Thông báo mời thầu

Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện

Tìm thấy: 15:38 06/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện
Gói thầu
Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu sự nghiệp tại đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 13/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:28 06/06/2022
đến
15:30 13/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 13/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
7.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/06/2022 (22/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện
Tên dự toán là: Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu sự nghiệp tại đơn vị
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi Hải Dương (Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính (Số 40 Xuân Đài, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương). + Thẩm định E-HSMT,thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn và Dịch vụ Xây dựng Thăng Long (Địa chỉ: Số 279 Cao Bá Quát, phường Hải Tân, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi Hải Dương (Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan thoả thuận liên danh (nếu là nhà thầu liên danh),bản gốc bảo đảm dự thầu, tài liệu theo mẫu quy định tại E-HSMT này - Cam kết hàng hóa chính hãng mới 100%, đã bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng tại đơn vị sử dụng, bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và thuế giá trị gia tăng theo quy định. - Hàng hóa đảm bảo tính đồng bộ trong toàn bộ lô hàng - Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực - Cam kết giao hàng: Giao hàng từng tháng theo yêu cầu của chủ đầu tư- hoặc khi chủ đầu tư yêu cầu - Các tài liệu chứng minh tính đáp ứng kỹ thuật của E-HSMT. * Ghi chú: Nhà thầu phải nộp tài liệu gốc để đối chiếu ngay sau khi có yêu cầu của bên mời thầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng: - Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước cấp. - Hàng hóa có hãng sản xuất (nhà sản xuất), xuất xứ cụ thể và có nguồn gốc rõ ràng. - Các tài liệu khác chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả công việc nêu trong các cột “ Danh mục hàng hóa” theo mẫu số 18, mẫu số 19 chương IV. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là đã phân bổ giá của hàng hóa, dịch vụ này vào các hàng hoá dịch vụ khác nêu trong E-HSMT. Trong mỗi bảng giá, nhà thầu phải chào hàng hoá là giá đối với hàng hóa chính hãng mới 100% đã bao gồm các loại thuế, theo quy định hiện hành, giá đã bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng tại bên mua, bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và thuế giá trị gia tăng theo quy định.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tháng 6 năm 2022
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Đối với nhà thầu độc lập: Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước cấp, tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật, bảo đảm dự thầu bản gốc, bản gốc E-HSDT. + Đối với nhà thầu liên danh: Ngoài những tài liệu phải nộp như nhà thầu độc lập đối với từng thành viên liên danh, nhà thầu phải nộp thêm bản Thỏa thuận liên danh trong đó phân rõ phần công việc của từng thành viên trong liên danh + Hợp đồng tương tự, năng lực tài chính + Tài liệu chứng minh nguồn gốc, tài liệu kỹ thuật, các chứng nhận chất lượng (nếu có),
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Bệnh viện Nhi Hải Dương (Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Nhi Hải Dương (Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính - Quản trị, Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, SĐT: 02003.710.700
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Hành chính - Quản trị, Địa chỉ: Thanh Xá, Liên Hồng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, SĐT: 02003.710.700
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Băng dính các màu160CuộnChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
2Băng dính trong462CuộnChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
3Bút bi317CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
4Bút bi8.976CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
5Bút cắm bàn đôi132CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
6Bút ký xanh 0,7mm172CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
7Bút ký xanh 1,0mm100CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
8Bút dạ kính660CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
9Bút dạ bảng330CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
10Bút nhớ dòng100CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
11Bút chì gỗ 2B462CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
12Cục tẩy chì trắng330CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
13Bút xóa396CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
14Mực dấu200LọChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
15Giấy nhớ nhỡ 3x3600TậpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
16Giấy nhớ nhỏ 3x2356TậpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
17Giấy nhớ 5 màu100TậpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
18Bìa đóng sổ xanh, hồng132GramChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
19Ghim cài Inox264HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
20Ghim dập nhỏ1.150HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
21Vở 200 trang100QuyểnChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
22Vở 200 trang A4132QuyểnChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
23Vở 72 trang264QuyểnChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
24Móc dính đẹp105CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
25Giấy A51.188GramChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
26Keo nước3.960LọChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
27Giấy in ảnh264GramChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
28Cuộn giấy in nhiệt132CuộnChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
29Pin đũa500ĐôiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
30Pin tiểu150ĐôiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
31Pin trung150ĐôiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
32Giấy vuông150GóiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
33Găng tay cao su200ĐôiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
34Dép tổ ong trắng198ĐôiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
35Khăn lau vuông528CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
36Khăn mặt thổ cẩm95CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
37Túi trắng loại 2kg30KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
38Túi trắng loại 5Kg396KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
39Túi xanh loại 5 Kg792KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
40Túi xanh loại 30Kg1.460KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
41Túi xanh loại 15 Kg198KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
42Túi đen loại 5 Kg30KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
43Túi đen loại 15 Kg30KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
44Túi trắng loại 15 Kg30KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
45Túi vàng loại 30 Kg264KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
46Túi vàng loại 5 Kg660KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
47Túi xanh loại 15 Kg396KgChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
48Dập ghim80CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
49Gọt chì40CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
50Thước kẻ132CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
51Cặp 3 dây 16396CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
52Cặp 3 dây giấy đẹp110CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
53Cặp 3 dây nhựa100CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
54File còng bật 9 cm99CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
55File hộp gấp99CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
56Kẹp trình ký A4 màu xanh105CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
57Kéo105CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
58Xà phòng giặt2.190TúiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
59Xà phòng thơm220BánhChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
60Túi cúc khổ A4 loại dày330CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
61Túi cúc khổ F4 loại dày1.280CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
62Bột giặt dùng cho cửa trên160TúiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
63Bột giặt dùng cho cửa ngang264TúiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
64Kẹp sắt đen 15mm132HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
65Kẹp sắt đen 19mm132HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
66Kẹp sắt đen 51mm132HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
67Kẹp sắt đen 32mm132HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
68Kẹp sắt đen 41mm132HộpChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
69Giấy A41.188GramChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
70Giấy A41.254GramChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
71Chổi rửa ống nghiệm 30mm100CáiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
72Nước rửa tay880TúiChi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Băng dính các màu160CuộnBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Băng dính trong462CuộnBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Bút bi317CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Bút bi8.976CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Bút cắm bàn đôi132CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Bút ký xanh 0,7mm172CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Bút ký xanh 1,0mm100CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Bút dạ kính660CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Bút dạ bảng330CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Bút nhớ dòng100CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Bút chì gỗ 2B462CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Cục tẩy chì trắng330CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Bút xóa396CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Mực dấu200LọBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Giấy nhớ nhỡ 3x3600TậpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Giấy nhớ nhỏ 3x2356TậpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Giấy nhớ 5 màu100TậpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Bìa đóng sổ xanh, hồng132GramBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Ghim cài Inox264HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Ghim dập nhỏ1.150HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Vở 200 trang100QuyểnBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Vở 200 trang A4132QuyểnBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Vở 72 trang264QuyểnBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Móc dính đẹp105CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Giấy A51.188GramBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Keo nước3.960LọBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Giấy in ảnh264GramBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Cuộn giấy in nhiệt132CuộnBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Pin đũa500ĐôiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Pin tiểu150ĐôiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Pin trung150ĐôiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Giấy vuông150GóiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Găng tay cao su200ĐôiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Dép tổ ong trắng198ĐôiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Khăn lau vuông528CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Khăn mặt thổ cẩm95CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Túi trắng loại 2kg30KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Túi trắng loại 5Kg396KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Túi xanh loại 5 Kg792KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Túi xanh loại 30Kg1.460KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Túi xanh loại 15 Kg198KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Túi đen loại 5 Kg30KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Túi đen loại 15 Kg30KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Túi trắng loại 15 Kg30KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Túi vàng loại 30 Kg264KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Túi vàng loại 5 Kg660KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Túi xanh loại 15 Kg396KgBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Dập ghim80CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Gọt chì40CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Thước kẻ132CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Cặp 3 dây 16396CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Cặp 3 dây giấy đẹp110CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Cặp 3 dây nhựa100CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54File còng bật 9 cm99CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55File hộp gấp99CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Kẹp trình ký A4 màu xanh105CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Kéo105CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Xà phòng giặt2.190TúiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Xà phòng thơm220BánhBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Túi cúc khổ A4 loại dày330CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Túi cúc khổ F4 loại dày1.280CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Bột giặt dùng cho cửa trên160TúiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Bột giặt dùng cho cửa ngang264TúiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Kẹp sắt đen 15mm132HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Kẹp sắt đen 19mm132HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Kẹp sắt đen 51mm132HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Kẹp sắt đen 32mm132HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Kẹp sắt đen 41mm132HộpBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Giấy A41.188GramBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Giấy A41.254GramBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Chổi rửa ống nghiệm 30mm100CáiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Nước rửa tay880TúiBệnh viện Nhi Hải Dương12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm (1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm đến năm (3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là (4) VND, trong vòng (5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng (12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Băng dính các màu
160 Cuộn Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
2 Băng dính trong
462 Cuộn Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
3 Bút bi
317 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
4 Bút bi
8.976 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
5 Bút cắm bàn đôi
132 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
6 Bút ký xanh 0,7mm
172 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
7 Bút ký xanh 1,0mm
100 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
8 Bút dạ kính
660 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
9 Bút dạ bảng
330 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
10 Bút nhớ dòng
100 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
11 Bút chì gỗ 2B
462 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
12 Cục tẩy chì trắng
330 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
13 Bút xóa
396 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
14 Mực dấu
200 Lọ Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
15 Giấy nhớ nhỡ 3x3
600 Tập Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
16 Giấy nhớ nhỏ 3x2
356 Tập Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
17 Giấy nhớ 5 màu
100 Tập Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
18 Bìa đóng sổ xanh, hồng
132 Gram Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
19 Ghim cài Inox
264 Hộp Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
20 Ghim dập nhỏ
1.150 Hộp Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
21 Vở 200 trang
100 Quyển Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
22 Vở 200 trang A4
132 Quyển Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
23 Vở 72 trang
264 Quyển Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
24 Móc dính đẹp
105 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
25 Giấy A5
1.188 Gram Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
26 Keo nước
3.960 Lọ Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
27 Giấy in ảnh
264 Gram Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
28 Cuộn giấy in nhiệt
132 Cuộn Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
29 Pin đũa
500 Đôi Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
30 Pin tiểu
150 Đôi Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
31 Pin trung
150 Đôi Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
32 Giấy vuông
150 Gói Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
33 Găng tay cao su
200 Đôi Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
34 Dép tổ ong trắng
198 Đôi Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
35 Khăn lau vuông
528 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
36 Khăn mặt thổ cẩm
95 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
37 Túi trắng loại 2kg
30 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
38 Túi trắng loại 5Kg
396 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
39 Túi xanh loại 5 Kg
792 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
40 Túi xanh loại 30Kg
1.460 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
41 Túi xanh loại 15 Kg
198 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
42 Túi đen loại 5 Kg
30 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
43 Túi đen loại 15 Kg
30 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
44 Túi trắng loại 15 Kg
30 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
45 Túi vàng loại 30 Kg
264 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
46 Túi vàng loại 5 Kg
660 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
47 Túi xanh loại 15 Kg
396 Kg Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
48 Dập ghim
80 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
49 Gọt chì
40 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này
50 Thước kẻ
132 Cái Chi tiết theo phụ lục đính kèm E-HSMT này

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương như sau:

  • Có quan hệ với 64 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,51 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 83,91%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 16,09%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 50.209.545.177 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 47.537.166.825 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,32%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm hàng hóa vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn tại bệnh viện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Cán bộ, Đảng viên, đoàn viên, phải làm đầu tầu, gương mẫu. Muốn làm gương mẫu thì điều quan trọng nhất là các chú từ tỉnh đến huyện, đến xã phải đoàn kết, đoàn kết thật sự, làm sao tự mình nêu gương và giáo dục cho Đảng viên, đoàn viên, cán bộ giữ gìn, phát triển đạo đức cách mạng, làm sao cho nhân dân biết hưởng quyền dân chủ, biết dùng quyền dân chủ của mình, dám nói, dám làm. "

Hồ Chí Minh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây