Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị thuộc dự án thực hiện Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 Dự án thực hiện Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Giấy chứng nhận hệ thống quản lý ISO 9001:2015 cho lĩnh vực: Sản xuất kinh doanh thiết bị phát thanh truyền hình viễn thông, đang còn hiệu lực (kèm bản đánh giá lại hàng năm). + Giấy chứng nhận hợp quy theo QCVN: 70/2013 BTTTT còn hiệu lực. + Anten phát tần số 54 đến 68MHz có Biên bản thử nghiệm anten theo TCCS 01:2011 do Phòng đo lường kiểm chuẩn - Trung tâm ứng dụng tin học và phát triển công nghệ phát thanh - Đài tiếng nói Việt nam cấp; + Bộ mã hóa, Bộ thu chuyên dụng phải có biên bản đo đạt của Trung tâm đo kiểm và dịch vụ phát thanh truyền hình và thông tin điện tử - Bộ thông tin truyền thông cấp; + Cụm thu sản xuất năm 2020 có Biên bản thử nghiệm cụm thu theo TCVN 4463-87 do Phòng đo lường kiểm chuẩn - Trung tâm ứng dụng tin học và phát triển công nghệ phát thanh - Đài tiếng nói Việt nam cấp; + Bộ mã hóa phải có biên bản đo đạt của Trung tâm đo kiểm và dịch vụ phát thanh truyền hình và thông tin điện tử - Bộ thông tin truyền thông cấp; + Biên bản đo lường loa nén chất lượng phù hợp TCVN 4289-86 được cấp bởi Phòng đo lường kiểm chuẩn - Trung tâm ứng dụng tin học và phát triển công nghệ phát thanh - Đài tiếng nói Việt nam cấp; + Phải có biên bản đo thử nghiệm đạt của Cục tần số và chứng nhận hợp quy của thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD/E-UTRAFDD được Trung tâm Kiểm định và chứng nhận 1 - Bộ Thông tin và Truyền thông cấp (phù hợp quy chuẩn, kỹ thuật tiêu chuẩn QCVN 15:2015 BTTTT; QCVN 117:2018/BTTTT). + Cụm thu truyền thanh Internet phải có biên bản đo do Phòng đo lường kiểm chuẩn - Trung tâm ứng dụng tin học và phát triển công nghệ phát thanh - Đài tiếng nói Việt nam cấp. + Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu thanh lý của các hợp đồng tương đương (bản công chứng) |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hoá là 3 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh - 66 Đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
02393 850288 Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: Số 1 - Nguyễn Tất Thành - TP Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh. + Điện thoại: 0239.3857717 - Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh - 66 Đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; + Điện thoại: 02393 850288 Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh - 66 Đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; 02393 850288 Email: [email protected] |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy phát thanh FM Stereo công suất 100W dải tần 54÷68 MHz | 3 | Máy | Dùng để thực hiện phát sóng FM Stereo công suất 100W dải tần 54÷68 MHz | ||
2 | Tủ rack 12U - 19" | 3 | Cái | Dùng để chứa Máy phát thanh và các vật dụng khác | ||
3 | Bộ thu chuyên dụng FM Stereo | 4 | Bộ | Dùng để thu sóng FM | ||
4 | Bộ mã hoá điều khiển đóng mở cụm thu bằng công nghệ kỹ thuật số RDS | 5 | Bộ | Dùng đóng mở cụm thu bằng công nghệ kỹ thuật số RDS | ||
5 | Anten phát FM dải tần 54÷68 MHz | 5 | Bộ | Hệ thống Anten phát FM dải tần 54÷68 MHz | ||
6 | Cáp phát 8D-FB 50W hai đầu kèm giắc Connector U/N | 225 | Mét | Cáp phát nối Ang ten phát và Máy phát thanh | ||
7 | Cụm thu truyền thanh không dây có Card giải mã RDS | 77 | Cụm | Dùng để thu sóng từ Máy phát thanh (MPT) | ||
8 | Loa nén 35W vành nhôm PEAK hoặc Horn Speaker | 231 | Cái | Dùng để phát âm thanh thu được từ Cụm thu truyền thanh (CT) | ||
9 | Dây điện | 3.560 | Mét | Dây điện đấu loa bưu điện 1mm dùng đấu loa với Cụm thu để ngoài trời có trợ lực | ||
10 | Cọc đỡ loa Φ40 mạ kẽm dài 2,5m | 86 | Cọc | Dùng để đỡ loa tại các vị trí đặt loa | ||
11 | Mixer | 6 | Cái | Mixer chuyên dụng | ||
12 | Micro có dây | 3 | Cái | Micro để bàn có dây | ||
13 | Micro không dây | 3 | Cái | Micro không dây | ||
14 | Máy ghi âm | 3 | Cái | Máy ghi âm | ||
15 | Ổn áp | 3 | Cái | Dùng để ổn định điện | ||
16 | Ổ cắm 6 | 6 | Cái | Ổ cắm 6 | ||
17 | Đầu đĩa | 3 | Cái | Đầu đĩa DVD | ||
18 | Dây điện loại 2x1,5 V.Nam | 1.100 | Mét | Dây điện đấu phòng máy + đấu cụm thu | ||
19 | Dây giắc RF 5W chuyển đổi cao tần | 5 | Dây | Dây giắc RF 5W chuyển đổi cao tần | ||
20 | Dây giắc đấu nối các khối máy 220V, 2 đầu khớp nối | 10 | Cái | Dây giắc đấu nối các khối máy 220V, 2 đầu khớp nối | ||
21 | Dây thép buộc không gỉ | 60 | Kg | Dây thép buộc không gỉ | ||
22 | Dây thít loại to 40cm | 6 | Túi | Dây thít loại to dùng ngoài trời | ||
23 | Dây thít loại nhỏ 30cm | 6 | Túi | Dây thít loại nhỏ dùng ngoài trời | ||
24 | Băng tan bọc cáp cao tần + anten, băng dính các loại, dây nguồn 3 chân 220V, vít nở, bu lông, ốc vít các loại,... | 6 | Bộ | Băng tan bọc cáp cao tần + anten, băng dính các loại, dây nguồn 3 chân 220V, vít nở, bu lông, ốc vít các loại,... | ||
25 | Lắp đặt cụm thu truyền thanh FM + loa phóng thanh + gá treo loa | 77 | Cụm | Lắp đặt cụm thu truyền thanh FM + loa phóng thanh + gá treo loa | ||
26 | Lắp đặt máy phát thanh FM | 5 | Bộ | Lắp đặt máy phát thanh FM | ||
27 | Vận chuyển, xếp dỡ toàn bộ thiết bị truyền thanh lắp đặt mới | 6 | Gói | Vận chuyển, xếp dỡ toàn bộ thiết bị truyền thanh lắp đặt mới | ||
28 | Sửa chữa, nâng cấp công suất máy phát thanh FM STEREO chuyển sang công nghệ kỹ thuật số RDS từ 50W lên 150W | 2 | Máy | Sửa chữa, nâng cấp công suất máy phát thanh FM STEREO chuyển sang công nghệ kỹ thuật số RDS từ 50W lên 150W | ||
29 | Bộ chia 2 dải tần 54÷68 MHz | 2 | Bộ | Bộ chia 2 dải tần 54÷68 MHz | ||
30 | Sửa chữa nâng cấp cụm thu truyền thanh FM | 29 | Cụm | Sửa chữa nâng cấp cụm thu truyền thanh FM | ||
31 | Tháo dỡ và lắp đặt lại cụm thu | 29 | Bộ | Tháo dỡ và lắp đặt lại cụm thu | ||
32 | Cụm thu truyền thanh Internet | 12 | Cụm | Cụm thu truyền thanh Internet | ||
33 | Loa nén 8Ω/25W | 36 | Cái | Dùng để phát âm thanh thu được từ Cụm thu truyền thanh (CT) | ||
34 | Bộ định tuyến 4G router | 10 | Bộ | Bộ định tuyến 4G router | ||
35 | Micro mạng IP thông báo trực tiếp | 1 | Cái | Micro mạng IP thông báo trực tiếp | ||
36 | Không gian lưu trữ dữ liệu ứng dụng trên Internet dùng tối đa cho 100 cụm | 2 | Năm | Dùng lưu trữ dữ liệu ứng dụng trên Internet | ||
37 | Phần mềm phát thanh Internet (trọn đời) | 1 | Gói | Phần mềm phát thanh Internet (trọn đời) | ||
38 | Thuê bao dữ liệu điện thoại, thuê bao từng năm cho 10 cụm thu dung lượng 4GB/tháng/cụm | 2 | Năm | Thuê bao dữ liệu điện thoại, thuê bao từng năm | ||
39 | Tủ đựng cụm thu treo ngoài trời | 10 | Cái | Tủ đựng cụm thu treo ngoài trời | ||
40 | Bộ hẹn giờ đóng mở điện áp 220V cho cụm thu | 10 | Bộ | Bộ hẹn giờ đóng mở điện áp 220V cho cụm thu | ||
41 | Chi phí lắp đặt cụm thu truyền thanh Internet | 12 | Bộ | Triển khai lắp đặt cụm thu truyền thanh Internet | ||
42 | Chi phí lắp đặt thiết bị trung tâm, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ, cân chỉnh các tham số kỹ thuật của toàn bộ thiết bị hệ thống truyền thanh Internet | 1 | Hệ thống | Thực hiện lắp đặt thiết bị trung tâm, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ, cân chỉnh các tham số kỹ thuật của toàn bộ thiết bị hệ thống truyền thanh Internet |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy phát thanh FM Stereo công suất 100W dải tần 54÷68 MHz | 3 | Máy | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Tủ rack 12U - 19" | 3 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bộ thu chuyên dụng FM Stereo | 4 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bộ mã hoá điều khiển đóng mở cụm thu bằng công nghệ kỹ thuật số RDS | 5 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Anten phát FM dải tần 54÷68 MHz | 5 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Cáp phát 8D-FB 50W hai đầu kèm giắc Connector U/N | 225 | Mét | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Cụm thu truyền thanh không dây có Card giải mã RDS | 77 | Cụm | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Loa nén 35W vành nhôm PEAK hoặc Horn Speaker | 231 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Dây điện | 3.560 | Mét | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Cọc đỡ loa Φ40 mạ kẽm dài 2,5m | 86 | Cọc | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Mixer | 6 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Micro có dây | 3 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Micro không dây | 3 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Máy ghi âm | 3 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Ổn áp | 3 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Ổ cắm 6 | 6 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Đầu đĩa | 3 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Dây điện loại 2x1,5 V.Nam | 1.100 | Mét | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Dây giắc RF 5W chuyển đổi cao tần | 5 | Dây | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Dây giắc đấu nối các khối máy 220V, 2 đầu khớp nối | 10 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Dây thép buộc không gỉ | 60 | Kg | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Dây thít loại to 40cm | 6 | Túi | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Dây thít loại nhỏ 30cm | 6 | Túi | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Băng tan bọc cáp cao tần + anten, băng dính các loại, dây nguồn 3 chân 220V, vít nở, bu lông, ốc vít các loại,... | 6 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Lắp đặt cụm thu truyền thanh FM + loa phóng thanh + gá treo loa | 77 | Cụm | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Lắp đặt máy phát thanh FM | 5 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Vận chuyển, xếp dỡ toàn bộ thiết bị truyền thanh lắp đặt mới | 6 | Gói | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Sửa chữa, nâng cấp công suất máy phát thanh FM STEREO chuyển sang công nghệ kỹ thuật số RDS từ 50W lên 150W | 2 | Máy | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Bộ chia 2 dải tần 54÷68 MHz | 2 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Sửa chữa nâng cấp cụm thu truyền thanh FM | 29 | Cụm | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Tháo dỡ và lắp đặt lại cụm thu | 29 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Cụm thu truyền thanh Internet | 12 | Cụm | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Loa nén 8Ω/25W | 36 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Bộ định tuyến 4G router | 10 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Micro mạng IP thông báo trực tiếp | 1 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Không gian lưu trữ dữ liệu ứng dụng trên Internet dùng tối đa cho 100 cụm | 2 | Năm | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Phần mềm phát thanh Internet (trọn đời) | 1 | Gói | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Thuê bao dữ liệu điện thoại, thuê bao từng năm cho 10 cụm thu dung lượng 4GB/tháng/cụm | 2 | Năm | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Tủ đựng cụm thu treo ngoài trời | 10 | Cái | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Bộ hẹn giờ đóng mở điện áp 220V cho cụm thu | 10 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Chi phí lắp đặt cụm thu truyền thanh Internet | 12 | Bộ | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Chi phí lắp đặt thiết bị trung tâm, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ, cân chỉnh các tham số kỹ thuật của toàn bộ thiết bị hệ thống truyền thanh Internet | 1 | Hệ thống | Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Đại học trở lên có Chứng chỉ Chỉ huy trưởng công trường (được chứng thực kèm theo bảng kê khai 03 gói thầu tương tự đã thực hiện) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ Lắp đặt thiết bị | 2 | Đại học trở lên chuyên ngành Điện tử viễn thông (được chứng thực kèm theo bảng kê khai 03 gói thầu tương tự đã thực hiện) | 5 | 5 |
3 | Cán bộ Chuyển giao công nghệ | 2 | Đại học trở lên chuyên ngành Điện tử viễn thông (được chứng thực kèm theo bảng kê khai 03 gói thầu tương tự đã thực hiện) | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy phát thanh FM Stereo công suất 100W dải tần 54÷68 MHz | 3 | Máy | Dùng để thực hiện phát sóng FM Stereo công suất 100W dải tần 54÷68 MHz | ||
2 | Tủ rack 12U - 19" | 3 | Cái | Dùng để chứa Máy phát thanh và các vật dụng khác | ||
3 | Bộ thu chuyên dụng FM Stereo | 4 | Bộ | Dùng để thu sóng FM | ||
4 | Bộ mã hoá điều khiển đóng mở cụm thu bằng công nghệ kỹ thuật số RDS | 5 | Bộ | Dùng đóng mở cụm thu bằng công nghệ kỹ thuật số RDS | ||
5 | Anten phát FM dải tần 54÷68 MHz | 5 | Bộ | Hệ thống Anten phát FM dải tần 54÷68 MHz | ||
6 | Cáp phát 8D-FB 50W hai đầu kèm giắc Connector U/N | 225 | Mét | Cáp phát nối Ang ten phát và Máy phát thanh | ||
7 | Cụm thu truyền thanh không dây có Card giải mã RDS | 77 | Cụm | Dùng để thu sóng từ Máy phát thanh (MPT) | ||
8 | Loa nén 35W vành nhôm PEAK hoặc Horn Speaker | 231 | Cái | Dùng để phát âm thanh thu được từ Cụm thu truyền thanh (CT) | ||
9 | Dây điện | 3.560 | Mét | Dây điện đấu loa bưu điện 1mm dùng đấu loa với Cụm thu để ngoài trời có trợ lực | ||
10 | Cọc đỡ loa Φ40 mạ kẽm dài 2,5m | 86 | Cọc | Dùng để đỡ loa tại các vị trí đặt loa | ||
11 | Mixer | 6 | Cái | Mixer chuyên dụng | ||
12 | Micro có dây | 3 | Cái | Micro để bàn có dây | ||
13 | Micro không dây | 3 | Cái | Micro không dây | ||
14 | Máy ghi âm | 3 | Cái | Máy ghi âm | ||
15 | Ổn áp | 3 | Cái | Dùng để ổn định điện | ||
16 | Ổ cắm 6 | 6 | Cái | Ổ cắm 6 | ||
17 | Đầu đĩa | 3 | Cái | Đầu đĩa DVD | ||
18 | Dây điện loại 2x1,5 V.Nam | 1.100 | Mét | Dây điện đấu phòng máy + đấu cụm thu | ||
19 | Dây giắc RF 5W chuyển đổi cao tần | 5 | Dây | Dây giắc RF 5W chuyển đổi cao tần | ||
20 | Dây giắc đấu nối các khối máy 220V, 2 đầu khớp nối | 10 | Cái | Dây giắc đấu nối các khối máy 220V, 2 đầu khớp nối | ||
21 | Dây thép buộc không gỉ | 60 | Kg | Dây thép buộc không gỉ | ||
22 | Dây thít loại to 40cm | 6 | Túi | Dây thít loại to dùng ngoài trời | ||
23 | Dây thít loại nhỏ 30cm | 6 | Túi | Dây thít loại nhỏ dùng ngoài trời | ||
24 | Băng tan bọc cáp cao tần + anten, băng dính các loại, dây nguồn 3 chân 220V, vít nở, bu lông, ốc vít các loại,... | 6 | Bộ | Băng tan bọc cáp cao tần + anten, băng dính các loại, dây nguồn 3 chân 220V, vít nở, bu lông, ốc vít các loại,... | ||
25 | Lắp đặt cụm thu truyền thanh FM + loa phóng thanh + gá treo loa | 77 | Cụm | Lắp đặt cụm thu truyền thanh FM + loa phóng thanh + gá treo loa | ||
26 | Lắp đặt máy phát thanh FM | 5 | Bộ | Lắp đặt máy phát thanh FM | ||
27 | Vận chuyển, xếp dỡ toàn bộ thiết bị truyền thanh lắp đặt mới | 6 | Gói | Vận chuyển, xếp dỡ toàn bộ thiết bị truyền thanh lắp đặt mới | ||
28 | Sửa chữa, nâng cấp công suất máy phát thanh FM STEREO chuyển sang công nghệ kỹ thuật số RDS từ 50W lên 150W | 2 | Máy | Sửa chữa, nâng cấp công suất máy phát thanh FM STEREO chuyển sang công nghệ kỹ thuật số RDS từ 50W lên 150W | ||
29 | Bộ chia 2 dải tần 54÷68 MHz | 2 | Bộ | Bộ chia 2 dải tần 54÷68 MHz | ||
30 | Sửa chữa nâng cấp cụm thu truyền thanh FM | 29 | Cụm | Sửa chữa nâng cấp cụm thu truyền thanh FM | ||
31 | Tháo dỡ và lắp đặt lại cụm thu | 29 | Bộ | Tháo dỡ và lắp đặt lại cụm thu | ||
32 | Cụm thu truyền thanh Internet | 12 | Cụm | Cụm thu truyền thanh Internet | ||
33 | Loa nén 8Ω/25W | 36 | Cái | Dùng để phát âm thanh thu được từ Cụm thu truyền thanh (CT) | ||
34 | Bộ định tuyến 4G router | 10 | Bộ | Bộ định tuyến 4G router | ||
35 | Micro mạng IP thông báo trực tiếp | 1 | Cái | Micro mạng IP thông báo trực tiếp | ||
36 | Không gian lưu trữ dữ liệu ứng dụng trên Internet dùng tối đa cho 100 cụm | 2 | Năm | Dùng lưu trữ dữ liệu ứng dụng trên Internet | ||
37 | Phần mềm phát thanh Internet (trọn đời) | 1 | Gói | Phần mềm phát thanh Internet (trọn đời) | ||
38 | Thuê bao dữ liệu điện thoại, thuê bao từng năm cho 10 cụm thu dung lượng 4GB/tháng/cụm | 2 | Năm | Thuê bao dữ liệu điện thoại, thuê bao từng năm | ||
39 | Tủ đựng cụm thu treo ngoài trời | 10 | Cái | Tủ đựng cụm thu treo ngoài trời | ||
40 | Bộ hẹn giờ đóng mở điện áp 220V cho cụm thu | 10 | Bộ | Bộ hẹn giờ đóng mở điện áp 220V cho cụm thu | ||
41 | Chi phí lắp đặt cụm thu truyền thanh Internet | 12 | Bộ | Triển khai lắp đặt cụm thu truyền thanh Internet | ||
42 | Chi phí lắp đặt thiết bị trung tâm, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ, cân chỉnh các tham số kỹ thuật của toàn bộ thiết bị hệ thống truyền thanh Internet | 1 | Hệ thống | Thực hiện lắp đặt thiết bị trung tâm, hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ, cân chỉnh các tham số kỹ thuật của toàn bộ thiết bị hệ thống truyền thanh Internet |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 6,25%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 33.606.995.763 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 33.293.392.991 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hành động mà không có tầm nhìn thì chỉ là qua ngày đoạn tháng, tầm nhìn không có hành động thì chỉ là mơ mộng hão huyền, nhưng tầm nhìn đi cùng hành động thì có thể thay đổi thế giới. "
Nelson Mandela
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.