Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Kiểm định Hải quan |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, khí thải cho Chi cục Kiểm định hải quan 5 Mua sắm, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, khí thải cho Chi cục Kiểm định hải quan 5 50 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | -Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp và tiến độ giao hàng. - Bảng kê mã hiệu, nhãn mác, xuất xứ của hàng hóa chào thầu. - Tài liệu kỹ thuật, Cataloge, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V. + Cam kết các thiết bị chào thầu phải mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở lại đây. + Cam kết cung cấp đầy đủ chứng chỉ về chất lượng hàng hóa của hãng sản xuất (C/Q) khi nhà thầu trúng thầu thực hiện hợp đồng. + Nhà thầu phải cung cấp catalogue, cam kết hỗ trợ bảo hành và dịch vụ kỹ thuật sau bán hàng của nhà sản xuất đối với các thiết bị chào thầu trong bảng phạm vi cung cấp – Mục 2 chương V cho gói thầu này. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu phải chào giá hàng hóa theo Mẫu số 08 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Đơn giá hàng hóa là đơn giá trọn gói bao gồm đầy đủ các chi phí cung cấp và lắp đặt thiết bị tại vị trí lắp đặt theo yêu cầu của Chủ đầu tư; biện pháp lắp đặt, chạy thử và thực hiện các thử nghiệm kỹ thuật cần thiết khác theo quy định của pháp luật; đơn giá hàng hóa cũng phải bao gồm đầy đủ các chi phí bảo hiểm, vận chuyển đến vị trí lắp đặt, các loại thuế và phí khác theo quy định của pháp luật; các chi phí dịch vụ kỹ thuật kèm theo; chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng. - Nhà thầu phải lường hết mọi yếu tố gây biến động giá để đưa vào đơn giá hàng hóa (kể cả biến động tỷ giá), Bên mời thầu sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí nào khác phát sinh nào khác trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng. - Theo đó, đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Kiểm định hải quan,
Địa chỉ: số 162 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, TP Hà Nội - Điện thoại: 0243 8729811 (Máy lẻ 211). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục trưởng Cục Kiểm định hải quan. Địa chỉ: số 162 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: 0243 8729811 (Máy lẻ 211) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tổng hợp - Cục Kiểm định hải quan. Điện thoại: 0243 8729811 (Máy lẻ 211) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Kiểm định hải quan: Địa chỉ: số 162 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, TP Hà Nội - Điện thoại: 0243 8729811 (Máy lẻ 211). |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
2 | Thiết bị báo mực nước | 3 | Bộ | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
3 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
4 | Thiết bị điều hòa | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
5 | Thiết bị Static Mixer | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
6 | Thiết bị phản ứng | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
7 | Thiết bị khuấy trộn | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
8 | Thiết bị lắng trung tâm | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
9 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
10 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
11 | Thiết bị lọc thô | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
12 | Thiết bị lọc hấp phụ | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
13 | Ejector | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
14 | Thiết bị đo pH online | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
15 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
16 | Tank chứa hóa chất: nâng, hạ PH, Keo tụ, Trợ lắng | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
17 | Bơm định lượng hóa chất: Axit, Bazơ, Keo tụ, Trợ lắng | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
18 | Hệ thống điện động lực và điện điều khiển | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
19 | Tủ điện pH. | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
20 | Đồng hồ đo lưu lượng. | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
21 | Chụp hút cơ khí | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
22 | Chụp hút lưu động | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
23 | Quạt hút khí | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
24 | Quạt hút âm trần | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
25 | Bơm tuần hoàn dung môi | 10 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
26 | Thiết bị đo pH online | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
27 | Thiết bị xử lý khí thải | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
28 | Bồn pha hóa chất | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
29 | Hệ thống đường ống hóa chất | 1 | HT | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
30 | Hệ thống điện điều khiển | 1 | HT | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | XÂY DỰNG KHÍ THẢI( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
2 | PHẦN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ KHÍ THẢI( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
3 | PHẦN THIẾT BỊ CHẾ TẠO KHÍ THẢI ( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
4 | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ NƯỚC THẢI( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
5 | RỌ CHĂN RÁC BỂ GOM( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
6 | GIÁ BẮT BƠM ĐỊNH LƯỢNG( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ khi Hợp đồng có hiệu lực |
7 | KHUNG GIÁ ĐỠ BỒN HÓA CHẤT( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
8 | KHUNG GIÁ BẮT BƠM CẠN( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
9 | KHUNG VÁCH BAO QUANH KHU XỬ LÝ( chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
10 | CỤM TRỤC KHUẤY BỒN HÓACHẤT(chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
11 | DỊCH VỤ LIÊN QUAN KHÁC(chi tiết tại file đính kèm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật) | 1 | trọn gói | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 50 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Thiết bị báo mực nước | 3 | Bộ | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Thiết bị điều hòa | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Thiết bị Static Mixer | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Thiết bị phản ứng | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Thiết bị khuấy trộn | 2 | Bộ | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Thiết bị lắng trung tâm | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Thiết bị lọc thô | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Thiết bị lọc hấp phụ | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ejector | 1 | Bộ | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Thiết bị đo pH online | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Tank chứa hóa chất: nâng, hạ PH, Keo tụ, Trợ lắng | 4 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Bơm định lượng hóa chất: Axit, Bazơ, Keo tụ, Trợ lắng | 4 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Hệ thống điện động lực và điện điều khiển | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Tủ điện pH. | 2 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Đồng hồ đo lưu lượng. | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Chụp hút cơ khí | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Chụp hút lưu động | 4 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Quạt hút khí | 5 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Quạt hút âm trần | 6 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Bơm tuần hoàn dung môi | 10 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Thiết bị đo pH online | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Thiết bị xử lý khí thải | 5 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Bồn pha hóa chất | 1 | Cái | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Hệ thống đường ống hóa chất | 1 | HT | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Hệ thống điện điều khiển | 1 | HT | Chi cục Kiểm định hải quan 5, địa chỉ: Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân II, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 50 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành chuyên ngành môi trường.- Đã có kinh nghiệm ở vị trí trưởng nhóm kỹ thuật ít nhất 03 công trình tương tự gói thầu này. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật: Điện, tự động hoá, cơ khí. hoặc cơ khí- Đã có kinh nghiệm ở vị trí cán bộ kỹ thuật ít nhất 02 công trình tương tự gói thầu này. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chứng nhận đào tạo An toàn lao động, vệ sinh lao động. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
2 | Thiết bị báo mực nước | 3 | Bộ | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
3 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
4 | Thiết bị điều hòa | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
5 | Thiết bị Static Mixer | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
6 | Thiết bị phản ứng | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
7 | Thiết bị khuấy trộn | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
8 | Thiết bị lắng trung tâm | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
9 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
10 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
11 | Thiết bị lọc thô | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
12 | Thiết bị lọc hấp phụ | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
13 | Ejector | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
14 | Thiết bị đo pH online | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
15 | Bơm nước thải cạn | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
16 | Tank chứa hóa chất: nâng, hạ PH, Keo tụ, Trợ lắng | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
17 | Bơm định lượng hóa chất: Axit, Bazơ, Keo tụ, Trợ lắng | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
18 | Hệ thống điện động lực và điện điều khiển | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
19 | Tủ điện pH. | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
20 | Đồng hồ đo lưu lượng. | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
21 | Chụp hút cơ khí | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
22 | Chụp hút lưu động | 4 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
23 | Quạt hút khí | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
24 | Quạt hút âm trần | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
25 | Bơm tuần hoàn dung môi | 10 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
26 | Thiết bị đo pH online | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
27 | Thiết bị xử lý khí thải | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
28 | Bồn pha hóa chất | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
29 | Hệ thống đường ống hóa chất | 1 | HT | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT | ||
30 | Hệ thống điện điều khiển | 1 | HT | Dẫn chiếu đến Chương V- Yêu cầu kỹ thuật, và Bản vẽ đính kèm E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Kiểm định Hải quan như sau:
- Có quan hệ với 286 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,86%, Xây lắp 10,47%, Tư vấn 1,01%, Phi tư vấn 22,30%, Hỗn hợp 1,36%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.313.450.873.796 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.299.274.685.199 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự cao cả của con người nằm trong sức mạnh tư tưởng. "
Tục ngữ Anh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Kiểm định Hải quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Kiểm định Hải quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.