Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng giáo dục và đào tạo huyện Mường Nhé |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm tài sản, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các trường cấp Tiểu học và THCS năm học 2020 - 2021 huyện Mường Nhé Mua sắm tài sản, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các trường cấp Tiểu học và THCS năm học 2020 - 2021 huyện Mường Nhé 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn ngân sách Nhà nước chi giáo dục năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Hàng mẫu; - Các tài liệu đối với hàng hóa chi tiết được nêu tại mục Yêu cầu khác của Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
E-CDNT 10.2(c) | Các tài liệu đối với hàng hóa chi tiết được nêu tại mục Yêu cầu khác của Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến địa điểm được yêu cầu, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Cung cấp các tài liệu gốc của E-HSDT để đối chiếu chứng minh |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé; Địa chỉ: Trung tâm huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0215.3.740.020 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Mường Nhé; Địa chỉ: Trung tâm huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và Xây dựng Tây Đô; địa chỉ: tổ 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; điện thoại: 0984.889.499 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Mường Nhé; Địa chỉ: Trung tâm huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Mô hình đồng hồ, có thể quay được cả kim giờ, kim phút. | 4 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 11 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 11 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành: Bộ mẫu chữ quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Thanh phách gồm hai thanh bằng gỗ được vót tròn đầu. | 170 | Cặp | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Song loan | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Trống nhỏ | 70 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Tam giác chuông | 20 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Trống lục lạc | 20 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Đàn organ điện tử | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bảng vẽ cá nhân | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Bảng vẽ học nhóm | 12 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Bục đặt mẫu | 8 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Các hình khối cơ bản | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Máy chiếu | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Giá treo máy chiếu | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Màn chiếu điện điều khiển từ xa | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Dây cáp VGA dài 15m | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Thiết bị trợ giảng | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bài tập thể dục lớp 1 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, lưng bụng, phối hợp, điều hòa). | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Đồng hồ bấm giây | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Còi: Được làm bằng kim loại. | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Cờ đuôi nheo | 24 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Thước dây | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Nhạc tập bài tập thể dục: Đĩa VCD ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục; âm thanh chất lượng tốt. | 4 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Đệm nhảy | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Bóng đá số 4 | 27 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Bộ cột gôn bóng đá di động + lưới | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Bóng rổ số 5 | 12 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Cột, bảng ném bóng rổ | 4 | Trụ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Dây nhảy tập thể | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Dây nhảy cá nhân | 60 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Quả cầu đá | 76 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Bộ cột đa năng | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Bóng ném số 3 | 12 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Bóng chuyền số 3 | 12 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Cột bóng chuyền học sinh + lưới | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Các bài nhạc dân vũ: Đĩa CD ghi các bài nhạc dân vũ; âm thanh chất lượng tốt. | 4 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
51 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
52 | Bộ tranh: Yêu gia đình (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
53 | Bộ tranh: Yêu gia đình (HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
54 | Bộ tranh: Thật thà (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
55 | Bộ tranh: Thật thà (HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
56 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
57 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình (HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
58 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
59 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp(HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
60 | Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
61 | Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp (HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
62 | Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
63 | Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân (HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
64 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (GV) | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
65 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (HS) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
66 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
67 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
68 | Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 3 (GV) | 7 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
69 | Bảng nhóm | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
70 | Tủ đựng thiết bị | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
71 | Bảng phụ | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
72 | Đài Radio casssette | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
73 | Loa cầm tay | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
74 | Nam châm bọc sắt | 40 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
75 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 60cm | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
76 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 78cm | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
77 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 85cm | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
78 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 108cm | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
79 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 115cm | 8 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
80 | Giá treo tranh 15 móc | 6 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
81 | Tivi 50 inch | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
82 | Đầu đĩa 5& 6 số | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
83 | Máy tính cầm tay | 10 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
84 | Vợt cầu lông tập luyện | 20 | Đôi | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
85 | Quả cầu lông | 10 | Tút | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
86 | Bóng chuyền số 4 | 10 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
87 | Bóng đá số 5 | 5 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
88 | Bóng chuyền số 5 | 5 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
89 | Màu vẽ | 20 | Hộp | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
90 | Ván nhảy xa | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
91 | Máy chiếu đa vật thể | 4 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
92 | Bộ hóa chất Hóa học lớp 8 gồm | 1 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
93 | Bộ hóa chất Hóa học lớp 9 gồm | 1 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
94 | Tượng Bác Hồ | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
95 | Khẩu hiệu " Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang vinh muôn năm '' | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
96 | Bộ sao vàng búa liềm bằng mica | 1 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
97 | Phông, cờ hội trường | 30 | M2 | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
98 | Bộ máy chuyên dùng cho học sinh và giáo viên | 76 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
99 | Dao Thái cỡ nhỡ | 36 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
100 | Thớt gỗ nghiến | 24 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
101 | Chiếu cá nhân học sinh TH & THCS | 280 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
102 | Giường tầng học sinh có bàn học | 20 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
103 | Dát giường | 20 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
104 | Xô xách nước | 7 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
105 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 2 ngăn (1 ngăn làm đá + 1 ngăn để bảo quản) | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
106 | Tủ thuốc có bảng độc A- B | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
107 | Tăng âm hội trường, sân khấu ngoài trời | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
108 | Trống trường | 16 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
109 | Máy chiếu đa năng | 47 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
110 | Giá treo máy chiếu | 47 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
111 | Màn chiếu điện điều khiển từ xa | 47 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
112 | Dây cáp VGA dài 15m | 47 | Dây | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
113 | Máy laser đen trắng chuyên dùng | 17 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
114 | Dao chặt cỡ to | 15 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
115 | Máy thái thịt tươi | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
116 | Xoong chia cơm, canh | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
117 | Rổ | 5 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
118 | Thùng đựng rác, nắp kín | 5 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
119 | Chậu rửa | 9 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
120 | Bàn ăn học sinh | 38 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
121 | Ghế phòng ăn cho học sinh TH | 270 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
122 | Muôi lấy cơm, canh | 10 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
123 | Chạn đựng để khay | 4 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
124 | Máy quét chuyên dùng đa chức năng | 5 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
125 | Ghế mạ inox gấp đươc. | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
126 | Loa hội trường, sân khấu ngoài trời | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
127 | Dây loa hội trường | 40 | Mét | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
128 | Rắc loa | 4 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
129 | Bộ micro điện tử không dây | 1 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
130 | Micro có dây | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
131 | Micro để bục nói chuyện | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
132 | Cây nước 2 vòi nóng lạnh (có ngăn lạnh để bảo quản) | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
133 | Téc nước Inox đứng | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
134 | Dàn năng lượng mặt trời + phụ kiện | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
135 | Chảo xào, rán | 4 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
136 | Gối học sinh TH & THCS | 160 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
137 | Khay cơm 5 ngăn có nắp | 685 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
138 | Bàn học sinh cấp THCS | 210 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
139 | Ghế học sinh cấp THCS | 420 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
140 | Bàn giáo viên THCS | 20 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
141 | Ghế giáo viên cấp THCS | 20 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
142 | Bàn hội truờng | 20 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
143 | Xẻng đảo đồ ăn to | 7 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
144 | Xoong nhôm nấu canh | 3 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
145 | Chậu nhựa | 8 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
146 | Thìa ăn cơm bằng Inox | 700 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
147 | Bàn ăn học sinh | 10 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
148 | Ghế ăn dành cho học sinh THCS | 308 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
149 | Thùng đựng nước có vòi + Giá để bình mạ Inox. | 18 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
150 | Trống đội thiếu nhi | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
151 | Giá đựng thiết bị, sách | 5 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
152 | Bàn để máy tính | 3 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
153 | Máy bơm họng súng | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
154 | Xoong nhôm nấu canh | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
155 | Quả địa cầu | 5 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
156 | Máy lọc nước loại nhỏ | 7 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
157 | Tủ bảo quản thực phẩm | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
158 | Bàn học sinh cấp tiểu học | 110 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
159 | Ghế học sinh cấp tiểu học | 220 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
160 | Két sắt | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
161 | Rèm xanh | 20 | M² | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
162 | Rèm đỏ | 10 | Mét | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
163 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
164 | Máy giặt công nghiệp | 1 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
165 | Tủ để đồ cá nhân | 5 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
166 | Bảng tiểu học | 5 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
167 | Giá để xoong, nồi, hộp đựng cơm canh | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
4 | Mô hình đồng hồ, có thể quay được cả kim giờ, kim phút. | 4 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
5 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 11 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
6 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 11 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành: Bộ mẫu chữ quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
8 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
9 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
10 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
11 | Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
12 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
13 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
14 | Thanh phách gồm hai thanh bằng gỗ được vót tròn đầu. | 170 | Cặp | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
15 | Song loan | 70 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
16 | Trống nhỏ | 70 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
17 | Tam giác chuông | 20 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
18 | Trống lục lạc | 20 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
19 | Đàn organ điện tử | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
20 | Bảng vẽ cá nhân | 70 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
21 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 70 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
22 | Bảng vẽ học nhóm | 12 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
23 | Bục đặt mẫu | 8 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
24 | Các hình khối cơ bản | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
25 | Máy chiếu | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
26 | Giá treo máy chiếu | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
27 | Màn chiếu điện điều khiển từ xa | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
28 | Dây cáp VGA dài 15m | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
29 | Thiết bị trợ giảng | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
30 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
31 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
32 | Bài tập thể dục lớp 1 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, lưng bụng, phối hợp, điều hòa). | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
33 | Đồng hồ bấm giây | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
34 | Còi: Được làm bằng kim loại. | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
35 | Cờ đuôi nheo | 24 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
36 | Thước dây | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
37 | Nhạc tập bài tập thể dục: Đĩa VCD ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục; âm thanh chất lượng tốt. | 4 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
38 | Đệm nhảy | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
39 | Bóng đá số 4 | 27 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
40 | Bộ cột gôn bóng đá di động + lưới | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
41 | Bóng rổ số 5 | 12 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
42 | Cột, bảng ném bóng rổ | 4 | Trụ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
43 | Dây nhảy tập thể | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
44 | Dây nhảy cá nhân | 60 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
45 | Quả cầu đá | 76 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
46 | Bộ cột đa năng | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
47 | Bóng ném số 3 | 12 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
48 | Bóng chuyền số 3 | 12 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
49 | Cột bóng chuyền học sinh + lưới | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
50 | Các bài nhạc dân vũ: Đĩa CD ghi các bài nhạc dân vũ; âm thanh chất lượng tốt. | 4 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
51 | Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
52 | Bộ tranh: Yêu gia đình (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
53 | Bộ tranh: Yêu gia đình (HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
54 | Bộ tranh: Thật thà (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
55 | Bộ tranh: Thật thà (HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
56 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
57 | Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình (HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
58 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
59 | Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp(HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
60 | Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
61 | Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp (HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
62 | Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
63 | Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân (HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
64 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (GV) | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
65 | Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích (HS) | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
66 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
67 | Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản | 12 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
68 | Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 3 (GV) | 7 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
69 | Bảng nhóm | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
70 | Tủ đựng thiết bị | 2 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
71 | Bảng phụ | 2 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
72 | Đài Radio casssette | 12 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
73 | Loa cầm tay | 2 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
74 | Nam châm bọc sắt | 40 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
75 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 60cm | 8 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
76 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 78cm | 8 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
77 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 85cm | 8 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
78 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 108cm | 8 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
79 | Nẹp treo tranh ống dạng dẹt dài 115cm | 8 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
80 | Giá treo tranh 15 móc | 6 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
81 | Tivi 50 inch | 4 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
82 | Đầu đĩa 5& 6 số | 2 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
83 | Máy tính cầm tay | 10 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
84 | Vợt cầu lông tập luyện | 20 | Đôi | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
85 | Quả cầu lông | 10 | Tút | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
86 | Bóng chuyền số 4 | 10 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
87 | Bóng đá số 5 | 5 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
88 | Bóng chuyền số 5 | 5 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
89 | Màu vẽ | 20 | Hộp | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
90 | Ván nhảy xa | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
91 | Máy chiếu đa vật thể | 4 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
92 | Bộ hóa chất Hóa học lớp 8 gồm | 1 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
93 | Bộ hóa chất Hóa học lớp 9 gồm | 1 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
94 | Tượng Bác Hồ | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
95 | Khẩu hiệu " Đảng Cộng Sản Việt Nam Quang vinh muôn năm '' | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
96 | Bộ sao vàng búa liềm bằng mica | 1 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
97 | Phông, cờ hội trường | 30 | M2 | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
98 | Bộ máy chuyên dùng cho học sinh và giáo viên | 76 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
99 | Dao Thái cỡ nhỡ | 36 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
100 | Thớt gỗ nghiến | 24 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
101 | Chiếu cá nhân học sinh TH & THCS | 280 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
102 | Giường tầng học sinh có bàn học | 20 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
103 | Dát giường | 20 | Chiếc | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
104 | Xô xách nước | 7 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
105 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 2 ngăn (1 ngăn làm đá + 1 ngăn để bảo quản) | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
106 | Tủ thuốc có bảng độc A- B | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
107 | Tăng âm hội trường, sân khấu ngoài trời | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
108 | Trống trường | 16 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
109 | Máy chiếu đa năng | 47 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
110 | Giá treo máy chiếu | 47 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
111 | Màn chiếu điện điều khiển từ xa | 47 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
112 | Dây cáp VGA dài 15m | 47 | Dây | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
113 | Máy laser đen trắng chuyên dùng | 17 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
114 | Dao chặt cỡ to | 15 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
115 | Máy thái thịt tươi | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
116 | Xoong chia cơm, canh | 70 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
117 | Rổ | 5 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
118 | Thùng đựng rác, nắp kín | 5 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
119 | Chậu rửa | 9 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
120 | Bàn ăn học sinh | 38 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
121 | Ghế phòng ăn cho học sinh TH | 270 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
122 | Muôi lấy cơm, canh | 10 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
123 | Chạn đựng để khay | 4 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
124 | Máy quét chuyên dùng đa chức năng | 5 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
125 | Ghế mạ inox gấp đươc. | 70 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
126 | Loa hội trường, sân khấu ngoài trời | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
127 | Dây loa hội trường | 40 | Mét | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
128 | Rắc loa | 4 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
129 | Bộ micro điện tử không dây | 1 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
130 | Micro có dây | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
131 | Micro để bục nói chuyện | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
132 | Cây nước 2 vòi nóng lạnh (có ngăn lạnh để bảo quản) | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
133 | Téc nước Inox đứng | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
134 | Dàn năng lượng mặt trời + phụ kiện | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
135 | Chảo xào, rán | 4 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
136 | Gối học sinh TH & THCS | 160 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
137 | Khay cơm 5 ngăn có nắp | 685 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
138 | Bàn học sinh cấp THCS | 210 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
139 | Ghế học sinh cấp THCS | 420 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
140 | Bàn giáo viên THCS | 20 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
141 | Ghế giáo viên cấp THCS | 20 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
142 | Bàn hội truờng | 20 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
143 | Xẻng đảo đồ ăn to | 7 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
144 | Xoong nhôm nấu canh | 3 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
145 | Chậu nhựa | 8 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
146 | Thìa ăn cơm bằng Inox | 700 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
147 | Bàn ăn học sinh | 10 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
148 | Ghế ăn dành cho học sinh THCS | 308 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
149 | Thùng đựng nước có vòi + Giá để bình mạ Inox. | 18 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
150 | Trống đội thiếu nhi | 2 | Bộ | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
151 | Giá đựng thiết bị, sách | 5 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
152 | Bàn để máy tính | 3 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
153 | Máy bơm họng súng | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
154 | Xoong nhôm nấu canh | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
155 | Quả địa cầu | 5 | Quả | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
156 | Máy lọc nước loại nhỏ | 7 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
157 | Tủ bảo quản thực phẩm | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
158 | Bàn học sinh cấp tiểu học | 110 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
159 | Ghế học sinh cấp tiểu học | 220 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
160 | Két sắt | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
161 | Rèm xanh | 20 | M² | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
162 | Rèm đỏ | 10 | Mét | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
163 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
164 | Máy giặt công nghiệp | 1 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
165 | Tủ để đồ cá nhân | 5 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
166 | Bảng tiểu học | 5 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
167 | Giá để xoong, nồi, hộp đựng cơm canh | 2 | Cái | Các trường Tiểu học và THCS thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Nhé | 20 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách chung | 1 | Đại học | 4 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn vận hành, chạy thử, bảo hành | 2 | Đại học chuyên ngành điện, điện tử hoặc tin học | 4 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Mô hình đồng hồ, có thể quay được cả kim giờ, kim phút. | 4 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Tranh: Bộ mẫu chữ viết | 11 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | 11 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành: Bộ mẫu chữ quy định trong trường tiểu học được phóng to, in 2 màu. | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Thanh phách gồm hai thanh bằng gỗ được vót tròn đầu. | 170 | Cặp | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Song loan | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Trống nhỏ | 70 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Tam giác chuông | 20 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Trống lục lạc | 20 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Đàn organ điện tử | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bảng vẽ cá nhân | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 70 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Bảng vẽ học nhóm | 12 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Bục đặt mẫu | 8 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Các hình khối cơ bản | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Máy chiếu | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Giá treo máy chiếu | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Màn chiếu điện điều khiển từ xa | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Dây cáp VGA dài 15m | 2 | Cái | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Thiết bị trợ giảng | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bài tập thể dục lớp 1 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, lưng bụng, phối hợp, điều hòa). | 12 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Đồng hồ bấm giây | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Còi: Được làm bằng kim loại. | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Cờ đuôi nheo | 24 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Thước dây | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Nhạc tập bài tập thể dục: Đĩa VCD ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục; âm thanh chất lượng tốt. | 4 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Đệm nhảy | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Bóng đá số 4 | 27 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Bộ cột gôn bóng đá di động + lưới | 2 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Bóng rổ số 5 | 12 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Cột, bảng ném bóng rổ | 4 | Trụ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Dây nhảy tập thể | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Dây nhảy cá nhân | 60 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Quả cầu đá | 76 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Bộ cột đa năng | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Bóng ném số 3 | 12 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Bóng chuyền số 3 | 12 | Quả | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Cột bóng chuyền học sinh + lưới | 4 | Bộ | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Các bài nhạc dân vũ: Đĩa CD ghi các bài nhạc dân vũ; âm thanh chất lượng tốt. | 4 | Chiếc | Theo mô tả tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng giáo dục và đào tạo huyện Mường Nhé như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 58,54%, Xây lắp 36,59%, Tư vấn 4,87%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 42.321.114.399 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 42.184.160.837 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,32%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể chiến thắng một cuộc chiến cũng như không thể chiến thắng động đất. "
Jeannette Rankin
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng giáo dục và đào tạo huyện Mường Nhé đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng giáo dục và đào tạo huyện Mường Nhé đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.