Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp + thiết bị Tên dự án là: Trường mầm non Đại Hà, huyện Kiến Thụy; hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bếp và các nhà chức năng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: + Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm mở thầu (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo) + Scan bản chụp Báo cáo tài chính các năm 2018, 2019, 2020 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực; + Bản scan Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực; + Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT (Bản gốc hoặc Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực); + Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản gốc hoặc Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Đại Hà; xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Đại Hà; Địa chỉ: xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn và đâu tư xây dựng BICO, Địa chỉ: số 15/04 Nguyễn Văn Hới, phường Cát Bi, Q.Hải An, TP.Hải Phòng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch huyện kiến thụy, Địa chỉ: Thị trấn Núi Đôi, Kiến Thuỵ, Hải Phòng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác thi công xây dựng hạng III còn hiệu lực hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng cho ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm) | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Tháo dỡ nhà hiệu bộ+nhà bếp | |||
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 334,1182 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8191 | tấn |
3 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68,2848 | m2 |
6 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,98 | m2 |
7 | Tháo dỡ hoa sắt cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,1024 | m2 |
8 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 89,9316 | m |
9 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 187,4 | m2 |
10 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép (tính cả gạch lát nền hiện trạng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,462 | m3 |
11 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6028 | m3 |
12 | Phá lớp vữa trát láng granito bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,975 | m2 |
13 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 488,4316 | m2 |
14 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 291,5124 | m2 |
15 | Phá lớp vữa trát dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 116,598 | m2 |
16 | Cạo bỏ lớp sơn hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,42 | m2 |
17 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79,0325 | m2 |
18 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 187,4 | m2 |
19 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,5165 | m3 |
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,5165 | m3 |
21 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,5165 | m3 |
22 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,144 | 100m2 |
23 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4869 | 100m2 |
B | CẢI TẠO NHÀ ĂN NHÀ BẾP | |||
1 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1698 | m3 |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2966 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,123 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,1093 | m3 |
5 | Lát nền, sàn bằng gạch men liên doanh 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 309,7355 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch liên doanh 400x900mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 208,1173 | m2 |
7 | Lát nền gạch liên doanh 600x600 chống trơn vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,7086 | m2 |
8 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,305 | m2 |
9 | Láng căn chỉnh độ dốc, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8032 | m2 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 340,1421 | m2 |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 259,8079 | m2 |
12 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,89 | m2 |
13 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 91,2655 | m2 |
14 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,3325 | m2 |
15 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 604,37 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 146,488 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 491,0501 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 259,8079 | m2 |
19 | Gia công hoa inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,387 | tấn |
20 | Lắp dựng hoa inox 304 cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,1024 | m2 |
21 | Vật liệu cửa đi nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,7365 | m2 |
22 | Lắp đặt khóa tay gạt cho cửa đi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
23 | Vật liệu cửa sổ nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm (Bao gồm cả phụ kiện kim khí) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 58,2511 | m2 |
24 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 88,9876 | m2 |
25 | Gia công vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1972 | tấn |
26 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5694 | tấn |
27 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7666 | tấn |
28 | Gia công xà gồ thép thép hình mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7538 | tấn |
29 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7538 | tấn |
30 | Lợp mái tôn 3 lớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,759 | 100m2 |
31 | Lợp mái tôn mạ màu dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5941 | 100m2 |
32 | Ke chống bão | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 755 | cái |
33 | Máng tôn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,5 | m |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng thu hồi chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0463 | m3 |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0381 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0992 | tấn |
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0837 | 100m2 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt bàn chế biến, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,28 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mặt bàn chế biến thực phẩm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0331 | 100m2 |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan mặt bàn chế biến thực phẩm, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0241 | tấn |
41 | Lát đá granit tự nhiên mặt bàn chế biến thực phẩm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9736 | m2 |
42 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2464 | m3 |
43 | Công tác ốp gạch vào tường, gạch 300x600mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,18 | m2 |
44 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 90,302 | m2 |
45 | Láng mái có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 90,302 | m2 |
46 | Thi công trần bằng tấm nhựa (tấm nhựa loại thả KT 600x600mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 187,4 | m2 |
47 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
48 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
49 | Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
50 | Lắp đặt đèn Leo âm trần loại tấm KT 600x600mm (30W-50W) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
51 | Lắp đặt đèn ốp trần D32 bóng leo loại 11W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
52 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | bộ |
53 | Lắp đặt tủ điện Sino âm tường 8 Module | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
54 | Lắp đặt tủ điện Sino âm tường KT500x300x200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
55 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
56 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
57 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
58 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
59 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
60 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 75Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
61 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
62 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 30Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
63 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
64 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
65 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
66 | Lắp đặt dây dẫn điện CU-XLPE-PVC 4x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 120 | m |
67 | Lắp đặt dây dẫn điện CU-XLPE-PVC 4x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
68 | Lắp đặt dây dẫn điện CU-XLPE-PVC 4x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 60 | m |
69 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | m |
70 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 60 | m |
71 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170 | m |
72 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 400 | m |
73 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 600 | m |
74 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | m |
75 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 210 | m |
76 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35 | hộp |
77 | Lắp đặt cọc tiếp địa bằng đồng D16 dài 2,4m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
78 | Lắp đặt hộp kiểm tra bằng tôn KT430x180x100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
79 | Lắp đặt cáp đồng tiếp địa CEV 1Cx16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | m |
80 | Lắp đặt cáp đồng tiếp địa CEV 1Cx6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | m |
81 | Lắp đặt cáp đồng tiếp địa CEV 1Cx4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | m |
82 | DS58 mũ đóng cọc có ren | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
83 | CR58 khớp nối cọc có ren | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
84 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính d=20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 120 | m |
85 | Đường ống dẫn gas inox 304, DN20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,9521 | kg |
86 | Lắp đặt van bi 20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
87 | Lắp đặt van điều áp cấp 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
88 | Lắp đặt van an toàn + van bi 8A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
89 | Lắp đặt van một chiều 8A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
90 | Lắp đặt các loại đồng hồ áp kế 2.0 MPA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
91 | Lắp đặt các loại đồng hồ áp kế 0.4 MPA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
92 | Lắp đặt rắc co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
93 | Tê cân inox DN20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
94 | Cút góc inox DN20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
95 | Dây cao áp bình gas | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
96 | Dây cấp bếp gas | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
97 | Bình gas 45kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bình |
98 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
99 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,16 | 100m |
100 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,18 | 100m |
101 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 5,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,16 | 100m |
102 | Lắp đặt cút góc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
103 | Lắp đặt cút góc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
104 | Lắp đặt cút góc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
105 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
106 | Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
107 | Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
108 | Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm, chiều dày 4,4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
109 | Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 5,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
110 | Lắp đặt tê cân nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
111 | Lắp đặt tê cân nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32mm, chiều dày 4,4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
112 | Lắp đặt tê cân nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40mm, chiều dày 5,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
113 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=25>20mm, chiều dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
114 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32>25mm, chiều dày 4,4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
115 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40>32mm, chiều dày 5,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
116 | Lắp đặt tê ren trong nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 4,1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
117 | Lắp đặt cút ren trong nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 4,1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
118 | Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=25>20mm, chiều dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
119 | Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32>25mm, chiều dày 6,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
120 | Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40>32mm, chiều dày 8,1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
121 | Lắp đặt van 2 chiều bằng đồng đường kính van d=20mm (van ren) hàn nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
122 | Lắp đặt van 2 chiều bằng đồng đường kính van d=32mm (van ren) hàn nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
123 | Lắp đặt van 2 chiều bằng đồng đường kính van d=40mm (van ren) hàn nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
124 | Lắp đặt van 1 chiều bằng đồng đường kính van d=20mm (van lò so) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
125 | Lắp đặt van 1 chiều bằng đồng đường kính van d=40mm (van lò so) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
126 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 4,1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
127 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32mm, chiều dày 6,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
128 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40mm, chiều dày 8,1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
129 | Lắp đặt kép 2 đầu ren ngài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
130 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
131 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6 | 100m |
132 | Lắp đặt ống nhựa PPR-PN20 bằng phương pháp hàn, đường kính d=20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
133 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
134 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,16 | 100m |
135 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
136 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3 | 100m |
137 | Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
138 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
139 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
140 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
141 | Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
142 | Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
143 | Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
144 | Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
145 | Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
146 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60>34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
147 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90>60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
148 | Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110>90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
149 | Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
150 | Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
151 | Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
152 | Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
153 | Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
154 | Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60>34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
155 | Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90>60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
156 | Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110>90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
157 | Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
158 | Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
159 | Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
160 | Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
161 | Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
162 | Bích bịt xả thông tắc, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
163 | Bích bịt xả thông tắc, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
164 | Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
165 | Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
166 | Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
167 | Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
168 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bể |
169 | Lắp đặt chậu rửa inox 304 nhà bếp (loại 1 hố chế tạo sẵn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
170 | Lắp đặt xipon chậu rửa inox nhà bếp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
171 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
172 | Chân chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
173 | Lắp đặt xipon chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
174 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi rửa chậu inox nhà bếp) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
175 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
176 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
177 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
178 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
179 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
180 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
181 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
182 | Lắp đặt bình đun nước nóng loại 30L | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
183 | Lắp đặt vòi rửa gắn tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
184 | Lắp đặt thoát sàn inox 100x100mm, D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
185 | Lắp đặt thoát sàn inox 150x150, D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
186 | Lắp đặt quả cầu chắn rác inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
187 | Lắp đặt dây cấp nước mềm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
188 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,924 | m3 |
189 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc L= 2,5m vào đất cấp II (mật độ 25 cọc/m2) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,925 | 100m |
190 | Đắp đất đen phủ đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,308 | m3 |
191 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,308 | m3 |
192 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0072 | 100m2 |
193 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,36 | m3 |
194 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0096 | 100m2 |
195 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0299 | tấn |
196 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,24 | m3 |
197 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0136 | 100m2 |
198 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0288 | tấn |
199 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1 cấu kiện |
200 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8214 | m3 |
201 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,0095 | m2 |
202 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,102 | m2 |
203 | Đánh màu thành bể bằng xi măng nguyên chất (tính 5kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,0475 | kg |
204 | Màng giữ mỡ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2025 | m2 |
205 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8845 | m3 |
206 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1701 | m3 |
207 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê lót móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,005 | 100m2 |
208 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3116 | m3 |
209 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,097 | m3 |
210 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3234 | m3 |
211 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,735 | m3 |
212 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0336 | 100m3 |
213 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,275 | m3 |
214 | Lát nền gạch 600x600 chống trơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,1 | m2 |
C | CẢI TẠO KHO GA | |||
1 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0313 | tấn |
2 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0313 | tấn |
3 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0056 | tấn |
4 | Sản xuất giằng mái thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0104 | tấn |
5 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0056 | tấn |
6 | Lắp dựng giằng thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0104 | tấn |
7 | Lợp mái che tường bằng tôn 3 lớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0265 | 100m2 |
8 | Ke chống bão | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
9 | Lắp đặt bò nóc, bò mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,62 | md |
10 | Gia công hàng rào lưới thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,272 | m2 |
11 | Gia công cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,246 | m2 |
12 | Lắp đặt bản lề cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
13 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,518 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | ≥5T | 2 |
2 | Máy trộn vữa | ≥80L | 2 |
3 | Máy trộn bê tông | ≥250L | 2 |
4 | Máy cắt gạch đá | ≥1,7 kW | 2 |
5 | Máy cắt uốn cốt thép | ≥5,0 kW | 2 |
6 | Máy đầm dùi | ≥1,5 kW | 2 |
7 | Máy đầm bàn | ≥1,0 kW | 2 |
8 | Máy hàn | ≥23,0 kW | 1 |
9 | Máy khoan bê tông cầm tay | ≥0,62 kW | 2 |
10 | Máy mài | ≥ 2,7 kW | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 334,1182 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 1,8191 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 68,2848 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích | 18,98 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Tháo dỡ hoa sắt cửa bằng thủ công | 38,1024 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | 89,9316 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Tháo dỡ trần | 187,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép (tính cả gạch lát nền hiện trạng) | 30,462 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,6028 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Phá lớp vữa trát láng granito bậc tam cấp | 9,975 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà | 488,4316 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | 291,5124 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Phá lớp vữa trát dầm, trần | 116,598 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Cạo bỏ lớp sơn hiện trạng | 4,42 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | 79,0325 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Tháo dỡ trần | 187,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 55,5165 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 55,5165 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | 55,5165 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 2,144 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 2,4869 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | 1,1698 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 2,2966 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,123 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 31,1093 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Lát nền, sàn bằng gạch men liên doanh 600x600, vữa XM mác 75 | 309,7355 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch liên doanh 400x900mm, vữa XM mác 75 | 208,1173 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Lát nền gạch liên doanh 600x600 chống trơn vữa XM mác 75 | 14,7086 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 4,305 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Láng căn chỉnh độ dốc, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 2,8032 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 340,1421 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 259,8079 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 29,89 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 91,2655 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 25,3325 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Bả bằng bột bả vào tường | 604,37 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 146,488 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 491,0501 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 259,8079 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Gia công hoa inox | 0,387 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Lắp dựng hoa inox 304 cửa | 38,1024 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Vật liệu cửa đi nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm | 30,7365 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Lắp đặt khóa tay gạt cho cửa đi | 13 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Vật liệu cửa sổ nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm (Bao gồm cả phụ kiện kim khí) | 58,2511 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 88,9876 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Gia công vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,1972 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,5694 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,7666 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,81%, Xây lắp 86,49%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,70%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.135.606.913 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.970.957.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hành động dường như đi sau cảm xúc, nhưng thực ra hành động và cảm xúc đi cùng nhau; và bằng việc kiểm soát hành động, thứ nằm nhiều hơn dưới sự khống chế trực tiếp của ý chí, chúng ta có thể gián tiếp kiểm soát cảm xúc, thứ không chịu ý chí điều khiển. "
Dale Carnegie
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.