Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 14:35 Ngày 22/12/2020
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 22/12/2020 đến 15:00 ngày 24/12/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 22/12/2020 đến 15:00 ngày 24/12/2020
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự.
- 20201233150-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
- 20201233150-01 - Thay đổi: Số TBMT, Đóng thầu, Hình thức, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Hợp tác xã Song Kim |
E-CDNT 1.2 |
Mua giống, vật tư, phân bón Dự án Liên kết sản xuất và trồng rau an toàn chứng nhận chiêu chuẩn VietGAP huyện Bát Xát 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Nhà thầu phải cung cấp hàng mẫu các mặt hàng trong danh mục trong vòng 03 ngày nếu có yêu cầu của Bên mời thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các tài liệu chứng minh hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam. Nhà thầu phải cam kết xuất trình đủ hồ sơ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa kèm theo hàng: Giấy chứng nhận nguồn gốc CO đối với hàng hóa nhập khẩu + Giấy chứng nhận chất lượng CQ (bản sao công chứng); Tờ khai hải quan (bản sao y của đơn vị nhập khẩu) đối với hàng hóa nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 03 năm |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải nộp bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng theo yêu cầu của Bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Hợp tác xã Song Kim (địa chỉ: Thôn Làng Kim, xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Bát Xát. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hợp tác xã Song Kim. + Địa chỉ: Thôn Làng Kim, xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai + Điện thoại: 0344817337 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giống bắp cải NEW STAR CROSS (NS-X) F1 | 6,8 | kg | Khối lượng tịnh đóng lon 100g; hộp thiếc; Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%; độ sạch 98% kl; hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg; độ ẩm ≤ 9%/kl | ||
2 | Su hào WORLDCOL B52 | 5,04 | kg | Khối lượng tịnh đóng đon 100g; hộp thiếc; tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%; độ sạch 98% kl; hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg; độ ẩm ≤ 9%/kl | ||
3 | Đậu Hà Lan | 360 | kg | Khối lượng 100g/gói; Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%; độ ẩm 8%; độ thuần ≥ 98%. | ||
4 | Ớt mường khương | 3,7 | kg | Hạt giống chắc mẩy, không sâu bệnh, không bị nấm mốc, đảm bảo tiêu chuẩn gieo trồng theo quy định. Giống có độ cay cao. | ||
5 | Khoai tây Marabel | 39.000 | kg | Củ cân đối, có nhiều mắt; có dạng củ tròn, mắt củ nông trung bình, ruột vàng, vỏ mầu vàng nhạt | ||
6 | Su su | 4.000 | kg | Quả giống to, nây đều, già, sạch sâu bệnh, mầm to khoẻ mới nhú, trọng lượng trung bình 3 quả/kg. | ||
7 | Nilong phủ luống | 228 | cuộn | Chất liệu màng nhựa PE cuốn thành cuộn có lõi cứng, chiều rộng 1 m, dày 0,025 mm; chiều dài 400 m/cuộn. | ||
8 | Phân đạm urêa | 7.038 | kg | NH2-CO-NH2; hạt tròn màu K10 tan nhiều trong nước, là loại phân trung tính, không độc; Hàm lượng Nitơ ≥ 46% N.Hàm lượng Biuret 0,6 ÷ 1,5; Hàm ẩm | ||
9 | Kaly Clorua | 5.348 | kg | Phân K2SO4: Hàm lượng K nguyên chất trong sunphat K là 45 – 50%. Ngoài ra trong phân còn chứa lưu huỳnh 18%. | ||
10 | Phân NPK | 25.770 | kg | Phân NPK Hàm lượng S >8%, K2O > 3; P2O5 >10 | ||
11 | Ống thép mạ kẽm | 1.840 | ống | Ống thép mạ kẽm, D = 60mm, độ dày ≥ 1,5mm, chiều dài 3m, nặng 6kg/ống | ||
12 | Dây thép | 192 | kg | Thép ly mạ kẽm |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giống bắp cải NEW STAR CROSS (NS-X) F1 | 6,8 | kg | ||
2 | Su hào WORLDCOL B52 | 5,04 | kg | ||
3 | Đậu Hà Lan | 360 | kg | ||
4 | Ớt mường khương | 3,7 | kg | ||
5 | Khoai tây Marabel | 39.000 | kg | ||
6 | Su su | 4.000 | kg | ||
7 | Nilong phủ luống | 228 | cuộn | ||
8 | Phân đạm urêa | 7.038 | kg | ||
9 | Kaly Clorua | 5.348 | kg | ||
10 | Phân NPK | 25.770 | kg | ||
11 | Ống thép mạ kẽm | 1.840 | ống | ||
12 | Dây thép | 192 | kg |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách điều hành | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên, chuyên ngành nông/ lâm nghiệp.- Đã từng Phụ trách điều hành 01 gói thầu tương tự trong vòng 03 năm gần đây. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên, chuyên ngành nông/ lâm nghiệp.- Đã từng tham gia 01 gói thầu tương tự trong 03 năm gần đây. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giống bắp cải NEW STAR CROSS (NS-X) F1 | 6,8 | kg | Khối lượng tịnh đóng lon 100g; hộp thiếc; Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%; độ sạch 98% kl; hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg; độ ẩm ≤ 9%/kl | ||
2 | Su hào WORLDCOL B52 | 5,04 | kg | Khối lượng tịnh đóng đon 100g; hộp thiếc; tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%; độ sạch 98% kl; hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg; độ ẩm ≤ 9%/kl | ||
3 | Đậu Hà Lan | 360 | kg | Khối lượng 100g/gói; Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%; độ ẩm 8%; độ thuần ≥ 98%. | ||
4 | Ớt mường khương | 3,7 | kg | Hạt giống chắc mẩy, không sâu bệnh, không bị nấm mốc, đảm bảo tiêu chuẩn gieo trồng theo quy định. Giống có độ cay cao. | ||
5 | Khoai tây Marabel | 39.000 | kg | Củ cân đối, có nhiều mắt; có dạng củ tròn, mắt củ nông trung bình, ruột vàng, vỏ mầu vàng nhạt | ||
6 | Su su | 4.000 | kg | Quả giống to, nây đều, già, sạch sâu bệnh, mầm to khoẻ mới nhú, trọng lượng trung bình 3 quả/kg. | ||
7 | Nilong phủ luống | 228 | cuộn | Chất liệu màng nhựa PE cuốn thành cuộn có lõi cứng, chiều rộng 1 m, dày 0,025 mm; chiều dài 400 m/cuộn. | ||
8 | Phân đạm urêa | 7.038 | kg | NH2-CO-NH2; hạt tròn màu K10 tan nhiều trong nước, là loại phân trung tính, không độc; Hàm lượng Nitơ ≥ 46% N.Hàm lượng Biuret 0,6 ÷ 1,5; Hàm ẩm | ||
9 | Kaly Clorua | 5.348 | kg | Phân K2SO4: Hàm lượng K nguyên chất trong sunphat K là 45 – 50%. Ngoài ra trong phân còn chứa lưu huỳnh 18%. | ||
10 | Phân NPK | 25.770 | kg | Phân NPK Hàm lượng S >8%, K2O > 3; P2O5 >10 | ||
11 | Ống thép mạ kẽm | 1.840 | ống | Ống thép mạ kẽm, D = 60mm, độ dày ≥ 1,5mm, chiều dài 3m, nặng 6kg/ống | ||
12 | Dây thép | 192 | kg | Thép ly mạ kẽm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Hợp tác xã Song Kim như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.000.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự chú ý của con người thường tập trung vào những sự thỏa mãn mà các mối quan hệ được kỳ vọng sẽ mang lại, chính xác là bởi chúng không thực sự làm hài lòng theo cách nào đó. Và nếu chúng thực sự làm hài lòng, cái giá của sự thỏa mãn này thường cho thấy là không thể chấp nhận được. "
Zygmunt Bauman
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Hợp tác xã Song Kim đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Hợp tác xã Song Kim đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.