Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220795598-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- 20220795598-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng giáo dục và đào tạo Nông Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu tiểu học và Trung học cơ sở thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới Tên dự toán là: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu tiểu học và Trung học cơ sở thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí tỉnh giao tại Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy phép đăng ký kinh doanh - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, chứng minh năng lực kinh nghiệm theo nội dung kê khai của nhà thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT; - Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa nêu tại mục E-CDNT 10.2(c) – Chương II – E-HSMT;. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2021 trở về sau. - Hàng hóa đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; - Đơn giá của hàng hóa đã bao gồm các chi phí: Thuế, phí khác, vận chuyển đến các đơn vị thụ hưởng, lắp đặt hoàn thiện, bàn giao, hướng dẫn sử dụng tại đơn vị thụ hưởng. - Đối với hàng hóa nhập khẩu phải cung cấp bản gốc (hoặc được chứng thực bởi cơ quan chức năng) giấy chứng nhận chất lượng (CQ); giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và có bộ hồ sơ hải quan về nhập khẩu thiết bị của doanh nghiệp gồm: Tờ khai nhập khẩu hàng hóa, thiết bị tại cảng đến (Việt Nam); hóa đơn vận tải hàng hải hoặc hóa đơn vận tải hàng không; Packing list hàng hóa; - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 45001:2018 |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến đơn vị sử dụng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) và chi phí vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao, hướng dẫn sử dụng tại nơi sử dụng, chi phí bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các chi phí hợp pháp khác tại nơi trực tiếp tiếp nhận, sử dụng tài sản theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu phải cam kết về việc: bảo hành, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Nhà thầu phải trực tiếp thực hiện cung cấp, bảo hành thiết bị nhà thầu chào thầu cho dự án. + Nhà thầu có chế độ bảo hành thiết bị từ 12 tháng trở lên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Sơn, đại chỉ: Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 02353 505 606 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ mẫu chữ viết | 13 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
2 | Bộ chữ dạy tập viết | 18 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
3 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 11 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
4 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 19 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
5 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
6 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 14 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
7 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
8 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 39 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
9 | Bộ thực hành Toán - Tiếng việt lớp 1 (HS) | 400 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
10 | Bộ thực hành toán lớp 2 (HS) | 400 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
11 | Bộ thực hành toán lớp 3 (HS) | 400 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
12 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 120 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
13 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 14 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
14 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 33 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
15 | Thiết bị dạy diện tích | 19 | Tấm | Theo yêu cầu tại chương V | ||
16 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
17 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 24 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
18 | Máy chủ | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
19 | Bộ học liệu bằng tranh | 25 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
20 | Bộ học liệu bằng tranh | 16 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
21 | Bộ máy vi tính để bàn | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
22 | Bộ bàn ghế vi tính 1 người | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
23 | Bộ tranh về Nhận lỗi và sửa lỗỉ | 29 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
24 | Bộ tranh về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | 21 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
25 | Bộ tranh về thể hiện cảm xúc bản thân | 41 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
26 | Bộ tranh về tìm kiếm sự hỗ trợ | 56 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
27 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 41 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
28 | Video, clip Quê hương em | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
29 | Video, clip về kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
30 | Video, clip Tự giác làm việc của mình | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
31 | Video, clip Quý trọng thời gian | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
32 | Video, clip Nhận lỗi và sửa lỗi | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
33 | Video, clip Bảo quản đồ dùng cá nhân | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
34 | Video, clip Tìm kiếm sự hỗ trợ | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
35 | Video, clip Tuân thủ quy định nơi công cộng | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
36 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | 53 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
37 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 52 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
38 | Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra. | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
39 | Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | 18 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
40 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 16 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
41 | Bộ xương | 30 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
42 | Hệ cơ | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
43 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
44 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
45 | Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn | 12 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
46 | Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh | 12 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
47 | Bốn mùa | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
48 | Mùa mưa và mùa khô | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
49 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
50 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 35 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
51 | Mô hình Bộ xương | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
52 | Mô hình Hệ cơ | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
53 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
54 | La bàn | 16 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
55 | Bộ video các hiện tượng thiên tai thường gặp | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
56 | Bộ video Con người và sức khỏe | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
57 | Máy chủ | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
58 | Máy tính học sinh | 15 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
59 | Máy in Laser | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
60 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
61 | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 20 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
62 | Bộ dụng cụ thủ công | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
63 | Đèn học | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
64 | Đồng hồ bấm giây | 4 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
65 | Còi | 16 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
66 | Thước dây | 6 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
67 | Cờ lệnh thể thao | 17 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
68 | Biển lật số | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
69 | Nấm thể thao | 70 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
70 | Bơm | 9 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
71 | Dây nhảy cá nhân | 130 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
72 | Dây nhảy tập thể | 12 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
73 | Dây kéo co | 4 | Cuộn | Theo yêu cầu tại chương V | ||
74 | Thảm xốp | 13 | Tấm | Theo yêu cầu tại chương V | ||
75 | Hoa | 3 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
76 | Vòng | 4 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
77 | Gậy | 3 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
78 | Quả bóng đá | 30 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
79 | Cầu môn | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
80 | Quả bóng rổ | 24 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
81 | Quả bóng | 69 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
82 | Quả cầu đá | 9 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
83 | Bàn và quân cờ | 11 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
84 | Bàn và quân cờ treo tường | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
85 | Đích đấm, đá (cầm tay) | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
86 | Thảm xốp | 50 | Tấm | Theo yêu cầu tại chương V | ||
87 | Thảm xốp | 1 | Tấm | Theo yêu cầu tại chương V | ||
88 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
89 | Trống nhỏ | 5 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
90 | Song loan | 30 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
91 | Thanh phách | 75 | Cặp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
92 | Maracas | 5 | Cặp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
93 | Bảng vẽ cá nhân | 15 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
94 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
95 | Bục đặt mẫu | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
96 | Các hình khối cơ bản | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
97 | Kẹp giấy | 43 | Hộp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
98 | Tủ/giá | 2 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
99 | Bút lông | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
100 | Bảng pha màu (Palet) | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
101 | Xô đựng nước | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
102 | Tạp dề | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
103 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 33 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
104 | Đất nặn | 5 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
105 | Màu Goát (Gouache colour) | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
106 | Tranh về màu sắc | 6 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
107 | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | 6 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
108 | Hoa văn, họa tiết dân tộc | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
109 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
110 | Bộ tranh về Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
111 | Bộ thẻ Gia đình em | 13 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
112 | Bộ tranh Tình bạn | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
113 | Bộ tranh Nghề của bố mẹ em | 23 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
114 | Bộ công cụ lao động | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
115 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
116 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
117 | Bảng nhóm | 190 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
118 | Bảng phụ | 53 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
119 | Nam châm | 612 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
120 | Nẹp treo tranh | 20 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
121 | Giá treo tranh | 4 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
122 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
123 | Cân | 4 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
124 | Nhiệt kế điện tử | 2 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
125 | Dạy các tác phẩm thơ, thơ lục bát, thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
126 | Dạy các tác phẩm Hồi kí hoặc Du kí | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
127 | Dạy các văn bản nghị luận | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
128 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
129 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
130 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
131 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
132 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
133 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
134 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
135 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 18 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
136 | Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
137 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
138 | Thiết bị cho học sinh | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
139 | Thiết bị điều khiển học sinh HPEC LL-6900S | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
140 | Tai nghe HPEC LL-6900HP | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
141 | Khối thiết bị điều khiển của giáo viên HPEC LL-6900T | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
142 | Phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của giáo viên | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
143 | Tai nghe HPEC LL-6900HP | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
144 | Cáp nối đồng bộ | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
145 | Nguồn cung cấp điện của hệ thống | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
146 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
147 | Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
148 | Bộ tranh về truyền thống quê hương | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
149 | Bộ tranh về tình yêu thương con người | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
150 | Bộ tranh về sự siêng năng, kiên trì | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
151 | Tranh về việc học tập tự giác tích cực của HS | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
152 | Tranh về cách ứng phó với tình huống căng thẳng | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
153 | Tranh về phòng chống bạo lực học đường | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
154 | Tranh mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
155 | Tranh về tệ nạn xã hội | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
156 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
157 | Bộ dụng cụ cho HS thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
158 | Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
159 | Tranh một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch. | 9 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
160 | Lược đồ một số di chi khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á vả Việt Nam | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
161 | Lược đồ thế giới cổ đại | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
162 | Lược đồ Đông Nam Á và các vương quốc cổ ở Đông Nam Á | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
163 | Lược đồ thể hiện Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
164 | Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
165 | Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
166 | Quả địa cầu hành chính | 1 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
167 | Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam | 3 | Hộp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
168 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
169 | Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ giao thông, Bản đồ du lịch | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
170 | Sơ đồ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
171 | Cấu tạo bên trong Trái Đất | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
172 | Các dạng địa hình trên Trái Đất | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
173 | Lát cắt địa hình | 5 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
174 | Hiện tượng tạo núi | 5 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
175 | Sơ đồ các tầng khí quyển. | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
176 | Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
177 | Phẫu diện một số loại đất chính | 5 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
178 | Hệ sinh thái rừng nhiệt đới | 5 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
179 | Thảm thực vật ở dãy Andes | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
180 | Bản đồ các khu vực giờ trên Trái Đất | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
181 | Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất. | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
182 | Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất. | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
183 | Lược đồ phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất. | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
184 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
185 | Bản đồ các dòng biển trên đại dương thế giới | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
186 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái Đất | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
187 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
188 | Bản đồ phân bố dân cư và đô thị trên thế giới | 2 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
189 | Bản đồ các nước châu Âu | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
190 | Bản đồ tự nhiên châu Âu | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
191 | Bản đồ các nước châu Á | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
192 | Bản đồ tự nhiên châu Á | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
193 | Bản đồ các nước châu Phi | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
194 | Bản đồ tự nhiên châu Phi | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
195 | Bản đồ các nước châu Mỹ | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
196 | Bản đồ tự nhiên châu Mỹ | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
197 | Bản đồ các nước châu Đại Dương | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
198 | Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
199 | Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
200 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
201 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
202 | Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
203 | Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
204 | Tác động của nước biển dâng | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
205 | Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
206 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
207 | Biến áp nguồn | 9 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
208 | Bộ giá thí nghiệm | 5 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
209 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | 4 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
210 | Kính lúp | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
211 | Bảng thép | 6 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
212 | Quả kim loại | 5 | Hộp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
213 | Đồng hồ đo điện đa năng | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
214 | Dây nối | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
215 | Dây điện trở | 7 | Dây | Theo yêu cầu tại chương V | ||
216 | Giá quang học | 9 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
217 | Máy phát âm tần | 9 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
218 | Cổng quang | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
219 | Bộ thu nhận số liệu | 1 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
220 | Cảm biến nhiệt độ | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
221 | Đồng hồ bấm giây | 5 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
222 | Bộ lực kế | 11 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
223 | Cốc đốt | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
224 | Bộ thanh nam châm | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
225 | Biến trở con chạy | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
226 | Ampe kế một chiều | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
227 | Vôn kế một chiều | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
228 | Nguồn sáng | 9 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
229 | Bút thử điện thông mạch | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
230 | Nhiệt kế (lỏng) | 9 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
231 | Thấu kính hội tụ | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
232 | Thấu kính phân kì | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
233 | Giá để ống nghiệm | 14 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
234 | Đèn cồn | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
235 | Lưới thép tàn nhiệt | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
236 | Găng tay cao su | 1 | Đôi | Theo yêu cầu tại chương V | ||
237 | Áo choàng | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
238 | Kính bào hộ | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
239 | Chổi rửa ống nghiệm | 14 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
240 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 6 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
241 | Bình chia độ | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
242 | Cốc thủy tinh loại 250 ml | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
243 | Cốc thủy tinh 100 ml | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
244 | Chậu thủy tinh | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
245 | Ống nghiệm | 61 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
246 | Ống đong hình trụ 100 ml | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
247 | Bình tam giác 250ml | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
248 | Bình tam giác 100ml | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
249 | Bộ ống dẫn thủy tinh các loại | 11 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
250 | Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại | 11 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
251 | Bát sứ | 11 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
252 | Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
253 | Thìa xúc hóa chất | 7 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
254 | Đũa thủy tinh | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
255 | Pipet (ống hút nhỏ giọt) | 24 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
256 | Cân điện tử | 5 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
257 | Giấy lọc | 13 | Hộp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
258 | Nhiệt kế y tế | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
259 | Kính hiển vi | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
260 | Kẹp ống nghiệm | 30 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
261 | Bộ học liệu đỉện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
262 | Bột lưu huỳnh (S) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
263 | Iodine (I2) - 5gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
264 | Dung dịch nước bromine (Bn2) - 50ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
265 | Đồng phoi bào (Cu) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
266 | Bột sắt - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
267 | Đinh sắt (Fe) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
268 | Zn (viên) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
269 | Sodium (Na) - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
270 | Magnesium (Mg) dạng mảnh - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
271 | Cuper (II) oxide (CuO) - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
272 | Đá vôi cục - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
273 | Manganese (II) oxide (MnO2) - 10gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
274 | Sodium hydroxide (NaOH) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
275 | Copper sulfate (CuSO4) - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
276 | Hydrochloric acid (HCl) 37% - 500ml | 6 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
277 | Sunfuric acid 98% (H2SO4) - 500ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
278 | Dung dịch ammonia (NH3) đặc - 200ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
279 | Magnesium sulfate (MgSO4) rắn - 10gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
280 | Barichloride (BaCl2) rắn - 10gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
281 | Sodium chloride (NaCl) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
282 | Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch - 200ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
283 | Silve nitrate (AgNO3) - 200ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
284 | Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) - 200ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
285 | Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
286 | Nến (Parafin) rắn - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
287 | Giấy phenolphthalein - 02 hộp | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
288 | Dung dịch phenolphthalein - 200ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
289 | Nước oxi già y tế (3%) - 200ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
290 | Cồn đốt - 2000ml | 9 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
291 | Nước cất - 1000ml | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
292 | Al (Bột) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
293 | Kali permanganat (KMnO4) - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
294 | Kali chlorrat (KClO3) - 50gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
295 | Calcium oxide (CaO) - 100gr | 5 | Chai | Theo yêu cầu tại chương V | ||
296 | Sự đa dạng của chất | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
297 | So sánh tế bào thực vật, động vật | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
298 | So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
299 | Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
300 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
301 | Đa dạng động vật không xương sống | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
302 | Đa dạng động vật có xương sống | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
303 | Sự tương tác của bề mặt hai vật | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
304 | Sự mọc lặn của Mặt Trời | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
305 | Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
306 | Hệ Mặt Trời | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
307 | Ngân Hà | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
308 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
309 | Thiết bị “bắn tốc độ” | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
310 | Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
311 | Từ trường của Trái Đất | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
312 | Trao đồi chất ở động vật | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
313 | Vận chuyển các chất ở người | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
314 | Vòng đời của động vật | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
315 | Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
316 | Sinh sản hữu tính ở thực vật | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
317 | Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc | 8 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
318 | Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
319 | Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích | 8 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
320 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi | 7 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
321 | Bộ dụng, cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất | 7 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
322 | Bộ dụng cụ quan sát tế bào | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
323 | Bộ dụng cụ quan sát nấm | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
324 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
325 | Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
326 | Thiết bị đo tốc độ | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
327 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
328 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
329 | Bộ thí nghiêm từ phổ | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
330 | Video mô tả đa dạng thực vật | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
331 | Tìm hiểu đa dạng cá | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
332 | Video mô tả đa dạng lưỡng cư | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
333 | Video mô tả đa dạng bò sát | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
334 | Video mô tả đa dạng chim | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
335 | Video mô tả đa dạng thú | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
336 | Video mô tả đa dạng sinh học | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
337 | Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
338 | Bộ vật liệu cơ khí | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
339 | Bộ dụng cụ cơ khí | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
340 | Bộ vật liệu điện | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
341 | Bộ dụng cụ điện | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
342 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
343 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
344 | Biến áp nguồn | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
345 | Găng tay bảo hộ lao động | 1 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
346 | Kính bảo hộ | 36 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
347 | Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
348 | Kiến trúc nhà ở Việt Nam | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
349 | Xây dựng nhà ở | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
350 | Ngôi nhà thông minh | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
351 | Thực phẩm trong gia đình | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
352 | Phương pháp bảo quản thực phẩm | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
353 | Phương pháp chế biến thực phẩm | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
354 | Trang phục và đời sống | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
355 | Thời trang trong cuộc sống | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
356 | Lựa chọn và sử dụng trang phục | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
357 | Nồỉ cơm điện | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
358 | Bếp điện | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
359 | Đèn điện | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
360 | Quy trình trồng trọt | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
361 | Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền. | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
362 | Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao | 1 | Tờ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
363 | Hộp mẫu các loại vải | 2 | hộp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
364 | Bóng đèn các loại | 2 | bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
365 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. | 4 | bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
366 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
367 | Máy tính học sinh | 60 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
368 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
369 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
370 | Máy hút bụi | 1 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
371 | Đồng hồ bấm giây | 7 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
372 | Còi | 3 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
373 | Thước dây | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
374 | Cờ lệnh thế thao | 10 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
375 | Biển lật số | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
376 | Nấm thể thao | 70 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
377 | Bơm | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
378 | Dây nhảy cá nhân | 100 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
379 | Dây nhảy tập thể | 2 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
380 | Bóng nhồi | 2 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
381 | Dây kéo co | 3 | Cuộn | Theo yêu cầu tại chương V | ||
382 | Quả bóng | 35 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
383 | Lưới chắn bóng | 4 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
384 | Bàn đạp xuất phát | 9 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
385 | Ván dậm nhảy | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
386 | Quả bóng đá | 27 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
387 | Cầu môn | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
388 | Quả bóng rổ | 6 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
389 | Cột, bảng bóng rổ | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
390 | Quả bóng chuyền da | 6 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
391 | Cột và lưới | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
392 | Quả bóng bàn | 60 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
393 | Vợt | 20 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
394 | Bàn, lưới | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
395 | Quả cầu lông | 20 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
396 | Vợt | 26 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
397 | Quả cầu đá | 50 | Quả | Theo yêu cầu tại chương V | ||
398 | Thảm xốp | 64 | Tấm | Theo yêu cầu tại chương V | ||
399 | Dây kéo co | 3 | Cuộn | Theo yêu cầu tại chương V | ||
400 | Bàn và quân cờ treo tường | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
401 | Phao bơi | 20 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
402 | Thanh phách | 20 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
403 | Recorder | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
404 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
405 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
406 | Đèn chiếu sáng | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
407 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập | 3 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
408 | Tủ / giá | 1 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
409 | Mẫu vẽ | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
410 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 60 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
411 | Bảng vẽ | 15 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
412 | Bút lông | 4 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
413 | Bảng pha màu | 31 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
414 | Ống rửa bút | 21 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
415 | Lô đồ họa (tranh in) | 4 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
416 | Đất nặn | 1 | Hộp | Theo yêu cầu tại chương V | ||
417 | Lịch sử mĩ thuật Việt Nam | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
418 | Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
419 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
420 | Bộ thẻ về thiên tai, biển đổi khí hậu | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
421 | Bộ tranh về các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
422 | Bộ thẻ nghề truyền thống | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
423 | Bộ lều trại | 2 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
424 | Bảng nhóm | 20 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
425 | Tủ đựng thiết bị | 3 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
426 | Giá để thiết bị | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
427 | Nam châm | 5 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
428 | Nẹp treo tranh | 10 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
429 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
430 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
431 | Màn hình hiển thị Smart Tivi 65 inch cường lực | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
432 | Máy ảnh (hoặc Máy quay) | 1 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ mẫu chữ viết | 13 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
2 | Bộ chữ dạy tập viết | 18 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
3 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 11 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
4 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 19 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
5 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
6 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 14 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
7 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
8 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 39 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
9 | Bộ thực hành Toán - Tiếng việt lớp 1 (HS) | 400 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
10 | Bộ thực hành toán lớp 2 (HS) | 400 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
11 | Bộ thực hành toán lớp 3 (HS) | 400 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
12 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 120 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
13 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 14 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
14 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 33 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
15 | Thiết bị dạy diện tích | 19 | Tấm | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
16 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
17 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 24 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
18 | Máy chủ | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
19 | Bộ học liệu bằng tranh | 25 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
20 | Bộ học liệu bằng tranh | 16 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
21 | Bộ máy vi tính để bàn | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
22 | Bộ bàn ghế vi tính 1 người | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
23 | Bộ tranh về Nhận lỗi và sửa lỗỉ | 29 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
24 | Bộ tranh về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | 21 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
25 | Bộ tranh về thể hiện cảm xúc bản thân | 41 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
26 | Bộ tranh về tìm kiếm sự hỗ trợ | 56 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
27 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 41 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
28 | Video, clip Quê hương em | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
29 | Video, clip về kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
30 | Video, clip Tự giác làm việc của mình | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
31 | Video, clip Quý trọng thời gian | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
32 | Video, clip Nhận lỗi và sửa lỗi | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
33 | Video, clip Bảo quản đồ dùng cá nhân | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
34 | Video, clip Tìm kiếm sự hỗ trợ | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
35 | Video, clip Tuân thủ quy định nơi công cộng | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
36 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | 53 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
37 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 52 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
38 | Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra. | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
39 | Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | 18 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
40 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 16 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
41 | Bộ xương | 30 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
42 | Hệ cơ | 50 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
43 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | 50 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
44 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | 50 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
45 | Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn | 12 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
46 | Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh | 12 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
47 | Bốn mùa | 50 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
48 | Mùa mưa và mùa khô | 50 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
49 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | 50 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
50 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 35 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
51 | Mô hình Bộ xương | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
52 | Mô hình Hệ cơ | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
53 | Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
54 | La bàn | 16 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
55 | Bộ video các hiện tượng thiên tai thường gặp | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
56 | Bộ video Con người và sức khỏe | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
57 | Máy chủ | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
58 | Máy tính học sinh | 15 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
59 | Máy in Laser | 1 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
60 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
61 | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 20 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
62 | Bộ dụng cụ thủ công | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
63 | Đèn học | 2 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
64 | Đồng hồ bấm giây | 4 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
65 | Còi | 16 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
66 | Thước dây | 6 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
67 | Cờ lệnh thể thao | 17 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
68 | Biển lật số | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
69 | Nấm thể thao | 70 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
70 | Bơm | 9 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
71 | Dây nhảy cá nhân | 130 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
72 | Dây nhảy tập thể | 12 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
73 | Dây kéo co | 4 | Cuộn | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
74 | Thảm xốp | 13 | Tấm | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
75 | Hoa | 3 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
76 | Vòng | 4 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
77 | Gậy | 3 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
78 | Quả bóng đá | 30 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
79 | Cầu môn | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
80 | Quả bóng rổ | 24 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
81 | Quả bóng | 69 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
82 | Quả cầu đá | 9 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
83 | Bàn và quân cờ | 11 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
84 | Bàn và quân cờ treo tường | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
85 | Đích đấm, đá (cầm tay) | 1 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
86 | Thảm xốp | 50 | Tấm | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
87 | Thảm xốp | 1 | Tấm | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
88 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
89 | Trống nhỏ | 5 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
90 | Song loan | 30 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
91 | Thanh phách | 75 | Cặp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
92 | Maracas | 5 | Cặp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
93 | Bảng vẽ cá nhân | 15 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
94 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
95 | Bục đặt mẫu | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
96 | Các hình khối cơ bản | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
97 | Kẹp giấy | 43 | Hộp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
98 | Tủ/giá | 2 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
99 | Bút lông | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
100 | Bảng pha màu (Palet) | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
101 | Xô đựng nước | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
102 | Tạp dề | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
103 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | 33 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
104 | Đất nặn | 5 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
105 | Màu Goát (Gouache colour) | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
106 | Tranh về màu sắc | 6 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
107 | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | 6 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
108 | Hoa văn, họa tiết dân tộc | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
109 | Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
110 | Bộ tranh về Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
111 | Bộ thẻ Gia đình em | 13 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
112 | Bộ tranh Tình bạn | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
113 | Bộ tranh Nghề của bố mẹ em | 23 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
114 | Bộ công cụ lao động | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
115 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
116 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
117 | Bảng nhóm | 190 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
118 | Bảng phụ | 53 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
119 | Nam châm | 612 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
120 | Nẹp treo tranh | 20 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
121 | Giá treo tranh | 4 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
122 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
123 | Cân | 4 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
124 | Nhiệt kế điện tử | 2 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
125 | Dạy các tác phẩm thơ, thơ lục bát, thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
126 | Dạy các tác phẩm Hồi kí hoặc Du kí | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
127 | Dạy các văn bản nghị luận | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
128 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
129 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
130 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
131 | Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
132 | Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
133 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
134 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
135 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 18 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
136 | Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
137 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
138 | Thiết bị cho học sinh | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
139 | Thiết bị điều khiển học sinh HPEC LL-6900S | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
140 | Tai nghe HPEC LL-6900HP | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
141 | Khối thiết bị điều khiển của giáo viên HPEC LL-6900T | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
142 | Phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của giáo viên | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
143 | Tai nghe HPEC LL-6900HP | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
144 | Cáp nối đồng bộ | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
145 | Nguồn cung cấp điện của hệ thống | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
146 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
147 | Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
148 | Bộ tranh về truyền thống quê hương | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
149 | Bộ tranh về tình yêu thương con người | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
150 | Bộ tranh về sự siêng năng, kiên trì | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
151 | Tranh về việc học tập tự giác tích cực của HS | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
152 | Tranh về cách ứng phó với tình huống căng thẳng | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
153 | Tranh về phòng chống bạo lực học đường | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
154 | Tranh mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
155 | Tranh về tệ nạn xã hội | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
156 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
157 | Bộ dụng cụ cho HS thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
158 | Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
159 | Tranh một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch. | 9 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
160 | Lược đồ một số di chi khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á vả Việt Nam | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
161 | Lược đồ thế giới cổ đại | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
162 | Lược đồ Đông Nam Á và các vương quốc cổ ở Đông Nam Á | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
163 | Lược đồ thể hiện Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
164 | Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
165 | Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
166 | Quả địa cầu hành chính | 1 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
167 | Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam | 3 | Hộp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
168 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 2 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
169 | Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ giao thông, Bản đồ du lịch | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
170 | Sơ đồ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
171 | Cấu tạo bên trong Trái Đất | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
172 | Các dạng địa hình trên Trái Đất | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
173 | Lát cắt địa hình | 5 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
174 | Hiện tượng tạo núi | 5 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
175 | Sơ đồ các tầng khí quyển. | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
176 | Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
177 | Phẫu diện một số loại đất chính | 5 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
178 | Hệ sinh thái rừng nhiệt đới | 5 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
179 | Thảm thực vật ở dãy Andes | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
180 | Bản đồ các khu vực giờ trên Trái Đất | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
181 | Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất. | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
182 | Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất. | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
183 | Lược đồ phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất. | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
184 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
185 | Bản đồ các dòng biển trên đại dương thế giới | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
186 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái Đất | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
187 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
188 | Bản đồ phân bố dân cư và đô thị trên thế giới | 2 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
189 | Bản đồ các nước châu Âu | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
190 | Bản đồ tự nhiên châu Âu | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
191 | Bản đồ các nước châu Á | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
192 | Bản đồ tự nhiên châu Á | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
193 | Bản đồ các nước châu Phi | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
194 | Bản đồ tự nhiên châu Phi | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
195 | Bản đồ các nước châu Mỹ | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
196 | Bản đồ tự nhiên châu Mỹ | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
197 | Bản đồ các nước châu Đại Dương | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
198 | Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
199 | Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
200 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
201 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
202 | Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
203 | Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
204 | Tác động của nước biển dâng | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
205 | Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
206 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
207 | Biến áp nguồn | 9 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
208 | Bộ giá thí nghiệm | 5 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
209 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | 4 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
210 | Kính lúp | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
211 | Bảng thép | 6 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
212 | Quả kim loại | 5 | Hộp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
213 | Đồng hồ đo điện đa năng | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
214 | Dây nối | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
215 | Dây điện trở | 7 | Dây | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
216 | Giá quang học | 9 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
217 | Máy phát âm tần | 9 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
218 | Cổng quang | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
219 | Bộ thu nhận số liệu | 1 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
220 | Cảm biến nhiệt độ | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
221 | Đồng hồ bấm giây | 5 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
222 | Bộ lực kế | 11 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
223 | Cốc đốt | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
224 | Bộ thanh nam châm | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
225 | Biến trở con chạy | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
226 | Ampe kế một chiều | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
227 | Vôn kế một chiều | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
228 | Nguồn sáng | 9 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
229 | Bút thử điện thông mạch | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
230 | Nhiệt kế (lỏng) | 9 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
231 | Thấu kính hội tụ | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
232 | Thấu kính phân kì | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
233 | Giá để ống nghiệm | 14 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
234 | Đèn cồn | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
235 | Lưới thép tàn nhiệt | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
236 | Găng tay cao su | 1 | Đôi | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
237 | Áo choàng | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
238 | Kính bào hộ | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
239 | Chổi rửa ống nghiệm | 14 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
240 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | 6 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
241 | Bình chia độ | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
242 | Cốc thủy tinh loại 250 ml | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
243 | Cốc thủy tinh 100 ml | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
244 | Chậu thủy tinh | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
245 | Ống nghiệm | 61 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
246 | Ống đong hình trụ 100 ml | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
247 | Bình tam giác 250ml | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
248 | Bình tam giác 100ml | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
249 | Bộ ống dẫn thủy tinh các loại | 11 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
250 | Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại | 11 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
251 | Bát sứ | 11 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
252 | Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
253 | Thìa xúc hóa chất | 7 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
254 | Đũa thủy tinh | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
255 | Pipet (ống hút nhỏ giọt) | 24 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
256 | Cân điện tử | 5 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
257 | Giấy lọc | 13 | Hộp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
258 | Nhiệt kế y tế | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
259 | Kính hiển vi | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
260 | Kẹp ống nghiệm | 30 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
261 | Bộ học liệu đỉện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
262 | Bột lưu huỳnh (S) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
263 | Iodine (I2) - 5gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
264 | Dung dịch nước bromine (Bn2) - 50ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
265 | Đồng phoi bào (Cu) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
266 | Bột sắt - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
267 | Đinh sắt (Fe) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
268 | Zn (viên) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
269 | Sodium (Na) - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
270 | Magnesium (Mg) dạng mảnh - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
271 | Cuper (II) oxide (CuO) - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
272 | Đá vôi cục - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
273 | Manganese (II) oxide (MnO2) - 10gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
274 | Sodium hydroxide (NaOH) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
275 | Copper sulfate (CuSO4) - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
276 | Hydrochloric acid (HCl) 37% - 500ml | 6 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
277 | Sunfuric acid 98% (H2SO4) - 500ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
278 | Dung dịch ammonia (NH3) đặc - 200ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
279 | Magnesium sulfate (MgSO4) rắn - 10gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
280 | Barichloride (BaCl2) rắn - 10gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
281 | Sodium chloride (NaCl) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
282 | Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch - 200ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
283 | Silve nitrate (AgNO3) - 200ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
284 | Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) - 200ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
285 | Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
286 | Nến (Parafin) rắn - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
287 | Giấy phenolphthalein - 02 hộp | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
288 | Dung dịch phenolphthalein - 200ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
289 | Nước oxi già y tế (3%) - 200ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
290 | Cồn đốt - 2000ml | 9 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
291 | Nước cất - 1000ml | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
292 | Al (Bột) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
293 | Kali permanganat (KMnO4) - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
294 | Kali chlorrat (KClO3) - 50gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
295 | Calcium oxide (CaO) - 100gr | 5 | Chai | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
296 | Sự đa dạng của chất | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
297 | So sánh tế bào thực vật, động vật | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
298 | So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
299 | Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
300 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
301 | Đa dạng động vật không xương sống | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
302 | Đa dạng động vật có xương sống | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
303 | Sự tương tác của bề mặt hai vật | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
304 | Sự mọc lặn của Mặt Trời | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
305 | Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
306 | Hệ Mặt Trời | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
307 | Ngân Hà | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
308 | Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
309 | Thiết bị “bắn tốc độ” | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
310 | Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
311 | Từ trường của Trái Đất | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
312 | Trao đồi chất ở động vật | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
313 | Vận chuyển các chất ở người | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
314 | Vòng đời của động vật | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
315 | Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
316 | Sinh sản hữu tính ở thực vật | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
317 | Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc | 8 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
318 | Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen | 10 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
319 | Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích | 8 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
320 | Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi | 7 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
321 | Bộ dụng, cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất | 7 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
322 | Bộ dụng cụ quan sát tế bào | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
323 | Bộ dụng cụ quan sát nấm | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
324 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
325 | Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
326 | Thiết bị đo tốc độ | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
327 | Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
328 | Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
329 | Bộ thí nghiêm từ phổ | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
330 | Video mô tả đa dạng thực vật | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
331 | Tìm hiểu đa dạng cá | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
332 | Video mô tả đa dạng lưỡng cư | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
333 | Video mô tả đa dạng bò sát | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
334 | Video mô tả đa dạng chim | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
335 | Video mô tả đa dạng thú | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
336 | Video mô tả đa dạng sinh học | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
337 | Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
338 | Bộ vật liệu cơ khí | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
339 | Bộ dụng cụ cơ khí | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
340 | Bộ vật liệu điện | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
341 | Bộ dụng cụ điện | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
342 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
343 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
344 | Biến áp nguồn | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
345 | Găng tay bảo hộ lao động | 1 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
346 | Kính bảo hộ | 36 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
347 | Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
348 | Kiến trúc nhà ở Việt Nam | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
349 | Xây dựng nhà ở | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
350 | Ngôi nhà thông minh | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
351 | Thực phẩm trong gia đình | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
352 | Phương pháp bảo quản thực phẩm | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
353 | Phương pháp chế biến thực phẩm | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
354 | Trang phục và đời sống | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
355 | Thời trang trong cuộc sống | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
356 | Lựa chọn và sử dụng trang phục | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
357 | Nồỉ cơm điện | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
358 | Bếp điện | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
359 | Đèn điện | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
360 | Quy trình trồng trọt | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
361 | Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền. | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
362 | Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao | 1 | Tờ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
363 | Hộp mẫu các loại vải | 2 | hộp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
364 | Bóng đèn các loại | 2 | bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
365 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. | 4 | bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
366 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
367 | Máy tính học sinh | 60 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
368 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
369 | Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
370 | Máy hút bụi | 1 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
371 | Đồng hồ bấm giây | 7 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
372 | Còi | 3 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
373 | Thước dây | 2 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
374 | Cờ lệnh thế thao | 10 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
375 | Biển lật số | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
376 | Nấm thể thao | 70 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
377 | Bơm | 2 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
378 | Dây nhảy cá nhân | 100 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
379 | Dây nhảy tập thể | 2 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
380 | Bóng nhồi | 2 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
381 | Dây kéo co | 3 | Cuộn | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
382 | Quả bóng | 35 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
383 | Lưới chắn bóng | 4 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
384 | Bàn đạp xuất phát | 9 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
385 | Ván dậm nhảy | 1 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
386 | Quả bóng đá | 27 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
387 | Cầu môn | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
388 | Quả bóng rổ | 6 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
389 | Cột, bảng bóng rổ | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
390 | Quả bóng chuyền da | 6 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
391 | Cột và lưới | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
392 | Quả bóng bàn | 60 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
393 | Vợt | 20 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
394 | Bàn, lưới | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
395 | Quả cầu lông | 20 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
396 | Vợt | 26 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
397 | Quả cầu đá | 50 | Quả | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
398 | Thảm xốp | 64 | Tấm | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
399 | Dây kéo co | 3 | Cuộn | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
400 | Bàn và quân cờ treo tường | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
401 | Phao bơi | 20 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
402 | Thanh phách | 20 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
403 | Recorder | 10 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
404 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
405 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
406 | Đèn chiếu sáng | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
407 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập | 3 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
408 | Tủ / giá | 1 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
409 | Mẫu vẽ | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
410 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 60 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
411 | Bảng vẽ | 15 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
412 | Bút lông | 4 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
413 | Bảng pha màu | 31 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
414 | Ống rửa bút | 21 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
415 | Lô đồ họa (tranh in) | 4 | Cái | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
416 | Đất nặn | 1 | Hộp | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
417 | Lịch sử mĩ thuật Việt Nam | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
418 | Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
419 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
420 | Bộ thẻ về thiên tai, biển đổi khí hậu | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
421 | Bộ tranh về các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
422 | Bộ thẻ nghề truyền thống | 3 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
423 | Bộ lều trại | 2 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
424 | Bảng nhóm | 20 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
425 | Tủ đựng thiết bị | 3 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
426 | Giá để thiết bị | 1 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
427 | Nam châm | 5 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
428 | Nẹp treo tranh | 10 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
429 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
430 | Máy vi tính Chủ và GV | 6 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
431 | Màn hình hiển thị Smart Tivi 65 inch cường lực | 1 | Bộ | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
432 | Máy ảnh (hoặc Máy quay) | 1 | Chiếc | Các trường trực thuộc phòng GDĐT Nông Sơn | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 940.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp thiết bị dạy học tương tự như gói thầu. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có trụ sở tại các tỉnh thành từ Quảng Trị đến Phú Yên có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có cam kết cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu phải cam kết và nêu rõ địa chỉ, điện thoại chứng minh có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu trong thời gian 24 giờ (kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị thụ hưởng) phải có mặt để sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong suốt thời gian bảo hành. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ mẫu chữ viết | 13 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
2 | Bộ chữ dạy tập viết | 18 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
3 | Bộ chữ học vần biểu diễn | 11 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
4 | Bảng tên chữ cái tiếng Việt | 19 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
5 | Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
6 | Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) | 14 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
7 | Video giới thiệu, tả đồ vật | 10 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
8 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 39 | Cái | Theo yêu cầu tại chương V | ||
9 | Bộ thực hành Toán - Tiếng việt lớp 1 (HS) | 400 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
10 | Bộ thực hành toán lớp 2 (HS) | 400 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
11 | Bộ thực hành toán lớp 3 (HS) | 400 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
12 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 120 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
13 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 14 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
14 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 33 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
15 | Thiết bị dạy diện tích | 19 | Tấm | Theo yêu cầu tại chương V | ||
16 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
17 | Thiết bị trong dạy học về thời gian | 24 | Chiếc | Theo yêu cầu tại chương V | ||
18 | Máy chủ | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
19 | Bộ học liệu bằng tranh | 25 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
20 | Bộ học liệu bằng tranh | 16 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
21 | Bộ máy vi tính để bàn | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
22 | Bộ bàn ghế vi tính 1 người | 1 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
23 | Bộ tranh về Nhận lỗi và sửa lỗỉ | 29 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
24 | Bộ tranh về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | 21 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
25 | Bộ tranh về thể hiện cảm xúc bản thân | 41 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
26 | Bộ tranh về tìm kiếm sự hỗ trợ | 56 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
27 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 41 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
28 | Video, clip Quê hương em | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
29 | Video, clip về kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
30 | Video, clip Tự giác làm việc của mình | 3 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
31 | Video, clip Quý trọng thời gian | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
32 | Video, clip Nhận lỗi và sửa lỗi | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
33 | Video, clip Bảo quản đồ dùng cá nhân | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
34 | Video, clip Tìm kiếm sự hỗ trợ | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
35 | Video, clip Tuân thủ quy định nơi công cộng | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
36 | Bộ tranh các thế hệ trong gia đình | 53 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
37 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 52 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
38 | Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra. | 6 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
39 | Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam | 18 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
40 | Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội | 16 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
41 | Bộ xương | 30 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
42 | Hệ cơ | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
43 | Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
44 | Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
45 | Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn | 12 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
46 | Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh | 12 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
47 | Bốn mùa | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
48 | Mùa mưa và mùa khô | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
49 | Một số hiện tượng thiên tai thường gặp | 50 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V | ||
50 | Bộ sa bàn giáo dục giao thông | 35 | Bộ | Theo yêu cầu tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng giáo dục và đào tạo Nông Sơn như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 62,86%, Xây lắp 37,14%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.957.562.120 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.565.728.914 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có sự thật. Chỉ có cách nhìn. "
Gustave Flaubert
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng giáo dục và đào tạo Nông Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng giáo dục và đào tạo Nông Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.