Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191059132-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191059132-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu TB: Mua sắm thiết bị Trường Quân sự Bộ CHQS tỉnh Tên dự án là: Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự/Bộ CHQS tỉnh Bình Phước Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao có công chứng: các hợp đồng tương tự đính kèm biên bản nghiệm thu, thanh lý (có hóa đơn tài chính bán hàng bản sao y của nhà thầu) - Bản phô tô được chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước Báo cáo tài chính như sau: Báo cáo tài chính hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 03 năm 2016, 2017, 2018; nội dung thể hiện rõ thuyết minh, bảng cân đối kế toán và các báo cáo kết quả kinh doanh; - Catalogue (hoặc hình ảnh) kèm theo bản vẽ kỹ thuật của các loại hàng hóa; |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: 1. Thiết bị phải đáp ứng yêu cầu và phù hợp với danh mục trong hồ sơ mời thầu. 2. Hàng hóa phải mới 100% chưa qua sử dụng (Sản xuất năm 2019). 3. Đối với hàng hóa sản xuất ngoài nước: Cam kết có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ), tài liệu hướng dẫn sử dụng trước khi giao hàng. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Địa chỉ: QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Điện thoại: |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Smart Tivi LED 43 Inch | 34 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
2 | Bình đun siêu tốc | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
3 | Giá để bình nước | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
4 | Bộ ấm chén pha trà | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
5 | Hộp đựng trà | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
6 | Khay để bộ ấm chén pha trà | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
7 | QuạtHơiNướcCôngNghiệp CôngSuấtLớn | 4 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
8 | MáylạnhtreotườngHeavy2.5p | 10 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
9 | MáylạnhtreotườngHeav1.5hp | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
10 | Loa treo tường (500W) | 6 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
11 | Loa treo tường (300W) | 4 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
12 | Amply | 1 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
13 | Micro không dây | 1 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
14 | Bộ bàn trà 1 bàn 2 ghế | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
15 | Nệm cao tổng hợp | 70 | Cái | Mô tả theo chương 5 | ||
16 | Chăn, ga, gối | 70 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
17 | Giường ngủ Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 42 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
18 | Tủ quần áo Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 21 | Cái | Mô tả theo chương 5 | ||
19 | Bàn sinh hoạt chung Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 6 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
20 | Ghế ngồi bàn sinh hoạt chung Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 36 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
21 | Tủ điện nhựa nổi Schneider cửa trơn chứa 18 MCB | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
22 | MCB 3P 63A - 10KA | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
23 | MCB 1P 20A - 6KA | 10 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
24 | Cáp DK-CVV-3x16+1x10 (3x7/1.7+1x7/1.35) -0,6/1kV | 45 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
25 | Rắc sứ điện hệ thế rắc 1 sứ - UCLEVIS | 1 | BỘ | Mô tả theo chương 5 | ||
26 | Dây cáp lụa D4mm (kéo dây cáp điện ngoài trời) | 20 | M | Mô tả theo chương 5 | ||
27 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | 900 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
28 | Máng gen luồn dây điện 39x19mm | 80 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
29 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 1 | cuộn | Mô tả theo chương 5 | ||
30 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 10 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
31 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm (Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø15.9 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 50 | md | Mô tả theo chương 5 | ||
32 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 60 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
33 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,5 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
34 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 2 | kg | Mô tả theo chương 5 | ||
35 | Tháo dỡ bảng khẩu hiệu hiện trạng (di dời lắp đặt lại) | 2 | công | Mô tả theo chương 5 | ||
36 | Che khe gió hội trường bằng tấm Poly rỗng dày 3mm | 10 | m2 | Mô tả theo chương 5 | ||
37 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 10 | thiết bị | Mô tả theo chương 5 | ||
38 | Lắp đặt Amply | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
39 | Lắp đặt Mixer | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
40 | Lắp đặt main | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
41 | Lắp đặt bộ lọc âm thanh | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
42 | Lắp đặt dây tín hiệu | 120 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
43 | Bát treo loa | 10 | cặp | Mô tả theo chương 5 | ||
44 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 650 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
45 | Cung cấp lắp dựng rèm cửa | 62,87 | m2 | Mô tả theo chương 5 | ||
46 | Hộp nổi chứa MCB (CB tép) 2 pha | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
47 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 140 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
48 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 70 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
49 | Đế nổi | 4 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
50 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 4 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
51 | Quạt Hơi Nước Công Nghiệp Công Suất Lớn | 4 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
52 | MCB 2P 63A - 6KA | 3 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
53 | CB cóc Sino 20A | 4 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
54 | CB cóc panasonic 15A | 24 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
55 | Đế nổi + mặt đơn cho CB | 24 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
56 | Đồng hồ điện 3 phase | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
57 | Vỏ tủ đựng đồng hồ (vỏ sắt sơn tĩnh điện) | 1 | bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
58 | Cáp cấp điện công tơ DuCV 11 CABLE 0,6/1kV | 6 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
59 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 1.230 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
60 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 426 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
61 | Đế nổi | 30 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
62 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 30 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
63 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 2 | cuộn | Mô tả theo chương 5 | ||
64 | Bộ đèn huỳnh quang T8 -1.2m | 2 | bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
65 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 24 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
66 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm(Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø12.7 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 120 | md | Mô tả theo chương 5 | ||
67 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | 144 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
68 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,528 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
69 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 2 | kg | Mô tả theo chương 5 | ||
70 | Tháo dỡ di dời móc áo gắn tường hiện trạng cho 24 phòng | 24 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
71 | Lắp đặt Tivi 43 inch | 24 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
72 | Lắp đặt Giá treo tường tivi 43 inch | 24 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
73 | Bảng điện 16cm x 20cm | 7 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
74 | CB cóc Sino 20A | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
75 | CB cóc panasonic 15A | 7 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
76 | Đế nổi + mặt đơn cho CB | 14 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
77 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
78 | Vỏ tủ đựng đồng hồ (vỏ sắt sơn tĩnh điện) | 1 | tủ | Mô tả theo chương 5 | ||
79 | Cáp cấp điện công tơ DuCV 11 CABLE 0,6/1kV | 6 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
80 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 360 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
81 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 105 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
82 | Máng ghen luồn dây điện 39x19mm | 30 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
83 | Đế nổi | 9 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
84 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 9 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
85 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 0,5 | cuộn | Mô tả theo chương 5 | ||
86 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 7 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
87 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm(Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø12.7 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 35 | md | Mô tả theo chương 5 | ||
88 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | 42 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
89 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,175 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
90 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 1 | kg | Mô tả theo chương 5 | ||
91 | Thanh nhôm hộp đi kèm treo ống thoát nước ngưng | 17,5 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
92 | Tháo dỡ di dời móc áo gắn tường hiện trạng cho 24 phòng | 7 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
93 | Đục tường D200 đi ống đồng | 41 | lỗ | Mô tả theo chương 5 | ||
94 | Lắp đặt Tivi 43 inch | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
95 | Lắp đặt Giá treo tường tivi 43 inch | 8 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
96 | Lắp dựng bàn trà | 31 | bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
97 | Lắp đặt giá Inox | 31 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
98 | Hệ thống Wifi | 8 | Ht | Mô tả theo chương 5 | ||
99 | Dây cate | 120 | md | Mô tả theo chương 5 | ||
100 | Kiếng 5 lý chắn ô thông gió các phòng có gắn máy lạnh | 10,5 | m2 | Mô tả theo chương 5 | ||
101 | Vận chuyển lắp đặt giường kích thước 1.4mx 2m | 41 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
102 | Cung cấp chiếu 1.4m x2m | 41 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
103 | Cung cấp lắp đặt tủ quần áo | 21 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
104 | Lắp đặt bàn làm việc | 6 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
105 | Vận chuyển lắp đặt ghế làm việc | 36 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
106 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
107 | Vỏ tủ đựng đồng hồ (vỏ sắt sơn tĩnh điện) | 1 | tủ | Mô tả theo chương 5 | ||
108 | Cáp cấp điện công tơ DuCV 11 CABLE 0,6/1kV | 6 | m | Mô tả theo chương 5 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Smart Tivi LED 43 Inch | 34 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
2 | Bình đun siêu tốc | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
3 | Giá để bình nước | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
4 | Bộ ấm chén pha trà | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
5 | Hộp đựng trà | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
6 | Khay để bộ ấm chén pha trà | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
7 | QuạtHơiNướcCôngNghiệp CôngSuấtLớn | 4 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
8 | MáylạnhtreotườngHeavy2.5p | 10 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
9 | MáylạnhtreotườngHeav1.5hp | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
10 | Loa treo tường (500W) | 6 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
11 | Loa treo tường (300W) | 4 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
12 | Amply | 1 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
13 | Micro không dây | 1 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
14 | Bộ bàn trà 1 bàn 2 ghế | 31 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
15 | Nệm cao tổng hợp | 70 | Cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
16 | Chăn, ga, gối | 70 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
17 | Giường ngủ Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 42 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
18 | Tủ quần áo Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 21 | Cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
19 | Bàn sinh hoạt chung Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 6 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
20 | Ghế ngồi bàn sinh hoạt chung Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 36 | Bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
21 | Tủ điện nhựa nổi Schneider cửa trơn chứa 18 MCB | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
22 | MCB 3P 63A - 10KA | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
23 | MCB 1P 20A - 6KA | 10 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
24 | Cáp DK-CVV-3x16+1x10 (3x7/1.7+1x7/1.35) -0,6/1kV | 45 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
25 | Rắc sứ điện hệ thế rắc 1 sứ - UCLEVIS | 1 | BỘ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
26 | Dây cáp lụa D4mm (kéo dây cáp điện ngoài trời) | 20 | M | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
27 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | 900 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
28 | Máng gen luồn dây điện 39x19mm | 80 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
29 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 1 | cuộn | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
30 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 10 | máy | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
31 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm (Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø15.9 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 50 | md | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
32 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 60 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
33 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,5 | 100m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
34 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 2 | kg | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
35 | Tháo dỡ bảng khẩu hiệu hiện trạng (di dời lắp đặt lại) | 2 | công | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
36 | Che khe gió hội trường bằng tấm Poly rỗng dày 3mm | 10 | m2 | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
37 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 10 | thiết bị | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
38 | Lắp đặt Amply | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
39 | Lắp đặt Mixer | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
40 | Lắp đặt main | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
41 | Lắp đặt bộ lọc âm thanh | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
42 | Lắp đặt dây tín hiệu | 120 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
43 | Bát treo loa | 10 | cặp | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
44 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 650 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
45 | Cung cấp lắp dựng rèm cửa | 62,87 | m2 | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
46 | Hộp nổi chứa MCB (CB tép) 2 pha | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
47 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 140 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
48 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 70 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
49 | Đế nổi | 4 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
50 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 4 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
51 | Quạt Hơi Nước Công Nghiệp Công Suất Lớn | 4 | máy | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
52 | MCB 2P 63A - 6KA | 3 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
53 | CB cóc Sino 20A | 4 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
54 | CB cóc panasonic 15A | 24 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
55 | Đế nổi + mặt đơn cho CB | 24 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
56 | Đồng hồ điện 3 phase | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
57 | Vỏ tủ đựng đồng hồ (vỏ sắt sơn tĩnh điện) | 1 | bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
58 | Cáp cấp điện công tơ DuCV 11 CABLE 0,6/1kV | 6 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
59 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 1.230 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
60 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 426 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
61 | Đế nổi | 30 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
62 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 30 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
63 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 2 | cuộn | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
64 | Bộ đèn huỳnh quang T8 -1.2m | 2 | bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
65 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 24 | máy | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
66 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm(Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø12.7 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 120 | md | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
67 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | 144 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
68 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,528 | 100m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
69 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 2 | kg | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
70 | Tháo dỡ di dời móc áo gắn tường hiện trạng cho 24 phòng | 24 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
71 | Lắp đặt Tivi 43 inch | 24 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
72 | Lắp đặt Giá treo tường tivi 43 inch | 24 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
73 | Bảng điện 16cm x 20cm | 7 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
74 | CB cóc Sino 20A | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
75 | CB cóc panasonic 15A | 7 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
76 | Đế nổi + mặt đơn cho CB | 14 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
77 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
78 | Vỏ tủ đựng đồng hồ (vỏ sắt sơn tĩnh điện) | 1 | tủ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
79 | Cáp cấp điện công tơ DuCV 11 CABLE 0,6/1kV | 6 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
80 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 360 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
81 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 105 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
82 | Máng ghen luồn dây điện 39x19mm | 30 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
83 | Đế nổi | 9 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
84 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 9 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
85 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 0,5 | cuộn | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
86 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 7 | máy | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
87 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm(Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø12.7 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 35 | md | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
88 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | 42 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
89 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,175 | 100m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
90 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 1 | kg | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
91 | Thanh nhôm hộp đi kèm treo ống thoát nước ngưng | 17,5 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
92 | Tháo dỡ di dời móc áo gắn tường hiện trạng cho 24 phòng | 7 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
93 | Đục tường D200 đi ống đồng | 41 | lỗ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
94 | Lắp đặt Tivi 43 inch | 8 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
95 | Lắp đặt Giá treo tường tivi 43 inch | 8 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
96 | Lắp dựng bàn trà | 31 | bộ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
97 | Lắp đặt giá Inox | 31 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
98 | Hệ thống Wifi | 8 | Ht | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
99 | Dây cate | 120 | md | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
100 | Kiếng 5 lý chắn ô thông gió các phòng có gắn máy lạnh | 10,5 | m2 | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
101 | Vận chuyển lắp đặt giường kích thước 1.4mx 2m | 41 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
102 | Cung cấp chiếu 1.4m x2m | 41 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
103 | Cung cấp lắp đặt tủ quần áo | 21 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
104 | Lắp đặt bàn làm việc | 6 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
105 | Vận chuyển lắp đặt ghế làm việc | 36 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
106 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha | 1 | cái | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
107 | Vỏ tủ đựng đồng hồ (vỏ sắt sơn tĩnh điện) | 1 | tủ | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
108 | Cáp cấp điện công tơ DuCV 11 CABLE 0,6/1kV | 6 | m | Trường quân sự.Địa chỉ: Xã Tân Thành , tp Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.925.000.000.000(4) VND, trong vòng 1(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 58.500.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 1(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(13) trong vòng 1 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Trường hợp là nhà thầu độc lập: Có ≥ 01 hợp đồng cung cấp thiết bị tương tự gói thầu giá trị tối thiểu mỗi hợp đồng là ≥ 1.800.000.000 VND. - Trường hợp nhà thầu liên danh: Mỗi thành viên liên danh phải: Có ≥ 01 hợp đồng cung cấp thiết bị tương tự gói thầu, (giá trị tối thiểu mỗi hợp đồng ≥ 1.800.000.000 VND nhân (x) với tỷ lệ phần trăm công việc dự kiến mà thành viên đó thực hiện được nêu trong Thỏa thuận liên danh). * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành hợp đồng của chủ đầu tư; + Hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho hợp đồng đã thực hiện kê khai - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành phần khối lượng đã thực hiện của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của phòng công chứng hoặc cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.800.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.800.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước hoặc đại diện được ủy quyền tại tỉnh Bình Phước có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: 4.1. Bảo hành của nhà sản xuất hoặc đại lý của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước hoặc đại diện được ủy quyền của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước với thời gian bảo hành tối thiểu =>1 năm (12 tháng). Có cam kết bảo hành tại đơn vị trực tiếp sử dụng (qui định tại Mẫu số 02, chương IV, phần 1), thời gian bảo hành tối thiểu =>1 năm (12 tháng). 4.2. Bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế của đại lý của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước hoặc đại diện được ủy quyền của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước trong thời gian tối đa 2 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. Có cam kết Bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế tại đơn vị trực tiếp sử dụng (qui định tại Mẫu số 02, chương IV, phần 1) trong thời gian tối đa 5 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. * Tài liệu chứng minh năng lực đối với đại lý của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước hoặc đại diện được ủy quyền của nhà thầu tại tỉnh Bình Phước: + Giấy chứng nhận đại lý hoặc hợp đồng hợp tác giữa nhà thầu và đại lý hoặc đại diện được ủy quyền. + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đại lý hoặc đại diện được ủy quyền có đăng ký ngành nghề phù hợp với gói thầu (ngành nghề sản xuất phần mềm hoặc buôn bán phần mềm). (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | cán bộ phụ trách quản lý. | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện, Điện tử, điện tử viễn thông. | 5 | 1 |
2 | cán bộ phụ trách kỹ thuật, lắp đặt. | 6 | Tốt nghiệp Cao đẳng chuyên ngành cơ khí, hoặc nội thất hoặc công nghệ thông tin | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Smart Tivi LED 43 Inch | 34 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
2 | Bình đun siêu tốc | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
3 | Giá để bình nước | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
4 | Bộ ấm chén pha trà | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
5 | Hộp đựng trà | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
6 | Khay để bộ ấm chén pha trà | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
7 | QuạtHơiNướcCôngNghiệp CôngSuấtLớn | 4 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
8 | MáylạnhtreotườngHeavy2.5p | 10 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
9 | MáylạnhtreotườngHeav1.5hp | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
10 | Loa treo tường (500W) | 6 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
11 | Loa treo tường (300W) | 4 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
12 | Amply | 1 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
13 | Micro không dây | 1 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
14 | Bộ bàn trà 1 bàn 2 ghế | 31 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
15 | Nệm cao tổng hợp | 70 | Cái | Mô tả theo chương 5 | ||
16 | Chăn, ga, gối | 70 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
17 | Giường ngủ Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 42 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
18 | Tủ quần áo Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 21 | Cái | Mô tả theo chương 5 | ||
19 | Bàn sinh hoạt chung Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 6 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
20 | Ghế ngồi bàn sinh hoạt chung Khu nhà học viên hệ Trung cấp và Cao Đẳng | 36 | Bộ | Mô tả theo chương 5 | ||
21 | Tủ điện nhựa nổi Schneider cửa trơn chứa 18 MCB | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
22 | MCB 3P 63A - 10KA | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
23 | MCB 1P 20A - 6KA | 10 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
24 | Cáp DK-CVV-3x16+1x10 (3x7/1.7+1x7/1.35) -0,6/1kV | 45 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
25 | Rắc sứ điện hệ thế rắc 1 sứ - UCLEVIS | 1 | BỘ | Mô tả theo chương 5 | ||
26 | Dây cáp lụa D4mm (kéo dây cáp điện ngoài trời) | 20 | M | Mô tả theo chương 5 | ||
27 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | 900 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
28 | Máng gen luồn dây điện 39x19mm | 80 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
29 | Ống luồn dây đàn hồi SP20 | 1 | cuộn | Mô tả theo chương 5 | ||
30 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục loại treo tường (ống và dây điện theo thiết kế) | 10 | máy | Mô tả theo chương 5 | ||
31 | Hệ ống đồng kèm cách nhiệt dày 10mm (Ø6.4 dày 0.7mm/ Ø15.9 dày 0.7mm + dây khiển theo ống) | 50 | md | Mô tả theo chương 5 | ||
32 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 60 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
33 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=21mm | 0,5 | 100m | Mô tả theo chương 5 | ||
34 | Gas R410 A nạp bổ sung sau khi lắp máy | 2 | kg | Mô tả theo chương 5 | ||
35 | Tháo dỡ bảng khẩu hiệu hiện trạng (di dời lắp đặt lại) | 2 | công | Mô tả theo chương 5 | ||
36 | Che khe gió hội trường bằng tấm Poly rỗng dày 3mm | 10 | m2 | Mô tả theo chương 5 | ||
37 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 10 | thiết bị | Mô tả theo chương 5 | ||
38 | Lắp đặt Amply | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
39 | Lắp đặt Mixer | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
40 | Lắp đặt main | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
41 | Lắp đặt bộ lọc âm thanh | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
42 | Lắp đặt dây tín hiệu | 120 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
43 | Bát treo loa | 10 | cặp | Mô tả theo chương 5 | ||
44 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 650 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
45 | Cung cấp lắp dựng rèm cửa | 62,87 | m2 | Mô tả theo chương 5 | ||
46 | Hộp nổi chứa MCB (CB tép) 2 pha | 1 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
47 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 140 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
48 | Máng ghen luồn dây điện 24x14mm | 70 | m | Mô tả theo chương 5 | ||
49 | Đế nổi | 4 | cái | Mô tả theo chương 5 | ||
50 | Ổ cắm đôi hai chấu 16A Sino Vanlock | 4 | cái | Mô tả theo chương 5 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC như sau:
- Có quan hệ với 52 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 49,35%, Xây lắp 36,36%, Tư vấn 10,39%, Phi tư vấn 3,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 268.492.278.681 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 266.626.569.432 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhiều người sợ bố thí. Họ cảm thấy bị áp chế và bóc lột khi phải cho ra. Muốn trau dồi lòng từ thiện, bạn chỉ cần áp chế chính lòng tham muốn, dính mắc của mình chứ không ai áp chế bạn cả. Làm như thế thì bản chất thật sự của chúng ta sẽ tự chinh phục lấy chính nó để trở nên nhẹ nhàng và tự do hơn. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH BÌNH PHƯỚC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.