Thông báo mời thầu

Mua sắm trang thiết bi trạm truyền thanh không dây xã.

Tìm thấy: 15:39 14/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm trang thiết bi trạm truyền thanh không dây xã.
Gói thầu
Mua sắm trang thiết bi trạm truyền thanh không dây xã.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm trang thiết bi trạm truyền thanh không dây xã.
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn mua sắm, sử chữa (bổ sung trợ cấp có mục tiêu)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh rút gọn trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 20/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:36 14/11/2019
đến
08:00 20/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 20/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu05Ngày

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóa
1Gia cố thay mới hệ thống cột Anten tam giác kích thước (300x300x300) mm, cao 21 mét.1Hệ thống Dây Fidơ dẫn sóng 50 mét.  Cáp néo phi 08 loại chống hoen gỉ 03 tầng.  Tăng đơ: 18.  Ốc siết cáp phi 10.  Mố néo, mố trụ.  Hệ thống đèn báo độ cao bằng năng lượng mặt trời.
2Máy phát thanh FM Stereo công suất 50W.1Máy  Công suất ra tùy chọn (option) có thể điều chỉnh tuyến tính công suất từ 0  50w (max 50w); mà không cần thay đỗi bất kỳ 1 chi tiết nào trong máy.  Dải tần số làm việc (54–68) Mhz.  Nguồn khối kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại.  Nguồn khối công suất kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại.  Khối điều chế nhập ngoại, Module PCI Max 3.000.  Ưu điểm: Thay đỗi tần số, công suất RF bằng Buton trên mặt máy hoặc từ cổng USB, RS232.  Khối công suất RF dùng Module BLF 177 nhập khẩu từ Mỹ.  Khối hiển thị các thông số máy phát bằng LCD  Bộ lọc hài chống nhiễu tần số đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia.
3Hệ thống Anten phát sóng1Hệ thống Anten phát thanh FM dải tần việc (54 – 68). Mhz  Cáp phối hợp.  Chất liệu: Inox, teflon, thép không gỉ, đồng thau, được nhúng kẽm chống gỉ sét.  Băng thông : 4 ÷ 8 MHz  Phân cực : dọc hoặc ngang  Đầu nối : N cái ( N female )  Công suất max : 0.6 kW  Độ lợi búp sóng : (at mid band, ref. to λ/2 dipole) : 1 dBd (2,15dBi)  VSWR (in the whole band) 21 dB  Sức gió chịu đựng : (ref 120 Km/h) 15 Kg (frontal), 20 Kg (lateral)  Weight 5– 5.5Kg
4Cụm loa truyền thanh không dây loại 02 loa, công suất 50W, công nghệ số tiết kiệm điện năng.9Cụm Công nghệ giải mã RDS  Công nghệ chống sét lan truyền (sử dụng ống phóng điện bằng gas ).  Tắt mở và điều chỉnh âm lượng mà không cần tác động trực tiếp đến cụm thu.  Thay đổi tần số thu mà không cần tác động trực tiếp vào bộ thu.  Khối công suất sử dụng công nghệ số, tiết kiệm điện năng.  Tự động tắt khi mất sóng mà không gây sôi.  Sử dụng EPROM để lưu thông tin khi mất điện đột ngột.  Chế độ bảo vệ WDT.  Hiển thị LCD.  Khóa phím bằng cài đặt.  Tự động dò đài và xác lập tần số.  Sử dụng dải điều chế PLL.  Dải tần số làm việc (54–108) Mhz.  Công suất ra 50W/2 đường ra.  Độ nhạy cao, sử dụng kỹ thuật lập trình vi điều khiển.  Độ ổn định cao, không di tần.  Nguồn điện tiêu thụ khi bộ thu hoạt động: 75w.  Nguồn điện tiêu thụ khi không hoạt động: 1w.  Sử dụng nguồn điện: 220VAC ±20%, tần số 50–60 Hz.  Ăng ten thu được thiết kế chắc chắn.  Vỏ thu được thiết kế bền chắc sử dụng lâu dài ở ngoài trời.
5Cạc giải mã tín hiệu điều khiển từ xa.9Cái+ Card giải mã dùng để giải mã tín hiệu từ máy phát được lắp đặt trong cụm truyền thanh; có khả năng giải mã đa dạng
6Loa phóng thanh18Cái Công xuất danh định: 25W.  Công suất max: 50W.  Trở kháng vào lại 1000Hz: 16 Ω ± 15%.  Cường độ âm thanh tại 1000Hz ≥ 110 dB.  Đáp tuyến tần số: 150-15.000 Hz.  Méo phi tuyến tại 1.000Hz ≤ 3%.  Kích thước (W x D) Φ420 x 460mm.  Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP–65.  Vật liệu chế tạo: Vành nhôm, PA gia cường.
7Đầu thu chuyên dụng chuyển tiếp đài huyện, đài tỉnh.1Cái Thu tín hiệu dãi tần số (54–108MHz).  Chức năng nhớ sau khi chọn tần số.  Sử dụng công nghệ Digital.  Màn hình hiển thị LCD.  Đô nhạy: 10 μv.  Đáp tuyến tần số: ±3dB trong dãi 20Hz–20.000Hz.  Điện áp sử dụng: 220 –240VAC.
8Hệ thống đầu thu vệ tinh tín hiệu Đài tiếng nói Việt Nam.1Bộ+ Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG2/4 + Tự động chuyển đổi giữa hệ PAL/NTSC. + Khả năng lưu trữ 1000 kênh TV và radio. Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ. + Hỗ trợ nhiều chức năng, quản lý chương trình như: quản lý kênh yêu thích, di chuyển, khóa, sắp xếp, đổi tên…
9Dây điện150Mét+ Loại dây bọc đôi lắp loa không dây 2X2.2
10Bàn Mixer chuyên dụng 04 đường1Cái Linh kiện nhập ngoại  Loại 4 Line  Tần số đáp ứng 20Hz–20kHz.  Độ nhạy 128dB.  Cổng kết nối AV.  Nguồn điện 220V 240V; 50/60Hz.  Công suất tiêu thụ (W) 21.
11Tủ Rack đặt toàn bộ thiết bị.1Cái Tủ sơn bằng tĩnh điện.  Quy chuẩn Side ngang 42cm.  Chuẩn Rack 19 inch.
12Micro đọc chương trình.1Bộ Tần số đáp ứng: 100Hz ~ 16KHz.  Pattem : Ultra–Cardioid.  Trở kháng đầu ra: 2KΩ.  Độ nhạy:–44dB ± 2dB.  Khoảng cách nhận âm thanh :10–30cm. + Nguồn cung cấp: DC3V/48.
13Bàn trộn âm thanh chương thu chương trình1Cái+ Tần số đáp ứng: 20Hz - 20KHz + Cổng kết nối: Mic + Nguồn điện: AC 220V/ 50Hz - 60Hz + Công suất tiêu thụ (W): 25 + 4 cổng micro + chức năng chỉnh echo ,repeat ,delay
14Máy casset.1cái+ Kết nối Bluetooth liền mạch qua NFC một chạm + Bắt sóng AM/FM và phát nhạc trực tiếp từ USB + Ghi âm từ đĩa CD qua USB với USB REC + Âm thanh mạnh mẽ với MEGA BASS
15Vật tư phụ9BộGiá treo cụm loa truyền thanh, bulong, kẹp răn, ổ cắm, nẹp PVC dùng để lắp đặt 09 Cụm và loa truyền thanh không dây
16Chi phí1GóiVận chuyển thiết bị và lắp đặt 09 cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu05Ngày

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóa
1Gia cố thay mới hệ thống cột Anten tam giác kích thước (300x300x300) mm, cao 21 mét.1Hệ thống Dây Fidơ dẫn sóng 50 mét.  Cáp néo phi 08 loại chống hoen gỉ 03 tầng.  Tăng đơ: 18.  Ốc siết cáp phi 10.  Mố néo, mố trụ.  Hệ thống đèn báo độ cao bằng năng lượng mặt trời.
2Máy phát thanh FM Stereo công suất 50W.1Máy  Công suất ra tùy chọn (option) có thể điều chỉnh tuyến tính công suất từ 0  50w (max 50w); mà không cần thay đỗi bất kỳ 1 chi tiết nào trong máy.  Dải tần số làm việc (54–68) Mhz.  Nguồn khối kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại.  Nguồn khối công suất kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại.  Khối điều chế nhập ngoại, Module PCI Max 3.000.  Ưu điểm: Thay đỗi tần số, công suất RF bằng Buton trên mặt máy hoặc từ cổng USB, RS232.  Khối công suất RF dùng Module BLF 177 nhập khẩu từ Mỹ.  Khối hiển thị các thông số máy phát bằng LCD  Bộ lọc hài chống nhiễu tần số đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia.
3Hệ thống Anten phát sóng1Hệ thống Anten phát thanh FM dải tần việc (54 – 68). Mhz  Cáp phối hợp.  Chất liệu: Inox, teflon, thép không gỉ, đồng thau, được nhúng kẽm chống gỉ sét.  Băng thông : 4 ÷ 8 MHz  Phân cực : dọc hoặc ngang  Đầu nối : N cái ( N female )  Công suất max : 0.6 kW  Độ lợi búp sóng : (at mid band, ref. to λ/2 dipole) : 1 dBd (2,15dBi)  VSWR (in the whole band) 21 dB  Sức gió chịu đựng : (ref 120 Km/h) 15 Kg (frontal), 20 Kg (lateral)  Weight 5– 5.5Kg
4Cụm loa truyền thanh không dây loại 02 loa, công suất 50W, công nghệ số tiết kiệm điện năng.9Cụm Công nghệ giải mã RDS  Công nghệ chống sét lan truyền (sử dụng ống phóng điện bằng gas ).  Tắt mở và điều chỉnh âm lượng mà không cần tác động trực tiếp đến cụm thu.  Thay đổi tần số thu mà không cần tác động trực tiếp vào bộ thu.  Khối công suất sử dụng công nghệ số, tiết kiệm điện năng.  Tự động tắt khi mất sóng mà không gây sôi.  Sử dụng EPROM để lưu thông tin khi mất điện đột ngột.  Chế độ bảo vệ WDT.  Hiển thị LCD.  Khóa phím bằng cài đặt.  Tự động dò đài và xác lập tần số.  Sử dụng dải điều chế PLL.  Dải tần số làm việc (54–108) Mhz.  Công suất ra 50W/2 đường ra.  Độ nhạy cao, sử dụng kỹ thuật lập trình vi điều khiển.  Độ ổn định cao, không di tần.  Nguồn điện tiêu thụ khi bộ thu hoạt động: 75w.  Nguồn điện tiêu thụ khi không hoạt động: 1w.  Sử dụng nguồn điện: 220VAC ±20%, tần số 50–60 Hz.  Ăng ten thu được thiết kế chắc chắn.  Vỏ thu được thiết kế bền chắc sử dụng lâu dài ở ngoài trời.
5Cạc giải mã tín hiệu điều khiển từ xa.9Cái+ Card giải mã dùng để giải mã tín hiệu từ máy phát được lắp đặt trong cụm truyền thanh; có khả năng giải mã đa dạng
6Loa phóng thanh18Cái Công xuất danh định: 25W.  Công suất max: 50W.  Trở kháng vào lại 1000Hz: 16 Ω ± 15%.  Cường độ âm thanh tại 1000Hz ≥ 110 dB.  Đáp tuyến tần số: 150-15.000 Hz.  Méo phi tuyến tại 1.000Hz ≤ 3%.  Kích thước (W x D) Φ420 x 460mm.  Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP–65.  Vật liệu chế tạo: Vành nhôm, PA gia cường.
7Đầu thu chuyên dụng chuyển tiếp đài huyện, đài tỉnh.1Cái Thu tín hiệu dãi tần số (54–108MHz).  Chức năng nhớ sau khi chọn tần số.  Sử dụng công nghệ Digital.  Màn hình hiển thị LCD.  Đô nhạy: 10 μv.  Đáp tuyến tần số: ±3dB trong dãi 20Hz–20.000Hz.  Điện áp sử dụng: 220 –240VAC.
8Hệ thống đầu thu vệ tinh tín hiệu Đài tiếng nói Việt Nam.1Bộ+ Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG2/4 + Tự động chuyển đổi giữa hệ PAL/NTSC. + Khả năng lưu trữ 1000 kênh TV và radio. Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ. + Hỗ trợ nhiều chức năng, quản lý chương trình như: quản lý kênh yêu thích, di chuyển, khóa, sắp xếp, đổi tên…
9Dây điện150Mét+ Loại dây bọc đôi lắp loa không dây 2X2.2
10Bàn Mixer chuyên dụng 04 đường1Cái Linh kiện nhập ngoại  Loại 4 Line  Tần số đáp ứng 20Hz–20kHz.  Độ nhạy 128dB.  Cổng kết nối AV.  Nguồn điện 220V 240V; 50/60Hz.  Công suất tiêu thụ (W) 21.
11Tủ Rack đặt toàn bộ thiết bị.1Cái Tủ sơn bằng tĩnh điện.  Quy chuẩn Side ngang 42cm.  Chuẩn Rack 19 inch.
12Micro đọc chương trình.1Bộ Tần số đáp ứng: 100Hz ~ 16KHz.  Pattem : Ultra–Cardioid.  Trở kháng đầu ra: 2KΩ.  Độ nhạy:–44dB ± 2dB.  Khoảng cách nhận âm thanh :10–30cm. + Nguồn cung cấp: DC3V/48.
13Bàn trộn âm thanh chương thu chương trình1Cái+ Tần số đáp ứng: 20Hz - 20KHz + Cổng kết nối: Mic + Nguồn điện: AC 220V/ 50Hz - 60Hz + Công suất tiêu thụ (W): 25 + 4 cổng micro + chức năng chỉnh echo ,repeat ,delay
14Máy casset.1cái+ Kết nối Bluetooth liền mạch qua NFC một chạm + Bắt sóng AM/FM và phát nhạc trực tiếp từ USB + Ghi âm từ đĩa CD qua USB với USB REC + Âm thanh mạnh mẽ với MEGA BASS
15Vật tư phụ9BộGiá treo cụm loa truyền thanh, bulong, kẹp răn, ổ cắm, nẹp PVC dùng để lắp đặt 09 Cụm và loa truyền thanh không dây
16Chi phí1GóiVận chuyển thiết bị và lắp đặt 09 cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Gia cố thay mới hệ thống cột Anten tam giác kích thước (300x300x300) mm, cao 21 mét.
1 Hệ thống  Dây Fidơ dẫn sóng 50 mét.  Cáp néo phi 08 loại chống hoen gỉ 03 tầng.  Tăng đơ: 18.  Ốc siết cáp phi 10.  Mố néo, mố trụ.  Hệ thống đèn báo độ cao bằng năng lượng mặt trời.
2 Máy phát thanh FM Stereo công suất 50W.
1 Máy   Công suất ra tùy chọn (option) có thể điều chỉnh tuyến tính công suất từ 0  50w (max 50w); mà không cần thay đỗi bất kỳ 1 chi tiết nào trong máy.  Dải tần số làm việc (54–68) Mhz.  Nguồn khối kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại.  Nguồn khối công suất kích dùng nguồn Swiching nhập ngoại.  Khối điều chế nhập ngoại, Module PCI Max 3.000.  Ưu điểm: Thay đỗi tần số, công suất RF bằng Buton trên mặt máy hoặc từ cổng USB, RS232.  Khối công suất RF dùng Module BLF 177 nhập khẩu từ Mỹ.  Khối hiển thị các thông số máy phát bằng LCD  Bộ lọc hài chống nhiễu tần số đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia.
3 Hệ thống Anten phát sóng
1 Hệ thống  Anten phát thanh FM dải tần việc (54 – 68). Mhz  Cáp phối hợp.  Chất liệu: Inox, teflon, thép không gỉ, đồng thau, được nhúng kẽm chống gỉ sét.  Băng thông : 4 ÷ 8 MHz  Phân cực : dọc hoặc ngang  Đầu nối : N cái ( N female )  Công suất max : 0.6 kW  Độ lợi búp sóng : (at mid band, ref. to λ/2 dipole) : 1 dBd (2,15dBi)  VSWR (in the whole band) 21 dB  Sức gió chịu đựng : (ref 120 Km/h) 15 Kg (frontal), 20 Kg (lateral)  Weight 5– 5.5Kg
4 Cụm loa truyền thanh không dây loại 02 loa, công suất 50W, công nghệ số tiết kiệm điện năng.
9 Cụm  Công nghệ giải mã RDS  Công nghệ chống sét lan truyền (sử dụng ống phóng điện bằng gas ).  Tắt mở và điều chỉnh âm lượng mà không cần tác động trực tiếp đến cụm thu.  Thay đổi tần số thu mà không cần tác động trực tiếp vào bộ thu.  Khối công suất sử dụng công nghệ số, tiết kiệm điện năng.  Tự động tắt khi mất sóng mà không gây sôi.  Sử dụng EPROM để lưu thông tin khi mất điện đột ngột.  Chế độ bảo vệ WDT.  Hiển thị LCD.  Khóa phím bằng cài đặt.  Tự động dò đài và xác lập tần số.  Sử dụng dải điều chế PLL.  Dải tần số làm việc (54–108) Mhz.  Công suất ra 50W/2 đường ra.  Độ nhạy cao, sử dụng kỹ thuật lập trình vi điều khiển.  Độ ổn định cao, không di tần.  Nguồn điện tiêu thụ khi bộ thu hoạt động: 75w.  Nguồn điện tiêu thụ khi không hoạt động: 1w.  Sử dụng nguồn điện: 220VAC ±20%, tần số 50–60 Hz.  Ăng ten thu được thiết kế chắc chắn.  Vỏ thu được thiết kế bền chắc sử dụng lâu dài ở ngoài trời.
5 Cạc giải mã tín hiệu điều khiển từ xa.
9 Cái + Card giải mã dùng để giải mã tín hiệu từ máy phát được lắp đặt trong cụm truyền thanh; có khả năng giải mã đa dạng
6 Loa phóng thanh
18 Cái  Công xuất danh định: 25W.  Công suất max: 50W.  Trở kháng vào lại 1000Hz: 16 Ω ± 15%.  Cường độ âm thanh tại 1000Hz ≥ 110 dB.  Đáp tuyến tần số: 150-15.000 Hz.  Méo phi tuyến tại 1.000Hz ≤ 3%.  Kích thước (W x D) Φ420 x 460mm.  Phù hợp với tiêu chuẩn chống bụi, nước IP–65.  Vật liệu chế tạo: Vành nhôm, PA gia cường.
7 Đầu thu chuyên dụng chuyển tiếp đài huyện, đài tỉnh.
1 Cái  Thu tín hiệu dãi tần số (54–108MHz).  Chức năng nhớ sau khi chọn tần số.  Sử dụng công nghệ Digital.  Màn hình hiển thị LCD.  Đô nhạy: 10 μv.  Đáp tuyến tần số: ±3dB trong dãi 20Hz–20.000Hz.  Điện áp sử dụng: 220 –240VAC.
8 Hệ thống đầu thu vệ tinh tín hiệu Đài tiếng nói Việt Nam.
1 Bộ + Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn SD/HD MPEG2/4 + Tự động chuyển đổi giữa hệ PAL/NTSC. + Khả năng lưu trữ 1000 kênh TV và radio. Màn hình hiển thị đa ngôn ngữ. + Hỗ trợ nhiều chức năng, quản lý chương trình như: quản lý kênh yêu thích, di chuyển, khóa, sắp xếp, đổi tên…
9 Dây điện
150 Mét + Loại dây bọc đôi lắp loa không dây 2X2.2
10 Bàn Mixer chuyên dụng 04 đường
1 Cái  Linh kiện nhập ngoại  Loại 4 Line  Tần số đáp ứng 20Hz–20kHz.  Độ nhạy 128dB.  Cổng kết nối AV.  Nguồn điện 220V 240V; 50/60Hz.  Công suất tiêu thụ (W) 21.
11 Tủ Rack đặt toàn bộ thiết bị.
1 Cái  Tủ sơn bằng tĩnh điện.  Quy chuẩn Side ngang 42cm.  Chuẩn Rack 19 inch.
12 Micro đọc chương trình.
1 Bộ  Tần số đáp ứng: 100Hz ~ 16KHz.  Pattem : Ultra–Cardioid.  Trở kháng đầu ra: 2KΩ.  Độ nhạy:–44dB ± 2dB.  Khoảng cách nhận âm thanh :10–30cm. + Nguồn cung cấp: DC3V/48.
13 Bàn trộn âm thanh chương thu chương trình
1 Cái + Tần số đáp ứng: 20Hz - 20KHz + Cổng kết nối: Mic + Nguồn điện: AC 220V/ 50Hz - 60Hz + Công suất tiêu thụ (W): 25 + 4 cổng micro + chức năng chỉnh echo ,repeat ,delay
14 Máy casset.
1 cái + Kết nối Bluetooth liền mạch qua NFC một chạm + Bắt sóng AM/FM và phát nhạc trực tiếp từ USB + Ghi âm từ đĩa CD qua USB với USB REC + Âm thanh mạnh mẽ với MEGA BASS
15 Vật tư phụ
9 Bộ Giá treo cụm loa truyền thanh, bulong, kẹp răn, ổ cắm, nẹp PVC dùng để lắp đặt 09 Cụm và loa truyền thanh không dây
16 Chi phí
1 Gói Vận chuyển thiết bị và lắp đặt 09 cụm loa truyền thanh không dây kỹ thuật số

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ IA BANG như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.715.168.094 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.699.146.989 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm trang thiết bi trạm truyền thanh không dây xã.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm trang thiết bi trạm truyền thanh không dây xã." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 321

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Càng về lớn, tôi càng phải học cách đừng bao giờ đặt kì vọng và chờ đợi ở người khác quá nhiều. Cái gì cũng phải tự thân tự lực, vì người quan tâm mình chắc chắn đã không để mình chờ đợi lâu đến như vậy. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 450 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 452 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24896 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38667 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây