Thông báo mời thầu

Goí thâù x ây lắp + Thíêt bị

Tìm thấy: 17:45 03/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà b ếp, ăn và các h ạng mục phụ trợ Trườ ng Cao đẳ ng Ng hề Địên Biê n
Gói thầu
Goí thâù x ây lắp + Thíêt bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà b ếp, ăn và các h h ạng mục phụ tr ợ Trườ ng Cao đẳ ng Ng hề Địên Biên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn cân đối ngân sách địa phương theo kế hoạch hằng năm của tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:10 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:09 03/06/2022
đến
09:10 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:10 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (11/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Cao Đẳng Nghề Điện Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Goí thâù x ây lắp + Thíêt bị
Tên dự án là: Nhà b ếp, ăn và các h ạng mục phụ trợ Trườ ng Cao đẳ ng Ng hề Địên Biê n
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn cân đối ngân sách địa phương theo kế hoạch hằng năm của tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Cao Đẳng Nghề Điện Biên , địa chỉ: Tổ 15 Phường Thanh Bình TP Điện Biên Phủ Tỉnh ĐIện Biên
- Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên Phường Thanh Binh, tp Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn Lập BCKTKT: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 37 tỉnh Điện Biên + Tư vấn QLDA: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Thành Ngân Điện Biên + Tư vấn đánh giá E-HSDT; Công ty TNHH tư vấn xây dựng đấu thầu Giang Thành Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Thăng Long 686

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Cao Đẳng Nghề Điện Biên , địa chỉ: Tổ 15 Phường Thanh Bình TP Điện Biên Phủ Tỉnh ĐIện Biên
- Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên Phường Thanh Binh, tp Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy phép kinh doanh hoặc giấy đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp, các tài lieu liên quan trong HSDT về chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh Nghiệm
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 90 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên Phường Thanh Binh, tp Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Điện Biên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Điện Biên
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Yêu cầu tối thiểu: 01 người, tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ hành nghề TVGS chuyên ngành XDDD hạng III; 05 năm kinh nghiệm; đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 1 (một) công trình XDDD cấp III55
2Cán bộ kỹ thuật1Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trìnhYêu cầu tối thiểu: 01 người, tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng, 03 năm kinh nghiệm, đã trực tiếp tham gia giám sát, thiết kế hoặc thi công xây dựng ít nhất 1 (một) công trình dân dụng cấp III33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ BẾP
BDọn dẹp mặt bằng
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Xem chương V3cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Xem chương V3gốc cây
CPhần cọc
1Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtXem chương V3,76100m2
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Xem chương V1,88tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Xem chương V7,423tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmXem chương V0,318tấn
5Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Xem chương V37,036m3
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Xem chương V3,015tấn
7Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Xem chương V9,2100m
8Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cmXem chương V94mối nối
9Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnXem chương V1,316m3
10Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp cọc neoXem chương V21 lần TN
DPhần móng
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V37,911m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Xem chương V3,412100m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V26,87m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiXem chương V0,737100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Xem chương V23,168m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Xem chương V0,575tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Xem chương V0,204tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Xem chương V1,638tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Xem chương V1,646tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Xem chương V3,168tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Xem chương V2,919tấn
12Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtXem chương V1,076100m2
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Xem chương V3,087100m2
14Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Xem chương V0,453100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Xem chương V37,632m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Xem chương V6,021m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Xem chương V50,04m3
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Xem chương V42,094m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Xem chương V48,814m3
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Xem chương V40,836m3
21Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chương V3,699100m3
22Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Xem chương V2,842100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Xem chương V2,842100m3/1km
24Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIXem chương V2,481100m3
25Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Xem chương V2,481100m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Xem chương V2,481100m3/1km
27Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIXem chương V2,481100m3
EPhần bể phốt
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Xem chương V0,223100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V2,478m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyXem chương V0,013100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Xem chương V1,021m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Xem chương V0,172tấn
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtXem chương V0,02100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Xem chương V1,532m3
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Xem chương V6,355m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V33,707m2
10Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Xem chương V6,459m2
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnXem chương V0,099tấn
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpXem chương V0,065100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Xem chương V1,021m3
14Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Xem chương V201 cấu kiện
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chương V0,083100m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Xem chương V0,173100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Xem chương V0,173100m3/1km
18Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIXem chương V0,009100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Xem chương V0,009100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Xem chương V0,009100m3/1km
FPhần rãnh thoát nước
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Xem chương V37,498m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Xem chương V8,333m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Xem chương V10,349m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Xem chương V94,08m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Xem chương V40,32m2
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnXem chương V0,552tấn
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpXem chương V0,41100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Xem chương V7,02m3
9Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Xem chương V1351 cấu kiện
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem chương V0,125100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Xem chương V0,262100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Xem chương V0,262100m3/1km
13Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIXem chương V0,013100m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Xem chương V0,013100m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Xem chương V0,013100m3/1km
GPhần thân
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Xem chương V0,804tấn
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Xem chương V0,648tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Xem chương V3,923tấn
4Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Xem chương V3,251100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Xem chương V28,337m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V70,705m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V55,8m3
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V3,209m3
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V13,296m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanXem chương V0,496100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Xem chương V0,553tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Xem chương V4,033m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Xem chương V6,172100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Xem chương V3,317tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Xem chương V4,353tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Xem chương V6,916tấn
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Xem chương V55,966m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Xem chương V12,206m3
19Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Xem chương V6,72100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Xem chương V7,449tấn
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Xem chương V67,218m3
HPhần mái
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V34,837m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V9,006m3
3Gia công xà gồ thépXem chương V1,415tấn
4Lắp dựng xà gồ thépXem chương V1,415tấn
5Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V80,827m2
6Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳXem chương V3,275100m2
7Tôn úp nóc dầy 0,35mm mã 300MDXem chương V17,7m
8Tôn phẳng dày 0.35 ly gia cố đầu tôn giáp tường sê nô, chắn mái khổ 400mmXem chương V7,42m
IPhần cửa, vách kính
1SXLD cửa đi nhôm hệ Việt Pháp ; khung cánh 1,4mm; thanh ngang, thanh ốp 1,2mm. Kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm ( hoặc sản phẩm tương đương )Xem chương V124,8m2
2SXLD cửa sổ nhôm hệ Việt Pháp ; khung bao, khung đứng, thanh ngang dày 1,2mm, Kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm ( hoặc sản phẩm tương đương )Xem chương V104,52m2
3SX vách kính nhôm hệ Việt Pháp dày 1,2mm; kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm; trắng sứ 265, cát cháy 8038 ( hoặc sản phẩm tương đương )Xem chương V38,028m2
4Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômXem chương V229,32m2
5Vách kính khung nhôm mặt tiềnXem chương V38,028m2
6SXLD hoa Inox hộpXem chương V592,785kg
7SXLD lan can Inox hộpXem chương V18,82md
8Chụp đế chân lan can InoxXem chương V34cái
JPhần cầu thang
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngXem chương V0,363100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Xem chương V0,534tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Xem chương V0,162tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Xem chương V3,302m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Xem chương V1,05m3
6SXLD tay vin lan can inox cầu thangXem chương V9,1md
7LD quả cầu inoxx D100Xem chương V1cái
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V1,002m3
9Láng granitô cầu thangXem chương V31,569m2
10Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Xem chương V44,75m
KPhần hoàn thiện
1Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mXem chương V7,386100m2
2Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Xem chương V10,264100m2
3Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungXem chương V182,884m2
4Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Xem chương V76,964m2
5Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Xem chương V76,964m2
6Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Xem chương V1.379,947m2
7Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Xem chương V770,286m2
8Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V147,182m2
9Trát xà dầm, vữa XM mác 75Xem chương V281,767m2
10Trát trần, vữa XM mác 75Xem chương V635,905m2
11Đắp phào kép, vữa XM mác 75Xem chương V811,801m
12Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Xem chương V209,65m
13Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, KT300x600, vữa XM mác 75Xem chương V100,05m2
14Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, KT300x600, vữa XM mác 75Xem chương V159,936m2
15Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Xem chương V611,027m2
16Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Xem chương V94,121m2
17Láng granitô cầu thangXem chương V78,695m2
18Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Xem chương V4,14m2
19Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Xem chương V185,385m
20Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V1.803,765m2
21Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V1.527,129m2
22Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoXem chương V67,682m2
23Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnXem chương V115,807m2
24Khai thác, vận chuyển đất màu trồng cây về chân công trìnhXem chương V11,738m3
25Đắp đất nền móng công trình, nền đườngXem chương V11,738m3
26Trồng, bón phân, chăm sóc cây, cỏ nhung nhậtXem chương V29,345m2
27Thi công vách bằng tấm thạch cao khung xương bằng thép hộpXem chương V48,125m2
LPhần điện
1Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10mm2Xem chương V80m
2Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Xem chương V100m
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Xem chương V70m
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Xem chương V330m
5Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Xem chương V710m
6Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V900m
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Xem chương V2cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Xem chương V19cái
9Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcXem chương V15cái
10Lắp đặt ổ cắm đôiXem chương V34cái
11Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcXem chương V6cái
12Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcXem chương V4cái
13Lắp đặt hộp nối 80x80Xem chương V21hộp
14Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnXem chương V30cái
15SXLD tủ điện tổng KT450x350x150Xem chương V1cái
16Lắp đặt đèn Led bán nguyệtXem chương V49bộ
17Lắp đặt các loại đèn Đèn sát trầnXem chương V21bộ
18Lắp đặt đế âm công tắc + ổ cắm chôn tườngXem chương V44hộp
19Lắp đặt đế âm ATM phòngXem chương V21hộp
20Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Xem chương V1cái
21Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Xem chương V2cái
22Con sơn đón điệnXem chương V1cái
23Tủ điện tầng 1, 2Xem chương V2cái
MPhần cấp thoát nước
1Lắp đặt ống PVC D90Xem chương V0,285100m
2Lắp đặt ống PVC D42Xem chương V0,015100m
3Lắp đặt côn, cút PVC D90Xem chương V6cái
4Đai inox neo giữ ống, d=90mmXem chương V30cái
5Vít nhôm + nở nhựa, L=5cmXem chương V60cái
6Cầu chắn rác, d=110mmXem chương V3cái
7Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Xem chương V1bể
8Lắp đặt ống nhựa HDPE D20Xem chương V0,8100m
9Lắp đặt cút nối ống HDPE D20Xem chương V2cái
10Rắc co ren ngoài PPR.d=40mmXem chương V1cái
11Măng sông PPR D40Xem chương V5cái
12Van gạt PPR D40Xem chương V2cái
13Van gạt PPR D25Xem chương V2cái
14Lắp đặt ống PPR D40mmXem chương V0,24100m
15Lắp đặt ống PPR D25mmXem chương V0,4100m
16Lắp đặt tê thu PPR D40-25mmXem chương V2cái
17Lắp đặt côn thu PPR D40-25mmXem chương V2cái
18Lắp đặt tê PPR D25mmXem chương V30cái
19Lắp đặt cút PPR D25mmXem chương V5cái
20Lắp đặt cút ren trong PPR D25mmXem chương V24cái
21Măng sông ren ngoài nhựa PP-R, d=25mmXem chương V10cái
22Lắp đặt ống PVC D110mmXem chương V0,28100m
23Lắp đặt ống PVC 90mmXem chương V0,24100m
24Lắp đặt ống PVC D60mmXem chương V0,2100m
25Lắp đặt ống PVC D34mmXem chương V0,12100m
26Lắp đặt tê PVC D110mmXem chương V2cái
27Lắp đặt cút PVC D110mmXem chương V16cái
28Lắp đặt tê PVC D90mmXem chương V16cái
29Lắp đặt cút PVC D90mmXem chương V10cái
30Lắp đặt cút góc PVC D34mmXem chương V4cái
31Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmXem chương V4cái
NThiết bị khu vệ sinh
1Sản xuất, lắp đặt Vách vệ sinh tấm MDFXem chương V39,627m2
2Phụ kiện tấm MFC ( gồm chân Inox, khóa, tay nắm, bản lề, thanh nhôm úp nóc )Xem chương V16bộ
3Khung mặt chậu bằng InoxXem chương V2cái
4Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Xem chương V2,904m2
5Lắp đặt chậu rửa 1 vòiXem chương V4bộ
6Lắp đặt chậu xí bệtXem chương V10bộ
7Lắp đặt vòi rửa vệ sinhXem chương V10cái
8Lắp đặt hộp đựngXem chương V10cái
9Lắp đặt giá treoXem chương V10cái
10Lắp đặt kệ kínhXem chương V4cái
11Lắp đặt gương soiXem chương V4cái
12Lắp đặt hộp đựngXem chương V4cái
OCấp thoát nước khu sơ chế
1Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Xem chương V1bể
2Lắp đặt ống HDPE D25Xem chương V0,2100m
3Lắp đặt tê HDPE D25Xem chương V1cái
4Nơ TTK D40-25Xem chương V2cái
5Măng sông PPR D40Xem chương V2cái
6Rắc co ren ngoài PPR.d=40mmXem chương V1cái
7Lắp đặt cút góc PPR D40Xem chương V5cái
8Lắp đặt tê PPR D40Xem chương V2cái
9Van tổng PPR D40Xem chương V1cái
10Vòi gạt PPR D15Xem chương V5cái
11Lắp đặt tê thu PPR D40-20mmXem chương V4cái
12Lắp đặt cút thu PPR D40-20mmXem chương V1cái
13Măng sông PPR D32Xem chương V8cái
14Lắp đặt cút PPR D20 ren ngoàiXem chương V5cái
15Lắp đặt ống PPR D40mmXem chương V0,36100m
16Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmXem chương V1cái
17Lắp đặt ống PVC D110mmXem chương V0,04100m
18Lắp đặt cút PVC D110mmXem chương V2cái
19Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V4,8m3
20Đắp đất nền móng công trình, nền đườngXem chương V4,8m3
PPhần chống sét
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V13,184m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngXem chương V13,184m3
3Gia công và đóng cọc chống sétXem chương V6cọc
4Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmXem chương V41,2m
5Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmXem chương V96,9m
6Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mXem chương V6cái
7Thép dẹt 40x4mmXem chương V3cái
8Sắt lập là 50x5mmXem chương V3cái
9Bu lông có vành đệmXem chương V6cái
10Chì lá dầy 1,5mmXem chương V3cái
11Bật sắt phi 8Xem chương V96cái
QPhần phòng chữa cháy
RNhà đặt máy bơm
1Bắn râu thép liên kết thưng thép vs bểXem chương V80cái
2Gia công xà gồ thépXem chương V0,093tấn
3Lắp dựng xà gồ thépXem chương V0,093tấn
4Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Xem chương V0,034tấn
5Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Xem chương V0,034tấn
6Bu lông + ê cu, ở săt phi 16Xem chương V3bộ
7Gia công xà gồ thépXem chương V0,037tấn
8Lắp dựng xà gồ thépXem chương V0,037tấn
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V14,622m2
10Ốp tôn thưng thépXem chương V0,296100m2
11Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳXem chương V0,131100m2
12Tôn úp nóc mã rộng 400Xem chương V9,904m
13Sản xuất, lắp đặt cửa thép hộp bịt tônXem chương V2,28m2
SPhòng cháy chữa cháy
1Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mmXem chương V0,6100m
2Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mmXem chương V10cái
3Lắp đặt măng sông mạ kẽm D65Xem chương V20cái
4Lắp đặt rắc co thép mạ kẽm D65Xem chương V2cái
5Lắp đặt tê thu mạ kẽm D65-50Xem chương V2cái
6Lắp đặt răng kép D65Xem chương V14cái
7Lắp đặt van chữa cháy chịu ápXem chương V4cái
8Lắp đặt đai kẹp ống D60Xem chương V16cái
9Tủ điều khiển bơmXem chương V1cái
10Lắp đặt Van chặn D80Xem chương V2cái
11Lắp đặt Khớp nối mềm D80Xem chương V2cái
12Lắp đặt Rọ hút D80Xem chương V2cái
13Lắp đặt Mặt bích D80Xem chương V8cái
14Lắp đặt Van chặn D65Xem chương V2cái
15Lắp đặt Khớp nối mềm D65Xem chương V2cái
16Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcXem chương V1cái
17Lắp đặt Van góc D50Xem chương V5cái
18Hộp chữa cháy trong nhàXem chương V2hộp
19Vòi chữa cháy D50 - 16atXem chương V2cuộn
20Lăng chữa cháy D50/13Xem chương V2cái
21Kệ đựng bình chữa cháyXem chương V2cái
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 ( cáp điều khiển bơm )Xem chương V50m
23Lắp đặt Máy bơm cứu hỏaXem chương V2bộ
24Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mmXem chương V1cái
25Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V4,8m3
26Đắp đất nền móng công trình, nền đườngXem chương V4,8m3
TPHỤ TRỢ
UBỒN HOA
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Xem chương V1,59m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyXem chương V0,036100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Xem chương V0,482m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Xem chương V2,149m3
5Công tác ốp đá chẻ KT 10x20 chân bồn hoaXem chương V7,677m2
6Khai thác, vận chuyển đất màu trồng cây về chân công trìnhXem chương V2,113m3
7Đắp đất nền móng công trình, nền đườngXem chương V2,113m3
8Trồng, bón phân, chăm sóc cây, cỏ nhung nhậtXem chương V6,403m2
VSÂN
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWXem chương V72m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhXem chương V36m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Xem chương V72m3
4Cắt bê tông tạo khe lúnXem chương V210m
5Lát nền, sàn, gạch Terrazo KT gạch 400x400, vữa XM mác 75Xem chương V720m2
WThiết bệ nhà bếp và hạng mục phụ trợ
1Tủ nấu cơm 12 khay vừa dùng ga và điện
Lượng điện tiêu thụ: 12 Kw/buồng, 1 buồng
Lượng gas tiêu thụ: 0,8kg/h 0,6 kg/Mẻ
Kích thước: 670x 600 x 1370(mm)
Thời gian: 45-60 phút
Công suất nấu: 60kg gạo
Bao gồm cả bộ điều khiển gas
Có đồng hồ báo gas + đồng hồ báo điện tự ngắt
Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đương
Xem chương V1cái
2Giàn gas công nghiệp + 1 bình gas công nghiệp 48kg Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đươngXem chương V1bộ
3Bếp gas công nghiệp ( Cán Dài) Hệ thống đánh lửa: - Trọng lượng: 8.5 Kg (+-) Kích thước: 660 x 330 x 175 mm - Lượng Gas tiêu thụ: 1,9 kg/h Xuất xứ: Việt Nam hoặc tương đươngXem chương V4cái
4Bàn ăn dành cho học sinh khung Inox Hòa Phát hoặc tương đương mặt chữ nhật. - Chân bàn Φ30 mm, mặt bàn bo góc tròn bằng inox cao cấp. - Chân bàn có thể gấp lại tiện dụng. sử dụng cho phòng ăn gia đình, khu công nghiệp, nhà hàng.... Kích Thước: W1200 x D700 x H750 mm - Hãng: Xuân Hòa hoặc tương đươngXem chương V34cái
5Ghế đôn khung bằng Inox Hòa Phát hoặc tương đương, khung ghế Inox ống F22, mặt tôn Inox dày 0,5mm KT: F280 x H440mm. - Hãng: Xuân Hòa hoặc tương đươngXem chương V204cái
6Bàn bếp 2 hộc: Chất liệu: Inox 304 dày 1mm. Kích thuớc: D1600 x R700 x C900 mm. Có 2 hộc tủ Chân vuông 40mm, có điều chỉnhXem chương V1cái
7Bàn sơ chế thức ăn: QC: D200 x R80 x C75(cm). Có 2 tầng, tầng trên bằng inox tấm liền, phía dưới có đệm gỗ tự nhiên giảm chấn, tầng dưới bằng inox nan hộp.Xem chương V1cái
8Chạn đựng thức ăn: QC: D150 x S40 x C160(cm). Có 4 tầng, chất liệu khung nhôm kínhXem chương V4cái
9Giá để xoong nồi: QC: Kích thước: 1200x500x1520( có thể đặt theo yêu cần khác nhau của từng khách hàng) Chất liệu giá bán hàng : inox 304 (hoặc 201) Số tầng: 04 tầng Số chân: 04 chân Thanh nan inox 10x20 khoảng cách 3cm Kiểu dáng và thiết kế công nghiệpXem chương V2cái
10Bàn chia thức ăn - QC: (1000 x 1800 x 750)m. Mặt giá, khung tăng cứng, chân bằng Inox, bánh xe 2 bánh cố định, 2 bánh xoay có phanh Kết cấu hàn TIC đường hàn liền cho mặt và gờ cạnh, hàn điểm cho tăng cứng, giữa khung tăng cứng và mặt giá dưới lót silicon chống ồn khi va đậpXem chương V4cái
11Ti Vi: Loại Smart Tivi 55 inch 4K - Hãng: Samsung hoặc tương đương - Hệ điều hành: Tizen OS 6.0 hoặc tương đương - Kích thước: 123x78,3x25,5cmXem chương V3cái
12Tủ bảo quản thức ăn 400L: Loại tủ:Tủ đông nằm Kiểu dáng:2 cửa1 ngăn đông Điện tiêu thụ:3.264 kWh/ngày Chất liệu dàn lạnh: Đồng Công nghệ tích hợp:Làm lạnh trực tiếp (có đóng tuyết) Tiện ích:Giỏ đựng đồKhoá cửa tủLỗ thoát nước Độ ồn Xem chương V4cái
13Bình cứu hỏa MFZ8Xem chương V16cái
14Máy bơm nước cứu hỏa động cơ điện Pentax hoặc tương đương P=22,5kW/30HP Q=27-78m3/h H=89,5-71,7m - Mã hiệu: CM50-250A hoặc tương đươngXem chương V1cái
15Máy bơm nước cứu hỏa chạy xăng hoặc dầu diesel - Đầu động cơ: Hyundai hoặc tương đương: P=22,5kW/30HP + Mã hiệu: D4BB hoặc tương dương - Đầu bơm Pentax hoặc tương đương + Mã hiệu CA50-250A hoặc tương đương + Q=27-78m3/h + H=89,5-71,7mXem chương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm cócĐầm cóc2
2Đầm dùiĐầm dùi4
3Đầm bànĐầm bàn4
4Máy hànMáy hàn3
5Máy cắt uốn sắt (Hoặc máy cắt + máy uốn sắt)Máy cắt uốn sắt (Hoặc máy cắt + máy uốn sắt)2
6Ô tô tự đổ >= 5 tấnÔ tô tự đổ >= 5 tấn2
7Máy trộn bê tông > = 250lMáy trộn bê tông > = 250l2
8Máy khoan cầm tayMáy khoan cầm tay3
9Máy cắt gạch đáMáy cắt gạch đá2
10Máy tời điện (Hoặc máy vận thăng)Máy tời điện (Hoặc máy vận thăng)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
3 cây Xem chương V
2 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
3 gốc cây Xem chương V
3 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
3,76 100m2 Xem chương V
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
1,88 tấn Xem chương V
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
7,423 tấn Xem chương V
6 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,318 tấn Xem chương V
7 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
37,036 m3 Xem chương V
8 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
3,015 tấn Xem chương V
9 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc
9,2 100m Xem chương V
10 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm
94 mối nối Xem chương V
11 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn
1,316 m3 Xem chương V
12 Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp cọc neo
2 1 lần TN Xem chương V
13 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
37,911 m3 Xem chương V
14 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,412 100m3 Xem chương V
15 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
26,87 m3 Xem chương V
16 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,737 100m2 Xem chương V
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
23,168 m3 Xem chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,575 tấn Xem chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,204 tấn Xem chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,638 tấn Xem chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,646 tấn Xem chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
3,168 tấn Xem chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,919 tấn Xem chương V
24 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
1,076 100m2 Xem chương V
25 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
3,087 100m2 Xem chương V
26 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,453 100m2 Xem chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
37,632 m3 Xem chương V
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
6,021 m3 Xem chương V
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
50,04 m3 Xem chương V
30 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50
42,094 m3 Xem chương V
31 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
48,814 m3 Xem chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150
40,836 m3 Xem chương V
33 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,699 100m3 Xem chương V
34 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
2,842 100m3 Xem chương V
35 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
2,842 100m3/1km Xem chương V
36 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
2,481 100m3 Xem chương V
37 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
2,481 100m3 Xem chương V
38 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
2,481 100m3/1km Xem chương V
39 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
2,481 100m3 Xem chương V
40 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,223 100m3 Xem chương V
41 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
2,478 m3 Xem chương V
42 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,013 100m2 Xem chương V
43 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,021 m3 Xem chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,172 tấn Xem chương V
45 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,02 100m2 Xem chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,532 m3 Xem chương V
47 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50
6,355 m3 Xem chương V
48 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
33,707 m2 Xem chương V
49 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75
6,459 m2 Xem chương V
50 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,099 tấn Xem chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao Đẳng Nghề Điện Biên như sau:

  • Có quan hệ với 49 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,61%, Xây lắp 39,39%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 57.749.900.260 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 57.559.448.077 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Goí thâù x ây lắp + Thíêt bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Goí thâù x ây lắp + Thíêt bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Kết giao với người sáng suốt và bạn sẽ trở nên sáng suốt. "

Menander

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 673 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1125 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23976 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37940 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây