Thông báo mời thầu

Gói xây lắp số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 09:08 12/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà ở và làm việc cho CBCS, nhà thăm gặp, sân đường nội bộ Khu lao động dạy nghề Hợp Minh thuộc Trại giam Hồng Ca
Gói thầu
Gói xây lắp số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà ở và làm việc cho CBCS, nhà thăm gặp, sân đường nội bộ Khu lao động dạy nghề Hợp Minh thuộc Trại giam Hồng Ca
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn 40% thu nộp kết quả lao động, học nghề của phạm nhân
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 22/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:02 12/08/2022
đến
10:00 22/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 22/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/08/2022 (20/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói xây lắp số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Nhà ở và làm việc cho CBCS, nhà thăm gặp, sân đường nội bộ Khu lao động dạy nghề Hợp Minh thuộc Trại giam Hồng Ca
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn 40% thu nộp kết quả lao động, học nghề của phạm nhân
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ , địa chỉ: Nhà số 1, ngõ 1, tổ 6, phường Phú Lương, quận Hà Đông, Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Trại giam Hồng Ca, + Địa điểm: xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo Kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 178, địa chỉ: Tổ 1, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại Điện Tử, địa chỉ: Nhà số 1, Tổ 6, phường Phú Lương, quận Hà Đông, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ , địa chỉ: Nhà số 1, ngõ 1, tổ 6, phường Phú Lương, quận Hà Đông, Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Trại giam Hồng Ca, + Địa điểm: xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan bản gốc hoặc bản công chứng đưa lên Mạng Đấu thầu quốc gia: + Giấy phép đăng ký kinh doanh; + Hợp đồng kinh tế tương tự kèm theo 1 trong các tài liệu sau: Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng, biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc biên bản xác nhận khối lượng thực hiện mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành tối thiểu 80% khối lượng để chứng minh số lượng hợp đồng tương tự gói thầu đang xét mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT; + Cán bộ chủ chốt khai trong E-HSDT: chứng chỉ bằng cấp có liên quan đối với cán bộ chủ chốt. Riêng chỉ huy trưởng công trường: chứng chứng chỉ hành nghề giám sát còn hạn (có lĩnh vực hành nghề: Giám sát xây dựng dân dụng, công nghiệp); đã tham gia thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự trở lên với tư cách chỉ huy trưởng, kèm hợp đồng tương tự đã tham gia với tư cách chỉ huy trưởng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên với tư cách là chỉ huy trưởng và các tài liệu khác để chứng minh; + Các tài liệu để chứng minh nhà thầu đạt được yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III; + Hóa đơn mua máy móc, thiết bị thi công trong trường hợp thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu. Nếu đi thuê máy móc thiết bị thì phải có hợp đồng thuê máy, hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê máy hoặc giấy tờ chứng minh hình thức sở hữu của đơn vị cho thuê máy. + Các tài liệu để chứng minh nhà thầu đạt được yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Trại giam Hồng Ca, + Địa điểm: xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám thị Trại giam Hồng Ca, xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Đội Kế hoạch HNDN&XD - Trại giam Hồng Ca, + Địa điểm: xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng P15 - Cục C10 + Địa điểm: phường Định Công, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.700.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng dân dụng, công nghiệp - Đã thi công các công trình phục vụ giam giữ, quản lý, giáo dục cải tạo phạm nhân tại các trại giam (trong đó có tối thiểu 01 hợp đồng thi công công trình có tính chất giam giữ phạm nhân) * Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Đối với các hợp đồng đã hoàn thành: Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. - Đối với các hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu giai đoạn mà khối lượng nhà thầu đã thực hiện từ 80% công việc trở lên hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. * Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Nhà thầu chính xác nhận.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.660.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.320.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1là kỹ sư ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình có chứng chỉ hành nghề giám sát còn hạn (có lĩnh vực hành nghề Giám sát công trình xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp); Đã tham gia thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự trở lên với tư cách chỉ huy trưởng, có các bản sao công chứng kèm theo để chứng minh gồm: Hợp đồng tương tự đã tham gia với tư cách chỉ huy trưởng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên với tư cách là chỉ huy trưởng và các tài liệu khác để chứng minh.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1là kỹ sư ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình33
3Kỹ sư an toàn lao động1là kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư có chứng chỉ an toàn lao động33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CHO CBCS
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT2,2051100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng NT24,5011m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100, PCB30NT19,203m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150, PCB30NT70,2539m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtNT2,3718100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép NT2,4032tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép NT1,7704tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmNT2,9952tấn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao NT9,8873m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngNT0,8989100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,221tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,9237tấn
13Xây móng bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều dày NT44,4925m3
14Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIINT23,2128m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng NT1,8634m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150, PCB30NT3,4826m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtNT0,1389100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép NT0,379tấn
19Xây móng bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều dày NT6,0801m3
20Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT34,592m2
21Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 150, PCB30NT1,5442m3
22Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNT0,0844100m2
23Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmNT0,151tấn
24Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng NT221 cấu kiện
25Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngNT92,517m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi NT1,8503100m3
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi NT1,8503100m3
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột NT9,4459m3
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtNT1,5354100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép NT0,1932tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép NT0,5752tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao NT0,888tấn
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao NT16,7746m3
34Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngNT1,525100m2
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,6219tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT2,0171tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao NT0,623tấn
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200, PCB30NT42,1626m3
39Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiNT4,2163100m2
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép NT3,7963tấn
41Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200, PCB30NT1,4008m3
42Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNT0,1184100m2
43Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmNT0,2038tấn
44Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng NT421 cấu kiện
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao NT2,1463m3
46Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngNT0,2191100m2
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,2338tấn
48Gia công xà gồ thépNT1,1961tấn
49Sơn sắt thép các loại 3 nướcNT64,584m2
50Lắp dựng xà gồ thépNT1,196tấn
51Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT49,6217m3
52Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT53,933m3
53Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT3,9899m3
54Xây cột, trụ bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều cao NT18,7187m3
55Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT34,9201m2
56Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT44,418m2
57Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT225,4545m2
58Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT562,8182m2
59Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT153,5m2
60Trát xà dầm, vữa XM mác 75, PCB30NT186,25m2
61Trát trần, vữa XM mác 75, PCB30NT421,63m2
62Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT1.170,6982m2
63Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT378,9545m2
64Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90NT2,1907100m3
65Đất tôn nền tận dụngNT219,07m3
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng NT33,7042m3
67Lát nền, sàn, kích thước gạch NT310,6904m2
68Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều cao NT0,7728m3
69Lát nền, sàn, kích thước gạch NT23,8896m2
70Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch NT120,648m2
71Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cmNT23,8896m2
72Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M75, chiều cao NT14,8807m3
73Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75, PCB30NT65,508m2
74Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT26,4686m3
75Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT3,1904m3
76Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT54,996m2
77Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT54,996m2
78Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳNT3,2292100m2
79Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 50, PCB30NT131,252m2
80Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …NT131,252m2
81Đắp phào kép, vữa XM mác 75, PCB30NT112,8m
82Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều cao NT1,1563m3
83Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT21,0236m2
84Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT21,0236m2
85Trang trí cộtNT12cái
86Đắp phào đơn, vữa XM mác 75, PCB30NT43,2m
87Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT0,2855m3
88Đổ đất màu trồng câyNT0,7384m3
89Cửa đi panô gỗNT51,195m2
90Cửa sổ khuôn gỗ, kính mờ dày 5 lyNT16,52m2
91Khuôn cửa đơn 60x140NT249,76m
92Nẹp khuôn cửaNT499,52m
93Gia công hàng rào song sắtNT14,5152m2
94Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT29,0304m2
95Lắp dựng hoa sắt cửa, vữa XM PCB30NT14,5152m2
96Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắtNT23bộ
97Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngNT36bộ
98bộ đèn tín hiệu báo pha điện /bóng sợi đốt 8w-220v /vang-xanh-đỏNT1bộ
99Lắp đặt quạt trầnNT18cái
100Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc+ đế nhựa chìm chống cháyNT35cái
101Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc+ đế nhựa chìm chống cháyNT9cái
102công tắc 2 chiều+ đế nhựa chìm chống cháyNT10Cái
103Lắp đặt công tắc 2 chiều + đế nhựa chìm chống cháyNT5cái
104ổ cắm điện đôi có màng che16a âm tường + đế âm chống cháyNT36cái
105tủ điện tổng 450x300x200NT1cái
106tủ điện tầng 400x300x150NT1cái
107tủ điện phòng 200x150x100NT9cái
108Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếNT1cái
109Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếNT1cái
110aptomát tự động mccb-3c-63a-415vNT1Cái
111Lắp đặt các aptomat MCB-2C-25A-250VNT20cái
112Lắp đặt các aptomat MCB-1C-16A-250VNT9cái
113Lắp đặt các aptomat MCB-1C-10A-250VNT10cái
114Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2NT20m
115Lắp đặt dây dẫn 2 ruột NT200m
116dây điện cu/pvc(3x10+1X6)NT6m
117cu/xlpe/dsta/Pvc(3x16+1x10)NT30m
118cáp cu / pvc / 1*6mm2 / 600-1000v - tiếp địaNT6m
119cáp cu / pvc / 1*4mm2 / 600-1000v - tiếp địaNT80m
120Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2NT300m
121Lắp đặt dây đơn NT500m
122ống ghen nhựa D16NT400m
123ống ghen nhựa D20NT200m
124Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT NT9hộp
125Thép bản L40x4mmNT9m
126Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mNT5cái
127Gia công và đóng cọc chống sétNT4cọc
128Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây đồng loại d=8mmNT42m
129Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmNT45m
130Thép bản L40x4mmNT12m
131Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d15mmNT0,5100m
132Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d NT1100m
133Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d25mmNT0,7100m
134Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mmNT0,8100m
135Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=40mmNT0,4100m
136Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=40mmNT4cái
137Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=32mmNT8cái
138Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=25mmNT20cái
139Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=40mmNT2cái
140Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=32mmNT8cái
141Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=25mmNT16cái
142Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=20mmNT24cái
143Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=25mmNT16cái
144Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=40mmNT6cái
145Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=32mmNT16cái
146Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=25mmNT32cái
147Lắp đặt côn tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn d=20mmNT100cái
148Van 2 chiều D40NT2Cái
149Van 2 chiều D32NT8Cái
150Van 2 chiều D25NT16Cái
151van một chiều d25NT1Cái
152van xả nước d25NT2Cái
153Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt d=32mmNT8cái
154Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt d=25mmNT12cái
155Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt d=20mmNT16cái
156Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt d=40mmNT6cái
157Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt d=30mmNT20cái
158Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt d=25mmNT25cái
159Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt d=20mmNT14cái
160Rọ bơm D32NT1cái
161Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách NT1cái
162Máy bơm Q=1L/S; H=30MNT1cái
163Lắp đặt chậu rửa 1 vòiNT8bộ
164Lắp đặt vòi rửa 1 vòiNT8bộ
165Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senNT8bộ
166Lắp đặt chậu xí bệtNT8bộ
167Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3NT2bể
168Bình bọt cứu hoả ABCDNT2bình
169Bình bọt cứu hoả MFZ4NT2bình
170Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=34mmNT0,04100m
171Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=48mmNT0,2100m
172Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=76mmNT0,5100m
173Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=90mmNT0,76100m
174Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=110mmNT0,8100m
175Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=65mmNT8cái
176Tê 90 thu 90x76NT16cái
177Tê 135 đều 76x76NT8cái
178Tê 135 đều 110x110NT8cái
179Cút 90 D76NT14cái
180Cút 90 D90NT16cái
181Cút 90 D110NT12cái
182Cút 135v D90NT16cái
183Cút 135v D110NT8cái
184Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmNT16cái
185cầu thu nước mái D90NT12cái
BNHÀ THĂM GẶP
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT0,493100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng NT5,4788m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100, PCB30NT5,1711m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200, PCB30NT19,5419m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtNT0,8357100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép NT0,5162tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép NT1,0316tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmNT0,4692tấn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao NT2,3426m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngNT0,213100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,17tấn
12Xây móng bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều dày NT14,0554m3
13Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95NT18,2333m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi NT0,3647100m3
15Vận chuyển đất tiếp cự ly NT0,3655100m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột NT4,004m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtNT0,672100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép NT0,077tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép NT0,735tấn
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao NT3,4217m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngNT0,4024100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,2085tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,8163tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao NT0,3307tấn
25Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cầu cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao NT17,4369m3
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiNT1,5166100m2
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép NT1,2297tấn
28Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200, PCB30NT1,1923m3
29Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNT0,1401100m2
30Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmNT0,0946tấn
31Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng NT201 cấu kiện
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao NT1,1m3
33Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngNT0,1100m2
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép NT0,0878tấn
35Gia công xà gồ thépNT0,546tấn
36Sơn sắt thép các loại 3 nướcNT35,819m2
37Lắp dựng xà gồ thépNT0,546tấn
38Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT36,7437m3
39Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT4,8236m3
40Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT130,557m2
41Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT301,2m2
42Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT19,6185m2
43Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT15,4m2
44Trát xà dầm, vữa XM mác 75, PCB30NT40,24m2
45Trát trần, vữa XM mác 75, PCB30NT151,6668m2
46Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT528,1m2
47Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT130,36m2
48Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90NT0,4076100m3
49Đất tôn nền tận dụngNT40,760.0
50Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200, PCB30NT11,6452m3
51Lát nền, sàn, kích thước gạch NT102,5968m2
52Lát nền, sàn, kích thước gạch NT12,7713m2
53Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch NT43,6862m2
54Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều cao NT4,0384m3
55Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, PCB30NT24,3m2
56Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75, PCB30NT24,3m2
57Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT13,4574m3
58Xây tường thẳng bằng gạch 2 lỗ (6,5x10,5x22)cm M75, chiều dày NT3,7952m3
59Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT94,6616m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNT94,7m2
61Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳNT1,5476100m2
62Tấm tôn úp nócNT37,2m
63Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=76mmNT0,24100m
64LĐ phễu thu, đk 90NT4cái
65Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 76mmNT8cái
66LĐ cút chếch, đk 76NT8cái
67Rọ chắn rác INOXNT4Cái
68Khuôn gỗ đơn, gỗ nhóm II+III:NT93,6m
69Cửa đi pano gỗ nhóm II +IIINT16,704m2
70Cửa sổ gỗ nhóm II+III pano kính 5mmNT9,13m2
71Cửa WC kính, nhựa lõi thépNT4,485m2
72Cửa S2 WC kính, nhựa lõi thépNT1,08m2
73Vách kính VK1+VK2NT14,188m2
74Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng 16x16mmNT0,1486tấn
75Sơn sắt thép các loại 3 nướcNT13,9859m2
76Lắp đặt quạt trầnNT5cái
77Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnNT8bộ
78Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngNT12bộ
79Bộ đèn tín hiệu báo pha điện 8w-220vNT1bộ
80Lắp đặt công tắc, loại 1 hạt+ đế nhựa chìm chống cháyNT9cái
81Lắp đặt công tắc, loại 2 hạt+ đế nhựa chìm chống cháyNT3cái
82Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện NT17cái
83Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi+ đế nhựa chìm chống cháyNT16cái
84Tủ điện tổngNT1cái
85Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện NT1cái
86Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện NT7cái
87Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2NT50m
88Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2NT30m
89Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2NT50m
90Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2NT200m
91Lắp đặt dây đơn NT300m
92Ống ghen nhựa D16NT180m
93Ống ghen nhựa D20NT60m
94Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat NT4hộp
95Thép bản 40x10mmNT7,5m
96Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mNT3cái
97Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmNT50m
98Gia công và đóng cọc chống sétNT5cọc
99Thép bản 40x10mmNT10m
100Giá đỡ dây phi 10NT25cái
101Kẹp kiểm traNT2cái
102Đệm chỉ lá đồngNT4cái
103Bu lông+ đai ốcNT4cái
104Lắp đặt chậu rửa 1 vòiNT3bộ
105Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3NT1bể
106Lắp đặt chậu xí bệtNT3bộ
107Lắp đặt thùng đun nước nóngNT3bộ
108Lắp đặt vòi rửa vệ sinhNT3cái
109Lắp đặt hộp đựng xà bôngNT3cái
110Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senNT3bộ
111Lắp đặt vòi rửa 1 vòiNT3bộ
112Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmNT3cái
113Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmNT0,28100m
114Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmNT0,18100m
115Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 50mm, chiều dày 6,9mmNT0,24100m
116Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, chiều dày 4,4mmNT0,12100m
117Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm, chiều dày 4,2mmNT0,24100m
118Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm, chiều dày 2,8mmNT0,16100m
119Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 50mm, chiều dày 6,9mmNT4cái
120Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmNT9cái
121Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 3,5mmNT12cái
122Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmNT16cái
123Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=100mmNT9cái
124Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=60mmNT5cái
125Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIINT19,3415m3
126Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100, PCB30NT0,7258m3
127Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép NT0,0831tấn
128Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtNT0,0164100m2
129Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200, PCB30NT2,1773m3
130Xây bể chứa bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, vữa XM mác 75, PCB30NT3,8119m3
131Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30NT30,933m2
132Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, PCB30NT3,585m2
133Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200, PCB30NT0,4728m3
134Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNT0,0207100m2
135Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmNT0,0344tấn
136Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng NT6cái
CSÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT0,6138100m3
2Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngNT204m
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyNT0,6138100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200, PCB30NT122,76m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiNT0,4278100m3
6Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngNT138m
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyNT0,2563100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200, PCB30NT42,78m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào >= 0,4m3Hoạt động bình thường, sẵn sàng huy động1
2Máy đầm bànHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động2
3Máy khoanHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động2
4Máy màiHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động2
5Máy đầm duìHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động2
6Ô tô tự đổ >= 5 tấnHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động1
7Máy trộn bê tông, trộn vữa >= 120 lítHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động2
8Máy thủy bìnhHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động1
9Máy đầm cócHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động2
10Máy hànHoạt động bình thường, sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,2051 100m3 Tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT
2 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
24,5011 m3 NT
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100, PCB30
19,203 m3 NT
4 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150, PCB30
70,2539 m3 NT
5 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
2,3718 100m2 NT
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,4032 tấn NT
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,7704 tấn NT
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
2,9952 tấn NT
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
9,8873 m3 NT
10 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,8989 100m2 NT
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,221 tấn NT
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,9237 tấn NT
13 Xây móng bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều dày
44,4925 m3 NT
14 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III
23,2128 m3 NT
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,8634 m3 NT
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150, PCB30
3,4826 m3 NT
17 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,1389 100m2 NT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,379 tấn NT
19 Xây móng bằng gạch đặc (6,5x10,5x22)cm M100, chiều dày
6,0801 m3 NT
20 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75, PCB30
34,592 m2 NT
21 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 150, PCB30
1,5442 m3 NT
22 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0844 100m2 NT
23 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm
0,151 tấn NT
24 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
22 1 cấu kiện NT
25 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
92,517 m3 NT
26 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
1,8503 100m3 NT
27 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,8503 100m3 NT
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
9,4459 m3 NT
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,5354 100m2 NT
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,1932 tấn NT
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,5752 tấn NT
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,888 tấn NT
33 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
16,7746 m3 NT
34 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
1,525 100m2 NT
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,6219 tấn NT
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,0171 tấn NT
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,623 tấn NT
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200, PCB30
42,1626 m3 NT
39 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
4,2163 100m2 NT
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
3,7963 tấn NT
41 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200, PCB30
1,4008 m3 NT
42 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,1184 100m2 NT
43 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm
0,2038 tấn NT
44 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
42 1 cấu kiện NT
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,1463 m3 NT
46 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,2191 100m2 NT
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2338 tấn NT
48 Gia công xà gồ thép
1,1961 tấn NT
49 Sơn sắt thép các loại 3 nước
64,584 m2 NT
50 Lắp dựng xà gồ thép
1,196 tấn NT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,63%, Xây lắp 85,37%, Tư vấn 11,38%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 1,62%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 388.434.908.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 387.701.252.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói xây lắp số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói xây lắp số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 73

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nếu hận thù có thể biến thành điện, sẽ đủ để thắp sáng cả thế giới. "

Nikola Tesla

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây