Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400412270-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400412270-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aceton; Quy cách: Chai 500ml | 10 | Chai | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Acid acetic; Quy cách: Chai 500ml | 3 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
3 | Acid ascorbic; Quy cách: Chai 100 g | 8 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
4 | Acid Benzoic; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
5 | Acid citric; Quy cách: Chai 500 g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
6 | Acid hydrochloric đậm đặc; Quy cách: Chai 500ml | 14 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
7 | Acid nitric; Quy cách: Chai 500ml | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
8 | Acid salicylic; Quy cách: Chai 500g; | 3 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
9 | Acid Sulfuric đậm đặc; Quy cách: Chai 500ml | 15 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
10 | Amoni clorid; Quy cách: Chai 500 g | 3 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
11 | Amoniac; Quy cách: Chai 500ml | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
12 | Anhydric acetic; Quy cách: Chai 1000ml | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
13 | Bộ thuốc nhuộm Gram; Quy cách: 1 bộ/4 chai 100ml | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
14 | Bộ thuốc nhuộm Ziehl - Neelsen; Quy cách: 1 bộ/3 chai 100ml | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
15 | Bột nghệ; Quy cách: Túi 1kg | 4 | Túi | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
16 | Bromothymol; Quy cách: Chai 25g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
17 | Calci hydroxyd; Quy cách: Chai 500g; | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
18 | Calcigluconat; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
19 | Chì Acetat; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
20 | Chì nitrat; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
21 | Cloroform; Quy cách: Chai 500 ml | 17 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
22 | Cồn (Ethanol) nguyên chất; Quy cách: Chai 500 ml | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
23 | Cồn 70 độ; | 10 | Lít | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
24 | Cồn 95%; | 50 | lít | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
25 | Cồn Ser-butanol; Quy cách: Chai 500 ml | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
26 | Cồn Tert-butanol; Quy cách: Chai 500 ml | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
27 | CuSO4.5H2O; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
28 | D-Glucose; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
29 | Dicloromethan; Quy cách: Chai 1000 ml | 5 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
30 | Dinatri hydro phosphat; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
31 | Diphenylamin; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
32 | Đồng oxid; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
33 | Ethanol 96%; Quy cách: Chai 500 ml | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
34 | Fructose; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
35 | Gelatin; Quy cách: Chai 500g | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
36 | Glycerin; Quy cách: Chai 500 ml | 20 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
37 | Hóa chất tham khảo Triglycerid ERBA-ĐỨC (Sử dụng cho máy sinh hóa bán tự động); Hãng sản xuất: ERBA-ĐỨC hoặc tương đương nhưng phải tương thích; Quy cách: Hộp 100ml | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
38 | Hóa chất tham khảo Albumin ERBA-ĐỨC (Sử dụng cho máy sinh hóa bán tự động); Hãng sản xuất: ERBA-ĐỨC hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Hộp 250ml | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
39 | Hóa chất tham khảo Calci ERBA-ĐỨC (Sử dụng cho máy sinh hóa bán tự động); Hãng sản xuất: ERBA-ĐỨC hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Hộp 100ml | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
40 | Hóa chất tham khảo Cholesterol ERBA-ĐỨC (Sử dụng cho máy sinh hóa bán tự động); Hãng sản xuất: ERBA-ĐỨC hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Hộp 250ml | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
41 | Hóa chất tham khảo Glucose ERBA-ĐỨC (Sử dụng cho máy sinh hóa bán tự động); Hãng sản xuất: ERBA-ĐỨC hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Hộp 500ml | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
42 | Hóa chất tham khảo HDL-C ERBA-ĐỨC (Sử dụng cho máy sinh hóa bán tự động); Hãng sản xuất: ERBA-ĐỨC hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Hộp 80ml; | 1 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
43 | Huyết thanh mẫu Anti A; tham khảo hãng sản xuất: SPECTRUM-Ai Cập hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Lọ 10 ml | 1 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
44 | Huyết thanh mẫu Anti AB; tham khảo Hãng sản xuất: SPECTRUM-Ai Cập hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Lọ 10 ml | 1 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
45 | Huyết thanh mẫu Anti B; tham khảo hãng sản xuất: SPECTRUM-Ai Cập hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Lọ 10 ml | 1 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
46 | Huyết thanh mẫu Anti D; tham khảo hãng sản xuất: SPECTRUM-Ai Cập hoặc tương đương trở lên; Quy cách: Lọ 10 ml | 1 | Lọ | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
47 | Kẽm oxyd; Quy cách: Chai 500g | 4 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
48 | Lactose; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
49 | Lưu huỳnh; Quy cách: Chai 500g | 1 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 | |
50 | Methanol; Quy cách: Chai 500 ml | 2 | Chai | Theo quy định tại Chương V | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp; Số 312, đường Nguyễn Thái Học, phường 4, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp | 10 | 20 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH HÒA AN PHÁT ĐỒNG THÁP như sau:
- Có quan hệ với 302 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,14%, Xây lắp 8,45%, Tư vấn 14,19%, Phi tư vấn 17,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 228.409.972.541 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 205.523.202.973 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hi vọng là một bữa sáng ngon lành nhưng là một bữa chiều tồi tệ. "
Bacon (Anh)
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH HÒA AN PHÁT ĐỒNG THÁP đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH HÒA AN PHÁT ĐỒNG THÁP đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.