Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400260849-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400260849-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Đề nghị Bên mời thầu làm rõ “điều kiện cần theo pháp luật xây dựng” đối với vị trí công việc “Chỉ huy trưởng công trường” có nhất thiết phải có “Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tối thiểu hạng II” hay chỉ cần đáp ứng một trong các điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường là “Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên” theo quy định về “Điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường” nêu trong điều 74, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Sau khi xem xét yêu cầu về nội dung làm rõ E-HSMT , Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh Tây Ninh trả lời nội dung làm rõ E-HSMT như văn bản đính kèm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Đề nghị Bên mời thầu làm rõ vị trí công việc “Chỉ huy trưởng công trường” có nhất thiết phải có “Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tối thiểu hạng II” hay chỉ cần đáp ứng một trong các điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường là “Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng lĩnh vực trở lên” nêu trong điều 74, Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | Sau khi xem xét yêu cầu về nội dung làm rõ E-HSMT và tham khảo trên Báo đấu thầu ngày 24/7/2024 về tình huống tương tự, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh Tây Ninh trả lời nội dung như Công văn đính kèm |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
3.16 | BTCT M200 bản đáy , đá 1x2; B<=250cm | 342.158 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.17 | BTCT M200 bản đáy , đá 1x2; B>250cm | 6.67 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.18 | BTCT M200 tường h<=6m, d<=45cm , đá 1x2 | 21.769 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.19 | BTCT M200 mái , đá 1x2 | 27.153 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.20 | Khớp nối PVC KN92 | 205.4 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.21 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 43.41 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
3.22 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.23 | BT móng cọc tiêu M150 đá 1x2 | 0.24 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Công trình trên kênh chính - Cống xả đáy tại K29+930 | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | BT M150 lót móng, rộng <= 250 cm, đá 2x4 | 2.83 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4.2 | Mua & LĐ ống BTCT Þ800 bằng cần cẩu, đoạn L=2m, (Þ<= 1000mm) | 1 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
4.3 | SXLD cốt thép đáy, đk <= 10mm | 0.465 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.4 | SXLD cốt thép đáy, đk <= 18mm | 0.661 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.5 | SXLD cốt thép tường đk <= 10mm, h<=6m | 0.305 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.6 | SXLD cốt thép tường đk <= 18mm, h<=6m | 0.671 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.7 | SXLD -TD ván khuôn thép bản đáy | 0.289 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
4.8 | SXLD -TD ván khuôn thép tường h<=6m | 0.772 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
4.9 | BTCT M200 bản đáy , đá 1x2 | 12.52 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4.10 | BTCT M200 tường h<=6m, d<=45cm , đá 1x2 | 8.41 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4.11 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 2.08 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
5 | Chi phí dự phòng | Theo quy định tại Chương V | |||
5.1 | Chi phí dự phòng phát sinh khối lượng (b1%=5%) | 1 | đồng | Theo quy định tại Chương V | |
6 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1 | Chi phí dự phòng: Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.2 | Phần thiết bị đơn vị tính là “bộ” nghĩa là bao gồm công lắp đặt, phí di chuyển, bảo hiểm, thí nghiệm (nếu có), kiểm định theo yêu cầu, thử tải và các phụ kiện đi kèm theo thiết bị. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.3 | Các phụ kiện, vật liệu, vật tư, sản phẩm, hàng hóa đảm bảo theo TCVN. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.4 | Đối với các vật liệu, sản phẩm là hàng hóa trên thị trường khi đưa vào sử dụng công trình Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy theo quy định. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.5 | Đối với các sản phẩm gia công chế tạo Nhà thầu có trách nhiệm tổ chức kiểm tra quá trình chế tạo theo yêu cầu và chi phí thí nghiệm kiểm định nếu có. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.6 | Chi phí bao gồm chi phí hạng mục chung: chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường, chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường, chi phí an toàn lao động, chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có), chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình (nếu có), chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu, chi phí kiểm tra chất lượng công trình theo yêu cầu của Chủ đầu tư; cơ quan chuyên môn xây dựng để nghiệm thu và một số chi phí có liên quan khác liên quan đến công trình… | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.7 | Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.8 | Giá dự thầu lập theo thuế VAT 10% | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
7 | Lưu ý | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1 | Do vừa thi công vừa phục vụ tưới nên Chủ đầu tư sẽ phát lệnh khởi công từng đợt ứng với từng đợt cắt nước sau khi làm việc thống nhất với công ty quản lý vận hành và địa phương theo nhu cầu sản xuất thực tế. Nhà thầu phải có trách nhiệm tập kết trang thiết bị, nhân sự đầy đủ theo hồ sơ dự thầu để đảm bảo tiến độ thi công của từng đợt | 1 | Lưu ý | Theo quy định tại Chương V | |
7.2 | Thời gian thực hiện gói thầu: Tổng thời gian thực hiện là 18 tháng, trong đó thời gian thi công là 12 tháng hoàn thành cơ bản các khối lượng chính của gói thầu theo HSMT, 6 tháng còn lại để hoàn thiện hiện trường, hoàn chỉnh các hồ sơ nghiệm thu bàn giao công trình và dự phòng trường hợp điều chỉnh, bổ sung thiết kế (nếu có) hoặc các ảnh hưởng khách quan khác. (Nhà thầu lưu ý lập tiến độ thi công theo 12 tháng). | 1 | Lưu ý | Theo quy định tại Chương V | |
8 | Bộ cửa van | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1 | Kênh chính - đoạn từ K17+400 ÷ K21+757 (gia cố BTCT) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Đào kênh bờ trái, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,8m3, đất cấp II | 36.772 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Đào kênh thủ công, rộng > 3m, sâu <= 1m, đất cấp II | 2608.78 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Đào kênh bờ phải, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,4m3, đất cấp II | 53.695 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | Đắp đất máy đầm đất cầm tay K=0.9 | 16.968 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | San đất dọc kênh | 97.889 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | BTCT M200 bản đáy B>250cm, đá 1x2 | 1713.07 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | BTCT M200 mái kênh dày <=20cm , đá 1x2 | 3177.47 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | BTCT M200 bản đáy B<=250cm, đá 1x2 | 847.505 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | BTCT M200 tường h<=6m, d<=45cm , đá 1x2 | 569.166 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.10 | Vữa lót M75 dày 3cm | 51555.667 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.11 | SXLD cốt thép đáy, đk <= 10mm | 98.434 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.12 | SXLD cốt thép mái kênh đk <= 10mm | 118.697 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.13 | SXLD cốt thép tường đk <= 10mm | 17.633 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.14 | SXLD -TD ván khuôn thép bản đáy | 39.634 | 100m² | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh như sau:
- Có quan hệ với 53 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 71,43%, Tư vấn 23,81%, Phi tư vấn 4,76%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 407.260.124.498 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 356.119.704.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống thực sự không thể so sánh, bạn tưởng rằng bạn rất đau khổ, nhưng có những lúc, trong mắt người khác, nỗi đau khổ của bạn lại là một niềm hạnh phúc. "
Kim Quốc Đống
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.