Thông báo mời thầu

Hóa chất

Tìm thấy: 10:12 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đề tài khoa học công nghệ Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Gói thầu
Hóa chất
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc đề tài khoa học công nghệ Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:10 06/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:58 30/07/2022
đến
09:10 06/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:10 06/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/08/2022 (14/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Hóa chất
Tên dự toán là: Đề tài khoa học công nghệ Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSYC: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. + Tư vấn đánh giá E-HSĐX; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế , địa chỉ: Tỉnh lộ 10, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo lãnh ngân hàng về bảo đảm dự thầu theo đúng quy định tại Điều 5 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch Đầu tư - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước. - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu với giá trị là 90.000.000 VNĐ. - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm (2019-2021) (bản sao công chứng) hoặc đã nộp tại cơ quan thuế theo hình thức khai thuế qua mạng hoặc Báo cáo tài chính có các nội dung chủ yếu được xác nhận của cơ quan thuế theo mẫu số 13A: Tình hình tài chính của nhà thầu 03 năm (2019-2021). - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSYC (danh mục hàng hóa có quy mô và tính chất tương tự) kèm theo tài liệu chứng minh hợp đồng đã được thực hiện thành công như: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính; - Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt theo quy định tại mẫu số 4: Yêu cầu về nhân sự.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bên cung cấp phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo (nếu có) để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Thiết bị do nhà thầu chào thầu phải phải đảm bảo yêu cầu sử dụng theo đúng quy định HSYC hoặc tốt hơn so với thiết bị tương ứng nêu trong HSYC (nhà thầu phải chứng minh bằng hướng dẫn sử dụng và đơn giá loại thiết bị tương ứng của nhà sản xuất). Trường hợp nhà thầu chào với loại thiết bị kém hơn yêu cầu, hoặc không nêu rõ chủng loại thì sẽ bị loại.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào của nhà thầu phải bao gồm các chi phí sau: + Tất cả các loại thuế, phí theo quy định của Pháp luật hiện hành như: chi phí để sản xuất ra hàng hóa; thuế giá trị gia tăng (VAT); thuế nhập khẩu, lệ phí hải quan (nếu có)... + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và các chi phí khác có liên quan đến vận chuyển để đưa thiết bị đến nơi cung cấp. + Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu như chi phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng. - Ngoài ra, giá chào của nhà thầu còn phải bao gồm các chi phí sau: + Chi phí kiểm định (nếu có) đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam. Nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. - Nhà thầu chào giá theo Mẫu số 18 và Mẫu số 19 Chương IV
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Hàng hóa cung cấp mới 100% và thời hạn sử dụng từ 12 tháng trở lên. Đổi trả hóa chất trong trường hợp thời hạn sử dụng không còn đảm bảo (tối thiểu còn đạt 2/3 thời gian trên bao bì)
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không có
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Sucrose57-50-1 hoặc tương đương5Chai 500 gChương V của E-HSYC
2BAP1214-39-7 hoặc tương đương1Chai 25gChương V của E-HSYC
3NAA86-87-3 hoặc tương đương1Chai 100 gChương V của E-HSYC
42,4-Dichlorophenoxyacetic acid94-75-7 hoặc tương đương2Chai 100 gChương V của E-HSYC
5Kinetin525-79-1 hoặc tương đương1Chai 25gChương V của E-HSYC
6Zeatin13114-27-7 hoặc tương đương2Lọ 100mgChương V của E-HSYC
7Nicotinic acid59-67-6 hoặc tương đương2Chai 250gChương V của E-HSYC
8Pyridoxine.HCl58-56-0 hoặc tương đương2Chai 100gChương V của E-HSYC
9myo-Inositol87-89-8 hoặc tương đương2Chai 100 gChương V của E-HSYC
10AgarAGAR hoặc tương đương5Chai 500gChương V của E-HSYC
11Ferric chloride (FeCl3)10025-77-1 hoặc tương đương1Chai 250gChương V của E-HSYC
12Sodium EDTA (Na2EDTA)6381-92-6 hoặc tương đương2Chai 5kgChương V của E-HSYC
13Copper sulphate (CuSO4)7758-98-7 hoặc tương đương2Chai 1kgChương V của E-HSYC
14Sodium molybdate (Na2MoO4)10102-40-6 hoặc tương đương2Chai 250gChương V của E-HSYC
15Zinc sulfate (ZnSO4)7446-20-0 hoặc tương đương2Chai 1kgChương V của E-HSYC
16Cobalt chloride (CoCl2)7791-13-1 hoặc tương đương2Chai 100gChương V của E-HSYC
17Manganese chloride (MnCl2)13446-34-9 hoặc tương đương2Chai 1kgChương V của E-HSYC
18Thiamine hydrochloride (vit. B1)67-03-8 hoặc tương đương3Chai 100mgChương V của E-HSYC
19Biotin (vit. H)58-85-5 hoặc tương đương2Chai 25gChương V của E-HSYC
20Cyanocobalamin (vit. B12)68-19-9 hoặc tương đương2Chai 100mgChương V của E-HSYC
21Hydrochloric acid (HCl 95 - 97 %)7647-01-0 hoặc tương đương2Chai 1LChương V của E-HSYC
22Potassium nitrate KNO3 g7757-79-1 hoặc tương đươn2Chai 1kgChương V của E-HSYC
23Kali iotua (KI)7681-11-0 hoặc tương đương2Chai 500gChương V của E-HSYC
24Sodium nitrate (NaNO3)7631-99-4 hoặc tương đương2Chai 500gChương V của E-HSYC
25Sodium Phosphate (NaH2PO4)13472-35-0 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
26Sodium metasilicate (Na2SiO3)NA2SIO3 hoặc tương đương2Chai 500gChương V của E-HSYC
27Chloroform (CHCl3)CHCL3 hoặc tương đương2Chai 1LChương V của E-HSYC
28MyTaq HS DNA polymerase (2500 UI)BIO-21113 hoặc tương đương5Lọ 100ulChương V của E-HSYC
29dNTP (25 mM) (1 ml)BIO-39044 hoặc tương đương6Lọ 1mlChương V của E-HSYC
30MgCl2 (50 mM) (1 ml)MB1193 hoặc tương đương6Lọ 6mlChương V của E-HSYC
3150x TAE bufferA0033 hoặc tương đương3Chai 1LChương V của E-HSYC
32Agarose, LE, Analytical Grade, 100g9012-36-6 hoặc tương đương5Chai 250gChương V của E-HSYC
33DNA Ladder, 1kb, 500ul (100 lanes)9K-004-0001 hoặc tương đương3Kit 500ulChương V của E-HSYC
34RNAaseRNAA hoặc tương đương3kit 1000uChương V của E-HSYC
35Mồi RAPDRAPD hoặc tương đương200oligoChương V của E-HSYC
36Mồi ITSITS hoặc tương đương42oligoChương V của E-HSYC
37Vector pGEM TeasyPR-A1360 hoặc tương đương1kit 20 rnxChương V của E-HSYC
38Tris Base, 500gTB0196 hoặc tương đương3chai 500gChương V của E-HSYC
39Ethanol64-17-5 hoặc tương đương5Chai 2,5 LChương V của E-HSYC
40Phenol108-95-2 hoặc tương đương3Chai 1 kgChương V của E-HSYC
41IsopropanolIB0918 hoặc tương đương1Chai 500mlChương V của E-HSYC
42Protease KBIO-37039 hoặc tương đương1kit 1000mgChương V của E-HSYC
43Chất chuẩn asiaticoside16830-15-2 hoặc tương đương1chai 10 mgChương V của E-HSYC
44Methanol67-56-1 hoặc tương đương5Chai 4LChương V của E-HSYC
45Acetonitril75-05-8 hoặc tương đương2Chai 4LChương V của E-HSYC
46TE 10XDD-036 hoặc tương đương1Chai 450 mlChương V của E-HSYC
47Cồn đốtCON hoặc tương đương5Chai 1LChương V của E-HSYC
48KMnO4KMNO4 hoặc tương đương1Chai 500 gChương V của E-HSYC
49GellatinG9764 hoặc tương đương1Chai 100 gChương V của E-HSYC
50Acid oxalic6153-56-6 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
51Ascorbic acid chuẩn196-01252 hoặc tương đương1Chai 100 gChương V của E-HSYC
52I27553-56-2 hoặc tương đương1Chai 250gChương V của E-HSYC
53Hồ tinh bột9005-84-9 hoặc tương đương1Chai 100gChương V của E-HSYC
54K2Cr2O77778-50-9 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
55Al2O31344-28-1 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
56DNS (dinitrosalicylic acid)609-99-4 hoặc tương đương1Chai 500mlChương V của E-HSYC
57Chất chuẩn Glucose50-99-7 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
58Folin – CiocalteuF9252-100ML hoặc tương đương2Chai 100 mlChương V của E-HSYC
59Chất chuẩn Acid gallicG7384 hoặc tương đương1Chai 100 gChương V của E-HSYC
60Na2CO3497-19-8 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
61Aluminum Chloride colorimetric (AlCl3)A0179 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
62NaNO27632-00-0 hoặc tương đương2Chai 500gChương V của E-HSYC
63NaOH1310-73-2 hoặc tương đương1Chai 500gChương V của E-HSYC
64Chất chuẩn Catechin225937-10-0 hoặc tương đương1Chai 10gChương V của E-HSYC
65Chất chuẩn Gypenoside XVII80321-69-3 hoặc tương đương1Chai 10 mgChương V của E-HSYC
66n-butanol67-66-3 hoặc tương đương10Chai 2,5 LChương V của E-HSYC
67VanilinVANILIN hoặc tương đương1Chai 100 gChương V của E-HSYC
68Acid acetic64-19-7 hoặc tương đương3Chai 2,5 LChương V của E-HSYC

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Sucrose5Chai 500 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
2BAP1Chai 25gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
3NAA1Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
42,4-Dichlorophenoxyacetic acid2Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
5Kinetin1Chai 25gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
6Zeatin2Lọ 100mgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
7Nicotinic acid2Chai 250gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
8Pyridoxine.HCl2Chai 100gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
9myo-Inositol2Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
10Agar5Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
11Ferric chloride (FeCl3)1Chai 250gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
12Sodium EDTA (Na2EDTA)2Chai 5kgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
13Copper sulphate (CuSO4)2Chai 1kgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
14Sodium molybdate (Na2MoO4)2Chai 250gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
15Zinc sulfate (ZnSO4)2Chai 1kgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
16Cobalt chloride (CoCl2)2Chai 100gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
17Manganese chloride (MnCl2)2Chai 1kgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
18Thiamine hydrochloride (vit. B1)3Chai 100mgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
19Biotin (vit. H)2Chai 25gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
20Cyanocobalamin (vit. B12)2Chai 100mgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
21Hydrochloric acid (HCl 95 - 97 %)2Chai 1LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
22Potassium nitrate KNO3 g2Chai 1kgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
23Kali iotua (KI)2Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
24Sodium nitrate (NaNO3)2Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
25Sodium Phosphate (NaH2PO4)1Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
26Sodium metasilicate (Na2SiO3)2Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
27Chloroform (CHCl3)2Chai 1LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
28MyTaq HS DNA polymerase (2500 UI)5Lọ 100ulViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
29dNTP (25 mM) (1 ml)6Lọ 1mlViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
30MgCl2 (50 mM) (1 ml)6Lọ 6mlViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
3150x TAE buffer3Chai 1LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
32Agarose, LE, Analytical Grade, 100g5Chai 250gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
33DNA Ladder, 1kb, 500ul (100 lanes)3Kit 500ulViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
34RNAase3kit 1000uViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
35Mồi RAPD200oligoViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
36Mồi ITS42oligoViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
37Vector pGEM Teasy1kit 20 rnxViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
38Tris Base, 500g3chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
39Ethanol5Chai 2,5 LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
40Phenol3Chai 1 kgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
41Isopropanol1Chai 500mlViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
42Protease K1kit 1000mgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
43Chất chuẩn asiaticoside1chai 10 mgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
44Methanol5Chai 4LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
45Acetonitril2Chai 4LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
46TE 10X1Chai 450 mlViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
47Cồn đốt5Chai 1LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
48KMnO41Chai 500 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
49Gellatin1Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
50Acid oxalic1Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
51Ascorbic acid chuẩn1Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
52I21Chai 250gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
53Hồ tinh bột1Chai 100gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
54K2Cr2O71Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
55Al2O31Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
56DNS (dinitrosalicylic acid)1Chai 500mlViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
57Chất chuẩn Glucose1Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
58Folin – Ciocalteu2Chai 100 mlViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
59Chất chuẩn Acid gallic1Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
60Na2CO31Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
61Aluminum Chloride colorimetric (AlCl3)1Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
62NaNO22Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
63NaOH1Chai 500gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
64Chất chuẩn Catechin1Chai 10gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
65Chất chuẩn Gypenoside XVII1Chai 10 mgViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
66n-butanol10Chai 2,5 LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
67Vanilin1Chai 100 gViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày
68Acid acetic3Chai 2,5 LViện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế30 Ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 600.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 90.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 600.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

nhà thầu cam kết trong trường hợp hàng hóa không đúng chất lượng, các lỗi về đặc tính kỹ thuật của hàng hóa hoặc sai sót trong quá trình sản xuất, vận chuyển nhà thầu thầu phải thực hiện sữa chữa, khắc phục hư hỏng, sai sót trong thời gian 12 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật (triển khai thực hiện gói thầu)1- Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc)22
2Cán bộ hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn kỹ thuật và giải đáp thắc mắc của người sử dụng.1- Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc)22

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Sucrose
57-50-1 hoặc tương đương
5 Chai 500 g Chương V của E-HSYC
2 BAP
1214-39-7 hoặc tương đương
1 Chai 25g Chương V của E-HSYC
3 NAA
86-87-3 hoặc tương đương
1 Chai 100 g Chương V của E-HSYC
4 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid
94-75-7 hoặc tương đương
2 Chai 100 g Chương V của E-HSYC
5 Kinetin
525-79-1 hoặc tương đương
1 Chai 25g Chương V của E-HSYC
6 Zeatin
13114-27-7 hoặc tương đương
2 Lọ 100mg Chương V của E-HSYC
7 Nicotinic acid
59-67-6 hoặc tương đương
2 Chai 250g Chương V của E-HSYC
8 Pyridoxine.HCl
58-56-0 hoặc tương đương
2 Chai 100g Chương V của E-HSYC
9 myo-Inositol
87-89-8 hoặc tương đương
2 Chai 100 g Chương V của E-HSYC
10 Agar
AGAR hoặc tương đương
5 Chai 500g Chương V của E-HSYC
11 Ferric chloride (FeCl3)
10025-77-1 hoặc tương đương
1 Chai 250g Chương V của E-HSYC
12 Sodium EDTA (Na2EDTA)
6381-92-6 hoặc tương đương
2 Chai 5kg Chương V của E-HSYC
13 Copper sulphate (CuSO4)
7758-98-7 hoặc tương đương
2 Chai 1kg Chương V của E-HSYC
14 Sodium molybdate (Na2MoO4)
10102-40-6 hoặc tương đương
2 Chai 250g Chương V của E-HSYC
15 Zinc sulfate (ZnSO4)
7446-20-0 hoặc tương đương
2 Chai 1kg Chương V của E-HSYC
16 Cobalt chloride (CoCl2)
7791-13-1 hoặc tương đương
2 Chai 100g Chương V của E-HSYC
17 Manganese chloride (MnCl2)
13446-34-9 hoặc tương đương
2 Chai 1kg Chương V của E-HSYC
18 Thiamine hydrochloride (vit. B1)
67-03-8 hoặc tương đương
3 Chai 100mg Chương V của E-HSYC
19 Biotin (vit. H)
58-85-5 hoặc tương đương
2 Chai 25g Chương V của E-HSYC
20 Cyanocobalamin (vit. B12)
68-19-9 hoặc tương đương
2 Chai 100mg Chương V của E-HSYC
21 Hydrochloric acid (HCl 95 - 97 %)
7647-01-0 hoặc tương đương
2 Chai 1L Chương V của E-HSYC
22 Potassium nitrate KNO3 g
7757-79-1 hoặc tương đươn
2 Chai 1kg Chương V của E-HSYC
23 Kali iotua (KI)
7681-11-0 hoặc tương đương
2 Chai 500g Chương V của E-HSYC
24 Sodium nitrate (NaNO3)
7631-99-4 hoặc tương đương
2 Chai 500g Chương V của E-HSYC
25 Sodium Phosphate (NaH2PO4)
13472-35-0 hoặc tương đương
1 Chai 500g Chương V của E-HSYC
26 Sodium metasilicate (Na2SiO3)
NA2SIO3 hoặc tương đương
2 Chai 500g Chương V của E-HSYC
27 Chloroform (CHCl3)
CHCL3 hoặc tương đương
2 Chai 1L Chương V của E-HSYC
28 MyTaq HS DNA polymerase (2500 UI)
BIO-21113 hoặc tương đương
5 Lọ 100ul Chương V của E-HSYC
29 dNTP (25 mM) (1 ml)
BIO-39044 hoặc tương đương
6 Lọ 1ml Chương V của E-HSYC
30 MgCl2 (50 mM) (1 ml)
MB1193 hoặc tương đương
6 Lọ 6ml Chương V của E-HSYC
31 50x TAE buffer
A0033 hoặc tương đương
3 Chai 1L Chương V của E-HSYC
32 Agarose, LE, Analytical Grade, 100g
9012-36-6 hoặc tương đương
5 Chai 250g Chương V của E-HSYC
33 DNA Ladder, 1kb, 500ul (100 lanes)
9K-004-0001 hoặc tương đương
3 Kit 500ul Chương V của E-HSYC
34 RNAase
RNAA hoặc tương đương
3 kit 1000u Chương V của E-HSYC
35 Mồi RAPD
RAPD hoặc tương đương
200 oligo Chương V của E-HSYC
36 Mồi ITS
ITS hoặc tương đương
42 oligo Chương V của E-HSYC
37 Vector pGEM Teasy
PR-A1360 hoặc tương đương
1 kit 20 rnx Chương V của E-HSYC
38 Tris Base, 500g
TB0196 hoặc tương đương
3 chai 500g Chương V của E-HSYC
39 Ethanol
64-17-5 hoặc tương đương
5 Chai 2,5 L Chương V của E-HSYC
40 Phenol
108-95-2 hoặc tương đương
3 Chai 1 kg Chương V của E-HSYC
41 Isopropanol
IB0918 hoặc tương đương
1 Chai 500ml Chương V của E-HSYC
42 Protease K
BIO-37039 hoặc tương đương
1 kit 1000mg Chương V của E-HSYC
43 Chất chuẩn asiaticoside
16830-15-2 hoặc tương đương
1 chai 10 mg Chương V của E-HSYC
44 Methanol
67-56-1 hoặc tương đương
5 Chai 4L Chương V của E-HSYC
45 Acetonitril
75-05-8 hoặc tương đương
2 Chai 4L Chương V của E-HSYC
46 TE 10X
DD-036 hoặc tương đương
1 Chai 450 ml Chương V của E-HSYC
47 Cồn đốt
CON hoặc tương đương
5 Chai 1L Chương V của E-HSYC
48 KMnO4
KMNO4 hoặc tương đương
1 Chai 500 g Chương V của E-HSYC
49 Gellatin
G9764 hoặc tương đương
1 Chai 100 g Chương V của E-HSYC
50 Acid oxalic
6153-56-6 hoặc tương đương
1 Chai 500g Chương V của E-HSYC

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,19%, Xây lắp 14,81%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.986.625.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.754.982.500 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Hóa chất". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Hóa chất" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây