Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện Tên dự toán là: Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu sự nghiệp tại đơn vị |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan thoả thuận liên danh (nếu là nhà thầu liên danh),bản gốc bảo đảm dự thầu, tài liệu theo mẫu quy định tại E-HSMT này - Cam kết hàng hóa chính hãng mới 100%, đã bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng tại đơn vị sử dụng, bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và thuế giá trị gia tăng theo quy định. - Hàng hóa đảm bảo tính đồng bộ trong toàn bộ lô hàng - Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực - Cam kết giao hàng: Giao hàng từng tháng theo yêu cầu của chủ đầu tư- hoặc khi chủ đầu tư yêu cầu - Các tài liệu chứng minh tính đáp ứng kỹ thuật của E-HSMT. * Ghi chú: Nhà thầu phải nộp tài liệu gốc để đối chiếu ngay sau khi có yêu cầu của bên mời thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng: - Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước cấp. - Hàng hóa có hãng sản xuất (nhà sản xuất), xuất xứ cụ thể và có nguồn gốc rõ ràng. - Các tài liệu khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả công việc nêu trong các cột “ Danh mục hàng hóa” theo mẫu số 18, mẫu số 19 chương IV. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là đã phân bổ giá của hàng hóa, dịch vụ này vào các hàng hoá dịch vụ khác nêu trong E-HSMT. Trong mỗi bảng giá, nhà thầu phải chào hàng hoá là giá đối với hàng hóa chính hãng mới 100% đã bao gồm các loại thuế, theo quy định hiện hành, giá đã bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng tại bên mua, bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và thuế giá trị gia tăng theo quy định. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tháng 6 năm 2022 |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với nhà thầu độc lập: Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước cấp, tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật, bảo đảm dự thầu bản gốc, bản gốc E-HSDT. + Đối với nhà thầu liên danh: Ngoài những tài liệu phải nộp như nhà thầu độc lập đối với từng thành viên liên danh, nhà thầu phải nộp thêm bản Thỏa thuận liên danh trong đó phân rõ phần công việc của từng thành viên trong liên danh + Hợp đồng tương tự, năng lực tài chính + Tài liệu chứng minh nguồn gốc, tài liệu kỹ thuật, các chứng nhận chất lượng (nếu có), |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi Hải Dương (Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Nhi Hải Dương (Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính - Quản trị, Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, SĐT: 02003.710.700 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hành chính - Quản trị, Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, SĐT: 02003.710.700 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Băng dính các màu | 160 | Cuộn | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
2 | Băng dính trong | 462 | Cuộn | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
3 | Bút bi | 317 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
4 | Bút bi | 8.976 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
5 | Bút cắm bàn đôi | 132 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
6 | Bút ký xanh 0,7mm | 172 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
7 | Bút ký xanh 1,0mm | 100 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
8 | Bút dạ kính | 660 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
9 | Bút dạ bảng | 330 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
10 | Bút nhớ dòng | 100 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
11 | Bút chì gỗ 2B | 462 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
12 | Cục tẩy chì trắng | 330 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
13 | Bút xóa | 396 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
14 | Mực dấu | 200 | Lọ | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
15 | Giấy nhớ nhỡ 3x3 | 600 | Tập | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
16 | Giấy nhớ nhỏ 3x2 | 356 | Tập | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
17 | Giấy nhớ 5 màu | 100 | Tập | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
18 | Bìa đóng sổ xanh, hồng | 132 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
19 | Ghim cài Inox | 264 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
20 | Ghim dập nhỏ | 1.150 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
21 | Vở 200 trang | 100 | Quyển | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
22 | Vở 200 trang A4 | 132 | Quyển | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
23 | Vở 72 trang | 264 | Quyển | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
24 | Móc dính đẹp | 105 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
25 | Giấy A5 | 1.188 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
26 | Keo nước | 3.960 | Lọ | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
27 | Giấy in ảnh | 264 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
28 | Cuộn giấy in nhiệt | 132 | Cuộn | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
29 | Pin đũa | 500 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
30 | Pin tiểu | 150 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
31 | Pin trung | 150 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
32 | Giấy vuông | 150 | Gói | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
33 | Găng tay cao su | 200 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
34 | Dép tổ ong trắng | 198 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
35 | Khăn lau vuông | 528 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
36 | Khăn mặt thổ cẩm | 95 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
37 | Túi trắng loại 2kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
38 | Túi trắng loại 5Kg | 396 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
39 | Túi xanh loại 5 Kg | 792 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
40 | Túi xanh loại 30Kg | 1.460 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
41 | Túi xanh loại 15 Kg | 198 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
42 | Túi đen loại 5 Kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
43 | Túi đen loại 15 Kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
44 | Túi trắng loại 15 Kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
45 | Túi vàng loại 30 Kg | 264 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
46 | Túi vàng loại 5 Kg | 660 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
47 | Túi xanh loại 15 Kg | 396 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
48 | Dập ghim | 80 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
49 | Gọt chì | 40 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
50 | Thước kẻ | 132 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
51 | Cặp 3 dây 16 | 396 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
52 | Cặp 3 dây giấy đẹp | 110 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
53 | Cặp 3 dây nhựa | 100 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
54 | File còng bật 9 cm | 99 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
55 | File hộp gấp | 99 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
56 | Kẹp trình ký A4 màu xanh | 105 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
57 | Kéo | 105 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
58 | Xà phòng giặt | 2.190 | Túi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
59 | Xà phòng thơm | 220 | Bánh | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
60 | Túi cúc khổ A4 loại dày | 330 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
61 | Túi cúc khổ F4 loại dày | 1.280 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
62 | Bột giặt dùng cho cửa trên | 160 | Túi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
63 | Bột giặt dùng cho cửa ngang | 264 | Túi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
64 | Kẹp sắt đen 15mm | 132 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
65 | Kẹp sắt đen 19mm | 132 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
66 | Kẹp sắt đen 51mm | 132 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
67 | Kẹp sắt đen 32mm | 132 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
68 | Kẹp sắt đen 41mm | 132 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
69 | Giấy A4 | 1.188 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
70 | Giấy A4 | 1.254 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
71 | Chổi rửa ống nghiệm 30mm | 100 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
72 | Nước rửa tay | 880 | Túi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Băng dính các màu | 160 | Cuộn | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Băng dính trong | 462 | Cuộn | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bút bi | 317 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bút bi | 8.976 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bút cắm bàn đôi | 132 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bút ký xanh 0,7mm | 172 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Bút ký xanh 1,0mm | 100 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bút dạ kính | 660 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bút dạ bảng | 330 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bút nhớ dòng | 100 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bút chì gỗ 2B | 462 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Cục tẩy chì trắng | 330 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Bút xóa | 396 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Mực dấu | 200 | Lọ | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Giấy nhớ nhỡ 3x3 | 600 | Tập | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Giấy nhớ nhỏ 3x2 | 356 | Tập | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Giấy nhớ 5 màu | 100 | Tập | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Bìa đóng sổ xanh, hồng | 132 | Gram | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Ghim cài Inox | 264 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Ghim dập nhỏ | 1.150 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Vở 200 trang | 100 | Quyển | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Vở 200 trang A4 | 132 | Quyển | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Vở 72 trang | 264 | Quyển | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Móc dính đẹp | 105 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Giấy A5 | 1.188 | Gram | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Keo nước | 3.960 | Lọ | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Giấy in ảnh | 264 | Gram | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Cuộn giấy in nhiệt | 132 | Cuộn | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Pin đũa | 500 | Đôi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Pin tiểu | 150 | Đôi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Pin trung | 150 | Đôi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Giấy vuông | 150 | Gói | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Găng tay cao su | 200 | Đôi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Dép tổ ong trắng | 198 | Đôi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Khăn lau vuông | 528 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Khăn mặt thổ cẩm | 95 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Túi trắng loại 2kg | 30 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Túi trắng loại 5Kg | 396 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Túi xanh loại 5 Kg | 792 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Túi xanh loại 30Kg | 1.460 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Túi xanh loại 15 Kg | 198 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Túi đen loại 5 Kg | 30 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Túi đen loại 15 Kg | 30 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Túi trắng loại 15 Kg | 30 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Túi vàng loại 30 Kg | 264 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Túi vàng loại 5 Kg | 660 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Túi xanh loại 15 Kg | 396 | Kg | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Dập ghim | 80 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Gọt chì | 40 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Thước kẻ | 132 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Cặp 3 dây 16 | 396 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Cặp 3 dây giấy đẹp | 110 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Cặp 3 dây nhựa | 100 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | File còng bật 9 cm | 99 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | File hộp gấp | 99 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Kẹp trình ký A4 màu xanh | 105 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Kéo | 105 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
58 | Xà phòng giặt | 2.190 | Túi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
59 | Xà phòng thơm | 220 | Bánh | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
60 | Túi cúc khổ A4 loại dày | 330 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
61 | Túi cúc khổ F4 loại dày | 1.280 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
62 | Bột giặt dùng cho cửa trên | 160 | Túi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
63 | Bột giặt dùng cho cửa ngang | 264 | Túi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
64 | Kẹp sắt đen 15mm | 132 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
65 | Kẹp sắt đen 19mm | 132 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
66 | Kẹp sắt đen 51mm | 132 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
67 | Kẹp sắt đen 32mm | 132 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
68 | Kẹp sắt đen 41mm | 132 | Hộp | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
69 | Giấy A4 | 1.188 | Gram | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
70 | Giấy A4 | 1.254 | Gram | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
71 | Chổi rửa ống nghiệm 30mm | 100 | Cái | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
72 | Nước rửa tay | 880 | Túi | Bệnh viện Nhi Hải Dương | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm (1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm đến năm (3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là (4) VND, trong vòng (5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng (12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Băng dính các màu | 160 | Cuộn | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
2 | Băng dính trong | 462 | Cuộn | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
3 | Bút bi | 317 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
4 | Bút bi | 8.976 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
5 | Bút cắm bàn đôi | 132 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
6 | Bút ký xanh 0,7mm | 172 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
7 | Bút ký xanh 1,0mm | 100 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
8 | Bút dạ kính | 660 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
9 | Bút dạ bảng | 330 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
10 | Bút nhớ dòng | 100 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
11 | Bút chì gỗ 2B | 462 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
12 | Cục tẩy chì trắng | 330 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
13 | Bút xóa | 396 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
14 | Mực dấu | 200 | Lọ | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
15 | Giấy nhớ nhỡ 3x3 | 600 | Tập | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
16 | Giấy nhớ nhỏ 3x2 | 356 | Tập | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
17 | Giấy nhớ 5 màu | 100 | Tập | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
18 | Bìa đóng sổ xanh, hồng | 132 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
19 | Ghim cài Inox | 264 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
20 | Ghim dập nhỏ | 1.150 | Hộp | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
21 | Vở 200 trang | 100 | Quyển | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
22 | Vở 200 trang A4 | 132 | Quyển | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
23 | Vở 72 trang | 264 | Quyển | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
24 | Móc dính đẹp | 105 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
25 | Giấy A5 | 1.188 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
26 | Keo nước | 3.960 | Lọ | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
27 | Giấy in ảnh | 264 | Gram | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
28 | Cuộn giấy in nhiệt | 132 | Cuộn | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
29 | Pin đũa | 500 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
30 | Pin tiểu | 150 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
31 | Pin trung | 150 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
32 | Giấy vuông | 150 | Gói | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
33 | Găng tay cao su | 200 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
34 | Dép tổ ong trắng | 198 | Đôi | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
35 | Khăn lau vuông | 528 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
36 | Khăn mặt thổ cẩm | 95 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
37 | Túi trắng loại 2kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
38 | Túi trắng loại 5Kg | 396 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
39 | Túi xanh loại 5 Kg | 792 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
40 | Túi xanh loại 30Kg | 1.460 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
41 | Túi xanh loại 15 Kg | 198 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
42 | Túi đen loại 5 Kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
43 | Túi đen loại 15 Kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
44 | Túi trắng loại 15 Kg | 30 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
45 | Túi vàng loại 30 Kg | 264 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
46 | Túi vàng loại 5 Kg | 660 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
47 | Túi xanh loại 15 Kg | 396 | Kg | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
48 | Dập ghim | 80 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
49 | Gọt chì | 40 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này | ||
50 | Thước kẻ | 132 | Cái | Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương như sau:
- Có quan hệ với 64 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,51 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 83,91%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,09%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 50.209.545.177 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 47.537.166.825 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,32%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cán bộ, Đảng viên, đoàn viên, phải làm đầu tầu, gương mẫu. Muốn làm gương mẫu thì điều quan trọng nhất là các chú từ tỉnh đến huyện, đến xã phải đoàn kết, đoàn kết thật sự, làm sao tự mình nêu gương và giáo dục cho Đảng viên, đoàn viên, cán bộ giữ gìn, phát triển đạo đức cách mạng, làm sao cho nhân dân biết hưởng quyền dân chủ, biết dùng quyền dân chủ của mình, dám nói, dám làm. "
Hồ Chí Minh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.