Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 05Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Gia cố thay mới hệ thống cột Anten tam giác kích thước (300x300x300) mm, cao 21 mét. | 1 | Hệ thống | Dây Fidơ dẫn sóng 50 mét. Cáp néo phi 08 loại chống hoen gỉ 03 tầng. Tăng đơ: 18. Ốc siết cáp phi 10. Mố néo, mố trụ. Hệ thống đèn báo độ cao bằng năng lượng mặt trời. | |
2 | Máy phát thanh FM Stereo công suất 50W. | 1 | Máy | Công suất ra tùy chọn (option) có thể điều chỉnh tuyến tính công suất từ 0 50w (max 50w); mà không cần thay đỗi bất kỳ 1 chi tiết nào trong máy. Dải tần số làm việc (54–68) Mhz. Nguồn khối kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại. Nguồn khối công suất kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại. Khối điều chế nhập ngoại, Module PCI Max 3.000. Ưu điểm: Thay đỗi tần số, công suất RF bằng Buton trên mặt máy hoặc từ cổng USB, RS232. Khối công suất RF dùng Module BLF 177 nhập khẩu từ Mỹ. Khối hiển thị các thông số máy phát bằng LCD Bộ lọc hài chống nhiễu tần số đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia. | |
3 | Hệ thống Anten phát sóng | 1 | Hệ thống | Anten phát thanh FM dải tần việc (54 – 68). Mhz Cáp phối hợp. Chất liệu: Inox, teflon, thép không gỉ, đồng thau, được nhúng kẽm chống gỉ sét. Băng thông : 4 ÷ 8 MHz Phân cực : dọc hoặc ngang Đầu nối : N cái ( N female ) Công suất max : 0.6 kW Độ lợi búp sóng : (at mid band, ref. to λ/2 dipole) : 1 dBd (2,15dBi) VSWR (in the whole band) 21 dB Sức gió chịu đựng : (ref 120 Km/h) 15 Kg (frontal), 20 Kg (lateral) Weight 5– 5.5Kg | |
4 | Cụm loa truyền thanh không dây loại 02 loa, công suất 50W, công nghệ số tiết kiệm điện năng. | 9 | Cụm | Công nghệ giải mã RDS Công nghệ chống sét lan truyền (sử dụng ống phóng điện bằng gas ). Tắt mở và điều chỉnh âm lượng mà không cần tác động trực tiếp đến cụm thu. Thay đổi tần số thu mà không cần tác động trực tiếp vào bộ thu. Khối công suất sử dụng công nghệ số, tiết kiệm điện năng. Tự động tắt khi mất sóng mà không gây sôi. Sử dụng EPROM để lưu thông tin khi mất điện đột ngột. Chế độ bảo vệ WDT. Hiển thị LCD. Khóa phím bằng cài đặt. Tự động dò đài và xác lập tần số. Sử dụng dải điều chế PLL. Dải tần số làm việc (54–108) Mhz. Công suất ra 50W/2 đường ra. Độ nhạy cao, sử dụng kỹ thuật lập trình vi điều khiển. Độ ổn định cao, không di tần. Nguồn điện tiêu thụ khi bộ thu hoạt động: 75w. Nguồn điện tiêu thụ khi không hoạt động: 1w. Sử dụng nguồn điện: 220VAC ±20%, tần số 50–60 Hz. Ăng ten thu được thiết kế chắc chắn. Vỏ thu được thiết kế bền chắc sử dụng lâu dài ở ngoài trời. | |
5 | Cạc giải mã tín hiệu điều khiển từ xa. | 9 | Cái | + Card giải mã dùng để giải mã tín hiệu từ máy phát được lắp đặt trong cụm truyền thanh; có khả năng giải mã đa dạng | |
6 | Loa phóng thanh | 18 | Cái | Công xuất danh định: 25W. Công suất max: 50W. Trở kháng vào lại 1000Hz: 16 Ω ± 15%. Cường độ âm thanh tại 1000Hz ≥ 110 dB. Đáp tuyến tần số: 150-15.000 Hz. Méo phi tuyến tại 1.000Hz ≤ 3%. Kích thước (W x D) Φ420 x 460mm. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP–65. Vật liệu chế tạo: Vành nhôm, PA gia cường. | |
7 | Đầu thu chuyên dụng chuyển tiếp đài huyện, đài tỉnh. | 1 | Cái | Thu tín hiệu dãi tần số (54–108MHz). Chức năng nhớ sau khi chọn tần số. Sử dụng công nghệ Digital. Màn hình hiển thị LCD. Đô nhạy: 10 μv. Đáp tuyến tần số: ±3dB trong dãi 20Hz–20.000Hz. Điện áp sử dụng: 220 –240VAC. | |
8 | Hệ thống đầu thu vệ tinh tín hiệu Đài tiếng nói Việt Nam. | 1 | Bộ | + Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG2/4 + Tự động chuyển đổi giữa hệ PAL/NTSC. + Khả năng lưu trữ 1000 kênh TV và radio. Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ. + Hỗ trợ nhiều chức năng, quản lý chương trình như: quản lý kênh yêu thích, di chuyển, khóa, sắp xếp, đổi tên… | |
9 | Dây điện | 150 | Mét | + Loại dây bọc đôi lắp loa không dây 2X2.2 | |
10 | Bàn Mixer chuyên dụng 04 đường | 1 | Cái | Linh kiện nhập ngoại Loại 4 Line Tần số đáp ứng 20Hz–20kHz. Độ nhạy 128dB. Cổng kết nối AV. Nguồn điện 220V 240V; 50/60Hz. Công suất tiêu thụ (W) 21. | |
11 | Tủ Rack đặt toàn bộ thiết bị. | 1 | Cái | Tủ sơn bằng tĩnh điện. Quy chuẩn Side ngang 42cm. Chuẩn Rack 19 inch. | |
12 | Micro đọc chương trình. | 1 | Bộ | Tần số đáp ứng: 100Hz ~ 16KHz. Pattem : Ultra–Cardioid. Trở kháng đầu ra: 2KΩ. Độ nhạy:–44dB ± 2dB. Khoảng cách nhận âm thanh :10–30cm. + Nguồn cung cấp: DC3V/48. | |
13 | Bàn trộn âm thanh chương thu chương trình | 1 | Cái | + Tần số đáp ứng: 20Hz - 20KHz + Cổng kết nối: Mic + Nguồn điện: AC 220V/ 50Hz - 60Hz + Công suất tiêu thụ (W): 25 + 4 cổng micro + chức năng chỉnh echo ,repeat ,delay | |
14 | Máy casset. | 1 | cái | + Kết nối Bluetooth liền mạch qua NFC một chạm + Bắt sóng AM/FM và phát nhạc trực tiếp từ USB + Ghi âm từ đĩa CD qua USB với USB REC + Âm thanh mạnh mẽ với MEGA BASS | |
15 | Vật tư phụ | 9 | Bộ | Giá treo cụm loa truyền thanh, bulong, kẹp răn, ổ cắm, nẹp PVC dùng để lắp đặt 09 Cụm và loa truyền thanh không dây | |
16 | Chi phí | 1 | Gói | Vận chuyển thiết bị và lắp đặt 09 cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 05Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Gia cố thay mới hệ thống cột Anten tam giác kích thước (300x300x300) mm, cao 21 mét. | 1 | Hệ thống | Dây Fidơ dẫn sóng 50 mét. Cáp néo phi 08 loại chống hoen gỉ 03 tầng. Tăng đơ: 18. Ốc siết cáp phi 10. Mố néo, mố trụ. Hệ thống đèn báo độ cao bằng năng lượng mặt trời. | |
2 | Máy phát thanh FM Stereo công suất 50W. | 1 | Máy | Công suất ra tùy chọn (option) có thể điều chỉnh tuyến tính công suất từ 0 50w (max 50w); mà không cần thay đỗi bất kỳ 1 chi tiết nào trong máy. Dải tần số làm việc (54–68) Mhz. Nguồn khối kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại. Nguồn khối công suất kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại. Khối điều chế nhập ngoại, Module PCI Max 3.000. Ưu điểm: Thay đỗi tần số, công suất RF bằng Buton trên mặt máy hoặc từ cổng USB, RS232. Khối công suất RF dùng Module BLF 177 nhập khẩu từ Mỹ. Khối hiển thị các thông số máy phát bằng LCD Bộ lọc hài chống nhiễu tần số đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia. | |
3 | Hệ thống Anten phát sóng | 1 | Hệ thống | Anten phát thanh FM dải tần việc (54 – 68). Mhz Cáp phối hợp. Chất liệu: Inox, teflon, thép không gỉ, đồng thau, được nhúng kẽm chống gỉ sét. Băng thông : 4 ÷ 8 MHz Phân cực : dọc hoặc ngang Đầu nối : N cái ( N female ) Công suất max : 0.6 kW Độ lợi búp sóng : (at mid band, ref. to λ/2 dipole) : 1 dBd (2,15dBi) VSWR (in the whole band) 21 dB Sức gió chịu đựng : (ref 120 Km/h) 15 Kg (frontal), 20 Kg (lateral) Weight 5– 5.5Kg | |
4 | Cụm loa truyền thanh không dây loại 02 loa, công suất 50W, công nghệ số tiết kiệm điện năng. | 9 | Cụm | Công nghệ giải mã RDS Công nghệ chống sét lan truyền (sử dụng ống phóng điện bằng gas ). Tắt mở và điều chỉnh âm lượng mà không cần tác động trực tiếp đến cụm thu. Thay đổi tần số thu mà không cần tác động trực tiếp vào bộ thu. Khối công suất sử dụng công nghệ số, tiết kiệm điện năng. Tự động tắt khi mất sóng mà không gây sôi. Sử dụng EPROM để lưu thông tin khi mất điện đột ngột. Chế độ bảo vệ WDT. Hiển thị LCD. Khóa phím bằng cài đặt. Tự động dò đài và xác lập tần số. Sử dụng dải điều chế PLL. Dải tần số làm việc (54–108) Mhz. Công suất ra 50W/2 đường ra. Độ nhạy cao, sử dụng kỹ thuật lập trình vi điều khiển. Độ ổn định cao, không di tần. Nguồn điện tiêu thụ khi bộ thu hoạt động: 75w. Nguồn điện tiêu thụ khi không hoạt động: 1w. Sử dụng nguồn điện: 220VAC ±20%, tần số 50–60 Hz. Ăng ten thu được thiết kế chắc chắn. Vỏ thu được thiết kế bền chắc sử dụng lâu dài ở ngoài trời. | |
5 | Cạc giải mã tín hiệu điều khiển từ xa. | 9 | Cái | + Card giải mã dùng để giải mã tín hiệu từ máy phát được lắp đặt trong cụm truyền thanh; có khả năng giải mã đa dạng | |
6 | Loa phóng thanh | 18 | Cái | Công xuất danh định: 25W. Công suất max: 50W. Trở kháng vào lại 1000Hz: 16 Ω ± 15%. Cường độ âm thanh tại 1000Hz ≥ 110 dB. Đáp tuyến tần số: 150-15.000 Hz. Méo phi tuyến tại 1.000Hz ≤ 3%. Kích thước (W x D) Φ420 x 460mm. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP–65. Vật liệu chế tạo: Vành nhôm, PA gia cường. | |
7 | Đầu thu chuyên dụng chuyển tiếp đài huyện, đài tỉnh. | 1 | Cái | Thu tín hiệu dãi tần số (54–108MHz). Chức năng nhớ sau khi chọn tần số. Sử dụng công nghệ Digital. Màn hình hiển thị LCD. Đô nhạy: 10 μv. Đáp tuyến tần số: ±3dB trong dãi 20Hz–20.000Hz. Điện áp sử dụng: 220 –240VAC. | |
8 | Hệ thống đầu thu vệ tinh tín hiệu Đài tiếng nói Việt Nam. | 1 | Bộ | + Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG2/4 + Tự động chuyển đổi giữa hệ PAL/NTSC. + Khả năng lưu trữ 1000 kênh TV và radio. Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ. + Hỗ trợ nhiều chức năng, quản lý chương trình như: quản lý kênh yêu thích, di chuyển, khóa, sắp xếp, đổi tên… | |
9 | Dây điện | 150 | Mét | + Loại dây bọc đôi lắp loa không dây 2X2.2 | |
10 | Bàn Mixer chuyên dụng 04 đường | 1 | Cái | Linh kiện nhập ngoại Loại 4 Line Tần số đáp ứng 20Hz–20kHz. Độ nhạy 128dB. Cổng kết nối AV. Nguồn điện 220V 240V; 50/60Hz. Công suất tiêu thụ (W) 21. | |
11 | Tủ Rack đặt toàn bộ thiết bị. | 1 | Cái | Tủ sơn bằng tĩnh điện. Quy chuẩn Side ngang 42cm. Chuẩn Rack 19 inch. | |
12 | Micro đọc chương trình. | 1 | Bộ | Tần số đáp ứng: 100Hz ~ 16KHz. Pattem : Ultra–Cardioid. Trở kháng đầu ra: 2KΩ. Độ nhạy:–44dB ± 2dB. Khoảng cách nhận âm thanh :10–30cm. + Nguồn cung cấp: DC3V/48. | |
13 | Bàn trộn âm thanh chương thu chương trình | 1 | Cái | + Tần số đáp ứng: 20Hz - 20KHz + Cổng kết nối: Mic + Nguồn điện: AC 220V/ 50Hz - 60Hz + Công suất tiêu thụ (W): 25 + 4 cổng micro + chức năng chỉnh echo ,repeat ,delay | |
14 | Máy casset. | 1 | cái | + Kết nối Bluetooth liền mạch qua NFC một chạm + Bắt sóng AM/FM và phát nhạc trực tiếp từ USB + Ghi âm từ đĩa CD qua USB với USB REC + Âm thanh mạnh mẽ với MEGA BASS | |
15 | Vật tư phụ | 9 | Bộ | Giá treo cụm loa truyền thanh, bulong, kẹp răn, ổ cắm, nẹp PVC dùng để lắp đặt 09 Cụm và loa truyền thanh không dây | |
16 | Chi phí | 1 | Gói | Vận chuyển thiết bị và lắp đặt 09 cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gia cố thay mới hệ thống cột Anten tam giác kích thước (300x300x300) mm, cao 21 mét. | 1 | Hệ thống | Dây Fidơ dẫn sóng 50 mét. Cáp néo phi 08 loại chống hoen gỉ 03 tầng. Tăng đơ: 18. Ốc siết cáp phi 10. Mố néo, mố trụ. Hệ thống đèn báo độ cao bằng năng lượng mặt trời. | ||
2 | Máy phát thanh FM Stereo công suất 50W. | 1 | Máy | Công suất ra tùy chọn (option) có thể điều chỉnh tuyến tính công suất từ 0 50w (max 50w); mà không cần thay đỗi bất kỳ 1 chi tiết nào trong máy. Dải tần số làm việc (54–68) Mhz. Nguồn khối kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại. Nguồn khối công suất kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại. Khối điều chế nhập ngoại, Module PCI Max 3.000. Ưu điểm: Thay đỗi tần số, công suất RF bằng Buton trên mặt máy hoặc từ cổng USB, RS232. Khối công suất RF dùng Module BLF 177 nhập khẩu từ Mỹ. Khối hiển thị các thông số máy phát bằng LCD Bộ lọc hài chống nhiễu tần số đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia. | ||
3 | Hệ thống Anten phát sóng | 1 | Hệ thống | Anten phát thanh FM dải tần việc (54 – 68). Mhz Cáp phối hợp. Chất liệu: Inox, teflon, thép không gỉ, đồng thau, được nhúng kẽm chống gỉ sét. Băng thông : 4 ÷ 8 MHz Phân cực : dọc hoặc ngang Đầu nối : N cái ( N female ) Công suất max : 0.6 kW Độ lợi búp sóng : (at mid band, ref. to λ/2 dipole) : 1 dBd (2,15dBi) VSWR (in the whole band) 21 dB Sức gió chịu đựng : (ref 120 Km/h) 15 Kg (frontal), 20 Kg (lateral) Weight 5– 5.5Kg | ||
4 | Cụm loa truyền thanh không dây loại 02 loa, công suất 50W, công nghệ số tiết kiệm điện năng. | 9 | Cụm | Công nghệ giải mã RDS Công nghệ chống sét lan truyền (sử dụng ống phóng điện bằng gas ). Tắt mở và điều chỉnh âm lượng mà không cần tác động trực tiếp đến cụm thu. Thay đổi tần số thu mà không cần tác động trực tiếp vào bộ thu. Khối công suất sử dụng công nghệ số, tiết kiệm điện năng. Tự động tắt khi mất sóng mà không gây sôi. Sử dụng EPROM để lưu thông tin khi mất điện đột ngột. Chế độ bảo vệ WDT. Hiển thị LCD. Khóa phím bằng cài đặt. Tự động dò đài và xác lập tần số. Sử dụng dải điều chế PLL. Dải tần số làm việc (54–108) Mhz. Công suất ra 50W/2 đường ra. Độ nhạy cao, sử dụng kỹ thuật lập trình vi điều khiển. Độ ổn định cao, không di tần. Nguồn điện tiêu thụ khi bộ thu hoạt động: 75w. Nguồn điện tiêu thụ khi không hoạt động: 1w. Sử dụng nguồn điện: 220VAC ±20%, tần số 50–60 Hz. Ăng ten thu được thiết kế chắc chắn. Vỏ thu được thiết kế bền chắc sử dụng lâu dài ở ngoài trời. | ||
5 | Cạc giải mã tín hiệu điều khiển từ xa. | 9 | Cái | + Card giải mã dùng để giải mã tín hiệu từ máy phát được lắp đặt trong cụm truyền thanh; có khả năng giải mã đa dạng | ||
6 | Loa phóng thanh | 18 | Cái | Công xuất danh định: 25W. Công suất max: 50W. Trở kháng vào lại 1000Hz: 16 Ω ± 15%. Cường độ âm thanh tại 1000Hz ≥ 110 dB. Đáp tuyến tần số: 150-15.000 Hz. Méo phi tuyến tại 1.000Hz ≤ 3%. Kích thước (W x D) Φ420 x 460mm. Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP–65. Vật liệu chế tạo: Vành nhôm, PA gia cường. | ||
7 | Đầu thu chuyên dụng chuyển tiếp đài huyện, đài tỉnh. | 1 | Cái | Thu tín hiệu dãi tần số (54–108MHz). Chức năng nhớ sau khi chọn tần số. Sử dụng công nghệ Digital. Màn hình hiển thị LCD. Đô nhạy: 10 μv. Đáp tuyến tần số: ±3dB trong dãi 20Hz–20.000Hz. Điện áp sử dụng: 220 –240VAC. | ||
8 | Hệ thống đầu thu vệ tinh tín hiệu Đài tiếng nói Việt Nam. | 1 | Bộ | + Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG2/4 + Tự động chuyển đổi giữa hệ PAL/NTSC. + Khả năng lưu trữ 1000 kênh TV và radio. Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ. + Hỗ trợ nhiều chức năng, quản lý chương trình như: quản lý kênh yêu thích, di chuyển, khóa, sắp xếp, đổi tên… | ||
9 | Dây điện | 150 | Mét | + Loại dây bọc đôi lắp loa không dây 2X2.2 | ||
10 | Bàn Mixer chuyên dụng 04 đường | 1 | Cái | Linh kiện nhập ngoại Loại 4 Line Tần số đáp ứng 20Hz–20kHz. Độ nhạy 128dB. Cổng kết nối AV. Nguồn điện 220V 240V; 50/60Hz. Công suất tiêu thụ (W) 21. | ||
11 | Tủ Rack đặt toàn bộ thiết bị. | 1 | Cái | Tủ sơn bằng tĩnh điện. Quy chuẩn Side ngang 42cm. Chuẩn Rack 19 inch. | ||
12 | Micro đọc chương trình. | 1 | Bộ | Tần số đáp ứng: 100Hz ~ 16KHz. Pattem : Ultra–Cardioid. Trở kháng đầu ra: 2KΩ. Độ nhạy:–44dB ± 2dB. Khoảng cách nhận âm thanh :10–30cm. + Nguồn cung cấp: DC3V/48. | ||
13 | Bàn trộn âm thanh chương thu chương trình | 1 | Cái | + Tần số đáp ứng: 20Hz - 20KHz + Cổng kết nối: Mic + Nguồn điện: AC 220V/ 50Hz - 60Hz + Công suất tiêu thụ (W): 25 + 4 cổng micro + chức năng chỉnh echo ,repeat ,delay | ||
14 | Máy casset. | 1 | cái | + Kết nối Bluetooth liền mạch qua NFC một chạm + Bắt sóng AM/FM và phát nhạc trực tiếp từ USB + Ghi âm từ đĩa CD qua USB với USB REC + Âm thanh mạnh mẽ với MEGA BASS | ||
15 | Vật tư phụ | 9 | Bộ | Giá treo cụm loa truyền thanh, bulong, kẹp răn, ổ cắm, nẹp PVC dùng để lắp đặt 09 Cụm và loa truyền thanh không dây | ||
16 | Chi phí | 1 | Gói | Vận chuyển thiết bị và lắp đặt 09 cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ IA BANG như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.715.168.094 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.699.146.989 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Càng về lớn, tôi càng phải học cách đừng bao giờ đặt kì vọng và chờ đợi ở người khác quá nhiều. Cái gì cũng phải tự thân tự lực, vì người quan tâm mình chắc chắn đã không để mình chờ đợi lâu đến như vậy. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ IA BANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ IA BANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.