gốc để đối chiếu khi bên mời thầu có yêu cầu. Đối với nhà thầu liên danh, tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng nội dung nêu trên ứng với phần công việc đảm nhận. Trường hợp khi tham dự thầu, nhà thầu không nộp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cùng với E-HSDT, nhà thầu phải có trách nhiệm xuất trình cho chủ đầu tư trước khi được trao hợp đồng. Nếu nhà thầu không xuất trình được chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc chứng chỉ năng lực hoạt động không đáp ứng yêu cầu trên, nhà thầu sẽ không được trao hợp đồng. b) Các tài liệu khác theo quy định tại Mục 2.2 - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật và Mục 3 thuộc Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. Xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cùng các tài liệu khác trong quá trình đối chiếu hồ sơ và thương thảo hợp đồng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : UBND huyện Sóc Sơn. TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch huyện Sóc Sơn |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Điện hoặc kỹ thuật điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hoặc giám sát lắp đặt thiết bị công trình đường dây và TBA/hạng 3 còn hiệu lực hoặc trực tiếp đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV trở lên có tính chất tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, bản sao chứng chỉ hành nghề theo yêu cầu hoặc tài liệu đã là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV trở lên có tính chất tương tự với gói thầu (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởn- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống | 5 | 5 |
2 | Các cán bộ kỹ thuật | 3 | - Trình độ: Đại học trở lên gồm+ Kỹ sư điện hoặc kỹ thuật điện: 01 người+ Kỹ sư trắc địa: 01 người+ Kỹ sư xây dựng công trình hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng và CN: 01 người- Đã trực tiếp làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 02 công trình cấp IV trở lên phù hợp với chuyên ngành đào tạo.- Có kèm theo bản scan tài liệu gồm: bằng cấp, chứng chỉ, Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu đối với nhân sự .(Cấp công trình theo quy định tại Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận (Tổng liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên)- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Trình độ: Đại học trở lên- Là kỹ sư xây dựng ( có chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ, VSMT còn hiệu lực) hoặc là kỹ sư bảo hộ lao động.- Đã trực tiếp đảm nhận vị trí cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh gồm: Bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu, tài liệu đã là cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự với gói thầu. (Cấp công trình theo quy định tại Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ xây dựng)- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán | 1 | Trình độ: Đại học trở lên- Là kỹ sư xây dựng ( có chứng chỉ định giá xây dựng/ hạng III trở lên còn hiệu lực) hoặc là kỹ sư kinh tế xây dựng.- Đã trực tiếp đảm nhận vị trí Cán bộ phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh gồm: Bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu, tài liệu đã là cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự với gói thầu. (Cấp công trình theo quy định tại Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ xây dựng)- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống | 3 | 3 |
5 | Tổ trưởng kỹ thuật các tổ đội | 4 | - Trình độ: Đào tạo nghề hoặc trung cấp nghề trở lên gồm+ Tổ trưởng tổ Bê tông: 01 người+ Tổ trưởng tổ cốp pha: 01 người+ Tổ trưởng tổ sắt thép: 01 người+ Tổ trưởng tổ điện: 01 người- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh gồm: Bằng cấp, chứng chỉ nghề phù hợp theo yêu cầu- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Lắp đặt đường dây từ cột điểm đấu đến TBA | |||
1 | Cầu dao phụ tải 22kV-630A-16kA/s | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
2 | Chống sét van 22kV | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 bộ |
4 | Lắp đặt chống sét van | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 3 pha |
5 | Ghế thao tác | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 97,94 | kg |
6 | Thang trèo | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 33,7 | kg |
7 | Xà đỡ cầu dao, đầu cáp, CSV | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 62,88 | kg |
8 | Dây buộc cổ sứ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | sợi |
9 | Sứ đứng 24kV kèm ty sứ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9 | Quả |
10 | Sứ treo Polyme 24kV | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | Quả |
11 | Đầu cốt M50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9 | cái |
12 | Đầu cốt AM95 1lỗ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
13 | Cáp ACSR/XLPE/HDPE 24kV 70mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9 | m |
14 | Ghíp 3 bu lông (sử dụng cho dây dẫn tiết diện 50-240mm2) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
15 | Đai thép không gỉ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,8 | m |
16 | Biển tên cột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
17 | Biển cấm trèo | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
18 | Biển tên cầu dao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
19 | Biển tên đầu cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
20 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x70mm2-CTSr-WS | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 98 | m |
21 | Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 83 | m |
22 | Khóa đai | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 7 | cái |
23 | Mốc báo cáp ngầm bằng sứ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
24 | Băng báo cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 70 | m |
25 | Đồng thanh cái 40*10 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | m |
26 | Giá đỡ cáp trung thế lên cột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 60,76 | kg |
27 | Dây đồng mềm M35 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | m |
28 | Tiếp địa cột 12 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 93,73 | kg |
29 | Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,5 | m |
30 | Chụp silicon chống sét van | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
31 | Kẹp quai ép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
32 | Kẹp hotline | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
33 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
34 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
35 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
36 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
37 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
38 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
39 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kv | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,8 | 10 sứ |
40 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,6 | 10 đầu cốt |
41 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,9 | 10 đầu cốt |
42 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,2 | 100m |
43 | Lắp đặt và tháo kẹp IPC | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
44 | Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | 1 bộ |
45 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,78 | 100m |
46 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 đầu cáp (3 pha) |
47 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,83 | 100m |
48 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,9373 | 100kg |
49 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,03 | 100m |
50 | Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 pha | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | bộ |
51 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
52 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tông | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 vị trí |
53 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | sợi |
54 | Cắt mặt đường bê tông nhựa, chiều sâu vết cắt 7cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 11,6 | md |
55 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphal | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,203 | m3 |
56 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0539 | 100m3 |
57 | Vận chuyển đổ thải phế thải xây dựng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | chuyến |
58 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,7249 | m3 |
59 | Bốc xếp gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,1166 | 1000v |
60 | Lắp đặt băng cảnh báo | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12,95 | m |
61 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0308 | 100m3 |
62 | Sửa nền, móng đường bằng đá CPĐD loại 2 bằng thủ công | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,138 | m3 |
63 | Sửa nền, móng đường bằng đá CPĐD loại 1 bằng thủ công | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,1404 | m3 |
64 | Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,29 | 10m2 |
B | Hạng mục: Lắp đặt TBA | |||
1 | MBA dầu 3 pha 250kVA-35(22)±2x2,5%/0,4kV-ONAN-Có bình dầu phụ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Tủ hạ thế 600V - 630A TN (1ATM 630A + 3ATM 250A + 2ATM 100A+ 1 ATM 100A) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
3 | Tủ tụ bù hạ thế 90kVAr-415V | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
4 | Lắp đặt máy biến áp phân phối 3 pha 35; (22)/0,4kV Loại | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 máy |
5 | Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
6 | Lắp đặt Tủ tụ bù hạ thế 90kVAr-415V | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
7 | Lắp đặt Tủ trung thế RMU-3 ngăn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
8 | Lắp Vỏ tủ trạm biến áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
9 | Nối tiếp địa TBA, Tủ RMU, tủ HT ( dẹt 40x4, L=9m) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12,78 | kg |
10 | Tiếp địa TBA cột 10m (liên kết máy biến áp, đường dây trung thế, giá đón, giá đỡ, tủ tụ bù, tủ hạ thế) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 111,95 | kg |
11 | Khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất, độ sâu hố khoan 0-10m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | m |
12 | Bulong M350x250 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
13 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,1195 | 100kg |
14 | MCCB 3 cực 630A-690VAC/800V-50kArms-CO bằng tay | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
15 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
16 | Aptomat MCCB 4 cực 400A-690VAC/800V-50kArms-CO bằng tay | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
17 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
18 | MCCB 3 cực 100A-690VAC/800V-25kArms-CO bằng tay | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
20 | Cột điện BTLT cao 10m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cột |
21 | Dựng cột bê tông, chiều cao cột=14m, bằng máy kéo kết hợp thủ công | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cột |
22 | Giá đỡ cáp trung thế lên cột TBA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 25 | kg |
23 | Thang trèo | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 33,7 | kg |
24 | Ghế thao tác TBA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 163,27 | kg |
25 | Giá đỡ tủ hạ thế GĐTHT | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 17,947 | kg |
26 | Giá đỡ cáp hạ thế GĐCHT | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 29,89 | kg |
27 | Giá đỡ cáp mặt máy GĐCMM | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 23,33 | kg |
28 | Giá đỡ máy biến áp GĐMBA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 231,1 | kg |
29 | Xà đỡ sứ trung gian XTG | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 34,8 | kg |
30 | Xà đỡ Si | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 35,76 | kg |
31 | Xà đón dây đầu trạm XH2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 84,93 | kg |
32 | Xà đỡ dây đầu trạm XH1 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 35,34 | kg |
33 | Biển tên trạm biến áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
34 | Biển sơ đồ 1 sợi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
35 | Biển cấm trèo | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
36 | Biển tên cầu dao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
37 | Biển tên đầu cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
38 | Biển công suất trạm biến áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | biển |
39 | Lắp đặt biển các loại | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | biển |
40 | Sứ đứng 24kV kèm ty sứ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 15 | Quả |
41 | Đầu cốt M50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9 | cái |
42 | Đầu cốt AM95 1lỗ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
43 | Cáp ACSR/XLPE/HDPE 24kV 70mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9 | m |
44 | Ghíp 3 bu lông (sử dụng cho dây dẫn tiết diện 50-240mm2) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
45 | Đai thép không gỉ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,8 | m |
46 | Khóa đai | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 7 | cái |
47 | Dây đồng mềm M35 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | m |
48 | Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,5 | m |
49 | Chụp silicon chống sét van | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
50 | Kẹp quai ép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
51 | Kẹp hotline | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
52 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kv | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,5 | 10 sứ |
53 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
54 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
55 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | bộ |
56 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 230kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
57 | Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | m |
58 | Dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 27 | m |
59 | Dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x95mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | m |
60 | Dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | m |
61 | Dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x35mm2 cho tụ bù | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | m |
62 | Đầu cốt M240 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
63 | Đầu cốt M95 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
64 | Đầu cốt M50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
65 | Đầu cốt M35 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
66 | Lắp đặt dây Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | 1 m |
67 | Lắp đặt dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 27 | 1 m |
68 | Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x95mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | 1 m |
69 | Lắp đặt dây đồng, dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | 1 m |
70 | Lắp đặt dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x35mm2 cho tụ bù | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | 1 m |
71 | Đầu cáp 24kV -ELBOW 50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | đầu cáp |
72 | Đầu cáp 24kV -TPLUG50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | đầu cáp |
73 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,8 | 10 đầu cốt |
74 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,2 | 10 đầu cốt |
75 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 10 đầu cốt |
76 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,8 | 10 đầu cốt |
77 | Lắp đặt và tháo kẹp IPC | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
78 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa gân xoắn D110mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,15 | 100m |
79 | Aptomat MCCB 4 cực 400A-690VAC/800V-50kArms-CO bằng tay | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
80 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
81 | Thí nghiệm máy biến áp, U 22 ÷ 35KV, 3pha, công suất | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | máy |
82 | Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện, điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | 1bộ (3pha) |
83 | Thí nghiệm máy cắt khí SF6, điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1bộ (3pha) |
84 | Thí nghiệm rơle: đòng điện kỹ thuật số | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1bộ |
85 | Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện ( Cuộn nhị thứ của biến dòng ) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | hệ thống |
86 | Thí nghiệm hệ thống mạch: bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu ra) (Ngăn thiết bị ) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | hệ thống |
87 | Thí nghiệm biến dòng điện, U 22 ÷ 35 kV | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
88 | Thí nghiệm thanh cái, phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn, điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 phân đoạn |
89 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ >= 300A, dòng điện 500 ÷ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
90 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | 1 cái |
91 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
92 | Thí nghiệm biến dòng điện, U | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | 1 cái |
93 | Thí nghiệm chống sét van đến U | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | bộ (1pha) |
94 | Thí nghiệm tụ điện, điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | 1 tụ |
95 | Thí nghiệm cáp Cu/XLPE/PVC 4x35mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1sợi, 1ruột |
96 | Thí nghiệm cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2; 1x95mm2; 1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | 1sợi, 1ruột |
97 | Thí nghiệm Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | 1sợi, 1ruột |
98 | Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | hệ thống |
99 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0778 | 100m3 |
100 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0145 | 100m2 |
101 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,3 | m3 |
102 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,1379 | 100m2 |
103 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6,65 | m3 |
104 | Lắp đặt ống nhựa siêu bền D150mm bảo vệ cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0262 | 100m |
105 | Lắp đặt ống nhựa siêu bền D100mm bảo vệ cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0381 | 100m |
C | Hạng mục: Điện hạ thế và chiếu sáng | |||
1 | Tủ phân phối công tơ 1 pha | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | tủ |
2 | Tủ điều khiển chiếu sáng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
3 | Lắp đặt tủ phân phối công tơ 1 pha | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | 1 tủ |
4 | Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 tủ |
5 | Cáp đồng ngầm 4 ruột XLPE, bọc vỏ PVC DSTA 4x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 275 | m |
6 | Cáp đồng ngầm 4 ruột XLPE, bọc vỏ PVC DSTA 4x25mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | m |
7 | Dây đồng trần M10 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 275 | m |
8 | Dây điện lên đèn cu/pvc-3x2,5mm2) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 50 | m |
9 | Khung móng cột đèn 4M24x300x300x675 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
10 | Khung móng tủ điều khiển chiếu sáng 4M16x500x200x525 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
11 | Cọc tiếp địa L63x63x6, L=2500mm, dây nối D10x1500 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 23 | bộ |
12 | Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE D50/40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 275 | m |
13 | Ống nhựa mềm luồn dây D16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 50 | m |
14 | Cột đèn bát giác liền cần đơn 8m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
15 | Đèn led chiếu sáng 100W | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | CK |
16 | Đầu cos đồng M10 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 150 | cái |
17 | Cáp đồng 4 ruột bọc cách điện XLPE bọc vỏ PVC CXV 4x95 mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 245 | m |
18 | Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 245 | m |
19 | Đầu cáp hạ thế 0,6/1kV 4x95mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 40 | bộ |
20 | Cọc tiếp địa L63x63x6, L=2,5mx2 cọc | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 142,9 | kg |
21 | Dây tiếp d4 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 23,55 | kg |
22 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1x35mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | m |
23 | Đầu cốt đông M35 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 40 | cái |
24 | Rải cáp đồng ngầm 4 ruột XLPE, bọc vỏ PVC DSTA 4x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,75 | 100m |
25 | Rải dây đồng trần M10 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,75 | 100m |
26 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | đầu cáp |
27 | Làm đầu cáp ngầm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | 1 đầu cáp |
28 | Lắp dựng khung móng cột đèn 4M24x300x300x675 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
29 | Lắp dựng khung móng tủ điều khiển chiếu sáng 4M16x500x200x525 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
30 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,5 | 10 cọc |
31 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,75 | 100m |
32 | Lắp cửa cột thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
33 | Lắp đèn cao áp ở độ cao h | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
34 | Ép đầu cột, tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,8 | 10 đầu cốt |
35 | Đánh số cột thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,8 | 10 cột |
36 | Kéo rải và lắp đặt cáp ngầm lõi đồng 0,4kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PCV-4x95 mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,45 | 100m |
37 | Lắp đặt ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,45 | 100m |
38 | Làm và lắp đặt đầu cáp hạ thế 0,6/1kV 4x95mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | đầu cáp |
39 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,5 | 10 cọc |
40 | Lắp dây đồng đồng mềm Cu/PVC 1x35mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,012 | 1 km dây |
41 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 10 đầu cốt |
42 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
43 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | 1 cái |
44 | Thí nghiệm thanh cái tủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | 1 phân đoạn |
45 | Thí nghiệm aptomat và khởi động từ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | 1 cái |
46 | Thí nghiệm rơle trung gian, thời gian, điện từ, điện tử | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 1 cái |
47 | Thí nghiệm cáp 0,4kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PCV-4x95 mm2; 4x120mm2; 4x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | 1sợi, 1ruột |
48 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tông | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | 1 vị trí |
49 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,3 | m3 |
50 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0448 | 100m3 |
51 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,1388 | 100m2 |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,69 | m3 |
53 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,55 | m3 |
54 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0273 | 100m2 |
55 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,026 | m3 |
56 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,338 | m3 |
57 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,0038 | 100m3 |
58 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,2376 | 100m3 |
59 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,1928 | 100m3 |
60 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,24 | 100m2 |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,48 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Còn sử dụng tốt, có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
2 | Ô tô có cẩu | Còn sử dụng tốt, có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
3 | Máy xúc | Còn sử dụng tốt, có đăng kiểm còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
4 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
5 | Máy thủy bình hoặc toàn đạc | Còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
6 | Máy trộn BT 250L | Còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
7 | Máy đầm dùi ≥1,5kW | Còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
8 | Máy hàn điện 23KW | Còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cầu dao phụ tải 22kV-630A-16kA/s | 2 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
2 | Chống sét van 22kV | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
3 | Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại | 1 | 1 bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
4 | Lắp đặt chống sét van | 1 | 3 pha | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
5 | Ghế thao tác | 97,94 | kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
6 | Thang trèo | 33,7 | kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
7 | Xà đỡ cầu dao, đầu cáp, CSV | 62,88 | kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
8 | Dây buộc cổ sứ | 3 | sợi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
9 | Sứ đứng 24kV kèm ty sứ | 9 | Quả | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
10 | Sứ treo Polyme 24kV | 6 | Quả | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
11 | Đầu cốt M50 | 9 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
12 | Đầu cốt AM95 1lỗ | 1 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
13 | Cáp ACSR/XLPE/HDPE 24kV 70mm2 | 9 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
14 | Ghíp 3 bu lông (sử dụng cho dây dẫn tiết diện 50-240mm2) | 6 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
15 | Đai thép không gỉ | 9,8 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
16 | Biển tên cột | 1 | biển | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
17 | Biển cấm trèo | 1 | biển | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
18 | Biển tên cầu dao | 1 | biển | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
19 | Biển tên đầu cáp | 1 | biển | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
20 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x70mm2-CTSr-WS | 98 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
21 | Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100 | 83 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
22 | Khóa đai | 7 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
23 | Mốc báo cáp ngầm bằng sứ | 3 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
24 | Băng báo cáp | 70 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
25 | Đồng thanh cái 40*10 | 2 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
26 | Giá đỡ cáp trung thế lên cột | 60,76 | kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
27 | Dây đồng mềm M35 | 5 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
28 | Tiếp địa cột 12 | 93,73 | kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
29 | Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2 | 1,5 | m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
30 | Chụp silicon chống sét van | 3 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
31 | Kẹp quai ép | 3 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
32 | Kẹp hotline | 3 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
35 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
36 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg | 1 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kv | 0,8 | 10 sứ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
40 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,6 | 10 đầu cốt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
41 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | 0,9 | 10 đầu cốt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
42 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp | 0,2 | 100m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
43 | Lắp đặt và tháo kẹp IPC | 6 | cái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
44 | Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt | 4 | 1 bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
45 | Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp | 0,78 | 100m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
46 | Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp | 1 | 1 đầu cáp (3 pha) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
47 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính | 0,83 | 100m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
48 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mm | 0,9373 | 100kg | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
49 | Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp | 0,03 | 100m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
50 | Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 pha | 3 | bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn như sau:
- Có quan hệ với 47 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 86,21%, Tư vấn 13,79%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 127.908.287.505 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 124.787.635.014 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từ lâu tôi đã phát hiện ra rằng nếu tôi giúp đủ người nhận được điều họ muốn, tôi sẽ luôn nhận được điều tôi muốn và không bao giờ phải lo lắng. "
Tony Robbins
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.