Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | ĐOÀN AN ĐIỀU DƯỠNG 22 HẠ LONG |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm, lắp đặt trang bị nội thất nhà khu A Mua sắm, lắp đặt trang bị nội thất nhà khu A 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách quốc phòng khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với các loại hàng hóa bắt buộc phải có các giấy chứng nhận này kèm theo trong xuất nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí. |
E-CDNT 14.3 | Sản xuất và bảo hành theo tiêu chuẩn của hãng đối với từng loại hàng hóa. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: ít nhất 01 hợp đồng tương tự với gói thầu (Hợp đồng thiết bị điều hòa nhiệt độ) có giá trị tối thiểu: 974.087.400 VND và các tài liệu khác có liên quan. |
E-CDNT 16.1 | 50 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 80 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long; phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; ĐT: 0323.846.474 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long; phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; ĐT: 0323.846.474 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Hậu cần Kỹ thuật/ Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long; phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; ĐT: 0323.351.2666 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Hậu cần Kỹ thuật/ Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Rèm cuốn + phụ kiện (phòng Vip) | 25 | m2 | Rèm cuốn 2 lớp; linh kiện, vật tư độ bền cao; chất liệu vải không tráng phủ, thân thiện với môi trường,không ảnh hưởng sức khoẻ. Vải rèm là sợi tổng hợp, ít bám bụi dễ vệ sinh ,không bắt lửa (chống cháy). hệ thống phụ kiện đồng màu sang trọng, Mật độ che phủ 99%. Chế độ cản ánh sáng giao động 75% - 99%.(Mã màu theo yêu cầu) | ||
2 | Rèm cuốn+ phụ kiện (phòng tiếp khách HT) | 43 | m2 | Rèm cuốn 2 lớp; linh kiện, vật tư độ bền cao; chất liệu vải không tráng phủ, thân thiện với môi trường,không ảnh hưởng sức khoẻ. Vải rèm là sợi tổng hợp, ít bám bụi dễ vệ sinh ,không bắt lửa (chống cháy). hệ thống phụ kiện đồng màu sang trọng, Mật độ che phủ 99%. Chế độ cản ánh sáng giao động 75% - 99%. (Mã màu theo yêu cầu). | ||
3 | Rèm cửa vải 1 lớp vách kính + phụ kiện (phòng ăn Vip) | 50 | m2 | Vải lớp chống sáng: khổ cao 280- 320 cm, 100% polyester, trọng lượng: 720g/m; Màu sắc: vải đơn sắc, đa dạng về màu sắc; Độ che phủ: cản 90%- 98% ánh sáng mặt trời trực tiếp (theo mã màu); Độ chun: 2,3- 2,5(1m chiều rộng rèm tương đương 2,3- 2,5 mét vải). | ||
4 | Rèm cửa vải 1 lớp + phụ kiện (Vách kính phòng phục vụ) | 35 | m2 | Vải lớp chống sáng: khổ cao 280- 320 cm, 100% polyester, trọng lượng: 720g/m; Màu sắc: vải đơn sắc, đa dạng về màu sắc; Độ che phủ: cản 90%- 98% ánh sáng mặt trời trực tiếp (theo mã màu); Độ chun: 2,3- 2,5(1m chiều rộng rèm tương đương 2,3- 2,5 mét vải). | ||
5 | Rèm cửa vải 1 lớp nhà S1 + phụ kiện | 21,5 | m2 | Vải lớp chống sáng: khổ cao 280- 320 cm, 100% polyester, trọng lượng: 720g/m; Màu sắc: vải đơn sắc, đa dạng về màu sắc; Độ che phủ: cản 90%- 98% ánh sáng mặt trời trực tiếp (theo mã màu); Độ chun: 2,3- 2,5(1m chiều rộng rèm tương đương 2,3- 2,5 mét vải). | ||
6 | Bàn làm việc gỗ 1600 x 800 x 760mm | 22 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ công nghiệp tráng min 2 mặt dày 18-25mm, không bị mọt, thấm nước; gỗ ép được sơn một lớp sơn phủ và sử dụng công nghệ ép hoàn hảo, khả năng chịu lực tốt. Bàn thiết kế hộc để đồ, ngăn kéo trượt khoang để CPU máy tính. thiết kế khóa chắc chắn. | ||
7 | Ghế làm việc xoay da Rộng 635 – sâu 670 – cao 1095÷1220mm(± 50mm) | 22 | Chiếc | Ghế kiểu ghế xoay cao cấp, đệm tựa mút bọc da công nghiệp. Chân nhựa có bánh xe, tay nhựa, bát có chức năng điều chỉnh độ cao cần hơi và độ ngả của ghế. Kích thước: Rộng 635 – sâu 670 – cao 1095÷1220mm(± 50mm) | ||
8 | Bàn xa lông gỗ 1950 mm(01 bàn, 01 ghế dài, 02 ghế đơn) | 14 | Bộ | Chất liệu: Gỗ xoan đào hoặc tương đương.Bộ gồm: 01 ghế văng dài 1950 x Sâu 610, Cao 880mm; 02 ghế đơn Dài 810 x Sâu 610 x Cao 880mm; 01 bàn dài: Dài 1100 x rộng 550 × 470mm; 01 bàn vuông Dài 550 x rộng 550 x cao 470mm. Bàn mặt kính 6mm mài vát cạnh. | ||
9 | Tủ tài liệu gỗ 2 buồng KT : 1850 x 850 x 400mm | 15 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ Malamine hoặc tương đương; vân gỗ sậm chống ẩm, mối mọt chia 2 buồng ngăn trên 2 cánh kính để tài liệu , ngăn dưới 2 cánh gỗ kín; khóa tủ chắc chắn. | ||
10 | Tủ tài liệu gỗ 3 buồng KT : 1950x1200x400mm | 3 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ Malamine hoặc tương đương; vân gỗ sậm; chống ẩm, mối mọt chia 3 buồng ngăn trên 2 cánh kính để tài liệu 1 cánh gỗ treo quần áo đồ dùng cá nhân , ngăn dưới 3 cánh gỗ kín; khóa tủ chắc chắn. | ||
11 | Tủ tài liệu gỗ 4 buồng KT : 1960 x 1590 x 400mm | 3 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ Malamine hoặc tương đương; vân gỗ sậm; chống ẩm, mối mọt . Phía trên gồm 2 khoang cánh kính để tài liệu và 2 khoang treo quần áo.Phía dưới có các ngăn kéo và 2 khoang cánh gỗ mở.Chân tủ có trụ nhựa chịu lực. Tủ được sử dụng để lưu trữ file tài liệu, hồ sơ. khóa tủ chắc chắn. | ||
12 | Tủ 2 buồng gỗ KT : 1,3x2,1x0,4m | 1 | Chiếc | Tủ gỗ 2 buồng màu vân gỗ sậm Chất liệu gỗ MDF hoặc tương đương chống ẩm, mối mọt chia 2 buồng ngăn trên 2 cánh kính để tài liệu , ngăn dưới 2 cánh gỗ kín; khóa tủ chắc chắn. | ||
13 | Tủ tường gỗ vít tường KT 2830 x 3660 x 420 mm lắp đặt hoàn thiện+ Đục tẩy chân tường gạch cao 915 mm và trát, bả, sơn tạo mặt phẳng tường trước khi lắp đặt. | 10,36 | m2 | Tủ tường gỗ MDF hoặc tương đương tạo thành vách gỗ vừa trang trí vừa để tài liệu chia 2 phần trên được chia thành các ngăn theo thiết kế , hộc để tài liệu phần bên dưới có cánh gỗ lắp khóa để tài liệu hoặc đồ cá nhân đảm bảo tiện dụng khi sử dụng. | ||
14 | Tủ tường gỗ vít tường KT 2050 x 1860 x 230 mm. Đục tẩy chân tường gạch cao 915 mm và trát ,bả, sơn tạo mặt phẳng tường trước khi lắp đặt. | 1,79 | m2 | Tủ tường gỗ MDF hoặc tương đương tạo thành vách gỗ vừa trang trí vừa để tài liệu chia 2 phần trên được chia thành các ngăn , hộc để tài liệu phần bên dưới có cánh gỗ lắp khóa để tài liệu hoặc đồ cá nhân đảm bảo tiện dụng khi sử dụng. | ||
15 | Ga vải chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,8 x 2,0m | 22 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
16 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,5 x 1,9 m | 52 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
17 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,5 x 2,06 m | 60 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
18 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,2 x 1,9 m | 390 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
19 | Tủ áo gỗ 2 buồng KT : 1150 x 2100 x 580 mm | 20 | Chiếc | Tủ áo gỗ 2 buồng, 2 ngăn kéo, 2 khoang để quần áo có mắc treo. Chất liệu : Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh , đảm bảo về chất lượng gỗ. | ||
20 | Tủ áo gỗ 4 buồng KT 1900 x 2000 x 570 mm | 2 | Chiếc | Tủ áo gỗ 4 buồng 2 ngăn kéo, 4 khoang để quần áo có mắc treo, Chất liệu : Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh , đảm bảo về chất lượng gỗ. | ||
21 | Giường gỗ KT 1200x2000mm | 10 | Bộ | Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh .Kiểu dáng sang trọng, mẫu đẹp, khung giường to khỏe. Đầu giường với thiết kế cong mềm mại mang lại chỗ dựa thoải mái cho người sử dụng. | ||
22 | Giường gỗ. KT 2000x2200mm | 1 | Bộ | Gỗ xoan đào hoặc tương đương được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh.Kiểu dáng sang trọng, mẫu đẹp, khung giường to khỏe. Đầu giường với thiết kế cong mềm mại mang lại chỗ dựa thoải mái cho người sử dụng. | ||
23 | Kệ ti vi gỗ KT : 1600 x 400 x 650 mm | 2 | Chiếc | Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã qua chế biến tẩm sấy chống mọt, không cong vênh, nứt nẻ. Kệ chia 2 tầng để ti vi và tầng dưới có khoang trống , ngăn kéo chứa đồ. | ||
24 | Sàn nền nhà nhựa cao cấp lắp đặt hoàn thiện bao gồm phụ kiện+ đục tẩy gạch ốp chân tường, trát tạo phẳng xung quanh chân tường cao 915 mm | 139,55 | m2 | Chất liệu: cấu thành cốt của tấm nhựa(tấm cơ sở) là hạt nhựa nguyên sinh pvc, bột đá và chất phụ gia. Không thâm nước ,tỉ lệ giãn nở rất thấp. Bề mặt phủ UV làm căng bề mặt ,chống trầy xước,ko bị bám bẩn. Độ dày ≥ 4mm. Lớp in bề mặt vân gỗ và màu sắc đa dạng, phủ phim chống trầy, độ bền 30 -50 năm. | ||
25 | Ốp tấm nhựa chân tường cao 915 mm hoàn thiện bao gồm phụ kiện. | 72,2 | m2 | Thành phần chính là nhựa pvc cùng hỗn hợp bột đá và chất phụ gia trên công nghệ nano.cách âm tốt, chống thấm siêu tốt, phù hợp với mọi môi trường và khí hậu. Độ bền từ 30 - 50 năm. Chống cháy đạt chuẩn Việt Nam, chống mối mọt tuyệt đối.mẫu mã và màu sắc đa dạng để lựa chọn. | ||
26 | Phào chân tường nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 71 | m | Chất liệu nhựa pvc. Màu sắc đa dạng theo sàn nhựa và gỗ | ||
27 | Phào chặn nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 74 | m | Chất liệu nhựa pvc. Màu sắc đa dạng theo sàn nhựa và gỗ | ||
28 | V ốp góc nổi nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 22 | m | Chất liệu nhựa pvc. Màu sắc đa dạng theo sàn nhựa và gỗ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Rèm cuốn + phụ kiện (phòng Vip) | 25 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Rèm cuốn+ phụ kiện (phòng tiếp khách HT) | 43 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Rèm cửa vải 1 lớp vách kính + phụ kiện (phòng ăn Vip) | 50 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Rèm cửa vải 1 lớp + phụ kiện (Vách kính phòng phục vụ) | 35 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Rèm cửa vải 1 lớp nhà S1 + phụ kiện | 21,5 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bàn làm việc gỗ 1600 x 800 x 760mm | 22 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Ghế làm việc xoay da Rộng 635 – sâu 670 – cao 1095÷1220mm(± 50mm) | 22 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bàn xa lông gỗ 1950 mm(01 bàn, 01 ghế dài, 02 ghế đơn) | 14 | Bộ | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Tủ tài liệu gỗ 2 buồng KT : 1850 x 850 x 400mm | 15 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Tủ tài liệu gỗ 3 buồng KT : 1950x1200x400mm | 3 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Tủ tài liệu gỗ 4 buồng KT : 1960 x 1590 x 400mm | 3 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Tủ 2 buồng gỗ KT : 1,3x2,1x0,4m | 1 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Tủ tường gỗ vít tường KT 2830 x 3660 x 420 mm lắp đặt hoàn thiện+ Đục tẩy chân tường gạch cao 915 mm và trát, bả, sơn tạo mặt phẳng tường trước khi lắp đặt. | 10,36 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Tủ tường gỗ vít tường KT 2050 x 1860 x 230 mm. Đục tẩy chân tường gạch cao 915 mm và trát ,bả, sơn tạo mặt phẳng tường trước khi lắp đặt. | 1,79 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Ga vải chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,8 x 2,0m | 22 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,5 x 1,9 m | 52 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,5 x 2,06 m | 60 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,2 x 1,9 m | 390 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Tủ áo gỗ 2 buồng KT : 1150 x 2100 x 580 mm | 20 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Tủ áo gỗ 4 buồng KT 1900 x 2000 x 570 mm | 2 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Giường gỗ KT 1200x2000mm | 10 | Bộ | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Giường gỗ. KT 2000x2200mm | 1 | Bộ | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Kệ ti vi gỗ KT : 1600 x 400 x 650 mm | 2 | Chiếc | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Sàn nền nhà nhựa cao cấp lắp đặt hoàn thiện bao gồm phụ kiện+ đục tẩy gạch ốp chân tường, trát tạo phẳng xung quanh chân tường cao 915 mm | 139,55 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Ốp tấm nhựa chân tường cao 915 mm hoàn thiện bao gồm phụ kiện. | 72,2 | m2 | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Phào chân tường nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 71 | m | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Phào chặn nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 74 | m | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | V ốp góc nổi nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 22 | m | Đoàn an điều dưỡng 22 Hạ Long, phố Vườn Đào, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rèm cuốn + phụ kiện (phòng Vip) | 25 | m2 | Rèm cuốn 2 lớp; linh kiện, vật tư độ bền cao; chất liệu vải không tráng phủ, thân thiện với môi trường,không ảnh hưởng sức khoẻ. Vải rèm là sợi tổng hợp, ít bám bụi dễ vệ sinh ,không bắt lửa (chống cháy). hệ thống phụ kiện đồng màu sang trọng, Mật độ che phủ 99%. Chế độ cản ánh sáng giao động 75% - 99%.(Mã màu theo yêu cầu) | ||
2 | Rèm cuốn+ phụ kiện (phòng tiếp khách HT) | 43 | m2 | Rèm cuốn 2 lớp; linh kiện, vật tư độ bền cao; chất liệu vải không tráng phủ, thân thiện với môi trường,không ảnh hưởng sức khoẻ. Vải rèm là sợi tổng hợp, ít bám bụi dễ vệ sinh ,không bắt lửa (chống cháy). hệ thống phụ kiện đồng màu sang trọng, Mật độ che phủ 99%. Chế độ cản ánh sáng giao động 75% - 99%. (Mã màu theo yêu cầu). | ||
3 | Rèm cửa vải 1 lớp vách kính + phụ kiện (phòng ăn Vip) | 50 | m2 | Vải lớp chống sáng: khổ cao 280- 320 cm, 100% polyester, trọng lượng: 720g/m; Màu sắc: vải đơn sắc, đa dạng về màu sắc; Độ che phủ: cản 90%- 98% ánh sáng mặt trời trực tiếp (theo mã màu); Độ chun: 2,3- 2,5(1m chiều rộng rèm tương đương 2,3- 2,5 mét vải). | ||
4 | Rèm cửa vải 1 lớp + phụ kiện (Vách kính phòng phục vụ) | 35 | m2 | Vải lớp chống sáng: khổ cao 280- 320 cm, 100% polyester, trọng lượng: 720g/m; Màu sắc: vải đơn sắc, đa dạng về màu sắc; Độ che phủ: cản 90%- 98% ánh sáng mặt trời trực tiếp (theo mã màu); Độ chun: 2,3- 2,5(1m chiều rộng rèm tương đương 2,3- 2,5 mét vải). | ||
5 | Rèm cửa vải 1 lớp nhà S1 + phụ kiện | 21,5 | m2 | Vải lớp chống sáng: khổ cao 280- 320 cm, 100% polyester, trọng lượng: 720g/m; Màu sắc: vải đơn sắc, đa dạng về màu sắc; Độ che phủ: cản 90%- 98% ánh sáng mặt trời trực tiếp (theo mã màu); Độ chun: 2,3- 2,5(1m chiều rộng rèm tương đương 2,3- 2,5 mét vải). | ||
6 | Bàn làm việc gỗ 1600 x 800 x 760mm | 22 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ công nghiệp tráng min 2 mặt dày 18-25mm, không bị mọt, thấm nước; gỗ ép được sơn một lớp sơn phủ và sử dụng công nghệ ép hoàn hảo, khả năng chịu lực tốt. Bàn thiết kế hộc để đồ, ngăn kéo trượt khoang để CPU máy tính. thiết kế khóa chắc chắn. | ||
7 | Ghế làm việc xoay da Rộng 635 – sâu 670 – cao 1095÷1220mm(± 50mm) | 22 | Chiếc | Ghế kiểu ghế xoay cao cấp, đệm tựa mút bọc da công nghiệp. Chân nhựa có bánh xe, tay nhựa, bát có chức năng điều chỉnh độ cao cần hơi và độ ngả của ghế. Kích thước: Rộng 635 – sâu 670 – cao 1095÷1220mm(± 50mm) | ||
8 | Bàn xa lông gỗ 1950 mm(01 bàn, 01 ghế dài, 02 ghế đơn) | 14 | Bộ | Chất liệu: Gỗ xoan đào hoặc tương đương.Bộ gồm: 01 ghế văng dài 1950 x Sâu 610, Cao 880mm; 02 ghế đơn Dài 810 x Sâu 610 x Cao 880mm; 01 bàn dài: Dài 1100 x rộng 550 × 470mm; 01 bàn vuông Dài 550 x rộng 550 x cao 470mm. Bàn mặt kính 6mm mài vát cạnh. | ||
9 | Tủ tài liệu gỗ 2 buồng KT : 1850 x 850 x 400mm | 15 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ Malamine hoặc tương đương; vân gỗ sậm chống ẩm, mối mọt chia 2 buồng ngăn trên 2 cánh kính để tài liệu , ngăn dưới 2 cánh gỗ kín; khóa tủ chắc chắn. | ||
10 | Tủ tài liệu gỗ 3 buồng KT : 1950x1200x400mm | 3 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ Malamine hoặc tương đương; vân gỗ sậm; chống ẩm, mối mọt chia 3 buồng ngăn trên 2 cánh kính để tài liệu 1 cánh gỗ treo quần áo đồ dùng cá nhân , ngăn dưới 3 cánh gỗ kín; khóa tủ chắc chắn. | ||
11 | Tủ tài liệu gỗ 4 buồng KT : 1960 x 1590 x 400mm | 3 | Chiếc | Chất liệu: Gỗ Malamine hoặc tương đương; vân gỗ sậm; chống ẩm, mối mọt . Phía trên gồm 2 khoang cánh kính để tài liệu và 2 khoang treo quần áo.Phía dưới có các ngăn kéo và 2 khoang cánh gỗ mở.Chân tủ có trụ nhựa chịu lực. Tủ được sử dụng để lưu trữ file tài liệu, hồ sơ. khóa tủ chắc chắn. | ||
12 | Tủ 2 buồng gỗ KT : 1,3x2,1x0,4m | 1 | Chiếc | Tủ gỗ 2 buồng màu vân gỗ sậm Chất liệu gỗ MDF hoặc tương đương chống ẩm, mối mọt chia 2 buồng ngăn trên 2 cánh kính để tài liệu , ngăn dưới 2 cánh gỗ kín; khóa tủ chắc chắn. | ||
13 | Tủ tường gỗ vít tường KT 2830 x 3660 x 420 mm lắp đặt hoàn thiện+ Đục tẩy chân tường gạch cao 915 mm và trát, bả, sơn tạo mặt phẳng tường trước khi lắp đặt. | 10,36 | m2 | Tủ tường gỗ MDF hoặc tương đương tạo thành vách gỗ vừa trang trí vừa để tài liệu chia 2 phần trên được chia thành các ngăn theo thiết kế , hộc để tài liệu phần bên dưới có cánh gỗ lắp khóa để tài liệu hoặc đồ cá nhân đảm bảo tiện dụng khi sử dụng. | ||
14 | Tủ tường gỗ vít tường KT 2050 x 1860 x 230 mm. Đục tẩy chân tường gạch cao 915 mm và trát ,bả, sơn tạo mặt phẳng tường trước khi lắp đặt. | 1,79 | m2 | Tủ tường gỗ MDF hoặc tương đương tạo thành vách gỗ vừa trang trí vừa để tài liệu chia 2 phần trên được chia thành các ngăn , hộc để tài liệu phần bên dưới có cánh gỗ lắp khóa để tài liệu hoặc đồ cá nhân đảm bảo tiện dụng khi sử dụng. | ||
15 | Ga vải chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,8 x 2,0m | 22 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
16 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,5 x 1,9 m | 52 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
17 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,5 x 2,06 m | 60 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
18 | Ga chun phủ kẻ sọc; KT giường 1,2 x 1,9 m | 390 | Chiếc | Chất lượng 80%-100% cotton chống xù, sáng bóng, mềm mại, thoáng mát, giảm bám mùi, bám bụi độ co vải thấp, độ bền cao. | ||
19 | Tủ áo gỗ 2 buồng KT : 1150 x 2100 x 580 mm | 20 | Chiếc | Tủ áo gỗ 2 buồng, 2 ngăn kéo, 2 khoang để quần áo có mắc treo. Chất liệu : Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh , đảm bảo về chất lượng gỗ. | ||
20 | Tủ áo gỗ 4 buồng KT 1900 x 2000 x 570 mm | 2 | Chiếc | Tủ áo gỗ 4 buồng 2 ngăn kéo, 4 khoang để quần áo có mắc treo, Chất liệu : Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh , đảm bảo về chất lượng gỗ. | ||
21 | Giường gỗ KT 1200x2000mm | 10 | Bộ | Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh .Kiểu dáng sang trọng, mẫu đẹp, khung giường to khỏe. Đầu giường với thiết kế cong mềm mại mang lại chỗ dựa thoải mái cho người sử dụng. | ||
22 | Giường gỗ. KT 2000x2200mm | 1 | Bộ | Gỗ xoan đào hoặc tương đương được tẩm sấy, chống mối mọt cong vênh.Kiểu dáng sang trọng, mẫu đẹp, khung giường to khỏe. Đầu giường với thiết kế cong mềm mại mang lại chỗ dựa thoải mái cho người sử dụng. | ||
23 | Kệ ti vi gỗ KT : 1600 x 400 x 650 mm | 2 | Chiếc | Gỗ xoan đào hoặc tương đương đã qua chế biến tẩm sấy chống mọt, không cong vênh, nứt nẻ. Kệ chia 2 tầng để ti vi và tầng dưới có khoang trống , ngăn kéo chứa đồ. | ||
24 | Sàn nền nhà nhựa cao cấp lắp đặt hoàn thiện bao gồm phụ kiện+ đục tẩy gạch ốp chân tường, trát tạo phẳng xung quanh chân tường cao 915 mm | 139,55 | m2 | Chất liệu: cấu thành cốt của tấm nhựa(tấm cơ sở) là hạt nhựa nguyên sinh pvc, bột đá và chất phụ gia. Không thâm nước ,tỉ lệ giãn nở rất thấp. Bề mặt phủ UV làm căng bề mặt ,chống trầy xước,ko bị bám bẩn. Độ dày ≥ 4mm. Lớp in bề mặt vân gỗ và màu sắc đa dạng, phủ phim chống trầy, độ bền 30 -50 năm. | ||
25 | Ốp tấm nhựa chân tường cao 915 mm hoàn thiện bao gồm phụ kiện. | 72,2 | m2 | Thành phần chính là nhựa pvc cùng hỗn hợp bột đá và chất phụ gia trên công nghệ nano.cách âm tốt, chống thấm siêu tốt, phù hợp với mọi môi trường và khí hậu. Độ bền từ 30 - 50 năm. Chống cháy đạt chuẩn Việt Nam, chống mối mọt tuyệt đối.mẫu mã và màu sắc đa dạng để lựa chọn. | ||
26 | Phào chân tường nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 71 | m | Chất liệu nhựa pvc. Màu sắc đa dạng theo sàn nhựa và gỗ | ||
27 | Phào chặn nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 74 | m | Chất liệu nhựa pvc. Màu sắc đa dạng theo sàn nhựa và gỗ | ||
28 | V ốp góc nổi nhựa cao cấp, lắp đặt hoàn thiện | 22 | m | Chất liệu nhựa pvc. Màu sắc đa dạng theo sàn nhựa và gỗ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ĐOÀN AN ĐIỀU DƯỠNG 22 HẠ LONG như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 8,33%, Tư vấn 8,33%, Phi tư vấn 16,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 89.640.169.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 88.964.531.635 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,75%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mọi điều lớn lao đều đơn giản, và nhiều điều có thể được thể hiện chỉ bằng một danh từ: tự do, công lý, danh dự, bổn phận, khoan dung, hy vọng. "
Winston Churchill
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ĐOÀN AN ĐIỀU DƯỠNG 22 HẠ LONG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ĐOÀN AN ĐIỀU DƯỠNG 22 HẠ LONG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.