Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:26 Ngày 16/11/2020
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 08:00 ngày 16/11/2020 đến 08:00 ngày 20/11/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 08:00 ngày 16/11/2020 đến 08:00 ngày 20/11/2020
Lý do lùi thời hạn:
Thủ trưởng đi công tác đột xuất
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 5 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Giẻ lau | 65 | Kg | Giẻ lau là giẻ 100% cotton, có kích thước đạt từ 50x50cm trở lên, không bị mục, nát, không bị dầu mỡ và phải được giặt kỹ phơi khô | |
2 | Tre cây | 15 | Cây | Loại tre già, thẳng, không sâu,mắt thưa đường kính và chiều dài bắt buộc D90-110 dài 19 mét | |
3 | Pin đèn | 33 | Đôi | Loại R20 | |
4 | Chổi tre | 72 | Cái | Chổi dài 70cm, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
5 | Chổi đót | 36 | Cái | Đót khô, dai, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
6 | Chổi lông gà | 22 | Cái | Dài 45cm , lông dài, mềm, bóng | |
7 | Thang nhôm | 6 | Cái | Loại thang khóa sập tự động, 7 bậc mỗi bên, chiều cao chữ A 2,5m, chiều cao duỗi thẳng 5 m, trọng lượng 18,9 kg, tải trọng 250 kg, độ dày của nhôm dày 3,5mm, xuất xứ tương đương Xuân Hòa Việt Nam | |
8 | Cuốc con gà | 5 | Cái | Loại đã có cán gỗ dài 1m, đảm bảo thẳng, được bào nhẵn, chắc chắn | |
9 | Dao quắm | 5 | Cái | Loại thép bằng nhíp xe, khâu cán bằng thép không gỉ, cán dài 0,8m bằng tre gai thẳng | |
10 | Xẻng pháo binh | 5 | Cái | Loại thép tốt, cứng, cán gỗ gài 1 mét | |
11 | Đót bó | 5 | Kg | Đót khô, dai, chiều dài 50cm | |
12 | Gỗ thông xẻ thành phẩm | 1 | m3 | " - Loại ván 1 tấm (Dài 0,66* rộng 0,13, dày 0,023) mét =60 tấm; (Dài 0,595* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 60 tấm; (Dài 0,860* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 30 tấm; (Dài 0,375* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 50 tấm; - Loại ván chiều rộng ghép 3-4 tấm (Dài 0,860* rộng 0,430, dày 0,023) mét = 30 tấm; (Dài 0,660* rộng 0,670, dày 0,023) mét = 25 tấm; - Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,595* rộng 0,065, dày 0,028) mét = 80 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,055, dày 0,025) mét = 37 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,035, dày 0,025) mét = 30 thanh; - Yêu cầu : Gỗ xẻ vuông thành, không sâu mọt, không có giác, không cong vênh, gỗ được ngâm tẩm thuốc chống mối mọt và được sấy khô." | |
13 | Vôi cục | 50 | Kg | Vôi phải đảm bảo độ trắng | |
14 | Giấy vẽ Ao | 18 | Tờ | Loại giấy Rooky. Nền giấy trằng, định lượng 300gsm | |
15 | Giấy vẽ A3 | 18 | Tờ | Loại giấy Rooky. Nền giấy trằng, định lượng 300gsm | |
16 | Thước kẽ mê ca | 5 | Cái | Loại dài 0,5 mét , trong, bóng | |
17 | Giấy tập | 12 | Xếp | Loại giấy trắng kẽ ngang, cỡ A4, 20 tờ/tập | |
18 | Bút bi màu xanh | 87 | Cái | Loại tương đương TL027 | |
19 | Giấy A3 | 13 | Gam | Loại 70gam/m2 | |
20 | Hồ dán | 20 | Lọ | Loại 30ml | |
21 | Dây dù trắng | 6 | Kg | Loại 5mm, 01 kg- Dài 68 mét | |
22 | Xa phòng bột | 3 | Kg | Đảm bảo hương thơm tự nhiên, giặt trắng, không phai màu quần áo | |
23 | Đèn 2 pin | 1 | Cái | Vỏ đèn bằng thép không gỉ, loại pha sáng trắng | |
24 | Dung môi pha sơn | 1 | Lít | Loại xăng thơm | |
25 | Kéo cắt giấy | 2 | Cái | Loại kéo cỡ lớn, dài 19 cm | |
26 | Sổ ghi chép | 18 | Quyển | Loại A4, bìa da, 360 trang, độ trắng 92-95 IOS, định lượng 58-60gam/m2 | |
27 | Chổi quét sơn 4"53mm | 5 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60% | |
28 | Giấy A4 | 20 | Gam | Loại 70gam/m2 | |
29 | Sơn đỏ | 3 | Kg | ALKYD loại đặc biệt | |
30 | Dao rọc giấy innoc cỡ SDI 0423 | 4 | Cái | Loại cỡ lớn, kèm hộp 5 lưỡi | |
31 | Băng dính cuộn ANGEL | 8 | Cuộn | Loại 5cm trắng trong, loãi nhựa cứng | |
32 | Ghim bấm | 6 | Hộp | Loại No-10 | |
33 | Ghim bấm | 4 | Hộp | Loại No-3 | |
34 | Ghim dắt 28mm/100pcs | 8 | Hộp | Loại 28mm/100pcs | |
35 | Thước kẽ mê ca | 2 | Cái | Loại dài 1 mét , trong, bóng | |
36 | Cặp trình ký | 2 | Cái | Loại bìa da | |
37 | Bóng chuyền da | 4 | Quả | Tiêu chuẩn quy định của liên đoàn bóng chuyền thế giới FIVB | |
38 | Lưới bóng chuyền da | 1 | Cái | Loại có cáp bọc PVC, cước cao cấp, kèm 02 tăng đơ, dài 9,5m; rộng 1m, mắt lưới 10cm, phi 3mm | |
39 | Hộp đựng tài liệu | 6 | Cái | Loại A4, dày 10cm | |
40 | Mực máy in | 7 | Hộp | Loại 140g | |
41 | Cặp bóng kính | 10 | Cái | Loại cỡ F, 2 ngăn có khuy bấm | |
42 | Bìa kiếng A3 | 1 | Xếp | Loại 100 tờ/xếp | |
43 | Bìa kiếng A4 | 1 | Xếp | Loại 100 tờ/xếp | |
44 | Băng mực canon | 1 | Cái | Loại máy sử dụng Canon LBP 2900, mực laser, thương hiệu canon, xuất xứ tương đương Nhật Bản, dung lượng in 5.000 trang, độ phủ 5% | |
45 | Băng mực ca non | 1 | Cái | Loại máy sử dụng Canon LBP 8100, mực laser, thương hiệu canon, xuất xứ tương đương Nhật Bản, dung lượng 12.000 trang, độ phủ 5% |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 5 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Giẻ lau | 65 | Kg | Giẻ lau là giẻ 100% cotton, có kích thước đạt từ 50x50cm trở lên, không bị mục, nát, không bị dầu mỡ và phải được giặt kỹ phơi khô | |
2 | Tre cây | 15 | Cây | Loại tre già, thẳng, không sâu,mắt thưa đường kính và chiều dài bắt buộc D90-110 dài 19 mét | |
3 | Pin đèn | 33 | Đôi | Loại R20 | |
4 | Chổi tre | 72 | Cái | Chổi dài 70cm, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
5 | Chổi đót | 36 | Cái | Đót khô, dai, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
6 | Chổi lông gà | 22 | Cái | Dài 45cm , lông dài, mềm, bóng | |
7 | Thang nhôm | 6 | Cái | Loại thang khóa sập tự động, 7 bậc mỗi bên, chiều cao chữ A 2,5m, chiều cao duỗi thẳng 5 m, trọng lượng 18,9 kg, tải trọng 250 kg, độ dày của nhôm dày 3,5mm, xuất xứ tương đương Xuân Hòa Việt Nam | |
8 | Cuốc con gà | 5 | Cái | Loại đã có cán gỗ dài 1m, đảm bảo thẳng, được bào nhẵn, chắc chắn | |
9 | Dao quắm | 5 | Cái | Loại thép bằng nhíp xe, khâu cán bằng thép không gỉ, cán dài 0,8m bằng tre gai thẳng | |
10 | Xẻng pháo binh | 5 | Cái | Loại thép tốt, cứng, cán gỗ gài 1 mét | |
11 | Đót bó | 5 | Kg | Đót khô, dai, chiều dài 50cm | |
12 | Gỗ thông xẻ thành phẩm | 1 | m3 | " - Loại ván 1 tấm (Dài 0,66* rộng 0,13, dày 0,023) mét =60 tấm; (Dài 0,595* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 60 tấm; (Dài 0,860* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 30 tấm; (Dài 0,375* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 50 tấm; - Loại ván chiều rộng ghép 3-4 tấm (Dài 0,860* rộng 0,430, dày 0,023) mét = 30 tấm; (Dài 0,660* rộng 0,670, dày 0,023) mét = 25 tấm; - Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,595* rộng 0,065, dày 0,028) mét = 80 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,055, dày 0,025) mét = 37 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,035, dày 0,025) mét = 30 thanh; - Yêu cầu : Gỗ xẻ vuông thành, không sâu mọt, không có giác, không cong vênh, gỗ được ngâm tẩm thuốc chống mối mọt và được sấy khô." | |
13 | Vôi cục | 50 | Kg | Vôi phải đảm bảo độ trắng | |
14 | Giấy vẽ Ao | 18 | Tờ | Loại giấy Rooky. Nền giấy trằng, định lượng 300gsm | |
15 | Giấy vẽ A3 | 18 | Tờ | Loại giấy Rooky. Nền giấy trằng, định lượng 300gsm | |
16 | Thước kẽ mê ca | 5 | Cái | Loại dài 0,5 mét , trong, bóng | |
17 | Giấy tập | 12 | Xếp | Loại giấy trắng kẽ ngang, cỡ A4, 20 tờ/tập | |
18 | Bút bi màu xanh | 87 | Cái | Loại tương đương TL027 | |
19 | Giấy A3 | 13 | Gam | Loại 70gam/m2 | |
20 | Hồ dán | 20 | Lọ | Loại 30ml | |
21 | Dây dù trắng | 6 | Kg | Loại 5mm, 01 kg- Dài 68 mét | |
22 | Xa phòng bột | 3 | Kg | Đảm bảo hương thơm tự nhiên, giặt trắng, không phai màu quần áo | |
23 | Đèn 2 pin | 1 | Cái | Vỏ đèn bằng thép không gỉ, loại pha sáng trắng | |
24 | Dung môi pha sơn | 1 | Lít | Loại xăng thơm | |
25 | Kéo cắt giấy | 2 | Cái | Loại kéo cỡ lớn, dài 19 cm | |
26 | Sổ ghi chép | 18 | Quyển | Loại A4, bìa da, 360 trang, độ trắng 92-95 IOS, định lượng 58-60gam/m2 | |
27 | Chổi quét sơn 4"53mm | 5 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60% | |
28 | Giấy A4 | 20 | Gam | Loại 70gam/m2 | |
29 | Sơn đỏ | 3 | Kg | ALKYD loại đặc biệt | |
30 | Dao rọc giấy innoc cỡ SDI 0423 | 4 | Cái | Loại cỡ lớn, kèm hộp 5 lưỡi | |
31 | Băng dính cuộn ANGEL | 8 | Cuộn | Loại 5cm trắng trong, loãi nhựa cứng | |
32 | Ghim bấm | 6 | Hộp | Loại No-10 | |
33 | Ghim bấm | 4 | Hộp | Loại No-3 | |
34 | Ghim dắt 28mm/100pcs | 8 | Hộp | Loại 28mm/100pcs | |
35 | Thước kẽ mê ca | 2 | Cái | Loại dài 1 mét , trong, bóng | |
36 | Cặp trình ký | 2 | Cái | Loại bìa da | |
37 | Bóng chuyền da | 4 | Quả | Tiêu chuẩn quy định của liên đoàn bóng chuyền thế giới FIVB | |
38 | Lưới bóng chuyền da | 1 | Cái | Loại có cáp bọc PVC, cước cao cấp, kèm 02 tăng đơ, dài 9,5m; rộng 1m, mắt lưới 10cm, phi 3mm | |
39 | Hộp đựng tài liệu | 6 | Cái | Loại A4, dày 10cm | |
40 | Mực máy in | 7 | Hộp | Loại 140g | |
41 | Cặp bóng kính | 10 | Cái | Loại cỡ F, 2 ngăn có khuy bấm | |
42 | Bìa kiếng A3 | 1 | Xếp | Loại 100 tờ/xếp | |
43 | Bìa kiếng A4 | 1 | Xếp | Loại 100 tờ/xếp | |
44 | Băng mực canon | 1 | Cái | Loại máy sử dụng Canon LBP 2900, mực laser, thương hiệu canon, xuất xứ tương đương Nhật Bản, dung lượng in 5.000 trang, độ phủ 5% | |
45 | Băng mực ca non | 1 | Cái | Loại máy sử dụng Canon LBP 8100, mực laser, thương hiệu canon, xuất xứ tương đương Nhật Bản, dung lượng 12.000 trang, độ phủ 5% |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giẻ lau | 65 | Kg | Giẻ lau là giẻ 100% cotton, có kích thước đạt từ 50x50cm trở lên, không bị mục, nát, không bị dầu mỡ và phải được giặt kỹ phơi khô | ||
2 | Tre cây | 15 | Cây | Loại tre già, thẳng, không sâu,mắt thưa đường kính và chiều dài bắt buộc D90-110 dài 19 mét | ||
3 | Pin đèn | 33 | Đôi | Loại R20 | ||
4 | Chổi tre | 72 | Cái | Chổi dài 70cm, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | ||
5 | Chổi đót | 36 | Cái | Đót khô, dai, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | ||
6 | Chổi lông gà | 22 | Cái | Dài 45cm , lông dài, mềm, bóng | ||
7 | Thang nhôm | 6 | Cái | Loại thang khóa sập tự động, 7 bậc mỗi bên, chiều cao chữ A 2,5m, chiều cao duỗi thẳng 5 m, trọng lượng 18,9 kg, tải trọng 250 kg, độ dày của nhôm dày 3,5mm, xuất xứ tương đương Xuân Hòa Việt Nam | ||
8 | Cuốc con gà | 5 | Cái | Loại đã có cán gỗ dài 1m, đảm bảo thẳng, được bào nhẵn, chắc chắn | ||
9 | Dao quắm | 5 | Cái | Loại thép bằng nhíp xe, khâu cán bằng thép không gỉ, cán dài 0,8m bằng tre gai thẳng | ||
10 | Xẻng pháo binh | 5 | Cái | Loại thép tốt, cứng, cán gỗ gài 1 mét | ||
11 | Đót bó | 5 | Kg | Đót khô, dai, chiều dài 50cm | ||
12 | Gỗ thông xẻ thành phẩm | 1 | m3 | " - Loại ván 1 tấm (Dài 0,66* rộng 0,13, dày 0,023) mét =60 tấm; (Dài 0,595* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 60 tấm; (Dài 0,860* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 30 tấm; (Dài 0,375* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 50 tấm; - Loại ván chiều rộng ghép 3-4 tấm (Dài 0,860* rộng 0,430, dày 0,023) mét = 30 tấm; (Dài 0,660* rộng 0,670, dày 0,023) mét = 25 tấm; - Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,595* rộng 0,065, dày 0,028) mét = 80 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,055, dày 0,025) mét = 37 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,035, dày 0,025) mét = 30 thanh; - Yêu cầu : Gỗ xẻ vuông thành, không sâu mọt, không có giác, không cong vênh, gỗ được ngâm tẩm thuốc chống mối mọt và được sấy khô." | ||
13 | Vôi cục | 50 | Kg | Vôi phải đảm bảo độ trắng | ||
14 | Giấy vẽ Ao | 18 | Tờ | Loại giấy Rooky. Nền giấy trằng, định lượng 300gsm | ||
15 | Giấy vẽ A3 | 18 | Tờ | Loại giấy Rooky. Nền giấy trằng, định lượng 300gsm | ||
16 | Thước kẽ mê ca | 5 | Cái | Loại dài 0,5 mét , trong, bóng | ||
17 | Giấy tập | 12 | Xếp | Loại giấy trắng kẽ ngang, cỡ A4, 20 tờ/tập | ||
18 | Bút bi màu xanh | 87 | Cái | Loại tương đương TL027 | ||
19 | Giấy A3 | 13 | Gam | Loại 70gam/m2 | ||
20 | Hồ dán | 20 | Lọ | Loại 30ml | ||
21 | Dây dù trắng | 6 | Kg | Loại 5mm, 01 kg- Dài 68 mét | ||
22 | Xa phòng bột | 3 | Kg | Đảm bảo hương thơm tự nhiên, giặt trắng, không phai màu quần áo | ||
23 | Đèn 2 pin | 1 | Cái | Vỏ đèn bằng thép không gỉ, loại pha sáng trắng | ||
24 | Dung môi pha sơn | 1 | Lít | Loại xăng thơm | ||
25 | Kéo cắt giấy | 2 | Cái | Loại kéo cỡ lớn, dài 19 cm | ||
26 | Sổ ghi chép | 18 | Quyển | Loại A4, bìa da, 360 trang, độ trắng 92-95 IOS, định lượng 58-60gam/m2 | ||
27 | Chổi quét sơn 4"53mm | 5 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60% | ||
28 | Giấy A4 | 20 | Gam | Loại 70gam/m2 | ||
29 | Sơn đỏ | 3 | Kg | ALKYD loại đặc biệt | ||
30 | Dao rọc giấy innoc cỡ SDI 0423 | 4 | Cái | Loại cỡ lớn, kèm hộp 5 lưỡi | ||
31 | Băng dính cuộn ANGEL | 8 | Cuộn | Loại 5cm trắng trong, loãi nhựa cứng | ||
32 | Ghim bấm | 6 | Hộp | Loại No-10 | ||
33 | Ghim bấm | 4 | Hộp | Loại No-3 | ||
34 | Ghim dắt 28mm/100pcs | 8 | Hộp | Loại 28mm/100pcs | ||
35 | Thước kẽ mê ca | 2 | Cái | Loại dài 1 mét , trong, bóng | ||
36 | Cặp trình ký | 2 | Cái | Loại bìa da | ||
37 | Bóng chuyền da | 4 | Quả | Tiêu chuẩn quy định của liên đoàn bóng chuyền thế giới FIVB | ||
38 | Lưới bóng chuyền da | 1 | Cái | Loại có cáp bọc PVC, cước cao cấp, kèm 02 tăng đơ, dài 9,5m; rộng 1m, mắt lưới 10cm, phi 3mm | ||
39 | Hộp đựng tài liệu | 6 | Cái | Loại A4, dày 10cm | ||
40 | Mực máy in | 7 | Hộp | Loại 140g | ||
41 | Cặp bóng kính | 10 | Cái | Loại cỡ F, 2 ngăn có khuy bấm | ||
42 | Bìa kiếng A3 | 1 | Xếp | Loại 100 tờ/xếp | ||
43 | Bìa kiếng A4 | 1 | Xếp | Loại 100 tờ/xếp | ||
44 | Băng mực canon | 1 | Cái | Loại máy sử dụng Canon LBP 2900, mực laser, thương hiệu canon, xuất xứ tương đương Nhật Bản, dung lượng in 5.000 trang, độ phủ 5% | ||
45 | Băng mực ca non | 1 | Cái | Loại máy sử dụng Canon LBP 8100, mực laser, thương hiệu canon, xuất xứ tương đương Nhật Bản, dung lượng 12.000 trang, độ phủ 5% |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho K826/Cục Quân khí như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.808.149.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.584.149.800 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người mê thích điều lành, phúc tuy chưa đến, song họa đã xa; người mà không thích điều lành, họa tuy chưa đến, song phúc đã xa. "
Trung Luận
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho K826/Cục Quân khí đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho K826/Cục Quân khí đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.