Thông báo mời thầu

Gói thầu số 9: Xây lắp hạng mục cấp điện và cung cấp thiết bị

Tìm thấy: 16:51 29/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 9: Xây lắp hạng mục cấp điện và cung cấp thiết bị
Chủ đầu tư
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT dự án Xây dựng HTKT khu Tân Thái, xã Hiền Ninh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ngân sách huyện và vay Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 10/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:39 29/04/2022
đến
17:00 10/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 10/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/05/2022 (07/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Xây lắp hạng mục cấp điện và cung cấp thiết bị
Tên dự án là: Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách huyện và vay Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn , địa chỉ: Tổ 9 thị trấn Sóc Sơn huyện Sóc Sơn
- Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thiết kế: Công ty Cổ phần khảo sát thiết kế xây dựng Hoàng Dương + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Công ty Cổ phần Xây dựng DILEC + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị huyện Sóc Sơn + Cơ quan thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Sóc Sơn + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế Long Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn , địa chỉ: Tổ 9 thị trấn Sóc Sơn huyện Sóc Sơn
- Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình công nghiệp (đường dây và TBA)/ hạng III, tài liệu chứng minh cấp doanh nghiệp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định tại Điều 6, Nghị Định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018, tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm theo quy định của E-HSMT và phải chuẩn bị sẵn các văn bản gốc để đối chiếu khi bên mời thầu có yêu cầu. Đối với nhà thầu liên danh, tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng nội dung nêu trên ứng với phần công việc đảm nhận. Trường hợp khi tham dự thầu, nhà thầu không nộp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cùng với E-HSDT, nhà thầu phải có trách nhiệm xuất trình cho chủ đầu tư trước khi được trao hợp đồng. Nếu nhà thầu không xuất trình được chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc chứng chỉ năng lực hoạt động không đáp ứng yêu cầu trên, nhà thầu sẽ không được trao hợp đồng. b) Các tài liệu khác theo quy định tại Mục 2.2 - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật và Mục 3 thuộc Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. Xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cùng các tài liệu khác trong quá trình đối chiếu hồ sơ và thương thảo hợp đồng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : UBND huyện Sóc Sơn. TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn. Tổ 4, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, điện thoại: 024.62630528
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch huyện Sóc Sơn

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Điện hoặc kỹ thuật điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hoặc giám sát lắp đặt thiết bị công trình đường dây và TBA/hạng 3 còn hiệu lực hoặc trực tiếp đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV trở lên có tính chất tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, bản sao chứng chỉ hành nghề theo yêu cầu hoặc tài liệu đã là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV trở lên có tính chất tương tự với gói thầu (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởn- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống55
2Các cán bộ kỹ thuật3- Trình độ: Đại học trở lên gồm+ Kỹ sư điện hoặc kỹ thuật điện: 01 người+ Kỹ sư trắc địa: 01 người+ Kỹ sư xây dựng công trình hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng và CN: 01 người- Đã trực tiếp làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 02 công trình cấp IV trở lên phù hợp với chuyên ngành đào tạo.- Có kèm theo bản scan tài liệu gồm: bằng cấp, chứng chỉ, Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu đối với nhân sự .(Cấp công trình theo quy định tại Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận (Tổng liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên)- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống33
3Cán bộ phụ trách ATLĐ1Trình độ: Đại học trở lên- Là kỹ sư xây dựng ( có chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ, VSMT còn hiệu lực) hoặc là kỹ sư bảo hộ lao động.- Đã trực tiếp đảm nhận vị trí cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh gồm: Bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu, tài liệu đã là cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự với gói thầu. (Cấp công trình theo quy định tại Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ xây dựng)- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống33
4Cán bộ phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán1Trình độ: Đại học trở lên- Là kỹ sư xây dựng ( có chứng chỉ định giá xây dựng/ hạng III trở lên còn hiệu lực) hoặc là kỹ sư kinh tế xây dựng.- Đã trực tiếp đảm nhận vị trí Cán bộ phụ trách hợp đồng, thanh quyết toán ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh gồm: Bằng cấp, chứng chỉ theo yêu cầu, tài liệu đã là cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán ít nhất 02 công trình đường dây và TBA cấp IV có tính chất tương tự với gói thầu. (Cấp công trình theo quy định tại Thông tư 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ xây dựng)- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống33
5Tổ trưởng kỹ thuật các tổ đội4- Trình độ: Đào tạo nghề hoặc trung cấp nghề trở lên gồm+ Tổ trưởng tổ Bê tông: 01 người+ Tổ trưởng tổ cốp pha: 01 người+ Tổ trưởng tổ sắt thép: 01 người+ Tổ trưởng tổ điện: 01 người- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh gồm: Bằng cấp, chứng chỉ nghề phù hợp theo yêu cầu- Có bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo các biểu mẫu Webfom trên hệ thống11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Lắp đặt đường dây từ cột điểm đấu đến TBA
1Cầu dao phụ tải 22kV-630A-16kA/sTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2bộ
2Chống sét van 22kVTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
3Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 bộ
4Lắp đặt chống sét van Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT13 pha
5Ghế thao tácTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT97,94kg
6Thang trèoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT33,7kg
7Xà đỡ cầu dao, đầu cáp, CSVTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT62,88kg
8Dây buộc cổ sứTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3sợi
9Sứ đứng 24kV kèm ty sứTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9Quả
10Sứ treo Polyme 24kVTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6Quả
11Đầu cốt M50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9cái
12Đầu cốt AM95 1lỗTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
13Cáp ACSR/XLPE/HDPE 24kV 70mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9m
14Ghíp 3 bu lông (sử dụng cho dây dẫn tiết diện 50-240mm2)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
15Đai thép không gỉTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,8m
16Biển tên cộtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
17Biển cấm trèoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
18Biển tên cầu daoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
19Biển tên đầu cápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
20Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x70mm2-CTSr-WSTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT98m
21Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT83m
22Khóa đaiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT7cái
23Mốc báo cáp ngầm bằng sứTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
24Băng báo cápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT70m
25Đồng thanh cái 40*10Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2m
26Giá đỡ cáp trung thế lên cộtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT60,76kg
27Dây đồng mềm M35Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5m
28Tiếp địa cột 12Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT93,73kg
29Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,5m
30Chụp silicon chống sét vanTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
31Kẹp quai épTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
32Kẹp hotlineTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
33Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
34Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
35Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
36Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
37Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
38Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
39Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,810 sứ
40Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,610 đầu cốt
41Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,910 đầu cốt
42Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,2100m
43Lắp đặt và tháo kẹp IPCTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
44Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT41 bộ
45Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,78100m
46Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 đầu cáp (3 pha)
47Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,83100m
48Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,9373100kg
49Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,03100m
50Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3bộ
51Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
52Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tôngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 vị trí
53Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3sợi
54Cắt mặt đường bê tông nhựa, chiều sâu vết cắt 7cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11,6md
55Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphalTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,203m3
56Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0539100m3
57Vận chuyển đổ thải phế thải xây dựngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1chuyến
58Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,7249m3
59Bốc xếp gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,11661000v
60Lắp đặt băng cảnh báoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12,95m
61Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0308100m3
62Sửa nền, móng đường bằng đá CPĐD loại 2 bằng thủ côngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,138m3
63Sửa nền, móng đường bằng đá CPĐD loại 1 bằng thủ côngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,1404m3
64Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,2910m2
BHạng mục: Lắp đặt TBA
1MBA dầu 3 pha 250kVA-35(22)±2x2,5%/0,4kV-ONAN-Có bình dầu phụTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
2Tủ hạ thế 600V - 630A TN (1ATM 630A + 3ATM 250A + 2ATM 100A+ 1 ATM 100A)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1tủ
3Tủ tụ bù hạ thế 90kVAr-415VTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1tủ
4Lắp đặt máy biến áp phân phối 3 pha 35; (22)/0,4kV Loại Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 máy
5Lắp đặt tủ điện hạ thế có điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 tủ
6Lắp đặt Tủ tụ bù hạ thế 90kVAr-415VTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 tủ
7Lắp đặt Tủ trung thế RMU-3 ngănTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 tủ
8Lắp Vỏ tủ trạm biến ápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 tủ
9Nối tiếp địa TBA, Tủ RMU, tủ HT ( dẹt 40x4, L=9m)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12,78kg
10Tiếp địa TBA cột 10m (liên kết máy biến áp, đường dây trung thế, giá đón, giá đỡ, tủ tụ bù, tủ hạ thế)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT111,95kg
11Khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất, độ sâu hố khoan 0-10mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12m
12Bulong M350x250Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2bộ
13Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,1195100kg
14MCCB 3 cực 630A-690VAC/800V-50kArms-CO bằng tayTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
15Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
16Aptomat MCCB 4 cực 400A-690VAC/800V-50kArms-CO bằng tayTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
17Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
18MCCB 3 cực 100A-690VAC/800V-25kArms-CO bằng tayTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
19Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
20Cột điện BTLT cao 10mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cột
21Dựng cột bê tông, chiều cao cột=14m, bằng máy kéo kết hợp thủ côngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cột
22Giá đỡ cáp trung thế lên cột TBATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT25kg
23Thang trèoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT33,7kg
24Ghế thao tác TBATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT163,27kg
25Giá đỡ tủ hạ thế GĐTHTTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT17,947kg
26Giá đỡ cáp hạ thế GĐCHTTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT29,89kg
27Giá đỡ cáp mặt máy GĐCMMTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT23,33kg
28Giá đỡ máy biến áp GĐMBATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT231,1kg
29Xà đỡ sứ trung gian XTGTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT34,8kg
30Xà đỡ SiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT35,76kg
31Xà đón dây đầu trạm XH2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT84,93kg
32Xà đỡ dây đầu trạm XH1Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT35,34kg
33Biển tên trạm biến ápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
34Biển sơ đồ 1 sợiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
35Biển cấm trèoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
36Biển tên cầu daoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
37Biển tên đầu cápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
38Biển công suất trạm biến ápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1biển
39Lắp đặt biển các loạiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6biển
40Sứ đứng 24kV kèm ty sứTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT15Quả
41Đầu cốt M50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9cái
42Đầu cốt AM95 1lỗTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
43Cáp ACSR/XLPE/HDPE 24kV 70mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9m
44Ghíp 3 bu lông (sử dụng cho dây dẫn tiết diện 50-240mm2)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
45Đai thép không gỉTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,8m
46Khóa đaiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT7cái
47Dây đồng mềm M35Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5m
48Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,5m
49Chụp silicon chống sét vanTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
50Kẹp quai épTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
51Kẹp hotlineTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
52Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,510 sứ
53Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
54Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4bộ
55Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3bộ
56Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 230kgTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2bộ
57Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18m
58Dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT27m
59Dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x95mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10m
60Dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30m
61Dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x35mm2 cho tụ bùTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5m
62Đầu cốt M240Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
63Đầu cốt M95Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
64Đầu cốt M50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
65Đầu cốt M35Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
66Lắp đặt dây Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT181 m
67Lắp đặt dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT271 m
68Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x95mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT101 m
69Lắp đặt dây đồng, dây cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT301 m
70Lắp đặt dây cáp Cu/XLPE/PVC 4x35mm2 cho tụ bùTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT51 m
71Đầu cáp 24kV -ELBOW 50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1đầu cáp
72Đầu cáp 24kV -TPLUG50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1đầu cáp
73Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,810 đầu cốt
74Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,210 đầu cốt
75Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT110 đầu cốt
76Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,810 đầu cốt
77Lắp đặt và tháo kẹp IPCTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
78Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống nhựa gân xoắn D110mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,15100m
79Aptomat MCCB 4 cực 400A-690VAC/800V-50kArms-CO bằng tayTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
80Lắp đặt át tômát và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
81Thí nghiệm máy biến áp, U 22 ÷ 35KV, 3pha, công suất Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1máy
82Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện, điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT21bộ (3pha)
83Thí nghiệm máy cắt khí SF6, điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11bộ (3pha)
84Thí nghiệm rơle: đòng điện kỹ thuật sốTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11bộ
85Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện ( Cuộn nhị thứ của biến dòng )Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1hệ thống
86Thí nghiệm hệ thống mạch: bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu ra) (Ngăn thiết bị )Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1hệ thống
87Thí nghiệm biến dòng điện, U 22 ÷ 35 kVTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
88Thí nghiệm thanh cái, phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn, điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 phân đoạn
89Thí nghiệm aptomat và khởi động từ >= 300A, dòng điện 500 ÷ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
90Thí nghiệm aptomat và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT51 cái
91Thí nghiệm aptomat và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
92Thí nghiệm biến dòng điện, U Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT61 cái
93Thí nghiệm chống sét van đến U Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3bộ (1pha)
94Thí nghiệm tụ điện, điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT61 tụ
95Thí nghiệm cáp Cu/XLPE/PVC 4x35mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11sợi, 1ruột
96Thí nghiệm cáp Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2; 1x95mm2; 1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT31sợi, 1ruột
97Thí nghiệm Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT31sợi, 1ruột
98Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1hệ thống
99Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0778100m3
100Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0145100m2
101Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,3m3
102Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,1379100m2
103Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6,65m3
104Lắp đặt ống nhựa siêu bền D150mm bảo vệ cápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0262100m
105Lắp đặt ống nhựa siêu bền D100mm bảo vệ cápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0381100m
CHạng mục: Điện hạ thế và chiếu sáng
1Tủ phân phối công tơ 1 phaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5tủ
2Tủ điều khiển chiếu sángTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1tủ
3Lắp đặt tủ phân phối công tơ 1 phaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT51 tủ
4Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sángTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 tủ
5Cáp đồng ngầm 4 ruột XLPE, bọc vỏ PVC DSTA 4x10mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT275m
6Cáp đồng ngầm 4 ruột XLPE, bọc vỏ PVC DSTA 4x25mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10m
7Dây đồng trần M10Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT275m
8Dây điện lên đèn cu/pvc-3x2,5mm2)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT50m
9Khung móng cột đèn 4M24x300x300x675Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
10Khung móng tủ điều khiển chiếu sáng 4M16x500x200x525Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
11Cọc tiếp địa L63x63x6, L=2500mm, dây nối D10x1500Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT23bộ
12Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE D50/40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT275m
13Ống nhựa mềm luồn dây D16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT50m
14Cột đèn bát giác liền cần đơn 8mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
15Đèn led chiếu sáng 100WTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8CK
16Đầu cos đồng M10Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT150cái
17Cáp đồng 4 ruột bọc cách điện XLPE bọc vỏ PVC CXV 4x95 mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT245m
18Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT245m
19Đầu cáp hạ thế 0,6/1kV 4x95mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT40bộ
20Cọc tiếp địa L63x63x6, L=2,5mx2 cọcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT142,9kg
21Dây tiếp d4Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT23,55kg
22Dây đồng mềm Cu/PVC 1x35mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5m
23Đầu cốt đông M35Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT40cái
24Rải cáp đồng ngầm 4 ruột XLPE, bọc vỏ PVC DSTA 4x10mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,75100m
25Rải dây đồng trần M10Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,75100m
26Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16đầu cáp
27Làm đầu cáp ngầmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT181 đầu cáp
28Lắp dựng khung móng cột đèn 4M24x300x300x675Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8bộ
29Lắp dựng khung móng tủ điều khiển chiếu sáng 4M16x500x200x525Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
30Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIITheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,510 cọc
31Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,75100m
32Lắp cửa cột thépTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
33Lắp đèn cao áp ở độ cao h Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8bộ
34Ép đầu cột, tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,810 đầu cốt
35Đánh số cột thépTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,810 cột
36Kéo rải và lắp đặt cáp ngầm lõi đồng 0,4kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PCV-4x95 mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,45100m
37Lắp đặt ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,45100m
38Làm và lắp đặt đầu cáp hạ thế 0,6/1kV 4x95mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18đầu cáp
39Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIITheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,510 cọc
40Lắp dây đồng đồng mềm Cu/PVC 1x35mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0121 km dây
41Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT110 đầu cốt
42Thí nghiệm aptomat và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
43Thí nghiệm aptomat và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT51 cái
44Thí nghiệm thanh cái tủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT51 phân đoạn
45Thí nghiệm aptomat và khởi động từ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT31 cái
46Thí nghiệm rơle trung gian, thời gian, điện từ, điện tửTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11 cái
47Thí nghiệm cáp 0,4kv Cu/XLPE/PVC/DSTA/PCV-4x95 mm2; 4x120mm2; 4x10mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT31sợi, 1ruột
48Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tôngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT51 vị trí
49Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,3m3
50Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0448100m3
51Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,1388100m2
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,69m3
53Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,55m3
54Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0273100m2
55Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,026m3
56Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,338m3
57Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,0038100m3
58Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,2376100m3
59Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,1928100m3
60Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,24100m2
61Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,48m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt, có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
2Ô tô có cẩuCòn sử dụng tốt, có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
3Máy xúcCòn sử dụng tốt, có đăng kiểm còn hiệu lực, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
4Máy đầm cócCòn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
5Máy thủy bình hoặc toàn đạcCòn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
6Máy trộn BT 250LCòn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
7Máy đầm dùi ≥1,5kWCòn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1
8Máy hàn điện 23KWCòn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh khả năng huy động, nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cho thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cầu dao phụ tải 22kV-630A-16kA/s
2 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
2 Chống sét van 22kV
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
3 Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại
1 1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
4 Lắp đặt chống sét van
1 3 pha Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
5 Ghế thao tác
97,94 kg Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
6 Thang trèo
33,7 kg Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
7 Xà đỡ cầu dao, đầu cáp, CSV
62,88 kg Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
8 Dây buộc cổ sứ
3 sợi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
9 Sứ đứng 24kV kèm ty sứ
9 Quả Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
10 Sứ treo Polyme 24kV
6 Quả Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
11 Đầu cốt M50
9 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
12 Đầu cốt AM95 1lỗ
1 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
13 Cáp ACSR/XLPE/HDPE 24kV 70mm2
9 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
14 Ghíp 3 bu lông (sử dụng cho dây dẫn tiết diện 50-240mm2)
6 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
15 Đai thép không gỉ
9,8 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
16 Biển tên cột
1 biển Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
17 Biển cấm trèo
1 biển Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
18 Biển tên cầu dao
1 biển Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
19 Biển tên đầu cáp
1 biển Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
20 Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x70mm2-CTSr-WS
98 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
21 Ống nhựa xoắn chịu lực HDPE 130/100
83 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
22 Khóa đai
7 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
23 Mốc báo cáp ngầm bằng sứ
3 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
24 Băng báo cáp
70 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
25 Đồng thanh cái 40*10
2 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
26 Giá đỡ cáp trung thế lên cột
60,76 kg Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
27 Dây đồng mềm M35
5 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
28 Tiếp địa cột 12
93,73 kg Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
29 Cáp 24kV XLPE/PVC M1x50mm2
1,5 m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
30 Chụp silicon chống sét van
3 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
31 Kẹp quai ép
3 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
32 Kẹp hotline
3 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
33 Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
34 Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
35 Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
36 Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 50kg
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
37 Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 100kg
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
38 Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg
1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
39 Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kv
0,8 10 sứ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
40 Ép đầu cốt. Tiết diện cáp
0,6 10 đầu cốt Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
41 Ép đầu cốt. Tiết diện cáp
0,9 10 đầu cốt Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
42 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp
0,2 100m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
43 Lắp đặt và tháo kẹp IPC
6 cái Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
44 Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt
4 1 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
45 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ. Trọng lượng cáp
0,78 100m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
46 Đầu cáp lực 22kV đến 35kV. Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV, đầu cáp 22kV, tiết diện cáp
1 1 đầu cáp (3 pha) Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
47 Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính
0,83 100m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
48 Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mm
0,9373 100kg Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
49 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép. Trọng lượng cáp
0,03 100m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
50 Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 pha
3 bộ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Phát triển qũy đất huyện Sóc Sơn thuộc UBND huyện Sóc Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 47 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 86,21%, Tư vấn 13,79%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 127.908.287.505 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 124.787.635.014 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 9: Xây lắp hạng mục cấp điện và cung cấp thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 9: Xây lắp hạng mục cấp điện và cung cấp thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ lâu tôi đã phát hiện ra rằng nếu tôi giúp đủ người nhận được điều họ muốn, tôi sẽ luôn nhận được điều tôi muốn và không bao giờ phải lo lắng. "

Tony Robbins

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8152 dự án đang đợi nhà thầu
  • 991 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1625 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24228 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38395 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây