Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
- IB2400260849-01 - Change:Tender ID, Publication date, Bid closing, Tender documents submission start from, Award date (View changes)
- IB2400260849-00 Posted for the first time (View changes)
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Job Description Bidding | Amount | Calculation Unit | Technical requirements/Main technical instructions | Note |
---|---|---|---|---|---|
3.16 | BTCT M200 bản đáy , đá 1x2; B<=250cm | 342.158 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.17 | BTCT M200 bản đáy , đá 1x2; B>250cm | 6.67 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.18 | BTCT M200 tường h<=6m, d<=45cm , đá 1x2 | 21.769 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.19 | BTCT M200 mái , đá 1x2 | 27.153 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
3.20 | Khớp nối PVC KN92 | 205.4 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.21 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 43.41 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
3.22 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3.23 | BT móng cọc tiêu M150 đá 1x2 | 0.24 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4 | Công trình trên kênh chính - Cống xả đáy tại K29+930 | Theo quy định tại Chương V | |||
4.1 | BT M150 lót móng, rộng <= 250 cm, đá 2x4 | 2.83 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4.2 | Mua & LĐ ống BTCT Þ800 bằng cần cẩu, đoạn L=2m, (Þ<= 1000mm) | 1 | đoạn ống | Theo quy định tại Chương V | |
4.3 | SXLD cốt thép đáy, đk <= 10mm | 0.465 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.4 | SXLD cốt thép đáy, đk <= 18mm | 0.661 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.5 | SXLD cốt thép tường đk <= 10mm, h<=6m | 0.305 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.6 | SXLD cốt thép tường đk <= 18mm, h<=6m | 0.671 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
4.7 | SXLD -TD ván khuôn thép bản đáy | 0.289 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
4.8 | SXLD -TD ván khuôn thép tường h<=6m | 0.772 | 100m² | Theo quy định tại Chương V | |
4.9 | BTCT M200 bản đáy , đá 1x2 | 12.52 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4.10 | BTCT M200 tường h<=6m, d<=45cm , đá 1x2 | 8.41 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
4.11 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 2.08 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
5 | Chi phí dự phòng | Theo quy định tại Chương V | |||
5.1 | Chi phí dự phòng phát sinh khối lượng (b1%=5%) | 1 | đồng | Theo quy định tại Chương V | |
6 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1 | Chi phí dự phòng: Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong E-HSMT (b1%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào. Chi phí dự phòng chỉ được sử dụng khi có phát sinh khối lượng công việc trong thực tế | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.2 | Phần thiết bị đơn vị tính là “bộ” nghĩa là bao gồm công lắp đặt, phí di chuyển, bảo hiểm, thí nghiệm (nếu có), kiểm định theo yêu cầu, thử tải và các phụ kiện đi kèm theo thiết bị. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.3 | Các phụ kiện, vật liệu, vật tư, sản phẩm, hàng hóa đảm bảo theo TCVN. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.4 | Đối với các vật liệu, sản phẩm là hàng hóa trên thị trường khi đưa vào sử dụng công trình Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy theo quy định. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.5 | Đối với các sản phẩm gia công chế tạo Nhà thầu có trách nhiệm tổ chức kiểm tra quá trình chế tạo theo yêu cầu và chi phí thí nghiệm kiểm định nếu có. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.6 | Chi phí bao gồm chi phí hạng mục chung: chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường, chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường, chi phí an toàn lao động, chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có), chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh, chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công công trình (nếu có), chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu, chi phí kiểm tra chất lượng công trình theo yêu cầu của Chủ đầu tư; cơ quan chuyên môn xây dựng để nghiệm thu và một số chi phí có liên quan khác liên quan đến công trình… | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.7 | Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu. | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
6.8 | Giá dự thầu lập theo thuế VAT 10% | 1 | Ghi chú | Theo quy định tại Chương V | |
7 | Lưu ý | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1 | Do vừa thi công vừa phục vụ tưới nên Chủ đầu tư sẽ phát lệnh khởi công từng đợt ứng với từng đợt cắt nước sau khi làm việc thống nhất với công ty quản lý vận hành và địa phương theo nhu cầu sản xuất thực tế. Nhà thầu phải có trách nhiệm tập kết trang thiết bị, nhân sự đầy đủ theo hồ sơ dự thầu để đảm bảo tiến độ thi công của từng đợt | 1 | Lưu ý | Theo quy định tại Chương V | |
7.2 | Thời gian thực hiện gói thầu: Tổng thời gian thực hiện là 18 tháng, trong đó thời gian thi công là 12 tháng hoàn thành cơ bản các khối lượng chính của gói thầu theo HSMT, 6 tháng còn lại để hoàn thiện hiện trường, hoàn chỉnh các hồ sơ nghiệm thu bàn giao công trình và dự phòng trường hợp điều chỉnh, bổ sung thiết kế (nếu có) hoặc các ảnh hưởng khách quan khác. (Nhà thầu lưu ý lập tiến độ thi công theo 12 tháng). | 1 | Lưu ý | Theo quy định tại Chương V | |
8 | Bộ cửa van | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1 | Kênh chính - đoạn từ K17+400 ÷ K21+757 (gia cố BTCT) | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Đào kênh bờ trái, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,8m3, đất cấp II | 36.772 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Đào kênh thủ công, rộng > 3m, sâu <= 1m, đất cấp II | 2608.78 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Đào kênh bờ phải, chiều rộng <= 6m, máy đào 0,4m3, đất cấp II | 53.695 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | Đắp đất máy đầm đất cầm tay K=0.9 | 16.968 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | San đất dọc kênh | 97.889 | 100m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | BTCT M200 bản đáy B>250cm, đá 1x2 | 1713.07 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | BTCT M200 mái kênh dày <=20cm , đá 1x2 | 3177.47 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | BTCT M200 bản đáy B<=250cm, đá 1x2 | 847.505 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | BTCT M200 tường h<=6m, d<=45cm , đá 1x2 | 569.166 | m³ | Theo quy định tại Chương V | |
1.10 | Vữa lót M75 dày 3cm | 51555.667 | m² | Theo quy định tại Chương V | |
1.11 | SXLD cốt thép đáy, đk <= 10mm | 98.434 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.12 | SXLD cốt thép mái kênh đk <= 10mm | 118.697 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.13 | SXLD cốt thép tường đk <= 10mm | 17.633 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.14 | SXLD -TD ván khuôn thép bản đáy | 39.634 | 100m² | Theo quy định tại Chương V |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh as follows:
- Has relationships with 53 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 2.71 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 0%, Construction 71.43%, Consulting 23.81%, Non-consulting 4.76%, Mixed 0%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 407,260,124,498 VND, in which the total winning value is: 356,119,704,000 VND.
- The savings rate is: 12.56%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.