Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Mê Linh |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm, lắp đặt Hệ thống Chống trộm của ngân hàng Agribank Chi nhánh Mê Linh năm 2021 Mua sắm, Hệ thống chống trộm của Agribank Chi nhánh Mê Linh năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn mua sắm TSCĐ năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý đối với các Hợp đồng đã hoàn thành; c) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.2(c) Chương II của E-HSMT. d) Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu hoặc các tài liệu khác: Giấy tờ ngân hàng chứng minh giao dịch của hợp đồng đã thành công... nếu cần thiết). |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Mẫu số 01A. Phạm vi cung cấp với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, nhà sản xuất (hãng sản xuất), thời gian giao hàng hóa phù hợp với yêu cầu tại Mục 2 Chương V của E-HSMT. - Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (hãng sản xuất); hàng hóa được sản xuất năm 2021 trở lại đây (tính đến ngày có thời điểm đóng thầu). - Hàng hóa/thiết bị chính được quy định trong phạm vi cung cấp nêu tại Mục 2 Chương V phải có Catalogue, tài liệu kỹ thuật. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các thiết bị là hàng hóa nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến địa điểm lắp đặt trên địa bàn Huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm và theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Khi có yêu cầu kiểm tra, sửa chữa đột xuất, nhà thầu có khả năng đáp ứng trong vòng: 24 giờ tại nơi lắp đặt thiết bị. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.600.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Mê Linh, địa chỉ: Km 8 đường Bắc Thăng Long Nội Bài, Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243.8181256 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Mê Linh, địa chỉ: Km 8 đường Bắc Thăng Long Nội Bài, Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243 8181256 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ mua sắm của Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Mê Linh, địa chỉ: Km 8 đường Bắc Thăng Long Nội Bài, Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243 8181256 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế toán Ngân quỹ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Mê Linh, địa chỉ: Km 8 đường Bắc Thăng Long Nội Bài, Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243 8181256 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
2 | Cảm biến hồng ngoại. | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
3 | Loa báo động, | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
4 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
5 | Đèn chớp | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
6 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
7 | Dây 4 lõi | 350 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Tiền Phong | |
8 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
9 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
10 | Loa báo động | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
11 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
12 | đèn chớp | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
13 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
14 | Day 4 lõi | 360 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Đại Thịnh | |
15 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
16 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
17 | loa báo động | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
18 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
19 | đèn chop | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
20 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
21 | Day 4 lõi | 370 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thạch Đà | |
22 | Trung tâm báo động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm | |
23 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm | |
24 | Loa báo động | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm | |
25 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm | |
26 | đèn chop | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm | |
27 | Ắ quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm | |
28 | Day 4 lõi | 345 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | Phòng giao dịch Thanh Lâm |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí nhân công | 1 | lần | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
2 | Chi phí nhân công | 1 | lần | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
3 | Chi phí nhân công | 1 | lần | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
4 | Chi phí nhân công | 1 | lần | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
2 | Cảm biến hồng ngoại. | 11 | chiếc | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
3 | Loa báo động, | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
4 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chếc | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
5 | Đèn chớp | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
6 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
7 | Dây 4 lõi | 350 | m | Phòng giao dịch Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
8 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
9 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
10 | Loa báo động | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
11 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
12 | đèn chớp | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
13 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
14 | Day 4 lõi | 360 | m | Phòng giao dịch Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
15 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
16 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
17 | loa báo động | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
18 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
19 | đèn chop | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
20 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
21 | Day 4 lõi | 370 | m | Phòng giao dịch Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
22 | Trung tâm báo động | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
23 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
24 | Loa báo động | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
25 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
26 | đèn chop | 2 | chiếc | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
27 | Ắ quy dự phòng | 1 | chiếc | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
28 | Day 4 lõi | 345 | m | Phòng giao dịch Thanh Lâm, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Cơ khí/ Điện, điện tử/ Tự động hóa/.- Có chứng chỉ ATLĐ còn hiệu lực;- Kinh nghiệm đã làm Quản lý cho tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự. (Kèm xác nhận của Chủ đầu tư/ BBNT/ các tài liệu pháp lý tương đương khác có tên nhân sự đảm nhận). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu | 1 | - Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành Cơ khí/ Điện, điện tử- Kinh nghiệm đã làm cán bộ kỹ thuật cho tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự. | 3 | 2 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 4 | Tốt nghiệp từ PTTH trở lên, có chứng chỉ sơ cấp nghề: cơ khí/ điện/ điện tử/ sắt/ hàn..... | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Cảm biến hồng ngoại. | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Loa báo động, | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Đèn chớp | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Dây 4 lõi | 350 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Loa báo động | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | đèn chớp | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Day 4 lõi | 360 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Trung Tâm Báo Động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | loa báo động | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
18 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
19 | đèn chop | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
20 | Ắc quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
21 | Day 4 lõi | 370 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
22 | Trung tâm báo động | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
23 | cảm biến hồng ngoại | 11 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
24 | Loa báo động | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
25 | Cảm biến từ kết nối với các tủ zone có dây, sử dụng lắp đặt cho cửa ra vào | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
26 | đèn chop | 2 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
27 | Ắ quy dự phòng | 1 | chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | ||
28 | Day 4 lõi | 345 | m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 Chương V Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH MÊ LINH như sau:
- Có quan hệ với 51 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 62,96%, Xây lắp 25,93%, Tư vấn 7,41%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 3,70%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.330.932.167 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 25.608.334.821 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,74%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Số phận là một quan niệm sai, nó chỉ bao che cho sự thật rằng bạn không tự kiểm soát được cuộc đời mình. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Mê Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Mê Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.