Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Xây dựng Việt Thanh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu XL-01: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa phòng hội thảo Trung tâm điều hành, xưởng giặt là và một số hạng mục Nhà khách Hải quân Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng và vốn tự bổ sung của doanh nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Bản sao công chứng giấy phép đăng ký kinh doanh 2. Bản sao công chứng Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020 và 2021 kèm theo một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Các tài liệu khác tương đương. 3. Bản gốc bảo lãnh dự thầu. 4. Bản gốc giấy ủy quyền (nếu có). 5. Bản gốc cam kết cung cấp tín dụng (nếu có). 6. Bản gốc thỏa thuận liên danh (nếu có). 7. Bản sao công chứng: Hồ sơ hợp đồng tương tự; Thỏa thuận liên danh (nếu liên danh); Phụ lục điều chỉnh hợp đồng tương tự (nếu có); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác sử dụng; Giấy phép xây dựng (nếu công trình thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng theo quy định); Xác nhận tình trạng hoàn thành hợp đồng (trường hợp chưa hoàn thành, đang thực hiện) hoặc tài liệu tương tự từ Bên giao thầu; Quyết định phê duyệt dự án. Các tài liệu khác nhằm chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu tương tự quy định tại E-HSMT. 8. Bản sao công chứng: Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân, bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của các nhân sự chủ chốt. 9. Bản sao công chứng tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị, máy móc và các tài liệu chứng minh tính đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của máy móc thiết bị cũng như chứng minh khả năng sở hữu máy móc thiết bị. 10. Bản sao công chứng hợp đồng nguyên tắc và các tài liệu tính hợp lệ của nguồn cung cấp vật tư, vật liệu chủ yếu phục vụ gói thầu. 11. Bản sao công chứng hồ sơ năng lực và các điều kiện chuyên ngành của phòng thí nghiệm LAS-XD. 12. Bản gốc đề xuất kỹ thuật của Nhà thầu trên cơ sở các yêu cầu về đề xuất, giải pháp, biện pháp kỹ thuật thi công của hồ sơ mời thầu. 13. Các tài liệu chứng minh uy tín của Nhà thầu khi thực hiện các hợp đồng tương tự. 14. Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Ghi chú: Cho phép scan file bản gốc thay thế cho bản sao công chứng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Dịch vụ và Du lịch biển đảo Hải Thành (Địa chỉ: Số 27C Điện Biên Phủ, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng) Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Xây dựng Việt Thanh (Địa chỉ: Số 10/74/97 phố Đoàn Kết, phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty TNHH MTV Dịch vụ và Du lịch biển đảo Hải Thành (Địa chỉ: Số 27C Điện Biên Phủ, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính - Hậu Cần (Địa chỉ: Số 27C Điện Biên Phủ, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hành chính - Hậu Cần (Địa chỉ: Số 27C Điện Biên Phủ, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
20 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên. Trường hợp trực tiếp tham gia thi công thì cung cấp xác nhận của Chủ đầu tư | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | Trình độ đại học trở lên, trong đó gồm: 01 kỹ sư dân dụng và công nghiệp, 01 kỹ sư điện | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động trong thi công, phòng cháy chữa cháy | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng. Có chứng chỉ huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực. Đã từng phụ trách công tác phòng cháy chữa cháy của công trình tương tự | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Phòng 314 | |||
1 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Chương V/E-HSMT | 5,1 | m |
2 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | Chương V/E-HSMT | 5,6 | m |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V/E-HSMT | 4,515 | m2 |
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương V/E-HSMT | 11,45 | m2 |
5 | Phá dỡ nền gạch men | Chương V/E-HSMT | 3,6 | m2 |
6 | Tháo dỡ trần | Chương V/E-HSMT | 30,5048 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V/E-HSMT | 32,835 | m2 |
8 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Chương V/E-HSMT | 3,6616 | m2 |
9 | Tháo dỡ rèm cửa | Chương V/E-HSMT | 1 | công |
10 | Tháo dỡ thảm nền phòng nghỉ | Chương V/E-HSMT | 1 | công |
11 | Tháo dỡ các thiết bị điện | Chương V/E-HSMT | 2 | công |
12 | Tháo dỡ các thiết bị nước | Chương V/E-HSMT | 2 | công |
13 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Chương V/E-HSMT | 1,1814 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V/E-HSMT | 1,1814 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V/E-HSMT | 1,1814 | m3 |
16 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch300x600mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 11,45 | m2 |
17 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 3,6 | m2 |
18 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Chương V/E-HSMT | 30,5048 | m2 |
19 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 32,835 | m2 |
20 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 3,6616 | m2 |
21 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V/E-HSMT | 22,845 | m2 |
22 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V/E-HSMT | 3,6616 | m2 |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V/E-HSMT | 26,5066 | m2 |
24 | Thi công dán giấy trang trí tường | Chương V/E-HSMT | 9,95 | m2 |
25 | Cung cấp, lắp đặt thảm trải sàn | Chương V/E-HSMT | 27,7804 | m2 |
26 | Lắp đặt rèm cửa 2 lớp | Chương V/E-HSMT | 6,98 | m |
27 | Sơn lại lan can sắt | Chương V/E-HSMT | 6,98 | m |
28 | Sản xuất, lắp dựng khuôn cửa kép gỗ lim nam phi | Chương V/E-HSMT | 5,6 | m |
29 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi gỗ lim nam phi | Chương V/E-HSMT | 2,795 | m2 |
30 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm kính | Chương V/E-HSMT | 1,72 | m2 |
31 | Bốc xếp cát, xi măng, gạch ốp, lát, sơn, bột bả, tấm thạch cao, rèm cửa, thảm trải sàn, vật tư, thiết bị điện, nước từ điểm tập kết đến vị trí thi công | Chương V/E-HSMT | 2 | công |
32 | Lắp đặt đèn downlight âm trần, 9w | Chương V/E-HSMT | 4 | bộ |
33 | Lắp đặt Đèn sát trần D32 | Chương V/E-HSMT | 3 | bộ |
34 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB2P-20A | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
35 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V/E-HSMT | 20 | m |
36 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5 mm2 | Chương V/E-HSMT | 40 | m |
37 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Chương V/E-HSMT | 25 | m |
38 | Lắp đặt Ống Gen D16 | Chương V/E-HSMT | 70 | m |
39 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chương V/E-HSMT | 2 | cái |
40 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V/E-HSMT | 5 | cái |
41 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | Chương V/E-HSMT | 1 | bộ |
42 | Lắp đặt quạt hút mùi | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
43 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V/E-HSMT | 1 | bộ |
44 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V/E-HSMT | 2 | cái |
45 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
46 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V/E-HSMT | 1 | bộ |
47 | Xi phông chậu rửa | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
48 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V/E-HSMT | 1 | bộ |
49 | Lắp đặt gương soi | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
50 | Lắp đặt kệ kính | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
51 | Lắp đặt giá treo | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
52 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
53 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Chương V/E-HSMT | 1 | bộ |
54 | Dây cấp nước | Chương V/E-HSMT | 6 | cái |
B | Hạng mục: Thay cửa nhà khách Hải quân | |||
1 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Chương V/E-HSMT | 90,2 | m |
2 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | Chương V/E-HSMT | 5,6 | m |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V/E-HSMT | 33,755 | m2 |
4 | Sản xuất, lắp dựng khuôn cửa đơn gỗ lim nam phi | Chương V/E-HSMT | 90,2 | m |
5 | Sản xuất, lắp dựng khuôn cửa kép gỗ lim nam phi | Chương V/E-HSMT | 5,6 | m |
6 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi gỗ pano ván ép | Chương V/E-HSMT | 25,2 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi gỗ lim nam phi | Chương V/E-HSMT | 8,555 | m2 |
C | Hạng mục: Thoát nước thải | |||
1 | Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn | Chương V/E-HSMT | 14 | m |
2 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chương V/E-HSMT | 0,14 | m3 |
3 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp III | Chương V/E-HSMT | 0,28 | m3 |
4 | Hút bể phốt phục vụ thi công | Chương V/E-HSMT | 1 | khoản |
5 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Chương V/E-HSMT | 0,08 | 100m |
6 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 125mm | Chương V/E-HSMT | 3 | cái |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V/E-HSMT | 0,28 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V/E-HSMT | 0,14 | m3 |
9 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 800x800mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 3,2 | m2 |
10 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400X400 mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 0,8 | m2 |
11 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 0,3 | m2 |
12 | Đấu nối ống vào bể phốt cũ | Chương V/E-HSMT | 1 | công |
D | Hạng mục: Phòng hội thảo | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V/E-HSMT | 21,21 | m2 |
2 | Tháo dỡ trần | Chương V/E-HSMT | 99,2097 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V/E-HSMT | 57,89 | m2 |
4 | Tháo dỡ thảm nền | Chương V/E-HSMT | 2 | công |
5 | Tháo dỡ các thiết bị điện | Chương V/E-HSMT | 2 | công |
6 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Chương V/E-HSMT | 1,1578 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V/E-HSMT | 1,1578 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V/E-HSMT | 1,1578 | m3 |
9 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Chương V/E-HSMT | 99,2097 | m2 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 57,89 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V/E-HSMT | 57,89 | m2 |
12 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V/E-HSMT | 99,2097 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V/E-HSMT | 156,7637 | m2 |
14 | Cung cấp, lắp đặt thảm trải sàn | Chương V/E-HSMT | 99,2097 | m2 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm kính | Chương V/E-HSMT | 21,21 | m2 |
16 | Bốc xếp cát, xi măng, sơn, bột bả, tấm thạch cao, thảm trải sàn, vật tư, thiết bị điện từ điểm tập kết đến vị trí thi công | Chương V/E-HSMT | 3 | công |
17 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB2P-20A | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
18 | Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắc | Chương V/E-HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V/E-HSMT | 10 | cái |
20 | Lắp đặt đèn downlight âm trần, 9w | Chương V/E-HSMT | 34 | bộ |
21 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Chương V/E-HSMT | 12 | bộ |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Chương V/E-HSMT | 150 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Chương V/E-HSMT | 300 | m |
24 | Lắp đặt Ống Gen D16 | Chương V/E-HSMT | 150 | m |
E | Hạng mục: Nhà giặt là | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương V/E-HSMT | 20,878 | m2 |
2 | Phá dỡ nền gạch men | Chương V/E-HSMT | 10,7492 | m2 |
3 | Tháo dỡ trần | Chương V/E-HSMT | 10,3332 | m2 |
4 | Tháo tấm lợp tôn | Chương V/E-HSMT | 0,2363 | 100m2 |
5 | Tháo tấm aluminium | Chương V/E-HSMT | 0,1841 | 100m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Chương V/E-HSMT | 26,199 | m2 |
7 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V/E-HSMT | 1,4728 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải tiếp 7000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V/E-HSMT | 1,4728 | m3 |
9 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch300x600mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 20,878 | m2 |
10 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400X400 mm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 10,7492 | m2 |
11 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Chương V/E-HSMT | 10,3332 | m2 |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn chống nóng | Chương V/E-HSMT | 0,2363 | 100m2 |
13 | Sản xuất, lắp đặt tấm aluminium ( cả khung xương ) | Chương V/E-HSMT | 19,0285 | |
14 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 7,739 | m2 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V/E-HSMT | 18,46 | m2 |
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V/E-HSMT | 18,46 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V/E-HSMT | 7,739 | m2 |
18 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V/E-HSMT | 2,4 | m2 |
19 | Chống thấm bằng tấm ecugum khò nóng | Chương V/E-HSMT | 2,4 | m2 |
20 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương V/E-HSMT | 2,4 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá ≥1,7kW | Đảm bảo các quy định hiện hành về máy móc, thiết bị trong hoạt động xây dung và các quy định về quản lý thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 1 |
2 | Máy trộn vữa ≥ 150 lít | Đảm bảo các quy định hiện hành về máy móc, thiết bị trong hoạt động xây dung và các quy định về quản lý thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 1 |
3 | Máy khoan cầm tay ≥ 0,62 KW | Đảm bảo các quy định hiện hành về máy móc, thiết bị trong hoạt động xây dung và các quy định về quản lý thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 1 |
4 | Ô tô tự đổ ≥ 2,5T | Đảm bảo các quy định hiện hành về máy móc, thiết bị trong hoạt động xây dung và các quy định về quản lý thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 1 |
5 | Máy đầm bàn ≥ 1 KW | Đảm bảo các quy định hiện hành về máy móc, thiết bị trong hoạt động xây dung và các quy định về quản lý thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 1 |
6 | Vận thăng hoặc tời điện | Đảm bảo các quy định hiện hành về máy móc, thiết bị trong hoạt động xây dung và các quy định về quản lý thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | 5,1 | m | Chương V/E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | 5,6 | m | Chương V/E-HSMT | ||
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 4,515 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 11,45 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ nền gạch men | 3,6 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
6 | Tháo dỡ trần | 30,5048 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
7 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 32,835 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
8 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 3,6616 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
9 | Tháo dỡ rèm cửa | 1 | công | Chương V/E-HSMT | ||
10 | Tháo dỡ thảm nền phòng nghỉ | 1 | công | Chương V/E-HSMT | ||
11 | Tháo dỡ các thiết bị điện | 2 | công | Chương V/E-HSMT | ||
12 | Tháo dỡ các thiết bị nước | 2 | công | Chương V/E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 1,1814 | m3 | Chương V/E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 1,1814 | m3 | Chương V/E-HSMT | ||
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | 1,1814 | m3 | Chương V/E-HSMT | ||
16 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch300x600mm, vữa XM mác 75 | 11,45 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
17 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | 3,6 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
18 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 30,5048 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
19 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 32,835 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
20 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 3,6616 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
21 | Bả bằng bột bả vào tường | 22,845 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
22 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 3,6616 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 26,5066 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
24 | Thi công dán giấy trang trí tường | 9,95 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
25 | Cung cấp, lắp đặt thảm trải sàn | 27,7804 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
26 | Lắp đặt rèm cửa 2 lớp | 6,98 | m | Chương V/E-HSMT | ||
27 | Sơn lại lan can sắt | 6,98 | m | Chương V/E-HSMT | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng khuôn cửa kép gỗ lim nam phi | 5,6 | m | Chương V/E-HSMT | ||
29 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi gỗ lim nam phi | 2,795 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
30 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm kính | 1,72 | m2 | Chương V/E-HSMT | ||
31 | Bốc xếp cát, xi măng, gạch ốp, lát, sơn, bột bả, tấm thạch cao, rèm cửa, thảm trải sàn, vật tư, thiết bị điện, nước từ điểm tập kết đến vị trí thi công | 2 | công | Chương V/E-HSMT | ||
32 | Lắp đặt đèn downlight âm trần, 9w | 4 | bộ | Chương V/E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt Đèn sát trần D32 | 3 | bộ | Chương V/E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha MCB2P-20A | 1 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
35 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | 20 | m | Chương V/E-HSMT | ||
36 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5 mm2 | 40 | m | Chương V/E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | 25 | m | Chương V/E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt Ống Gen D16 | 70 | m | Chương V/E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 2 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
40 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 5 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
41 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | 1 | bộ | Chương V/E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt quạt hút mùi | 1 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
43 | Lắp đặt chậu xí bệt | 1 | bộ | Chương V/E-HSMT | ||
44 | Lắp đặt hộp đựng | 2 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
45 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 1 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
46 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 1 | bộ | Chương V/E-HSMT | ||
47 | Xi phông chậu rửa | 1 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
48 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 1 | bộ | Chương V/E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt gương soi | 1 | cái | Chương V/E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt kệ kính | 1 | cái | Chương V/E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU XÂY DỰNG VIỆT THANH như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 94,44%, Tư vấn 5,56%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.558.311.461 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.376.765.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu cha mẹ có lỗi lầm, mình phải hòa nhã dùng lời ôn hòa can gián. 父母有過,下氣怡色柔聲以諫。 Phụ mẫu hữu quá, hạ khí di sắc nhu thanh dĩ gián. "
Lễ Ký
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Xây dựng Việt Thanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Xây dựng Việt Thanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.