Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Hóa chất Tên dự toán là: Đề tài khoa học công nghệ Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh ngân hàng về bảo đảm dự thầu theo đúng quy định tại Điều 5 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch Đầu tư - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước. - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu với giá trị là 90.000.000 VNĐ. - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm (2019-2021) (bản sao công chứng) hoặc đã nộp tại cơ quan thuế theo hình thức khai thuế qua mạng hoặc Báo cáo tài chính có các nội dung chủ yếu được xác nhận của cơ quan thuế theo mẫu số 13A: Tình hình tài chính của nhà thầu 03 năm (2019-2021). - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSYC (danh mục hàng hóa có quy mô và tính chất tương tự) kèm theo tài liệu chứng minh hợp đồng đã được thực hiện thành công như: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính; - Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt theo quy định tại mẫu số 4: Yêu cầu về nhân sự. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bên cung cấp phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo (nếu có) để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Thiết bị do nhà thầu chào thầu phải phải đảm bảo yêu cầu sử dụng theo đúng quy định HSYC hoặc tốt hơn so với thiết bị tương ứng nêu trong HSYC (nhà thầu phải chứng minh bằng hướng dẫn sử dụng và đơn giá loại thiết bị tương ứng của nhà sản xuất). Trường hợp nhà thầu chào với loại thiết bị kém hơn yêu cầu, hoặc không nêu rõ chủng loại thì sẽ bị loại. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào của nhà thầu phải bao gồm các chi phí sau: + Tất cả các loại thuế, phí theo quy định của Pháp luật hiện hành như: chi phí để sản xuất ra hàng hóa; thuế giá trị gia tăng (VAT); thuế nhập khẩu, lệ phí hải quan (nếu có)... + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và các chi phí khác có liên quan đến vận chuyển để đưa thiết bị đến nơi cung cấp. + Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu như chi phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng. - Ngoài ra, giá chào của nhà thầu còn phải bao gồm các chi phí sau: + Chi phí kiểm định (nếu có) đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam. Nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. - Nhà thầu chào giá theo Mẫu số 18 và Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Hàng hóa cung cấp mới 100% và thời hạn sử dụng từ 12 tháng trở lên. Đổi trả hóa chất trong trường hợp thời hạn sử dụng không còn đảm bảo (tối thiểu còn đạt 2/3 thời gian trên bao bì) |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không có |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Sucrose | 57-50-1 hoặc tương đương | 5 | Chai 500 g | Chương V của E-HSYC | |
2 | BAP | 1214-39-7 hoặc tương đương | 1 | Chai 25g | Chương V của E-HSYC | |
3 | NAA | 86-87-3 hoặc tương đương | 1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
4 | 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid | 94-75-7 hoặc tương đương | 2 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
5 | Kinetin | 525-79-1 hoặc tương đương | 1 | Chai 25g | Chương V của E-HSYC | |
6 | Zeatin | 13114-27-7 hoặc tương đương | 2 | Lọ 100mg | Chương V của E-HSYC | |
7 | Nicotinic acid | 59-67-6 hoặc tương đương | 2 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
8 | Pyridoxine.HCl | 58-56-0 hoặc tương đương | 2 | Chai 100g | Chương V của E-HSYC | |
9 | myo-Inositol | 87-89-8 hoặc tương đương | 2 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
10 | Agar | AGAR hoặc tương đương | 5 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
11 | Ferric chloride (FeCl3) | 10025-77-1 hoặc tương đương | 1 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
12 | Sodium EDTA (Na2EDTA) | 6381-92-6 hoặc tương đương | 2 | Chai 5kg | Chương V của E-HSYC | |
13 | Copper sulphate (CuSO4) | 7758-98-7 hoặc tương đương | 2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
14 | Sodium molybdate (Na2MoO4) | 10102-40-6 hoặc tương đương | 2 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
15 | Zinc sulfate (ZnSO4) | 7446-20-0 hoặc tương đương | 2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
16 | Cobalt chloride (CoCl2) | 7791-13-1 hoặc tương đương | 2 | Chai 100g | Chương V của E-HSYC | |
17 | Manganese chloride (MnCl2) | 13446-34-9 hoặc tương đương | 2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
18 | Thiamine hydrochloride (vit. B1) | 67-03-8 hoặc tương đương | 3 | Chai 100mg | Chương V của E-HSYC | |
19 | Biotin (vit. H) | 58-85-5 hoặc tương đương | 2 | Chai 25g | Chương V của E-HSYC | |
20 | Cyanocobalamin (vit. B12) | 68-19-9 hoặc tương đương | 2 | Chai 100mg | Chương V của E-HSYC | |
21 | Hydrochloric acid (HCl 95 - 97 %) | 7647-01-0 hoặc tương đương | 2 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
22 | Potassium nitrate KNO3 g | 7757-79-1 hoặc tương đươn | 2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
23 | Kali iotua (KI) | 7681-11-0 hoặc tương đương | 2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
24 | Sodium nitrate (NaNO3) | 7631-99-4 hoặc tương đương | 2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
25 | Sodium Phosphate (NaH2PO4) | 13472-35-0 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
26 | Sodium metasilicate (Na2SiO3) | NA2SIO3 hoặc tương đương | 2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
27 | Chloroform (CHCl3) | CHCL3 hoặc tương đương | 2 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
28 | MyTaq HS DNA polymerase (2500 UI) | BIO-21113 hoặc tương đương | 5 | Lọ 100ul | Chương V của E-HSYC | |
29 | dNTP (25 mM) (1 ml) | BIO-39044 hoặc tương đương | 6 | Lọ 1ml | Chương V của E-HSYC | |
30 | MgCl2 (50 mM) (1 ml) | MB1193 hoặc tương đương | 6 | Lọ 6ml | Chương V của E-HSYC | |
31 | 50x TAE buffer | A0033 hoặc tương đương | 3 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
32 | Agarose, LE, Analytical Grade, 100g | 9012-36-6 hoặc tương đương | 5 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
33 | DNA Ladder, 1kb, 500ul (100 lanes) | 9K-004-0001 hoặc tương đương | 3 | Kit 500ul | Chương V của E-HSYC | |
34 | RNAase | RNAA hoặc tương đương | 3 | kit 1000u | Chương V của E-HSYC | |
35 | Mồi RAPD | RAPD hoặc tương đương | 200 | oligo | Chương V của E-HSYC | |
36 | Mồi ITS | ITS hoặc tương đương | 42 | oligo | Chương V của E-HSYC | |
37 | Vector pGEM Teasy | PR-A1360 hoặc tương đương | 1 | kit 20 rnx | Chương V của E-HSYC | |
38 | Tris Base, 500g | TB0196 hoặc tương đương | 3 | chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
39 | Ethanol | 64-17-5 hoặc tương đương | 5 | Chai 2,5 L | Chương V của E-HSYC | |
40 | Phenol | 108-95-2 hoặc tương đương | 3 | Chai 1 kg | Chương V của E-HSYC | |
41 | Isopropanol | IB0918 hoặc tương đương | 1 | Chai 500ml | Chương V của E-HSYC | |
42 | Protease K | BIO-37039 hoặc tương đương | 1 | kit 1000mg | Chương V của E-HSYC | |
43 | Chất chuẩn asiaticoside | 16830-15-2 hoặc tương đương | 1 | chai 10 mg | Chương V của E-HSYC | |
44 | Methanol | 67-56-1 hoặc tương đương | 5 | Chai 4L | Chương V của E-HSYC | |
45 | Acetonitril | 75-05-8 hoặc tương đương | 2 | Chai 4L | Chương V của E-HSYC | |
46 | TE 10X | DD-036 hoặc tương đương | 1 | Chai 450 ml | Chương V của E-HSYC | |
47 | Cồn đốt | CON hoặc tương đương | 5 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
48 | KMnO4 | KMNO4 hoặc tương đương | 1 | Chai 500 g | Chương V của E-HSYC | |
49 | Gellatin | G9764 hoặc tương đương | 1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
50 | Acid oxalic | 6153-56-6 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
51 | Ascorbic acid chuẩn | 196-01252 hoặc tương đương | 1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
52 | I2 | 7553-56-2 hoặc tương đương | 1 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
53 | Hồ tinh bột | 9005-84-9 hoặc tương đương | 1 | Chai 100g | Chương V của E-HSYC | |
54 | K2Cr2O7 | 7778-50-9 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
55 | Al2O3 | 1344-28-1 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
56 | DNS (dinitrosalicylic acid) | 609-99-4 hoặc tương đương | 1 | Chai 500ml | Chương V của E-HSYC | |
57 | Chất chuẩn Glucose | 50-99-7 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
58 | Folin – Ciocalteu | F9252-100ML hoặc tương đương | 2 | Chai 100 ml | Chương V của E-HSYC | |
59 | Chất chuẩn Acid gallic | G7384 hoặc tương đương | 1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
60 | Na2CO3 | 497-19-8 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
61 | Aluminum Chloride colorimetric (AlCl3) | A0179 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
62 | NaNO2 | 7632-00-0 hoặc tương đương | 2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
63 | NaOH | 1310-73-2 hoặc tương đương | 1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
64 | Chất chuẩn Catechin | 225937-10-0 hoặc tương đương | 1 | Chai 10g | Chương V của E-HSYC | |
65 | Chất chuẩn Gypenoside XVII | 80321-69-3 hoặc tương đương | 1 | Chai 10 mg | Chương V của E-HSYC | |
66 | n-butanol | 67-66-3 hoặc tương đương | 10 | Chai 2,5 L | Chương V của E-HSYC | |
67 | Vanilin | VANILIN hoặc tương đương | 1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
68 | Acid acetic | 64-19-7 hoặc tương đương | 3 | Chai 2,5 L | Chương V của E-HSYC |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Sucrose | 5 | Chai 500 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
2 | BAP | 1 | Chai 25g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
3 | NAA | 1 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
4 | 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid | 2 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
5 | Kinetin | 1 | Chai 25g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
6 | Zeatin | 2 | Lọ 100mg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
7 | Nicotinic acid | 2 | Chai 250g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
8 | Pyridoxine.HCl | 2 | Chai 100g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
9 | myo-Inositol | 2 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
10 | Agar | 5 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
11 | Ferric chloride (FeCl3) | 1 | Chai 250g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
12 | Sodium EDTA (Na2EDTA) | 2 | Chai 5kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
13 | Copper sulphate (CuSO4) | 2 | Chai 1kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
14 | Sodium molybdate (Na2MoO4) | 2 | Chai 250g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
15 | Zinc sulfate (ZnSO4) | 2 | Chai 1kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
16 | Cobalt chloride (CoCl2) | 2 | Chai 100g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
17 | Manganese chloride (MnCl2) | 2 | Chai 1kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
18 | Thiamine hydrochloride (vit. B1) | 3 | Chai 100mg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
19 | Biotin (vit. H) | 2 | Chai 25g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
20 | Cyanocobalamin (vit. B12) | 2 | Chai 100mg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
21 | Hydrochloric acid (HCl 95 - 97 %) | 2 | Chai 1L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
22 | Potassium nitrate KNO3 g | 2 | Chai 1kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
23 | Kali iotua (KI) | 2 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
24 | Sodium nitrate (NaNO3) | 2 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
25 | Sodium Phosphate (NaH2PO4) | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
26 | Sodium metasilicate (Na2SiO3) | 2 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
27 | Chloroform (CHCl3) | 2 | Chai 1L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
28 | MyTaq HS DNA polymerase (2500 UI) | 5 | Lọ 100ul | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
29 | dNTP (25 mM) (1 ml) | 6 | Lọ 1ml | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
30 | MgCl2 (50 mM) (1 ml) | 6 | Lọ 6ml | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
31 | 50x TAE buffer | 3 | Chai 1L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
32 | Agarose, LE, Analytical Grade, 100g | 5 | Chai 250g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
33 | DNA Ladder, 1kb, 500ul (100 lanes) | 3 | Kit 500ul | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
34 | RNAase | 3 | kit 1000u | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
35 | Mồi RAPD | 200 | oligo | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
36 | Mồi ITS | 42 | oligo | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
37 | Vector pGEM Teasy | 1 | kit 20 rnx | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
38 | Tris Base, 500g | 3 | chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
39 | Ethanol | 5 | Chai 2,5 L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
40 | Phenol | 3 | Chai 1 kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
41 | Isopropanol | 1 | Chai 500ml | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
42 | Protease K | 1 | kit 1000mg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
43 | Chất chuẩn asiaticoside | 1 | chai 10 mg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
44 | Methanol | 5 | Chai 4L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
45 | Acetonitril | 2 | Chai 4L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
46 | TE 10X | 1 | Chai 450 ml | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
47 | Cồn đốt | 5 | Chai 1L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
48 | KMnO4 | 1 | Chai 500 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
49 | Gellatin | 1 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
50 | Acid oxalic | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
51 | Ascorbic acid chuẩn | 1 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
52 | I2 | 1 | Chai 250g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
53 | Hồ tinh bột | 1 | Chai 100g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
54 | K2Cr2O7 | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
55 | Al2O3 | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
56 | DNS (dinitrosalicylic acid) | 1 | Chai 500ml | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
57 | Chất chuẩn Glucose | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
58 | Folin – Ciocalteu | 2 | Chai 100 ml | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
59 | Chất chuẩn Acid gallic | 1 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
60 | Na2CO3 | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
61 | Aluminum Chloride colorimetric (AlCl3) | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
62 | NaNO2 | 2 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
63 | NaOH | 1 | Chai 500g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
64 | Chất chuẩn Catechin | 1 | Chai 10g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
65 | Chất chuẩn Gypenoside XVII | 1 | Chai 10 mg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
66 | n-butanol | 10 | Chai 2,5 L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
67 | Vanilin | 1 | Chai 100 g | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
68 | Acid acetic | 3 | Chai 2,5 L | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 Ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 600.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 90.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 300.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 300.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 600.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: nhà thầu cam kết trong trường hợp hàng hóa không đúng chất lượng, các lỗi về đặc tính kỹ thuật của hàng hóa hoặc sai sót trong quá trình sản xuất, vận chuyển nhà thầu thầu phải thực hiện sữa chữa, khắc phục hư hỏng, sai sót trong thời gian 12 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật (triển khai thực hiện gói thầu) | 1 | - Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc) | 2 | 2 |
2 | Cán bộ hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn kỹ thuật và giải đáp thắc mắc của người sử dụng. | 1 | - Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc) | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sucrose |
57-50-1 hoặc tương đương
|
5 | Chai 500 g | Chương V của E-HSYC | |
2 | BAP |
1214-39-7 hoặc tương đương
|
1 | Chai 25g | Chương V của E-HSYC | |
3 | NAA |
86-87-3 hoặc tương đương
|
1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
4 | 2,4-Dichlorophenoxyacetic acid |
94-75-7 hoặc tương đương
|
2 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
5 | Kinetin |
525-79-1 hoặc tương đương
|
1 | Chai 25g | Chương V của E-HSYC | |
6 | Zeatin |
13114-27-7 hoặc tương đương
|
2 | Lọ 100mg | Chương V của E-HSYC | |
7 | Nicotinic acid |
59-67-6 hoặc tương đương
|
2 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
8 | Pyridoxine.HCl |
58-56-0 hoặc tương đương
|
2 | Chai 100g | Chương V của E-HSYC | |
9 | myo-Inositol |
87-89-8 hoặc tương đương
|
2 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
10 | Agar |
AGAR hoặc tương đương
|
5 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
11 | Ferric chloride (FeCl3) |
10025-77-1 hoặc tương đương
|
1 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
12 | Sodium EDTA (Na2EDTA) |
6381-92-6 hoặc tương đương
|
2 | Chai 5kg | Chương V của E-HSYC | |
13 | Copper sulphate (CuSO4) |
7758-98-7 hoặc tương đương
|
2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
14 | Sodium molybdate (Na2MoO4) |
10102-40-6 hoặc tương đương
|
2 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
15 | Zinc sulfate (ZnSO4) |
7446-20-0 hoặc tương đương
|
2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
16 | Cobalt chloride (CoCl2) |
7791-13-1 hoặc tương đương
|
2 | Chai 100g | Chương V của E-HSYC | |
17 | Manganese chloride (MnCl2) |
13446-34-9 hoặc tương đương
|
2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
18 | Thiamine hydrochloride (vit. B1) |
67-03-8 hoặc tương đương
|
3 | Chai 100mg | Chương V của E-HSYC | |
19 | Biotin (vit. H) |
58-85-5 hoặc tương đương
|
2 | Chai 25g | Chương V của E-HSYC | |
20 | Cyanocobalamin (vit. B12) |
68-19-9 hoặc tương đương
|
2 | Chai 100mg | Chương V của E-HSYC | |
21 | Hydrochloric acid (HCl 95 - 97 %) |
7647-01-0 hoặc tương đương
|
2 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
22 | Potassium nitrate KNO3 g |
7757-79-1 hoặc tương đươn
|
2 | Chai 1kg | Chương V của E-HSYC | |
23 | Kali iotua (KI) |
7681-11-0 hoặc tương đương
|
2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
24 | Sodium nitrate (NaNO3) |
7631-99-4 hoặc tương đương
|
2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
25 | Sodium Phosphate (NaH2PO4) |
13472-35-0 hoặc tương đương
|
1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
26 | Sodium metasilicate (Na2SiO3) |
NA2SIO3 hoặc tương đương
|
2 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
27 | Chloroform (CHCl3) |
CHCL3 hoặc tương đương
|
2 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
28 | MyTaq HS DNA polymerase (2500 UI) |
BIO-21113 hoặc tương đương
|
5 | Lọ 100ul | Chương V của E-HSYC | |
29 | dNTP (25 mM) (1 ml) |
BIO-39044 hoặc tương đương
|
6 | Lọ 1ml | Chương V của E-HSYC | |
30 | MgCl2 (50 mM) (1 ml) |
MB1193 hoặc tương đương
|
6 | Lọ 6ml | Chương V của E-HSYC | |
31 | 50x TAE buffer |
A0033 hoặc tương đương
|
3 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
32 | Agarose, LE, Analytical Grade, 100g |
9012-36-6 hoặc tương đương
|
5 | Chai 250g | Chương V của E-HSYC | |
33 | DNA Ladder, 1kb, 500ul (100 lanes) |
9K-004-0001 hoặc tương đương
|
3 | Kit 500ul | Chương V của E-HSYC | |
34 | RNAase |
RNAA hoặc tương đương
|
3 | kit 1000u | Chương V của E-HSYC | |
35 | Mồi RAPD |
RAPD hoặc tương đương
|
200 | oligo | Chương V của E-HSYC | |
36 | Mồi ITS |
ITS hoặc tương đương
|
42 | oligo | Chương V của E-HSYC | |
37 | Vector pGEM Teasy |
PR-A1360 hoặc tương đương
|
1 | kit 20 rnx | Chương V của E-HSYC | |
38 | Tris Base, 500g |
TB0196 hoặc tương đương
|
3 | chai 500g | Chương V của E-HSYC | |
39 | Ethanol |
64-17-5 hoặc tương đương
|
5 | Chai 2,5 L | Chương V của E-HSYC | |
40 | Phenol |
108-95-2 hoặc tương đương
|
3 | Chai 1 kg | Chương V của E-HSYC | |
41 | Isopropanol |
IB0918 hoặc tương đương
|
1 | Chai 500ml | Chương V của E-HSYC | |
42 | Protease K |
BIO-37039 hoặc tương đương
|
1 | kit 1000mg | Chương V của E-HSYC | |
43 | Chất chuẩn asiaticoside |
16830-15-2 hoặc tương đương
|
1 | chai 10 mg | Chương V của E-HSYC | |
44 | Methanol |
67-56-1 hoặc tương đương
|
5 | Chai 4L | Chương V của E-HSYC | |
45 | Acetonitril |
75-05-8 hoặc tương đương
|
2 | Chai 4L | Chương V của E-HSYC | |
46 | TE 10X |
DD-036 hoặc tương đương
|
1 | Chai 450 ml | Chương V của E-HSYC | |
47 | Cồn đốt |
CON hoặc tương đương
|
5 | Chai 1L | Chương V của E-HSYC | |
48 | KMnO4 |
KMNO4 hoặc tương đương
|
1 | Chai 500 g | Chương V của E-HSYC | |
49 | Gellatin |
G9764 hoặc tương đương
|
1 | Chai 100 g | Chương V của E-HSYC | |
50 | Acid oxalic |
6153-56-6 hoặc tương đương
|
1 | Chai 500g | Chương V của E-HSYC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,19%, Xây lắp 14,81%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.986.625.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.754.982.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khác biệt nhỏ bé trong thái độ của ta có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong tương lai. Nó có thể chỉ đơn giản như ngôn ngữ ta sử dụng. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.