Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp + thiết bị

Tìm thấy: 14:38 13/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mầm non Đại Hà, huyện Kiến Thụy; hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bếp và các nhà chức năng
Gói thầu
Gói thầu xây lắp + thiết bị
Chủ đầu tư
UBND xã Đại Hà; xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mầm non Đại Hà, huyện Kiến Thụy; hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bếp và các nhà chức năng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:40 23/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:33 13/04/2022
đến
15:40 23/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:40 23/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
16.000.000 VND
Bằng chữ
Mười sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/04/2022 (22/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp + thiết bị
Tên dự án là: Trường mầm non Đại Hà, huyện Kiến Thụy; hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bếp và các nhà chức năng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O , địa chỉ: Số 15/4 Nguyễn Văn Hới, phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Đại Hà; xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tập đoàn Việt Đức, + Đơn vị thẩm định Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Kiến Thụy; Địa chỉ: Số 8 Cẩm Xuân, Thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thuỵ, Hải Phòng; + Tư vấn lập E-HSMT; báo cáo đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và Đầu tư xây dựng BICO, địa chỉ: Địa chỉ: số 15/04 Nguyễn Văn Hới, phường Cát Bi, Q.Hải An, TP.Hải Phòng; ĐT: 0225.3804008; Fax: 0225.3804008; + Đơn vị thẩm định E-HSMT; kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng tài chính kế hoạch huyện kiến thụy, Địa chỉ: Thị trấn Núi Đôi, Kiến Thuỵ, Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O , địa chỉ: Số 15/4 Nguyễn Văn Hới, phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Đại Hà; xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: + Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm mở thầu (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo) + Scan bản chụp Báo cáo tài chính các năm 2018, 2019, 2020 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực; + Bản scan Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực; + Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT (Bản gốc hoặc Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực); + Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản gốc hoặc Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Đại Hà; xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Đại Hà; Địa chỉ: xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn và đâu tư xây dựng BICO, Địa chỉ: số 15/04 Nguyễn Văn Hới, phường Cát Bi, Q.Hải An, TP.Hải Phòng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch huyện kiến thụy, Địa chỉ: Thị trấn Núi Đôi, Kiến Thuỵ, Hải Phòng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác thi công xây dựng hạng III còn hiệu lực hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng cho ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm)53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách xây dựng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm)32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm)32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công nước1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm)32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương)(- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng đại học.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định dựa trên kê khai của nhân sự (Tại Mẫu 11c) và tài liệu chứng minh đính kèm)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATháo dỡ nhà hiệu bộ+nhà bếp
1Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V334,1182m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8191tấn
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V68,2848m2
6Tháo dỡ vách ngăn nhôm kíchMô tả kỹ thuật theo Chương V18,98m2
7Tháo dỡ hoa sắt cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V38,1024m2
8Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V89,9316m
9Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V187,4m2
10Phá dỡ nền bê tông không cốt thép (tính cả gạch lát nền hiện trạng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,462m3
11Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V1,6028m3
12Phá lớp vữa trát láng granito bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V9,975m2
13Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V488,4316m2
14Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V291,5124m2
15Phá lớp vữa trát dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V116,598m2
16Cạo bỏ lớp sơn hiện trạngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,42m2
17Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiMô tả kỹ thuật theo Chương V79,0325m2
18Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V187,4m2
19Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V55,5165m3
20Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo Chương V55,5165m3
21Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo Chương V55,5165m3
22Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,144100m2
23Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4869100m2
BCẢI TẠO NHÀ ĂN NHÀ BẾP
1Xây chèn khuôn cửa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1698m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2966m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,123100m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,1093m3
5Lát nền, sàn bằng gạch men liên doanh 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V309,7355m2
6Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch liên doanh 400x900mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V208,1173m2
7Lát nền gạch liên doanh 600x600 chống trơn vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,7086m2
8Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,305m2
9Láng căn chỉnh độ dốc, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,8032m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V340,1421m2
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V259,8079m2
12Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,89m2
13Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V91,2655m2
14Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,3325m2
15Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V604,37m2
16Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V146,488m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V491,0501m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V259,8079m2
19Gia công hoa inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V0,387tấn
20Lắp dựng hoa inox 304 cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V38,1024m2
21Vật liệu cửa đi nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo Chương V30,7365m2
22Lắp đặt khóa tay gạt cho cửa điMô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
23Vật liệu cửa sổ nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm (Bao gồm cả phụ kiện kim khí)Mô tả kỹ thuật theo Chương V58,2511m2
24Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V88,9876m2
25Gia công vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1972tấn
26Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5694tấn
27Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7666tấn
28Gia công xà gồ thép thép hình mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7538tấn
29Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7538tấn
30Lợp mái tôn 3 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V2,759100m2
31Lợp mái tôn mạ màu dày 0,45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5941100m2
32Ke chống bãoMô tả kỹ thuật theo Chương V755cái
33Máng tônMô tả kỹ thuật theo Chương V17,5m
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng thu hồi chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0463m3
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0381tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0992tấn
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường thu hồiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0837100m2
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt bàn chế biến, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,28m3
39Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mặt bàn chế biến thực phẩmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0331100m2
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan mặt bàn chế biến thực phẩm, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0241tấn
41Lát đá granit tự nhiên mặt bàn chế biến thực phẩm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9736m2
42Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2464m3
43Công tác ốp gạch vào tường, gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,18m2
44Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V90,302m2
45Láng mái có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V90,302m2
46Thi công trần bằng tấm nhựa (tấm nhựa loại thả KT 600x600mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V187,4m2
47Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
48Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
49Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
50Lắp đặt đèn Leo âm trần loại tấm KT 600x600mm (30W-50W)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
51Lắp đặt đèn ốp trần D32 bóng leo loại 11WMô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
52Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V14bộ
53Lắp đặt tủ điện Sino âm tường 8 ModuleMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
54Lắp đặt tủ điện Sino âm tường KT500x300x200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
55Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
56Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
57Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
58Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
59Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
60Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 75AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
61Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 50AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
62Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 30AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
63Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
64Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
65Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
66Lắp đặt dây dẫn điện CU-XLPE-PVC 4x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V120m
67Lắp đặt dây dẫn điện CU-XLPE-PVC 4x6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
68Lắp đặt dây dẫn điện CU-XLPE-PVC 4x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V60m
69Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V20m
70Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V60m
71Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V170m
72Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V400m
73Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V600m
74Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V80m
75Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính d=50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V210m
76Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo Chương V35hộp
77Lắp đặt cọc tiếp địa bằng đồng D16 dài 2,4mMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
78Lắp đặt hộp kiểm tra bằng tôn KT430x180x100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
79Lắp đặt cáp đồng tiếp địa CEV 1Cx16mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V20m
80Lắp đặt cáp đồng tiếp địa CEV 1Cx6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
81Lắp đặt cáp đồng tiếp địa CEV 1Cx4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
82DS58 mũ đóng cọc có renMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
83CR58 khớp nối cọc có renMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
84Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính d=20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V120m
85Đường ống dẫn gas inox 304, DN20Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,9521kg
86Lắp đặt van bi 20Mô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
87Lắp đặt van điều áp cấp 1Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
88Lắp đặt van an toàn + van bi 8AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
89Lắp đặt van một chiều 8AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
90Lắp đặt các loại đồng hồ áp kế 2.0 MPAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
91Lắp đặt các loại đồng hồ áp kế 0.4 MPAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
92Lắp đặt rắc coMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
93Tê cân inox DN20Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
94Cút góc inox DN20Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
95Dây cao áp bình gasMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
96Dây cấp bếp gasMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
97Bình gas 45kgMô tả kỹ thuật theo Chương V3bình
98Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
99Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,16100m
100Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,18100m
101Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 5,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,16100m
102Lắp đặt cút góc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
103Lắp đặt cút góc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
104Lắp đặt cút góc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
105Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
106Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
107Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
108Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
109Lắp đặt cút chếch nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 5,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
110Lắp đặt tê cân nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
111Lắp đặt tê cân nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32mm, chiều dày 4,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
112Lắp đặt tê cân nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40mm, chiều dày 5,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
113Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=25>20mm, chiều dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
114Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32>25mm, chiều dày 4,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
115Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40>32mm, chiều dày 5,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
116Lắp đặt tê ren trong nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 4,1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
117Lắp đặt cút ren trong nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 4,1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
118Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=25>20mm, chiều dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
119Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32>25mm, chiều dày 6,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
120Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40>32mm, chiều dày 8,1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
121Lắp đặt van 2 chiều bằng đồng đường kính van d=20mm (van ren) hàn nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
122Lắp đặt van 2 chiều bằng đồng đường kính van d=32mm (van ren) hàn nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
123Lắp đặt van 2 chiều bằng đồng đường kính van d=40mm (van ren) hàn nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
124Lắp đặt van 1 chiều bằng đồng đường kính van d=20mm (van lò so)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
125Lắp đặt van 1 chiều bằng đồng đường kính van d=40mm (van lò so)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
126Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=20mm, chiều dày 4,1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
127Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=32mm, chiều dày 6,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
128Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính d=40mm, chiều dày 8,1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
129Lắp đặt kép 2 đầu ren ngàiMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
130Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
131Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6100m
132Lắp đặt ống nhựa PPR-PN20 bằng phương pháp hàn, đường kính d=20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
133Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
134Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,16100m
135Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
136Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3100m
137Lắp đặt ống nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống d=110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
138Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
139Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
140Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
141Lắp đặt đầu nối thẳng nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
142Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
143Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
144Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
145Lắp đặt tê xiên nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
146Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60>34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
147Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90>60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
148Lắp đặt tê chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110>90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
149Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
150Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
151Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
152Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
153Lắp đặt cút góc nhựa u.PVC nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
154Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60>34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
155Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90>60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
156Lắp đặt côn chuyển bậc nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110>90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
157Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
158Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
159Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
160Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
161Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính d=110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
162Bích bịt xả thông tắc, đường kính d=75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
163Bích bịt xả thông tắc, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
164Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=34mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
165Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
166Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
167Đầu bịt nhựa u.PVC, đường kính d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
168Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
169Lắp đặt chậu rửa inox 304 nhà bếp (loại 1 hố chế tạo sẵn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
170Lắp đặt xipon chậu rửa inox nhà bếpMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
171Lắp đặt chậu rửa 2 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
172Chân chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
173Lắp đặt xipon chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
174Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi rửa chậu inox nhà bếp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
175Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
176Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
177Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
178Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
179Lắp đặt hộp đựng xà phòngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
180Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
181Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
182Lắp đặt bình đun nước nóng loại 30LMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
183Lắp đặt vòi rửa gắn tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
184Lắp đặt thoát sàn inox 100x100mm, D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
185Lắp đặt thoát sàn inox 150x150, D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
186Lắp đặt quả cầu chắn rác inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
187Lắp đặt dây cấp nước mềmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
188Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,924m3
189Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc L= 2,5m vào đất cấp II (mật độ 25 cọc/m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,925100m
190Đắp đất đen phủ đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,308m3
191Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,308m3
192Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0072100m2
193Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,36m3
194Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0096100m2
195Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0299tấn
196Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,24m3
197Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0136100m2
198Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0288tấn
199Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V41 cấu kiện
200Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8214m3
201Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,0095m2
202Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,102m2
203Đánh màu thành bể bằng xi măng nguyên chất (tính 5kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,0475kg
204Màng giữ mỡMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2025m2
205Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8845m3
206Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1701m3
207Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,005100m2
208Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3116m3
209Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,097m3
210Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3234m3
211Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,735m3
212Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0336100m3
213Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,275m3
214Lát nền gạch 600x600 chống trơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,1m2
CCẢI TẠO KHO GA
1Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0313tấn
2Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0313tấn
3Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0056tấn
4Sản xuất giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0104tấn
5Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0056tấn
6Lắp dựng giằng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0104tấn
7Lợp mái che tường bằng tôn 3 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0265100m2
8Ke chống bãoMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
9Lắp đặt bò nóc, bò máiMô tả kỹ thuật theo Chương V4,62md
10Gia công hàng rào lưới thépMô tả kỹ thuật theo Chương V4,272m2
11Gia công cửa sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,246m2
12Lắp đặt bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
13Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V5,518m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ≥5T2
2Máy trộn vữa≥80L2
3Máy trộn bê tông≥250L2
4Máy cắt gạch đá≥1,7 kW2
5Máy cắt uốn cốt thép≥5,0 kW2
6Máy đầm dùi≥1,5 kW2
7Máy đầm bàn≥1,0 kW2
8Máy hàn≥23,0 kW1
9Máy khoan bê tông cầm tay≥0,62 kW2
10Máy mài≥ 2,7 kW2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
334,1182 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
1,8191 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
68,2848 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kích
18,98 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Tháo dỡ hoa sắt cửa bằng thủ công
38,1024 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn
89,9316 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Tháo dỡ trần
187,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép (tính cả gạch lát nền hiện trạng)
30,462 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,6028 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Phá lớp vữa trát láng granito bậc tam cấp
9,975 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà
488,4316 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà
291,5124 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Phá lớp vữa trát dầm, trần
116,598 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Cạo bỏ lớp sơn hiện trạng
4,42 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái
79,0325 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Tháo dỡ trần
187,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
55,5165 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
55,5165 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T
55,5165 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
2,144 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
2,4869 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Xây chèn khuôn cửa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75
1,1698 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
2,2966 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,123 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
31,1093 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Lát nền, sàn bằng gạch men liên doanh 600x600, vữa XM mác 75
309,7355 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch liên doanh 400x900mm, vữa XM mác 75
208,1173 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lát nền gạch liên doanh 600x600 chống trơn vữa XM mác 75
14,7086 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75
4,305 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Láng căn chỉnh độ dốc, dày 3cm, vữa XM mác 75
2,8032 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
340,1421 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
259,8079 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
29,89 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Trát trần, vữa XM mác 75
91,2655 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
25,3325 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Bả bằng bột bả vào tường
604,37 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
146,488 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
491,0501 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
259,8079 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Gia công hoa inox
0,387 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp dựng hoa inox 304 cửa
38,1024 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Vật liệu cửa đi nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm
30,7365 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Lắp đặt khóa tay gạt cho cửa đi
13 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Vật liệu cửa sổ nhôm hệ , kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm (Bao gồm cả phụ kiện kim khí)
58,2511 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
88,9876 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Gia công vì kèo thép hình mạ kẽm khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,1972 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,5694 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,7666 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng B.I.C.O như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,81%, Xây lắp 86,49%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,70%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.135.606.913 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.970.957.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 121

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hành động dường như đi sau cảm xúc, nhưng thực ra hành động và cảm xúc đi cùng nhau; và bằng việc kiểm soát hành động, thứ nằm nhiều hơn dưới sự khống chế trực tiếp của ý chí, chúng ta có thể gián tiếp kiểm soát cảm xúc, thứ không chịu ý chí điều khiển. "

Dale Carnegie

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây