Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Phú Mỹ |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm và lắp đặt thiết bị Trường Tiểu học Hắc Dịch 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Hàng hóa phải có xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa. - Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có Bản sao chứng nhận giấy đăng ký nhãn hiệu hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền cấp. (Trừ hàng hóa tự sản xuất phải có đăng ký ngành nghề kinh doanh trong giấy phép đăng ký kinh doanh được cấp có thẩm quyền xét duyệt). + Hàng hóa phải có nhãn hiệu rõ ràng (đã đăng ký nhãn hiệu theo quy định). + Hàng hóa đã được công bố tiêu chuẩn chất lượng do cơ quan có thẩm quyền công bố. - Đối với hàng hóa sản xuất nước ngoài phải có cam kết có giấy chứng nhận xuất xứ CO, giấy chứng nhận chất lượng CQ khi giao hàng: Tất cả hồ sơ về tiêu chuẩn sản xuất chế tạo và công nghệ, nhà thầu phải cung cấp bản sao có chứng thực (không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu). - Toàn bộ hàng hóa mới 100%, có xuất sứ rõ ràng, hợp pháp, có thời gian đã được sử dụng trên thị trường trên 2 năm, bảo hành 12 tháng. |
E-CDNT 12.2 | 1. Giá chào ghi trong đơn chào hàng bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) theo yêu cầu của E-HSMT. 2. Nhà thầu phải nộp E-HSDT cho toàn bộ công việc nêu tại E-HSDT này và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các công việc nêu trong các bảng giá theo Mẫu số 18 Chương IV. Trường hợp tại cột “đơn giá ” và cột “thành tiền” của một mục mà nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của mục này vào các mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu nêu trong E-HSMT với đúng giá đã chào. 3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn chào hàng hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cùng trong E-HSDT hoặc nộp riêng song phải bảo đảm bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Thư giảm giá sẽ được bên mời thầu bảo quản như một phần của E-HSDT và được mở đồng thời cùng E-HSDT của nhà thầu; trường hợp thư giảm giá không được mở cùng E-HSDT và không được ghi vào biên bản mở thầu thì không có giá trị. 4. Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí trước thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại |
E-CDNT 14.3 | 03 Năm |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có cam kết cung cấp xác nhận của Nhà sản xuất (bản gốc) cùng hàng hóa để hỗ trợ bảo hành, sửa chữa và cung cấp phụ tùng thay thế cho hạng mục trong gói thầu này nếu trúng thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
UBND thị xã Phú Mỹ.
Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính thị xã, Quốc lộ 51, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Địa chỉ: Số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Điện thoại: 02543-851737, Fax: 02543-852324; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã Phú Mỹ. Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Điện thoại: 02543-894205, Fax: 02543-921233; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Địa chỉ: Số 198 đường Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Điện thoại: 064 38524014; Fax: 064 3859080 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD. - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port , 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1xCOM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi. 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu); -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900, Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse: FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB) | Phòng hiệu trưởng | |
2 | Máy in | 1 | cái | Máy in laser Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương): -Tốc độ in 25 trang/phút (A4) In mạng. Độ phân giải 1200 x 600dpi. Khay giấy vào: 50 tờ khay tay, 250 tờ khay 2. Giấy ra 150 tờ, in hai mặt tự động. | Phòng hiệu trưởng | |
3 | Điện thoại mẹ bồng con; | 1 | cái | Điện thoại mẹ bồng con: Model: KXTGC410, Panasonic (hoặc tương đương); Thời gian bảo hành: 12 tháng; Hiển thị số gọi đến: Có; Danh bạ: 50 tên và số; Màn hình hiển thị: LCD 1.6 inch; Thời gian đàm thoại: Lên đến 16 h; Chế độ chờ: Lên đến 200 h; Loa ngoài: Có; Mở rộng tay con: tối đa 6 tay con; Nhớ số đã gọi: Lên đến 10 số; Đàm thoại: mở rộng tối đa 6 tay con; Mất điện dùng được | Phòng hiệu trưởng | |
4 | Máy tính | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD. - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email; -DDR4 4GB bus 2400; -HDD : 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu); -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900,Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse: FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | Phòng hiệu phó | |
5 | Máy in laser | 1 | bộ | Máy in laser Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương): -Tốc độ in 25 trang/phút (A4) In mạng. Độ phân giải 1200 x 600dpi. Khay giấy vào: 50 tờ khay tay, 250 tờ khay 2. Giấy ra 150 tờ, in hai mặt tự động. | Phòng hiệu phó | |
6 | Điện thoại bàn | 1 | cái | Điện thoại bàn Panasonic KX-T7350CID (hoặc tương đương): Màn hình LCD hiển thị số gọi đến và gọi đi: - Nhớ được 50 số gọi đến và 20 số gọi đi. | Phòng hiệu phó | |
7 | Máy tính | 3 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu); -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900,Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M, ; Mouse : FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | Phòng văn phòng | |
8 | Máy PHOTOCOPY | 1 | bộ | Máy PHOTOCOPY BIZHUB 308E (hoặc tương đương): Máy đa chức năng photo/ in mạng/ scan mạng; Kiểu sao chụp: Laser digita; Bộ nhớ chuẩn: 2 GB, Ổ cứng: 250 GB (có sẵn); Thời gian khởi động máy: 18giây; Thời gian copy bản đầu tiên: ≥ 4,8 giây; Mã người sử dụng: 1000 mã, Công suất tiêu thụ: 1,95 kW; Kiểu bản gốc: Tờ rời, sách, vật thể, Khổ bản gốc: Tối đa A3; Khay giấy: 500 trang x 2 khay; Khay tay đa năng: 150 trang; Tốc độ sao chụp: 30 trang/phút; Độ phân giải 600 x 600 dpi; Mức phóng to thu nhỏ 25% - 400% (+/- 0,1%); Sao chụp liên tục: 1-9999 bản Chế độ sao chụp; Chia bộ điện tử: Chia bộ ngang dọc; Chức năng nạp và đảo bản gốc tự động: Có sẵn (DF-629); Chức năng đảo bản sao tự động: Có sẵn; In mạng (Có sẵn); Tốc độ in: 30 trang/phút; Bộ nhớ: 4 GB Độ phân giải: 1800 (Equivalent) x 600 dpi, 1200 x 1200dpi: Scan mạng màu (Có sẵn); Loại: Quét màu đa sắc A3; Tốc độ scan (đơn sắc/đa sắc): 80 ipm Scan to Email, scan to SMB, scan to FTP, scan to WebDAV, scan to User Box (HDD), Scan to USB, Scan to Me and Scan to Home… - In trực tếp từ thiết bị di động thông minh (Android/IOS); - Scan trực tếp từ thiết bị di động thông minh (Android/ IOS); - Màn hình cảm ứng màu 9 inch; - In và copy bảo mật; | Phòng văn phòng | |
9 | Máy in laser | 1 | bộ | Máy in laser Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương): -Tốc độ in 25 trang/phút (A4) In mạng. Độ phân giải 1200 x 600dpi. Khay giấy vào: 50 tờ khay tay, 250 tờ khay 2. Giấy ra 150 tờ, in hai mặt tự động. | Phòng văn phòng | |
10 | Điện thoại bàn | 1 | cái | Điện thoại bàn Panasonic KX-T7350CID (hoặc tương đương): Màn hình LCD hiển thị số gọi đến và gọi đi.- Nhớ được 50 số gọi đến và 20 số gọi đi. | Phòng văn phòng | |
11 | Loa, Ampli, micro, phụ kiện | 1 | bộ | - Ampli OMATON 600w: 1 cái; Kích Thước: 42cm (Ngang) x13cm (Cao) x33cm (Sâu); kết hợp sử dụng dễ dàng với tất cả các dòng Mixer - Lọc xì - Vang hoặc các dòng Loa để nghe nhạc và hát karaoke. Sử dụng mạch bảo vệ chống nhồi loa ECHO kỹ thuật số chống hú cao. Power Transistor: 12 Còng công suất; Chức năng SUBWOOFER riêng cho Sub; - Loa thùng OMATON 300w/cái: 2 cái; tần số thấp nhất (Hz)20Hz, Tần số cao nhất (kHz)20kHz, Màu sắc Màu xám, Trở kháng(Ω) 8Ω, Mức độ âm thanh (db) 94dB, Chiều rộng (mm) 520 x Chiều cao (mm) 315 x Chiều dài (mm) 295 - Micro không dây OMATON (2 mic): 1 bộ; Kỹ thuật nhận được hai lần chuyển đổi tần số có tính năng chống nhiễu cao: + Kỹ thuật âm thanh chuyên nghiệp để giảm độ nhiễu và tăng phạm vi hoạt động; Nút khóa chức năng trên bộ thu tránh bị điều chỉnh sai; + Micro có chức năng chuyển đổ bức xạ sóng sang truyền tải thấp để kéo dài tuổi thọ pin khi sử dụng. - Micro dây: 1 bộ - Chân Micro 1 cái - phụ kiện + dây tín hiệu + dây điện + nẹp | Phòng hội đồng | |
12 | Ti vi 49" | 1 | cái | Ti vi 49" LED Samsung: Độ phân giải Full HD gấp 2 lần HD mang đến hình ảnh sắc nét; Màu sắc sống động, rực rỡ với công nghệ PurColor. Công nghệ Micro Dimming Pro tăng cường độ nét cho hình ảnh hiển thị chi tiết hơn. Âm thanh vòm lan tỏa, sống động với công nghệ Dolby Digital Plus. Hệ điều hành TizenOS dễ dàng sử dụng với nhiều ứng dụng. Hỗ trợ chiếu màn hình điện thoại lên tivi và điều khiển tivi bằng điện thoại qua ứng dụng SmartThings. | Kho giáo cụ | |
13 | Loa, Ampli, micro, phụ kiện | 1 | bộ | - Loa di động DALTON 800W: Kích thước: 81 x 51 x 45 cm, loa di động có bánh xe và tay kéo kết nối bluetooth; + Chức năng điều chỉnh Âm thanh nhạc nền: bass, treble, volume; + Chức năng điều chỉnh Âm thanh giọng hát tiếng nói micro: m.bass, m.treble, m.vol; + Chức năng điều chỉnh hiệu ứng hát karaoke: echo, delay; Các cổng kết nối: Cổng USB/SD Card/MMC, Bluetooth, GT.IN (cổng cắm nhạc cụ), Audio input (cổng nhận và phát âm thanh), Audio out (cổng xuất âm thanh, kết nối thêm loa Sub để tăng công suất), MIC1/ MIC2 (cổng cắm microphone 6.5mm). - Ampli OMATON 1200w: 1 cái; kích thước 42 x 13 x 33 cm; Sử dụng mạch bảo vệ chống nhồi loa ECHO kỹ thuật số chống hú cao. Power Transistor: 12 Còng công suất Chức năng SUBWOOFER riêng cho Sub. - Loa thùng OMATON 600w/cái: 2 cái; kích thước 43 x 91x 40 cm. - Micro không dây OMATON (2 mic): 1 bộ; Kỹ thuật nhận được hai lần chuyển đổi tần số có tính năng chống nhiễu cao: + Kỹ thuật âm thanh chuyên nghiệp để giảm độ nhiễu và tăng phạm vi hoạt động; + Nút khóa chức năng trên bộ thu tránh bị điều chỉnh sai; + Micro có chức năng chuyển đổ bức xạ sóng sang truyền tải thấp để kéo dài tuổi thọ pin khi sử dụng. - Micro dây: 1 bộ; Chân Micro 1 cái - Phụ kiện + dây tín hiệu + dây điện + nẹp | Kho giáo cụ | |
14 | Máy tính (quầy thủ thư) | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam : Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port , 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports ; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy : thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD : 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900,Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse : FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | Thư viện | |
15 | Máy tính (phòng đọc học sinh) | 4 | cái | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: -CPU: Intel® Pentium® Processor G4400 (3.3GHz/3MB SmartCache/2C/2T). -Mainboard Chipset Intel H110 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4 x DDR4 DIMM upto 64GB, VGA & Sound 08 Channel & Lan Gigabit onboard, 1 x Headphone, 1 x Microphone, 2 x PCIe (16x), 2 x PCI, 1 x Parallel port header, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI Connector, 1 x Display port, 2 x COM, 12 USB (4 x USB 3.1, 8 x USB 2.0 ports), 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out header; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn Led điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi Khoá điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi Khoá điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB Sata3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) -FPT 19.5" Led (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900), Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M. -Mouse: FPT Optical (USB). -Keyboard: FPT Standard (USB). | Thư viện | |
16 | Ổn áp | 1 | cái | Ổn áp Lioa 30KVA | Phòng học vi tính | |
17 | Máy lạnh | 2 | cái | Máy lạnh 1.5 HP (hoặc tương đương): Công suất làm lạnh: 1.5 HP - 11.900 BTU; Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm; Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3); Công nghệ Inverter: Máy lạnh Inverter; Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) Tiêu thụ điện: Khoảng 1 kW/h. + Hệ thống ống đồng, dây điện, công lắp đặt. | Phòng học vi tính | |
18 | Máy tính (giáo viên) | 1 | bộ | Máy tính chủ thương hiệu Việt Nam: (Máy chủ) Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9400ED: -CPU: Intel® Core™ i5-7400 3.00GHz 6M Cache, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDRAM4: 4Gb DDR4 bus 2400MHz; -HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); -Case/ Power: FPT mATX front USB With PSU 550W -Monitor: -FPT 21.5" LED (Kích thước: 21.5", Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD),Thời gian đáp ứng: 2ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 150.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M, Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide) (đồng bộ thương hiệu); -Mouse: FPT Optical (USB); -Keyboard: FPT Standard (USB). | Phòng học vi tính | |
19 | Máy tính (học sinh) | 36 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: (Máy con) Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: -CPU: Intel® Pentium® Processor G4400 (3.3GHz/3MB SmartCache/2C/2T); -Mainboard Chipset Intel H110 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4 x DDR4 DIMM upto 64GB, VGA & Sound 08 Channel & Lan Gigabit onboard, 1 x Headphone, 1 x Microphone, 2 x PCIe (16x), 2 x PCI, 1 x Parallel port header, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI Connector, 1 x Display port, 2 x COM , 12 USB (4 x USB 3.1, 8 x USB 2.0 ports), 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out header.; (đồng bộ thương hiệu) 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy : thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn Led điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi Khoá điện tử khoá/mở 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi Khoá điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB Sata3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) -FPT 19.5" Led (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900), Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; -Mouse: FPT Optical (USB); -Keyboard: FPT Standard (USB). | Phòng học vi tính | |
20 | Swich 24 Port | 1 | cái | Swich DLINK 24 Port 10/100 Mbps | Phòng học vi tính | |
21 | Swich 16 Port | 1 | cái | Swich DLINK 16 Port 10/100 Mbps | Phòng học vi tính | |
22 | Cable Cat | 4 | cái | Cable Cat 5 UTP RJ45 AMP, (305m/thùng); | Phòng học vi tính | |
23 | Đầu RJ 45 | 1 | cái | Đầu RJ 45 (hộp 100 cái) | Phòng học vi tính | |
24 | Thiết bị điện | 36 | bộ | Thiết bị điện: Ổ điện + Dây điện + fít cắm + nẹp | Phòng học vi tính | |
25 | Công lắp đặt | 1 | Ht | Công lắp đặt thi công mạng và cài đặt chương trình mạng | Phòng học vi tính | |
26 | Máy chiếu | 1 | cái | Máy Chiếu Viewsonic Pa503xp + Công lắp đặt và phụ kiện treo máy chiếu: Công nghệ: 0.55" DLP; Độ phân giải thực: XGA (1024x768); Cường độ sang: 3600 ANSI lumen; Khoảng cách chiếu: 1.2 - 13.2 m (100" @ 3.9m); Tiêu cự: 1.96 ~ 2.15; Kích thước hiển thị: 30 - 300 inch (đường chéo); Keystone: Điều chỉnh theo chiều dọc (±40°); Ống kính: 1.1x điều chỉnh zoom/lấy nét bằng tay; Bóng đèn: 190 watt; Tuổi thọ bóng đèn: 4.500/15.000 hours* (Normal/Eco-mode); Chiều sâu màu sắc: 10 bits, 1.07 tỷ màu (10+10+10); Độ tương phản: 22.000:1; Tần số quét: Ngang: 15K~102KHz, Dọc: 23~120Hz: Tín hiệu tương thích; PC: VGA (640 x 480) to WUXGA_RB (1920 x 1200); MAC: VGA (640 x 480) to WUXGA_RB (1920 x 1200); Cổng kết nối: HDMI 1.4 x1, VGA in x2, VGA out x1, Video x1, Audio in x1, Audio out x1, RS232, Mini USB x1 Loa:2W; | Phòng học ngoại ngữ | |
27 | Màn chiếu | 1 | cái | Màn chiếu điện có điều khiển: KT 2,44 X 2,44 M Dalite + Phụ kiện treo màn chiếu | Phòng học ngoại ngữ | |
28 | Máy tính | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD; - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1. Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3. Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở 4. Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. - DDR4 4GB bus 2400; - HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); - FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) - FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900, Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse: FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | Phòng học ngoại ngữ | |
29 | Máy Cassette | 1 | máy | Máy Cassette Sony Zs-Rs60bt: '- Thông số: Model ZS-RS60BT; Phát CD, USB, Nghe đài: AM/FM, Kết nối: Bluetooth, Công suất: 2Wx2, KT: 345x150x235 mm | Phòng học ngoại ngữ | |
30 | Đàn Organ | 2 | cái | Đàn Organ Yamaha PSR E463 + chân, bao- (Hoặc tương đương) | Phòng học âm nhạc | |
31 | Bàn giáo viên | 10 | cái | Bàn giáo viên: Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | 10 phòng học | |
32 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Ghế giáo viên: KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm,sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan . | 10 phòng học | |
33 | Bàn + ghế học sinh | 180 | bộ | Bàn + ghế học sinh (2 chỗ ngồi - 1 bàn 2 ghế); Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, - KT: mặt bàn 120x50cm, bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, sơn PU 03 lớp, phủ PU bóng.- Khung sắt hộp 25x50, dày 1,2mm, vuông 25x25 dày 1,2mm. Chiều cao ghế và bàn tùy vào lứa tuổi.- Khung sắt tiếp xúc với mặt sàn bằng nút nhựa. Mặt bàn có rảnh để bút. - Kích thước bàn ghế học sinh: * Lớp 1+2: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,65)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,35 - L0,63-0,65)m * Lớp 3: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,70)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,40 - L0,65-0,70)m * Lớp 4+5: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,75)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,45 - L0,70-0,75)m | 10 phòng học | |
34 | Bảng viết | 10 | cái | Bảng viết phấn chống lóa Hàn Quốc DxR = 3600x1200 (mm) ; | 10 phòng học | |
35 | Bảng “Nội quy học sinh” | 10 | bộ | Bảng “Nội quy học sinh”, KT: (80 x 60)cm, nền mica, chữ Decal loại 1. | 10 phòng học | |
36 | Bảng “Năm điều Bác Hồ dạy”. | 10 | bộ | Bảng “Năm điều Bác Hồ dạy”, KT: (80 x 60)cm, nền mica, chữ Decal loại 1. | 10 phòng học | |
37 | Khung + ảnh Bác Hồ | 10 | bộ | Khung + ảnh Bác Hồ | 10 phòng học | |
38 | Bảng tên phòng | 10 | cái | Bảng tên phòng | 10 phòng học | |
39 | Bảng học tốt - dạy tốt | 10 | cái | Bảng học tốt - dạy tốt (KT 15*40 )cm; | 10 phòng học | |
40 | Bàn oval | 2 | cái | Bàn oval: KT: (2,4 x 1,2 x 0,76)mm; Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, sơn PU 3 lớp | 02 phòng nghỉ giáo viên | |
41 | Ghế | 16 | cái | Ghế: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | 02 phòng nghỉ giáo viên | |
42 | Khung + ảnh Bác Hồ | 2 | bộ | Khung + ảnh Bác Hồ | 02 phòng nghỉ giáo viên | |
43 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | 02 phòng nghỉ giáo viên | |
44 | Bảng tên phòng | 2 | cái | Bảng tên phòng | 02 phòng nghỉ giáo viên | |
45 | Bàn làm việc | 1 | cái | Bàn làm việc: làm từ gỗ công nghiệp bề mặt Venner phủ sơn PU cao cấp chống trầy xướt, kệ phím treo, hộc kéo 3 ngăn. Kích thước: 1600x800x760mm | Phòng hiệu trưởng | |
46 | Ghế hiệu trưởng | 1 | cái | Ghế hiệu trưởng: ghế xoay cao cấp. Chân kim loại, chế độ nghiêng ngữa, tay bọc da công nghiệp. Kích thước: 660x730x1250-1305 | Phòng hiệu trưởng | |
47 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Bộ Salon (lớn) tiếp khách: Loại 1 ghế dài, 2 ghế đơn, 1 bàn nhỏ + bình thuỷ điện + bộ chén ấm pha trà phòng khách (loại 1). | Phòng hiệu trưởng | |
48 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng hiệu trưởng | |
49 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Tủ hồ sơ: Kích thước: (1 x 0,45 x 1,8)m, gia công sắt sơn tỉnh điện; + Cửa kính lùa 5ly, có khoá và tay nắm | Phòng hiệu trưởng | |
50 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng hiệu trưởng | |
51 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng hiệu trưởng | |
52 | Bàn làm việc | 1 | cái | Bàn làm việc: làm từ gỗ công nghiệp bề mặt Venner phủ sơn PU cao cấp chống trầy xướt, kệ phím treo, hộc kéo 3 ngăn. Kích thước: 1600x800x760mm | Phòng hiệu phó | |
53 | Ghế hiệu phó | 1 | cái | Ghế hiệu phó: ghế xoay cao cấp; Chân kim loại, chế độ nghiêng ngữa, thông thoáng. | Phòng hiệu phó | |
54 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Bộ Salon (lớn) tiếp khách: Loại 1 ghế dài, 2 ghế đơn, 1 bàn nhỏ + bình thuỷ điện + bộ chén ấm pha trà phòng khách (loại 1). | Phòng hiệu phó | |
55 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Tủ hồ sơ: Kích thước: (1 x 0,45 x 1,8)m, gia công sắt sơn tỉnh điện; + Cửa kính lùa 5ly, có khoá và tay nắm | Phòng hiệu phó | |
56 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng hiệu phó | |
57 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng hiệu phó | |
58 | Bàn giáo viên | 3 | bộ | Bàn giáo viên: + Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Phòng văn phòng | |
59 | Ghế xoay | 3 | cái | Ghế xoay: vải bố hoặc simili, điều chỉnh cao độ; | Phòng văn phòng | |
60 | Tủ hồ sơ | 3 | cái | Tủ hồ sơ: Kích thước: (1 x 0,45 x 1,8)m, gia công sắt sơn tỉnh điện; + Cửa kính lùa 5ly, có khoá và tay nắm | Phòng văn phòng | |
61 | Bảng trắng | 1 | cái | Bảng trắng Hàn Quốc, viết bút lông 1,2 * 2,4 m; | Phòng văn phòng | |
62 | Kệ đặt máy photocopy | 1 | bộ | Kệ đặt máy photocopy có 2 tầng, có bánh xe dưới | Phòng văn phòng | |
63 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng văn phòng | |
64 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng văn phòng | |
65 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng văn phòng | |
66 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Bàn giáo viên: Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Phòng y tế | |
67 | Ghế xoay | 1 | cái | Ghế xoay: vải bố hoặc simili, điều chỉnh cao độ; | Phòng y tế | |
68 | Ghế xếp | 1 | cái | Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Phòng y tế | |
69 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Tủ hồ sơ: Kích thước: (1 x 0,45 x 1,8)m, gia công sắt sơn tỉnh điện; + Cửa kính lùa 5ly, có khoá và tay nắm | Phòng y tế | |
70 | Giường y tế | 1 | cái | Giường y tế: 'Kích thước: Rộng 2020 – sâu 900 – cao 1700. Giường khung Inox, nan giát giường bằng Inox tấm gấp hộp, có cơ cấu nâng hạ đầu giường bằng trục vít me. Chân giường sử dụng bánh xe dễ dàng di chuyển. Bánh xe có hệ thống phanh hãm khi để giường cố định; + Nệm + chăn ra + gối | Phòng y tế | |
71 | Cân đo sức khỏe | 1 | cái | Cân đo sức khỏe: loại cân đồng hồ | Phòng y tế | |
72 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng y tế | |
73 | Tủ để thuốc | 1 | cái | Tủ để thuốc: '- Kích thước: Rộng 800 – sâu 400 – cao 1700, chất liệu nhôm kính; - Tủ nhôm kính được thiết kế chuyên dụng cho để thuốc và các dụng cụ y tế. Tủ chia làm 02 khoang: khoang trên cánh kính có 2 đợt di động, khoang dưới chia 2 ngăn nhỏ. | Phòng y tế | |
74 | Bộ dụng cụ Y tế | 1 | bộ | Bộ dụng cụ Y tế (Gồm: Máy đo huyết áp, Ống nghe, nhiệt kế, nẹp sơ cứu, nhíp lấy dị vật, đèn soi tai, khay đựng inox, que đè lưỡi, kéo cắt thuốc, đồ nghiền thuốc) | Phòng y tế | |
75 | Ghế băng 4 chỗ | 1 | cái | Ghế băng 4 chỗ: - Kích thước: Rộng 2380 – sâu 700 – cao (420-810); - Chất liệu: khung thép sơn tĩnh điện, kiểu dáng chắc chắn, hiện đại. | Phòng y tế | |
76 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng y tế | |
77 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng y tế | |
78 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Bộ Salon (lớn) tiếp khách: + Loại 1 ghế dài, 2 ghế đơn , 1 bàn nhỏ+ bình thuỷ điện + bộ chén ấm pha trà phòng khách (loại 1). | Phòng tiếp khách | |
79 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng tiếp khách | |
80 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng tiếp khách | |
81 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng tiếp khách | |
82 | Ghế băng 4 chỗ | 2 | cái | Ghế băng 4 chỗ: - Kích thước: Rộng 2380 – sâu 700 – cao (420-810); - Chất liệu: khung thép sơn tĩnh điện, kiểu dáng chắc chắn, hiện đại. | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
83 | Tủ trưng bày nằm | 4 | cái | Tủ trưng bày nằm: KT cao 2000*ngan 1200* sâu 450mm khung bằng nhôm, thân bịt kính trắng 5mm. | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
84 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Bàn giáo viên: Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
85 | Ghế | 1 | cái | Ghế: - KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép, sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan. | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
86 | Tủ hồ sơ | 2 | cái | Tủ hồ sơ: - Kích thước: (1 x 0,45 x 1,8)m, gia công sắt sơn tỉnh điện; - Cửa kính lùa 5ly, có khoá và tay nắm | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
87 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
88 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
89 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng truyền thống - sinh hoạt đội | |
90 | Bàn hội trường | 30 | cái | Bàn hội trường: Loại kích thước: 1,2x0,45x0,75m, mặt trước có yếm lững và có đợt để tài liệu. Chất liệu gỗ tự nhiên ghép sơn pu màu Hạt dẻ. | Phòng hội đồng | |
91 | Ghế | 60 | cái | Ghế: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Phòng hội đồng | |
92 | Bục phát biểu | 1 | cái | Bục phát biểu: KT 800x600x1200 mm chất liệu gỗ ghép tự nhiên dày 18mm phun PU. Bục thích hợp sử dụng trong hội trường. | Phòng hội đồng | |
93 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Bục tượng Bác: KT 900x600x1450mm; chất liệu gỗ ghép tự nhiên dày 18mm phun PU. Bục thích hợp sử dụng trong hội trường. | Phòng hội đồng | |
94 | Tượng Bác | 1 | cái | Tượng Bác: KT (0,63 x 0,33 x 0,8) m. Vật liệu: bột thạch cao. | Phòng hội đồng | |
95 | Phông màn sân khấu | 7 | m | Phông màn sân khấu: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng hội đồng | |
96 | Bộ ngôi sao, búa liềm | 1 | bộ | Bộ ngôi sao, búa liềm: KT: 0.8 x 0.8m; Meca dày 2mm, cuốn nổi. | Phòng hội đồng | |
97 | Bảng Meca “ Vì lợi ích mười năm trồng cây……” | 1 | bộ | Bảng Meca “ Vì lợi ích mười năm trồng cây……”: - KT: 0,5 x 11,7m; - Chất liệu Meca đỏ dày 2mm, khung sắt vuông 20mm, viền nhôm; - Bộ chữ nổi Meca, Kt: 0,2 x 10,4 m | Phòng hội đồng | |
98 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng hội đồng | |
99 | Dụng cụ học sinh chuyên dụng cho trẻ khuyết tật | 2 | bộ | Dụng cụ học sinh chuyên dụng cho trẻ khuyết tật: trẻ khiếm thính, trẻ khiếm thị.. | Phòng hỗ trợ HS khuyết tật | |
100 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Rèm cửa sổ: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng hỗ trợ HS khuyết tật | |
101 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng hỗ trợ HS khuyết tật | |
102 | Kệ 4 ngăn bằng gỗ | 2 | cái | Kệ 4 ngăn bằng gỗ KT: 1200x450x2000 mm; cửa lùa bằng kính trắng 5mm, ngăn dưới có hộc hai bên, hai ngăn kéo ở giữa, tủ bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, khóa kính khóa hộc Đài loan | Kho giáo cụ | |
103 | Giá treo tranh 15 móc | 5 | cái | Giá treo tranh 15 móc: - Mã hàng: DGIA08BA: Kích thước: (1,45x0,5)m; - Vật liệu: Khung bằng sắt vuông 25mm, vuông 20mm, sắt phi đặt. Tòan bộ sơn tĩnh điện; - Điều chỉnh độ cao từ 1,2m à 2m bằng tay nắm bọc nhựa; - Di chuyển bằng 4 bánh xe. | Kho giáo cụ | |
104 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Kho giáo cụ | |
105 | Tủ để thiết bị | 2 | cái | Tủ để thiết bị: + Kích thước: 1,2x0,4x1,8 m, có 4 tầng, gia công bằng ván gỗ tự nhiên 17mm, sơn PU 2 lớp; + Kính trắng 5ly (có khoá) trượt nhẹ trên rãnh nhôm; + Cửa Panô có khoá và tay nắm | Kho giáo cụ | |
106 | Ghế nhựa nhỏ dành cho học sinh chào cờ | 380 | cái | Ghế nhựa nhỏ dành cho học sinh chào cờ | Kho giáo cụ | |
107 | Ghế chào cờ dành cho giáo viên | 16 | cái | Ghế chào cờ dành cho giáo viên: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Kho giáo cụ | |
108 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | Kho giáo cụ | |
109 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Kho giáo cụ | |
110 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Bàn giáo viên: Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Thư viện (thủ thư) | |
111 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế ngồi cho thủ thư, Ghế xoay: vải bố hoặc simili; | Thư viện (thủ thư) | |
112 | Bàn thư viện | 1 | cái | Bàn thư viện bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, kích thước 2,4x1,2x0,75 m | Thư viện (phòng đọc GV) | |
113 | Ghế giáo viên | 8 | cái | Ghế: KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép, sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan . | Thư viện (phòng đọc GV) | |
114 | Kệ đựng báo, tạp chí, truyện thiếu nhi, 5 tầng | 2 | cái | Kệ đựng báo, tạp chí, truyện thiếu nhi, 5 tầng. KT 0,65m*0,295m*1,53m, làm bằng chất liệu gỗ tự nhiên dày 17mm; | Thư viện (phòng đọc GV) | |
115 | Bàn vi tính | 2 | cái | Bàn vi tính KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m, 2 máy/bàn, mặt bàn gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, sơn Pu 03 lớp, có kệ để cpu, bàn phím ray bi trượt, khung chân sắt mạ kẽm 25 x 25 mm dày 1,2 mm. | Thư viện (phòng đọc HS) | |
116 | Ghế học sinh | 4 | cái | Ghế học sinh: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Thư viện (phòng đọc HS) | |
117 | Bảng hướng dẫn sử dụng | 1 | cái | Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục thư viện (0,6 x 0,8m); | Thư viện (phòng đọc HS) | |
118 | Bàn thư viện | 4 | cái | Bàn thư viện bằng gỗ cao su ghép dày 17mm, kích thước 2,4x1,2x0,75 m | Thư viện (phòng đọc HS) | |
119 | Ghế | 32 | cái | Ghế: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Thư viện (phòng đọc HS) | |
120 | Tủ thư viện | 2 | cái | Tủ thư viện: - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép có khoá riêng cho từng hộc, lưu hành lý, túi xách, chia làm 12 hộc; - Kích thước: DxRxC = 1800x1200x400 (mm); | Thư viện (phòng đọc HS) | |
121 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ; | Thư viện (phòng đọc HS) | |
122 | Rèm cửa sổ | 28,8 | m² | Rèm cửa sổ: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Thư viện (phòng đọc HS) | |
123 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng ; | Thư viện (phòng đọc HS) | |
124 | Giá sách thư viện | 8 | cái | Giá sách thư viện: - Kệ làm bằng Khung sắt sơn tĩnh điện (chia 5 tầng); - Kích thước: DxR = 2000x2000 sâu 400 (mm); | Kho sách | |
125 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Rèm cửa sổ: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Kho sách | |
126 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Kho sách | |
127 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Bàn giáo viên: - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; - KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; - Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Phòng học vi tính | |
128 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế: - KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép, sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan. | Phòng học vi tính | |
129 | Bàn học sinh | 18 | cái | Bàn KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m, 2 máy/bàn, mặt bàn gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, sơn Pu 03 lớp, có kệ để cpu, bàn phím ray bi trượt, khung chân sắt mạ kẽm 25 x 25 mm dày 1,2 mm, | Phòng học vi tính | |
130 | Ghế học sinh | 36 | cái | Ghế học sinh: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Phòng học vi tính | |
131 | Bảng viết phấn | 1 | cái | Bảng viết phấn chống lóa Hàn Quốc DxR = 3600x1200 (mm); | Phòng học vi tính | |
132 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | bộ | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng học vi tính | |
133 | Rèm cửa sổ | 19,2 | m² | Rèm cửa sổ: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng học vi tính | |
134 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng học vi tính | |
135 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Bàn giáo viên: + Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Phòng học ngoại ngữ | |
136 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế: - KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép, sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan. | Phòng học ngoại ngữ | |
137 | Bàn + ghế học sinh | 18 | bộ | Bàn + ghế học sinh (2 chỗ ngồi); Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ tự nhiên (gỗ cao su) ghép dày 17mm,- KT: mặt bàn 120x50cm, bằng gỗ cao su ghép dày 17mm, sơn PU 03 lớp, phủ PU bóng.- Khung sắt hộp 25x50, dày 1,2mm, vuông 25x25 dày 1,2mm. Chiều cao ghế và bàn tùy vào lứa tuổi.- Khung sắt tiếp xúc với mặt sàn bằng nút nhựa. Mặt bàn có rảnh để bút. - Kích thước bàn ghế học sinh: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,75)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,45 - L0,70-0,75)m | Phòng học ngoại ngữ | |
138 | Bảng viết phấn | 1 | cái | Bảng viết phấn chống lóa Hàn Quốc DxR = 3,6x1,2 (m) ; | Phòng học ngoại ngữ | |
139 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng học ngoại ngữ | |
140 | Rèm cửa sổ | 19,2 | m² | Rèm cửa sổ: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng học ngoại ngữ | |
141 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng học ngoại ngữ | |
142 | Ghế học sinh | 36 | cái | Ghế học sinh: - KT ghế: (0,28 x 0,33 x [0,41-0,75])m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép, dày 17mm, sơn PU 3 lớp, chân ghế bằng gỗ | Phòng học âm nhạc | |
143 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế giáo viên: - KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép, sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan. | Phòng học âm nhạc | |
144 | Bảng viết phấn | 1 | cái | Bảng viết phấn chống lóa Hàn Quốc DxR = 3,6x1,2(m) | Phòng học âm nhạc | |
145 | Rèm cửa sổ | 19,2 | m² | Rèm cửa sổ: vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | Phòng học âm nhạc | |
146 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | Phòng học âm nhạc | |
147 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng học âm nhạc | |
148 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Phòng thể chất | |
149 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Bàn giáo viên: + Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | Nhà bảo vệ | |
150 | Ghế xếp | 1 | cái | Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | Nhà bảo vệ | |
151 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Bảng tên phòng | Nhà bảo vệ | |
152 | Bộ mẫu chữ dạy tập viết | 1 | bộ | Bộ mẫu chữ dạy tập viết (40tờ)-tranh giấy couche | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
153 | Bộ mẫu chữ viết trong trường tiểu học | 1 | bộ | Bộ mẫu chữ viết trong trường tiểu học (8tờ)-tranh giấy couche | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
154 | Bộ tranh dạy âm vần | 1 | bộ | Bộ tranh dạy âm vần L1-tranh giấy couche | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
155 | Bộ tranh dạy luyện nói | 1 | bộ | Bộ tranh dạy luyện nói L1-tranh giấy couche | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
156 | Bộ tranh kể chuyện | 1 | bộ | Bộ tranh kể chuyện -tranh giấy couche - mới (23 tờ) | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
157 | Tranh T/V L1_P1 | 1 | bộ | Tranh T/V L1_P1(B1->B41) - HK1 - tranh nhựa | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
158 | Tranh T/V L1_P1' | 1 | bộ | Tranh T/V L1_P1(B42->B83) - HK1- tranh nhựa | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
159 | Tranh T/V L1_P2 | 1 | bộ | Tranh T/V L1_P2(B84->B103) - HK2 - tranh nhựa | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
160 | Tranh Tập đọc L1 | 1 | bộ | Tranh Tập đọc L1 (42tr) - HK2 - tranh nhựa | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
161 | Tranh TN XH | 1 | bộ | Tranh TN XH 1 (66 tranh) - tranh nhựa | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
162 | Bộ TH Toán - Tviệt | 1 | bộ | Bộ TH Toán - TViệt L1(GV) không nỉ | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
163 | Bảng nỉ từ | 1 | cái | Bảng nỉ từ toán 1,2,3 (GV) | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
164 | Bộ TH Toán - Tiếng Việt | 40 | bộ | Bộ TH Toán - Tiếng Việt L1 (HS) | Tiếng việt - toán lớp 1 | |
165 | Bộ tranh Đạo Đức | 1 | bộ | Bộ tranh Đạo Đức L1 (15 tờ)-tranh giấy | Đạo đức lớp 1 | |
166 | Đĩa các bài hát đạo đức | 1 | cái | Đĩa các bài hát đạo đức L1 | Đạo đức lớp 1 | |
167 | Đĩa hình họat cảnh đạo đức | 1 | cái | Đĩa hình họat cảnh đạo đức L1(bộ 4 đĩa) | Đạo đức lớp 1 | |
168 | Đĩa CD ghi các bài hát | 1 | cái | Đĩa CD ghi các bài hát L1 | Âm nhạc lớp 1 | |
169 | Song loan | 10 | cái | Song loan | Âm nhạc lớp 1 | |
170 | Thanh phách | 10 | cặp | Thanh phách | Âm nhạc lớp 1 | |
171 | Mõ | 10 | cái | Mõ | Âm nhạc lớp 1 | |
172 | Trống nhỏ | 3 | cái | Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi | Âm nhạc lớp 1 | |
173 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ | 1 | bộ | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ (19 tờ)-tranh giấy | Mỹ thuật lớp 1 | |
174 | Đĩa hình môn thủ công L1 | 1 | bộ | Đĩa hình môn thủ công L1 (bộ/5 ) | Thủ công lớp 1 | |
175 | Bộ tranh Thể Dục | 1 | bộ | Bộ tranh Thể Dục L1 (17 tờ)-tranh giấy couche | Thể dục lớp 1 | |
176 | Đệm nhảy | 4 | cái | Đệm nhảy (25X100X100)cm | Thể dục lớp 1 | |
177 | Đồng hồ bấm giây | 1 | cái | Đồng hồ bấm giây | Thể dục lớp 1 | |
178 | Bóng chuyền hơi số 3 | 5 | Quả | Bóng chuyền hơi số 3 | Thể dục lớp 1 | |
179 | Còi TDTT nhựa | 2 | cái | Còi TDTT nhựa | Thể dục lớp 1 | |
180 | Mẫu chữ viết trong trường tiểu học | 1 | bộ | Mẫu chữ viết trong trường tiểu học (8tờ) -tranh giấy | Tiếng việt lớp 2 | |
181 | Bộ chữ dạy tập viết | 1 | bộ | Bộ chữ dạy tập viết (40 tờ)-tranh giấy | Tiếng việt lớp 2 | |
182 | Tranh T/V L2 (tập 1) | 1 | bộ | Tranh T/V L2 (tập 1) - HK1 - tranh nhựa | Tiếng việt lớp 2 | |
183 | Tranh T/V L2 (tập 2) | 1 | bộ | Tranh T/V L2 (tập 2) - HK2- tranh nhựa | Tiếng việt lớp 2 | |
184 | Bộ biểu diễn Toán L2 (GV) | 1 | bộ | Bộ biểu diễn Toán lớp 2 (GV) - không nỉ | Toán lớp 2 | |
185 | Bảng nỉ toán L1,2,3 (GV) | 1 | cái | Bảng nỉ toán L1,2,3 (GV) | Toán lớp 2 | |
186 | Bộ TH Toán L2 (HS) | 40 | bộ | Bộ TH Toán L2 (HS) | Toán lớp 2 | |
187 | Cân Roberval Toán L2 | 1 | bộ | Cân Roberval Toán L2 | Toán lớp 2 | |
188 | Bộ quả cân 6kg | 1 | bộ | Bộ quả cân 6kg | Toán lớp 2 | |
189 | Ca 1 lít | 1 | cái | Ca 1 lít | Toán lớp 2 | |
190 | Chai 1 lít | 1 | cái | Chai 1 lít | Toán lớp 2 | |
191 | Thước nhôm 1m | 2 | cây | Thước nhôm 1m | Toán lớp 2 | |
192 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cây | Thước nhôm 0,5m | Toán lớp 2 | |
193 | Tranh Tự nhiên XH L2 | 1 | bộ | Tranh Tự nhiên XH L2-tranh nhựa | Tự nhiên XH lớp 2 | |
194 | Tranh Tự nhiên XH L2 | 1 | bộ | Tranh Tự nhiên XH L2-tranh giấy couche | Tự nhiên XH lớp 2 | |
195 | Tranh Đạo Đức L2 | 1 | bộ | Tranh Đạo Đức L2 -tranh nhựa | Đạo đức lớp 2 | |
196 | Bộ tranh Mỹ Thuật L2 | 1 | bộ | Bộ tranh Mỹ Thuật L2 | Mỹ thuật lớp 2 | |
197 | Bộ tranh thiếu nhi | 1 | bộ | Bộ tranh thiếu nhi (thưởng thức MT 2) | Mỹ thuật lớp 2 | |
198 | Kèn Melodion | 3 | cái | Kèn Melodion | Âm nhạc lớp 2 | |
199 | Đĩa âm nhạc L2 | 1 | cái | Đĩa âm nhạc L2 | Âm nhạc lớp 2 | |
200 | Song loan | 10 | cái | Song loan | Âm nhạc lớp 2 | |
201 | Trống nhỏ | 5 | cái | Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi | Âm nhạc lớp 2 | |
202 | Mõ | 10 | cái | Mõ | Âm nhạc lớp 2 | |
203 | Thanh phách | 10 | cặp | Thanh phách | Âm nhạc lớp 2 | |
204 | Bộ tranh Thủ Công L2 | 1 | bộ | Bộ tranh Thủ Công L2 - tranh giấy | Thủ công lớp 2 | |
205 | Bộ tranh dạy Thể Dục L2 | 1 | bộ | Bộ tranh dạy Thể Dục L2 | Thể dục lớp 2 | |
206 | Đệm nhảy | 4 | cái | Đệm nhảy (25x100x100)cm | Thể dục lớp 2 | |
207 | Bóng đá số 4 | 5 | quả | Bóng đá số 4 | Thể dục lớp 2 | |
208 | Đồng hồ bấm giây | 1 | Cái | Đồng hồ bấm giây | Thể dục lớp 2 | |
209 | Ghế băng thể dục | 1 | cái | Ghế băng thể dục (5 chỗ) | Thể dục lớp 2 | |
210 | Cờ đuôi nheo | 10 | cái | Cờ đuôi nheo | Thể dục lớp 2 | |
211 | Bóng chuyền hơi số 3 | 5 | quả | Bóng chuyền hơi số 3 | Thể dục lớp 2 | |
212 | Còi TDTT nhựa | 2 | cái | Còi TDTT nhựa | Thể dục lớp 2 | |
213 | Bộ mẫu chữ dạy tập viết | 1 | bộ | Bộ mẫu chữ dạy tập viết (40tờ) | Tiếng việt lớp 3 | |
214 | Mẫu chữ viết trong trường T.học | 1 | bộ | Mẫu chữ viết trong trường T.học (8tờ) | Tiếng việt lớp 3 | |
215 | Bộ chữ viết mẫu tên riêng | 1 | bộ | Bộ chữ viết mẫu tên riêng (32tờ/bộ) | Tiếng việt lớp 3 | |
216 | Tranh T/V L3 (tập 1) - HK1 | 1 | bộ | Tranh T/V L3 (tập 1) - HK1 - tranh nhựa | Tiếng việt lớp 3 | |
217 | Tranh T/V L3 (tập 2) - HK2 | 1 | bộ | Tranh T/V L3 (tập 2) - HK2- tranh nhựa | Tiếng việt lớp 3 | |
218 | Bộ Toán L3 (GV) | 1 | bộ | Bộ Toán Lớp 3 (GV) - không nỉ | Toán lớp 3 | |
219 | Ê-ke nhựa | 1 | cái | Ê-ke nhựa 30-40-50 | Toán lớp 3 | |
220 | Compa dùng cho GV | 1 | cái | Compa dùng cho GV | Toán lớp 3 | |
221 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cái | Thước nhôm 0,5m | Toán lớp 3 | |
222 | Thước nhôm 1m | 1 | cái | Thước nhôm 1m | Toán lớp 3 | |
223 | Bộ Toán L3 (HS) | 40 | bộ | Bộ Toán L3 (HS) | Toán lớp 3 | |
224 | Tranh TNXH L3 | 1 | bộ | Tranh TNXH L3 (52tr)-tranh nhựa | Tự nhiên XH lớp 3 | |
225 | Tranh TNXH L3 | 1 | bộ | Tranh TNXH L3 -tranh giấy | Tự nhiên XH lớp 3 | |
226 | MH trái đất | 1 | bộ | MH trái đất...., mặt trăng quay quanh... | Tự nhiên XH lớp 3 | |
227 | Bộ tranh Mỹ Thuật 3 | 1 | bộ | Bộ tranh Mỹ Thuật 3 (8tờ/bộ) | Mỹ thuật lớp 3 | |
228 | Bộ tranh các họa sĩ VN | 1 | bộ | Bộ tranh các họa sĩ VN (thưởng thức MT3) | Mỹ thuật lớp 3 | |
229 | Tranh Đạo Đức L3 | 1 | bộ | Tranh Đạo Đức L3 - tranh nhựa | Đạo đức lớp 3 | |
230 | Tranh Đạo Đức L3 | 1 | bộ | Tranh Đạo Đức L3 - tranh giấy | Đạo đức lớp 3 | |
231 | Bộ tranh Âm Nhạc L3 | 1 | bộ | Bộ tranh Âm Nhạc L3 (1tờ/bộ) | Âm nhạc lớp 3 | |
232 | Kèn Melodion | 3 | cái | Kèn Melodion | Âm nhạc lớp 3 | |
233 | Song loan | 10 | cái | Song loan | Âm nhạc lớp 3 | |
234 | Trống nhỏ | 5 | cái | Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi | Âm nhạc lớp 3 | |
235 | Mõ | 10 | cái | Mõ | Âm nhạc lớp 3 | |
236 | Thanh phách | 10 | cặp | Thanh phách | Âm nhạc lớp 3 | |
237 | CD-Âm nhạc L3 | 1 | đĩa | CD-Âm nhạc L3: các bài hát | Âm nhạc lớp 3 | |
238 | Tranh Thủ Công L3 | 1 | bộ | Tranh Thủ Công L3 -tranh nhựa | Thủ công lớp 3 | |
239 | Tranh Thủ Công L3 | 1 | bộ | Tranh Thủ Công L3 -tranh giấy | Thủ công lớp 3 | |
240 | Tranh Thể Dục L3 | 1 | bộ | Tranh Thể Dục L3 (10tờ) -tranh giấy couche | Thể dục lớp 3 | |
241 | Bóng đá số 4 | 5 | trái | Bóng đá số 4 | Thể dục lớp 3 | |
242 | Bóng rổ số 5 | 5 | trái | Bóng rổ số 5 | Thể dục lớp 3 | |
243 | Ghế băng thể dục | 1 | cái | Ghế băng thể dục (5 chỗ) | Thể dục lớp 3 | |
244 | Cờ đuôi nheo | 10 | cái | Cờ đuôi nheo | Thể dục lớp 3 | |
245 | Dây nhảy dài tập thể | 1 | sợi | Dây nhảy dài tập thể | Thể dục lớp 3 | |
246 | Dây nhảy cá nhân | 10 | sợi | Dây nhảy cá nhân | Thể dục lớp 3 | |
247 | Còi Thể dục | 2 | cái | Còi Thể dục | Thể dục lớp 3 | |
248 | Thước dây 20m | 1 | sợi | Thước dây 20m | Thể dục lớp 3 | |
249 | Tranh Tiếng Việt L4 | 1 | bộ | Tranh Tiếng Việt L4 - tranh nhựa | Tiếng việt lớp 4 | |
250 | Tranh Kể chuyện L4 | 1 | bộ | Tranh Kể chuyện L4 - tranh giấy | Tiếng việt lớp 4 | |
251 | Tranh Tập Làm Văn L4 | 1 | bộ | Tranh Tập Làm Văn L4 - tranh giấy | Tiếng việt lớp 4 | |
252 | Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) | 1 | bộ | Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) | Toán lớp 4 | |
253 | Bảng Mét vuông - kẻ ô vuông | 1 | cái | Bảng Mét vuông - kẻ ô vuông | Toán lớp 4 | |
254 | Ê-ke nhựa | 1 | cái | Ê-ke nhựa 30-40-50 | Toán lớp 4 | |
255 | Compa dùng cho GV | 1 | cái | Compa dùng cho GV | Toán lớp 4 | |
256 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cái | Thước nhôm 0,5m | Toán lớp 4 | |
257 | Thước nhôm 1m dẹp | 1 | cái | Thước nhôm 1m dẹp | Toán lớp 4 | |
258 | Bộ Toán TH Lớp 4 (HS) | 40 | bộ | Bộ Toán TH Lớp 4 (HS) | Toán lớp 4 | |
259 | Tranh Đạo Đức L4 | 1 | bộ | Tranh Đạo Đức L4 - tranh nhựa | Đạo đức lớp 4 | |
260 | Tranh Đạo Đức L4 | 1 | bộ | Tranh Đạo Đức L4 - tranh giấy | Đạo đức lớp 4 | |
261 | Tranh Khoa học L4 | 1 | bộ | Tranh Khoa học L4 -tranh nhựa | Khoa học lớp 4 | |
262 | Tranh Khoa học L4 | 1 | bộ | Tranh Khoa học L4 - tranh giấy | Khoa học lớp 4 | |
263 | Bộ DC Khoa học Lớp 4 | 1 | bộ | Bộ DC Khoa học Lớp 4 | Khoa học lớp 4 | |
264 | Bộ tranh Lịch sử L4 | 1 | bộ | Bộ tranh Lịch sử L4 (bộ/3tờ) -tranh giấy couche | Lịch sử - địa lý lớp 4 | |
265 | Bộ bản đồ Lịch sử L4 | 1 | bộ | Bộ bản đồ Lịch sử L4 (bộ/5tờ)-tranh giấy couche | Lịch sử - địa lý lớp 4 | |
266 | Bộ bản đồ Địa Lý L4 | 1 | bộ | Bộ bản đồ Địa Lý L4 (2 tờ)-tranh giấy couche | Lịch sử - địa lý lớp 4 | |
267 | Bộ tranh Địa lý L4 | 1 | bộ | Bộ tranh Địa lý L4 (bộ/4tờ)-tranh giấy couche | Lịch sử - địa lý lớp 4 | |
268 | Tranh LS và Địa Lý L4 | 1 | bộ | Tranh LS và Địa Lý L4 -tranh nhựa | Lịch sử - địa lý lớp 4 | |
269 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4 | 1 | bộ | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4 | Kỹ thuật lớp 4 | |
270 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật L4 (HS) | 40 | bộ | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật L4 (HS) | Kỹ thuật lớp 4 | |
271 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu L4 (GV) | 1 | bộ | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu L4 (GV) | Kỹ thuật lớp 4 | |
272 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu L4 (HS) | 40 | bộ | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu L4 (HS) | Kỹ thuật lớp 4 | |
273 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu học sinh lớp 4,5 | 1 | bộ | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu học sinh lớp 4,5 (nhỏ) | Kỹ thuật lớp 4 | |
274 | Bộ tranh Mỹ Thuật L4 | 1 | bộ | Bộ tranh Mỹ Thuật L4 (bộ/7tờ) | Kỹ thuật lớp 4 | |
275 | Tranh dân gian VN | 1 | bộ | Tranh dân gian VN (thưởng thức MT4) | Kỹ thuật lớp 4 | |
276 | Bộ tranh Âm Nhạc L4 | 1 | bộ | Bộ tranh Âm Nhạc L4 (bộ/8tờ) | Âm nhạc lớp 4 | |
277 | Audio CD Âm Nhạc L4 | 1 | cái | Audio CD Âm Nhạc L\4 | Âm nhạc lớp 4 | |
278 | Kèn Melodion | 3 | cái | Kèn Melodion | Âm nhạc lớp 4 | |
279 | Song loan | 10 | cái | Song loan | Âm nhạc lớp 4 | |
280 | Trống nhỏ | 5 | cái | Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi | Âm nhạc lớp 4 | |
281 | Mõ | 10 | cái | Mõ | Âm nhạc lớp 4 | |
282 | Thanh phách | 10 | cặp | Thanh phách | Âm nhạc lớp 4 | |
283 | Bộ tranh Thể dục L4 | 1 | bộ | Bộ tranh Thể dục L4 (bộ/10tờ) | Thể dục lớp 4 | |
284 | Bóng đá số 4 | 5 | quả | Bóng đá số 4 | Thể dục lớp 4 | |
285 | Bóng rổ số 5 | 5 | trái | Bóng rổ số 5 | Thể dục lớp 4 | |
286 | Dây nhảy tập thể | 1 | cái | Dây nhảy tập thể | Thể dục lớp 4 | |
287 | Dây nhảy cá nhân | 10 | cái | Dây nhảy cá nhân | Thể dục lớp 4 | |
288 | Quả cầu đá | 10 | quả | Quả cầu đá | Thể dục lớp 4 | |
289 | Còi Thể dục | 2 | cái | Còi Thể dục | Thể dục lớp 4 | |
290 | Thước dây | 1 | cái | Thước dây 30m | Thể dục lớp 4 | |
291 | Tranh Tiếng Việt L5 | 1 | bộ | Tranh Tiếng Việt L5 -tranh nhựa | Tiếng việt lớp 5 | |
292 | Tranh kể chuyện L5 | 1 | bộ | Tranh kể chuyện L5 - tranh giấy | Tiếng việt lớp 5 | |
293 | Hình tròn L5 | 1 | bộ | Hình tròn L5 (bộ 6 hình) | Toán lớp 5 | |
294 | Hình thang L5 | 1 | bộ | Hình thang L5 (bộ 2 hình) | Toán lớp 5 | |
295 | Hình tam giác L5 | 1 | bộ | Hình tam giác L5 (bộ 2 hình) | Toán lớp 5 | |
296 | Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 | 1 | cái | Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 | Toán lớp 5 | |
297 | Hình chữ nhật L5 | 1 | cái | Hình chữ nhật (200x160x100) mm L5 | Toán lớp 5 | |
298 | Hình lập phương biểu diễn tính thể tích | 1 | cái | Hình lập phương biểu diễn tính thể tích | Toán lớp 5 | |
299 | Hình lập phương cạnh 40mm L5 | 1 | bộ | Hình lập phương cạnh 40mm L5 | Toán lớp 5 | |
300 | Hình lập phương cạnh 200mm L5 | 1 | cái | Hình lập phương cạnh 200mm L5 | Toán lớp 5 | |
301 | Hình trụ cao 150mm L5 | 1 | cái | Hình trụ cao 150mm L5 | Toán lớp 5 | |
302 | Hình cầu d=200mm L5 | 1 | cái | Hình cầu d=200mm L5 | Toán lớp 5 | |
303 | Ê-ke nhựa | 1 | cái | Ê-ke nhựa (30-40-50) | Toán lớp 5 | |
304 | Compa (M) | 1 | cái | Compa (M) | Toán lớp 5 | |
305 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cái | Thước nhôm 0,5m | Toán lớp 5 | |
306 | Thước nhôm 1m dẹp | 1 | cái | Thước nhôm 1m dẹp | Toán lớp 5 | |
307 | Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) | 40 | bộ | Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) | Toán lớp 5 | |
308 | CD-Audio Đạo Đức L5 | 1 | cái | CD-Audio Đạo Đức L5 | Đạo đức lớp 5 | |
309 | Tranh Đạo Đức L5 | 1 | bộ | Tranh Đạo Đức L5 -tranh nhựa | Đạo đức lớp 5 | |
310 | Tranh Đạo Đức L5 | 1 | tờ | Tranh Đạo Đức L5 - tranh giấy | Đạo đức lớp 5 | |
311 | Tranh Khoa Học L5 | 1 | bộ | Tranh Khoa Học L5 - tranh nhựa | Khoa học lớp 5 | |
312 | Tranh Khoa Học L5 | 1 | bộ | Tranh Khoa Học L5 - tranh giấy | Khoa học lớp 5 | |
313 | Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 | 7 | bộ | Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 | Khoa học lớp 5 | |
314 | Mô hình " Bánh xe nước" Lớp 5 | 1 | bộ | Mô hình " Bánh xe nước" Lớp 5 | Khoa học lớp 5 | |
315 | Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) | 40 | bộ | Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) | Khoa học lớp 5 | |
316 | Bản đồ Lịch Sử L5 | 1 | bộ | Bản đồ Lịch Sử Lớp 5 (3 tờ)-mới | Lịch sử - địa lý lớp 5 | |
317 | Tranh Lịch Sử L5 | 1 | bộ | Tranh Lịch Sử L5 -tranh nhựa | Lịch sử - địa lý lớp 5 | |
318 | Tranh Lịch Sử L5 | 1 | bộ | Tranh Lịch Sử L5 -tranh giấy couche | Lịch sử - địa lý lớp 5 | |
319 | Tranh Địa Lý L5 | 1 | bộ | Tranh Địa Lý L5 -tranh nhựa | Lịch sử - địa lý lớp 5 | |
320 | Tranh Địa Lý L5 | 1 | bộ | Tranh Địa Lý L5 -tranh giấy couche | Lịch sử - địa lý lớp 5 | |
321 | Bộ bản đồ Địa Lý Lớp 5 | 1 | bộ | Bộ bản đồ Địa Lý Lớp 5 (6tờ) | Lịch sử - địa lý lớp 5 | |
322 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu 5 (HS) | 40 | bộ | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu 5 (HS) | Kỹ thuật lớp 5 | |
323 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu học sinh lớp 4,5 | 1 | bộ | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu học sinh lớp 4,5 (nhỏ) | Kỹ thuật lớp 5 | |
324 | Bộ DC, VL cắt, khâu, thêu Lớp 5 (GV) | 1 | bộ | Bộ DC, VL cắt, khâu, thêu Lớp 5 (GV) | Kỹ thuật lớp 5 | |
325 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) Lớp 5 | 1 | bộ | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) Lớp 5 | Kỹ thuật lớp 5 | |
326 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) | 40 | bộ | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) | Kỹ thuật lớp 5 | |
327 | Tranh Kỹ Thuật L5 -tranh nhựa | 1 | bộ | Tranh Kỹ Thuật L5 -tranh nhựa | Kỹ thuật lớp 5 | |
328 | Bộ tranh Mỹ Thuật L5 | 1 | bộ | Bộ tranh Mỹ Thuật L5 | Mỹ thuật lớp 5 | |
329 | Tranh họa sĩ thế giới | 1 | bộ | Tranh họa sĩ thế giới (thưởng thức MT5) | Mỹ thuật lớp 5 | |
330 | Hộp màu vẽ dùng cho GV (L5) | 1 | bộ | Hộp màu vẽ dùng cho GV (L5) | Mỹ thuật lớp 5 | |
331 | Cặp vẽ KT | 1 | cái | Cặp vẽ KT (45x60)cm | Mỹ thuật lớp 5 | |
332 | Bộ tranh âm Nhạc L5 | 1 | bộ | Bộ tranh âm Nhạc 5 (8 tờ)-tranh giấy | Âm nhạc lớp 5 | |
333 | Đĩa CD-Audio Âm Nhạc L5 | 1 | cái | Đĩa CD-Audio Âm Nhạc Lớp 5 | Âm nhạc lớp 5 | |
334 | Kèn Melodion | 3 | cái | Kèn Melodion | Âm nhạc lớp 5 | |
335 | Bộ tranh Thể Dục L5 | 1 | bộ | Bộ tranh Thể Dục Lớp 5 (8 tờ)-tranh giấy | Thể dục lớp 5 | |
336 | CD-Audio Thể Dục L5 | 1 | cái | CD-Audio Thể Dục Lớp 5 | Thể dục lớp 5 | |
337 | Dây nhảy tập thể | 1 | cái | Dây nhảy tập thể | Thể dục lớp 5 | |
338 | Dây nhảy cá nhân | 10 | cái | Dây nhảy cá nhân | Thể dục lớp 5 | |
339 | Quả cầu đá | 10 | quả | Quả cầu đá | Thể dục lớp 5 | |
340 | Bóng ném 150gr | 4 | trái | Bóng ném 150gr | Thể dục lớp 5 | |
341 | Bộ cột bảng ném bóng rổ | 1 | bộ | Bộ cột bảng ném bóng rổ (bộ 2 cột) | Thể dục lớp 5 | |
342 | Bảng nhóm đứng | 10 | cái | Bảng nhóm đứng bằng nhựa (0,4x0,6)m | Dùng chung | |
343 | Bảng nhóm ngang | 10 | cái | Bảng nhóm ngang bằng nhựa (0,6x0,4)m | Dùng chung | |
344 | Bảng phụ | 10 | cái | Bảng phụ bằng nhựa (700x900x0,5)mm | Dùng chung | |
345 | Nam châm | 10 | Viên | Nam châm bọc sắt d=32 | Dùng chung | |
346 | Nẹp treo tranh 60cm | 10 | Cây | Nẹp treo tranh 60cm | Dùng chung | |
347 | Nẹp treo tranh 78cm | 10 | Cây | Nẹp treo tranh 78cm | Dùng chung | |
348 | Nẹp treo tranh 85cm | 10 | Cây | Nẹp treo tranh 85cm | Dùng chung | |
349 | Nẹp treo tranh 108cm | 10 | Cây | Nẹp treo tranh 108cm | Dùng chung | |
350 | Nẹp treo tranh 115cm | 10 | Cây | Nẹp treo tranh 115cm | Dùng chung | |
351 | Bản đồ hành chính VN | 5 | tờ | Bản đồ hành chính VN | Dùng chung |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 03 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Máy in | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Điện thoại mẹ bồng con; | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Máy tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Máy in laser | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Điện thoại bàn | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Máy tính | 3 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Máy PHOTOCOPY | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Máy in laser | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Điện thoại bàn | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Loa, Ampli, micro, phụ kiện | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Ti vi 49" | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Loa, Ampli, micro, phụ kiện | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Máy tính (quầy thủ thư) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Máy tính (phòng đọc học sinh) | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Ổn áp | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Máy lạnh | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Máy tính (giáo viên) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Máy tính (học sinh) | 36 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Swich 24 Port | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Swich 16 Port | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Cable Cat | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Đầu RJ 45 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Thiết bị điện | 36 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Công lắp đặt | 1 | Ht | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Máy chiếu | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
27 | Màn chiếu | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
28 | Máy tính | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
29 | Máy Cassette | 1 | máy | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
30 | Đàn Organ | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
31 | Bàn giáo viên | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
32 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
33 | Bàn + ghế học sinh | 180 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
34 | Bảng viết | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
35 | Bảng “Nội quy học sinh” | 10 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
36 | Bảng “Năm điều Bác Hồ dạy”. | 10 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
37 | Khung + ảnh Bác Hồ | 10 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
38 | Bảng tên phòng | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
39 | Bảng học tốt - dạy tốt | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
40 | Bàn oval | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
41 | Ghế | 16 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
42 | Khung + ảnh Bác Hồ | 2 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
43 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
44 | Bảng tên phòng | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
45 | Bàn làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
46 | Ghế hiệu trưởng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
47 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
48 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
49 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
50 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
51 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
52 | Bàn làm việc | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
53 | Ghế hiệu phó | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
54 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
55 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
56 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
57 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
58 | Bàn giáo viên | 3 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
59 | Ghế xoay | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
60 | Tủ hồ sơ | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
61 | Bảng trắng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
62 | Kệ đặt máy photocopy | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
63 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
64 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
65 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
66 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
67 | Ghế xoay | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
68 | Ghế xếp | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
69 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
70 | Giường y tế | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
71 | Cân đo sức khỏe | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
72 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
73 | Tủ để thuốc | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
74 | Bộ dụng cụ Y tế | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
75 | Ghế băng 4 chỗ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
76 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
77 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
78 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
79 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
80 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
81 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
82 | Ghế băng 4 chỗ | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
83 | Tủ trưng bày nằm | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
84 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
85 | Ghế | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
86 | Tủ hồ sơ | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
87 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
88 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
89 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
90 | Bàn hội trường | 30 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
91 | Ghế | 60 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
92 | Bục phát biểu | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
93 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
94 | Tượng Bác | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
95 | Phông màn sân khấu | 7 | m | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
96 | Bộ ngôi sao, búa liềm | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
97 | Bảng Meca “ Vì lợi ích mười năm trồng cây……” | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
98 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
99 | Dụng cụ học sinh chuyên dụng cho trẻ khuyết tật | 2 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
100 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
101 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
102 | Kệ 4 ngăn bằng gỗ | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
103 | Giá treo tranh 15 móc | 5 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
104 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
105 | Tủ để thiết bị | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
106 | Ghế nhựa nhỏ dành cho học sinh chào cờ | 380 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
107 | Ghế chào cờ dành cho giáo viên | 16 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
108 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
109 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
110 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
111 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
112 | Bàn thư viện | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
113 | Ghế giáo viên | 8 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
114 | Kệ đựng báo, tạp chí, truyện thiếu nhi, 5 tầng | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
115 | Bàn vi tính | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
116 | Ghế học sinh | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
117 | Bảng hướng dẫn sử dụng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
118 | Bàn thư viện | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
119 | Ghế | 32 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
120 | Tủ thư viện | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
121 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
122 | Rèm cửa sổ | 28,8 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
123 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
124 | Giá sách thư viện | 8 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
125 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
126 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
127 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
128 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
129 | Bàn học sinh | 18 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
130 | Ghế học sinh | 36 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
131 | Bảng viết phấn | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
132 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
133 | Rèm cửa sổ | 19,2 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
134 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
135 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
136 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
137 | Bàn + ghế học sinh | 18 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
138 | Bảng viết phấn | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
139 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
140 | Rèm cửa sổ | 19,2 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
141 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
142 | Ghế học sinh | 36 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
143 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
144 | Bảng viết phấn | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
145 | Rèm cửa sổ | 19,2 | m² | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
146 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
147 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
148 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
149 | Bàn giáo viên | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
150 | Ghế xếp | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
151 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
152 | Bộ mẫu chữ dạy tập viết | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
153 | Bộ mẫu chữ viết trong trường tiểu học | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
154 | Bộ tranh dạy âm vần | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
155 | Bộ tranh dạy luyện nói | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
156 | Bộ tranh kể chuyện | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
157 | Tranh T/V L1_P1 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
158 | Tranh T/V L1_P1' | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
159 | Tranh T/V L1_P2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
160 | Tranh Tập đọc L1 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
161 | Tranh TN XH | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
162 | Bộ TH Toán - Tviệt | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
163 | Bảng nỉ từ | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
164 | Bộ TH Toán - Tiếng Việt | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
165 | Bộ tranh Đạo Đức | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
166 | Đĩa các bài hát đạo đức | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
167 | Đĩa hình họat cảnh đạo đức | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
168 | Đĩa CD ghi các bài hát | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
169 | Song loan | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
170 | Thanh phách | 10 | cặp | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
171 | Mõ | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
172 | Trống nhỏ | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
173 | Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
174 | Đĩa hình môn thủ công L1 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
175 | Bộ tranh Thể Dục | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
176 | Đệm nhảy | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
177 | Đồng hồ bấm giây | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
178 | Bóng chuyền hơi số 3 | 5 | Quả | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
179 | Còi TDTT nhựa | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
180 | Mẫu chữ viết trong trường tiểu học | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
181 | Bộ chữ dạy tập viết | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
182 | Tranh T/V L2 (tập 1) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
183 | Tranh T/V L2 (tập 2) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
184 | Bộ biểu diễn Toán L2 (GV) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
185 | Bảng nỉ toán L1,2,3 (GV) | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
186 | Bộ TH Toán L2 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
187 | Cân Roberval Toán L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
188 | Bộ quả cân 6kg | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
189 | Ca 1 lít | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
190 | Chai 1 lít | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
191 | Thước nhôm 1m | 2 | cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
192 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
193 | Tranh Tự nhiên XH L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
194 | Tranh Tự nhiên XH L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
195 | Tranh Đạo Đức L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
196 | Bộ tranh Mỹ Thuật L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
197 | Bộ tranh thiếu nhi | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
198 | Kèn Melodion | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
199 | Đĩa âm nhạc L2 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
200 | Song loan | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
201 | Trống nhỏ | 5 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
202 | Mõ | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
203 | Thanh phách | 10 | cặp | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
204 | Bộ tranh Thủ Công L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
205 | Bộ tranh dạy Thể Dục L2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
206 | Đệm nhảy | 4 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
207 | Bóng đá số 4 | 5 | quả | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
208 | Đồng hồ bấm giây | 1 | Cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
209 | Ghế băng thể dục | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
210 | Cờ đuôi nheo | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
211 | Bóng chuyền hơi số 3 | 5 | quả | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
212 | Còi TDTT nhựa | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
213 | Bộ mẫu chữ dạy tập viết | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
214 | Mẫu chữ viết trong trường T.học | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
215 | Bộ chữ viết mẫu tên riêng | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
216 | Tranh T/V L3 (tập 1) - HK1 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
217 | Tranh T/V L3 (tập 2) - HK2 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
218 | Bộ Toán L3 (GV) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
219 | Ê-ke nhựa | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
220 | Compa dùng cho GV | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
221 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
222 | Thước nhôm 1m | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
223 | Bộ Toán L3 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
224 | Tranh TNXH L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
225 | Tranh TNXH L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
226 | MH trái đất | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
227 | Bộ tranh Mỹ Thuật 3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
228 | Bộ tranh các họa sĩ VN | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
229 | Tranh Đạo Đức L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
230 | Tranh Đạo Đức L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
231 | Bộ tranh Âm Nhạc L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
232 | Kèn Melodion | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
233 | Song loan | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
234 | Trống nhỏ | 5 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
235 | Mõ | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
236 | Thanh phách | 10 | cặp | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
237 | CD-Âm nhạc L3 | 1 | đĩa | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
238 | Tranh Thủ Công L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
239 | Tranh Thủ Công L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
240 | Tranh Thể Dục L3 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
241 | Bóng đá số 4 | 5 | trái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
242 | Bóng rổ số 5 | 5 | trái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
243 | Ghế băng thể dục | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
244 | Cờ đuôi nheo | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
245 | Dây nhảy dài tập thể | 1 | sợi | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
246 | Dây nhảy cá nhân | 10 | sợi | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
247 | Còi Thể dục | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
248 | Thước dây 20m | 1 | sợi | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
249 | Tranh Tiếng Việt L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
250 | Tranh Kể chuyện L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
251 | Tranh Tập Làm Văn L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
252 | Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
253 | Bảng Mét vuông - kẻ ô vuông | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
254 | Ê-ke nhựa | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
255 | Compa dùng cho GV | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
256 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
257 | Thước nhôm 1m dẹp | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
258 | Bộ Toán TH Lớp 4 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
259 | Tranh Đạo Đức L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
260 | Tranh Đạo Đức L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
261 | Tranh Khoa học L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
262 | Tranh Khoa học L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
263 | Bộ DC Khoa học Lớp 4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
264 | Bộ tranh Lịch sử L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
265 | Bộ bản đồ Lịch sử L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
266 | Bộ bản đồ Địa Lý L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
267 | Bộ tranh Địa lý L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
268 | Tranh LS và Địa Lý L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
269 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
270 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật L4 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
271 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu L4 (GV) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
272 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu L4 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
273 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu học sinh lớp 4,5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
274 | Bộ tranh Mỹ Thuật L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
275 | Tranh dân gian VN | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
276 | Bộ tranh Âm Nhạc L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
277 | Audio CD Âm Nhạc L4 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
278 | Kèn Melodion | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
279 | Song loan | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
280 | Trống nhỏ | 5 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
281 | Mõ | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
282 | Thanh phách | 10 | cặp | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
283 | Bộ tranh Thể dục L4 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
284 | Bóng đá số 4 | 5 | quả | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
285 | Bóng rổ số 5 | 5 | trái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
286 | Dây nhảy tập thể | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
287 | Dây nhảy cá nhân | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
288 | Quả cầu đá | 10 | quả | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
289 | Còi Thể dục | 2 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
290 | Thước dây | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
291 | Tranh Tiếng Việt L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
292 | Tranh kể chuyện L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
293 | Hình tròn L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
294 | Hình thang L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
295 | Hình tam giác L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
296 | Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
297 | Hình chữ nhật L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
298 | Hình lập phương biểu diễn tính thể tích | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
299 | Hình lập phương cạnh 40mm L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
300 | Hình lập phương cạnh 200mm L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
301 | Hình trụ cao 150mm L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
302 | Hình cầu d=200mm L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
303 | Ê-ke nhựa | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
304 | Compa (M) | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
305 | Thước nhôm 0,5m | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
306 | Thước nhôm 1m dẹp | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
307 | Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
308 | CD-Audio Đạo Đức L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
309 | Tranh Đạo Đức L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
310 | Tranh Đạo Đức L5 | 1 | tờ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
311 | Tranh Khoa Học L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
312 | Tranh Khoa Học L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
313 | Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 | 7 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
314 | Mô hình " Bánh xe nước" Lớp 5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
315 | Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
316 | Bản đồ Lịch Sử L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
317 | Tranh Lịch Sử L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
318 | Tranh Lịch Sử L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
319 | Tranh Địa Lý L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
320 | Tranh Địa Lý L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
321 | Bộ bản đồ Địa Lý Lớp 5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
322 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu 5 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
323 | Bộ DC,VL cắt, khâu, thêu học sinh lớp 4,5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
324 | Bộ DC, VL cắt, khâu, thêu Lớp 5 (GV) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
325 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) Lớp 5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
326 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) | 40 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
327 | Tranh Kỹ Thuật L5 -tranh nhựa | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
328 | Bộ tranh Mỹ Thuật L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
329 | Tranh họa sĩ thế giới | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
330 | Hộp màu vẽ dùng cho GV (L5) | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
331 | Cặp vẽ KT | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
332 | Bộ tranh âm Nhạc L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
333 | Đĩa CD-Audio Âm Nhạc L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
334 | Kèn Melodion | 3 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
335 | Bộ tranh Thể Dục L5 | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
336 | CD-Audio Thể Dục L5 | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
337 | Dây nhảy tập thể | 1 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
338 | Dây nhảy cá nhân | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
339 | Quả cầu đá | 10 | quả | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
340 | Bóng ném 150gr | 4 | trái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
341 | Bộ cột bảng ném bóng rổ | 1 | bộ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
342 | Bảng nhóm đứng | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
343 | Bảng nhóm ngang | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
344 | Bảng phụ | 10 | cái | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
345 | Nam châm | 10 | Viên | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
346 | Nẹp treo tranh 60cm | 10 | Cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
347 | Nẹp treo tranh 78cm | 10 | Cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
348 | Nẹp treo tranh 85cm | 10 | Cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
349 | Nẹp treo tranh 108cm | 10 | Cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
350 | Nẹp treo tranh 115cm | 10 | Cây | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
351 | Bản đồ hành chính VN | 5 | tờ | Trường Tiểu học Hắc Dịch, Phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý phụ trách cung ứng thiết bị | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh hoặc Công nghệ thông tin, có thẻ an toàn lao động | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật về thiết bị tại công trình | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành công nghệ thông tin, có thẻ an toàn lao động | 3 | 1 |
3 | Kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì | 1 | Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng thuộc các ngành điện tử, công nghệ thông tin, mạng, có thẻ an toàn lao động | 3 | 1 |
4 | Kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì máy chiếu, máy photocopy | 1 | Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng thuộc các ngành điện tử, công nghệ thông tin, mạng, được cấp chứng nhận đã được đào tạo huấn luyện kỹ thuật của hãng máy chiếu, máy photocopy chào thầu | 3 | 1 |
5 | Công nhân gia công lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, thiết bị gỗ | 4 | Công nhân được cấp chứng chỉ đã được đào tạo huấn luyện các ngành nghề liên quan đến mộc | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD. - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port , 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1xCOM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi. 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu); -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900, Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse: FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB) | ||
2 | Máy in | 1 | cái | Máy in laser Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương): -Tốc độ in 25 trang/phút (A4) In mạng. Độ phân giải 1200 x 600dpi. Khay giấy vào: 50 tờ khay tay, 250 tờ khay 2. Giấy ra 150 tờ, in hai mặt tự động. | ||
3 | Điện thoại mẹ bồng con; | 1 | cái | Điện thoại mẹ bồng con: Model: KXTGC410, Panasonic (hoặc tương đương); Thời gian bảo hành: 12 tháng; Hiển thị số gọi đến: Có; Danh bạ: 50 tên và số; Màn hình hiển thị: LCD 1.6 inch; Thời gian đàm thoại: Lên đến 16 h; Chế độ chờ: Lên đến 200 h; Loa ngoài: Có; Mở rộng tay con: tối đa 6 tay con; Nhớ số đã gọi: Lên đến 10 số; Đàm thoại: mở rộng tối đa 6 tay con; Mất điện dùng được | ||
4 | Máy tính | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD. - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email; -DDR4 4GB bus 2400; -HDD : 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu); -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900,Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse: FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
5 | Máy in laser | 1 | bộ | Máy in laser Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương): -Tốc độ in 25 trang/phút (A4) In mạng. Độ phân giải 1200 x 600dpi. Khay giấy vào: 50 tờ khay tay, 250 tờ khay 2. Giấy ra 150 tờ, in hai mặt tự động. | ||
6 | Điện thoại bàn | 1 | cái | Điện thoại bàn Panasonic KX-T7350CID (hoặc tương đương): Màn hình LCD hiển thị số gọi đến và gọi đi: - Nhớ được 50 số gọi đến và 20 số gọi đi. | ||
7 | Máy tính | 3 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu); -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900,Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M, ; Mouse : FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
8 | Máy PHOTOCOPY | 1 | bộ | Máy PHOTOCOPY BIZHUB 308E (hoặc tương đương): Máy đa chức năng photo/ in mạng/ scan mạng; Kiểu sao chụp: Laser digita; Bộ nhớ chuẩn: 2 GB, Ổ cứng: 250 GB (có sẵn); Thời gian khởi động máy: 18giây; Thời gian copy bản đầu tiên: ≥ 4,8 giây; Mã người sử dụng: 1000 mã, Công suất tiêu thụ: 1,95 kW; Kiểu bản gốc: Tờ rời, sách, vật thể, Khổ bản gốc: Tối đa A3; Khay giấy: 500 trang x 2 khay; Khay tay đa năng: 150 trang; Tốc độ sao chụp: 30 trang/phút; Độ phân giải 600 x 600 dpi; Mức phóng to thu nhỏ 25% - 400% (+/- 0,1%); Sao chụp liên tục: 1-9999 bản Chế độ sao chụp; Chia bộ điện tử: Chia bộ ngang dọc; Chức năng nạp và đảo bản gốc tự động: Có sẵn (DF-629); Chức năng đảo bản sao tự động: Có sẵn; In mạng (Có sẵn); Tốc độ in: 30 trang/phút; Bộ nhớ: 4 GB Độ phân giải: 1800 (Equivalent) x 600 dpi, 1200 x 1200dpi: Scan mạng màu (Có sẵn); Loại: Quét màu đa sắc A3; Tốc độ scan (đơn sắc/đa sắc): 80 ipm Scan to Email, scan to SMB, scan to FTP, scan to WebDAV, scan to User Box (HDD), Scan to USB, Scan to Me and Scan to Home… - In trực tếp từ thiết bị di động thông minh (Android/IOS); - Scan trực tếp từ thiết bị di động thông minh (Android/ IOS); - Màn hình cảm ứng màu 9 inch; - In và copy bảo mật; | ||
9 | Máy in laser | 1 | bộ | Máy in laser Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương): -Tốc độ in 25 trang/phút (A4) In mạng. Độ phân giải 1200 x 600dpi. Khay giấy vào: 50 tờ khay tay, 250 tờ khay 2. Giấy ra 150 tờ, in hai mặt tự động. | ||
10 | Điện thoại bàn | 1 | cái | Điện thoại bàn Panasonic KX-T7350CID (hoặc tương đương): Màn hình LCD hiển thị số gọi đến và gọi đi.- Nhớ được 50 số gọi đến và 20 số gọi đi. | ||
11 | Loa, Ampli, micro, phụ kiện | 1 | bộ | - Ampli OMATON 600w: 1 cái; Kích Thước: 42cm (Ngang) x13cm (Cao) x33cm (Sâu); kết hợp sử dụng dễ dàng với tất cả các dòng Mixer - Lọc xì - Vang hoặc các dòng Loa để nghe nhạc và hát karaoke. Sử dụng mạch bảo vệ chống nhồi loa ECHO kỹ thuật số chống hú cao. Power Transistor: 12 Còng công suất; Chức năng SUBWOOFER riêng cho Sub; - Loa thùng OMATON 300w/cái: 2 cái; tần số thấp nhất (Hz)20Hz, Tần số cao nhất (kHz)20kHz, Màu sắc Màu xám, Trở kháng(Ω) 8Ω, Mức độ âm thanh (db) 94dB, Chiều rộng (mm) 520 x Chiều cao (mm) 315 x Chiều dài (mm) 295 - Micro không dây OMATON (2 mic): 1 bộ; Kỹ thuật nhận được hai lần chuyển đổi tần số có tính năng chống nhiễu cao: + Kỹ thuật âm thanh chuyên nghiệp để giảm độ nhiễu và tăng phạm vi hoạt động; Nút khóa chức năng trên bộ thu tránh bị điều chỉnh sai; + Micro có chức năng chuyển đổ bức xạ sóng sang truyền tải thấp để kéo dài tuổi thọ pin khi sử dụng. - Micro dây: 1 bộ - Chân Micro 1 cái - phụ kiện + dây tín hiệu + dây điện + nẹp | ||
12 | Ti vi 49" | 1 | cái | Ti vi 49" LED Samsung: Độ phân giải Full HD gấp 2 lần HD mang đến hình ảnh sắc nét; Màu sắc sống động, rực rỡ với công nghệ PurColor. Công nghệ Micro Dimming Pro tăng cường độ nét cho hình ảnh hiển thị chi tiết hơn. Âm thanh vòm lan tỏa, sống động với công nghệ Dolby Digital Plus. Hệ điều hành TizenOS dễ dàng sử dụng với nhiều ứng dụng. Hỗ trợ chiếu màn hình điện thoại lên tivi và điều khiển tivi bằng điện thoại qua ứng dụng SmartThings. | ||
13 | Loa, Ampli, micro, phụ kiện | 1 | bộ | - Loa di động DALTON 800W: Kích thước: 81 x 51 x 45 cm, loa di động có bánh xe và tay kéo kết nối bluetooth; + Chức năng điều chỉnh Âm thanh nhạc nền: bass, treble, volume; + Chức năng điều chỉnh Âm thanh giọng hát tiếng nói micro: m.bass, m.treble, m.vol; + Chức năng điều chỉnh hiệu ứng hát karaoke: echo, delay; Các cổng kết nối: Cổng USB/SD Card/MMC, Bluetooth, GT.IN (cổng cắm nhạc cụ), Audio input (cổng nhận và phát âm thanh), Audio out (cổng xuất âm thanh, kết nối thêm loa Sub để tăng công suất), MIC1/ MIC2 (cổng cắm microphone 6.5mm). - Ampli OMATON 1200w: 1 cái; kích thước 42 x 13 x 33 cm; Sử dụng mạch bảo vệ chống nhồi loa ECHO kỹ thuật số chống hú cao. Power Transistor: 12 Còng công suất Chức năng SUBWOOFER riêng cho Sub. - Loa thùng OMATON 600w/cái: 2 cái; kích thước 43 x 91x 40 cm. - Micro không dây OMATON (2 mic): 1 bộ; Kỹ thuật nhận được hai lần chuyển đổi tần số có tính năng chống nhiễu cao: + Kỹ thuật âm thanh chuyên nghiệp để giảm độ nhiễu và tăng phạm vi hoạt động; + Nút khóa chức năng trên bộ thu tránh bị điều chỉnh sai; + Micro có chức năng chuyển đổ bức xạ sóng sang truyền tải thấp để kéo dài tuổi thọ pin khi sử dụng. - Micro dây: 1 bộ; Chân Micro 1 cái - Phụ kiện + dây tín hiệu + dây điện + nẹp | ||
14 | Máy tính (quầy thủ thư) | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam : Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port , 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports ; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy : thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD : 1TB SATA3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) -FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900,Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse : FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
15 | Máy tính (phòng đọc học sinh) | 4 | cái | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: -CPU: Intel® Pentium® Processor G4400 (3.3GHz/3MB SmartCache/2C/2T). -Mainboard Chipset Intel H110 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4 x DDR4 DIMM upto 64GB, VGA & Sound 08 Channel & Lan Gigabit onboard, 1 x Headphone, 1 x Microphone, 2 x PCIe (16x), 2 x PCI, 1 x Parallel port header, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI Connector, 1 x Display port, 2 x COM, 12 USB (4 x USB 3.1, 8 x USB 2.0 ports), 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out header; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn Led điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi Khoá điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi Khoá điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB Sata3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) -FPT 19.5" Led (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900), Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M. -Mouse: FPT Optical (USB). -Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
16 | Ổn áp | 1 | cái | Ổn áp Lioa 30KVA | ||
17 | Máy lạnh | 2 | cái | Máy lạnh 1.5 HP (hoặc tương đương): Công suất làm lạnh: 1.5 HP - 11.900 BTU; Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm; Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3); Công nghệ Inverter: Máy lạnh Inverter; Loại máy: Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) Tiêu thụ điện: Khoảng 1 kW/h. + Hệ thống ống đồng, dây điện, công lắp đặt. | ||
18 | Máy tính (giáo viên) | 1 | bộ | Máy tính chủ thương hiệu Việt Nam: (Máy chủ) Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9400ED: -CPU: Intel® Core™ i5-7400 3.00GHz 6M Cache, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1.Tính năng cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở. 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDRAM4: 4Gb DDR4 bus 2400MHz; -HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); -Case/ Power: FPT mATX front USB With PSU 550W -Monitor: -FPT 21.5" LED (Kích thước: 21.5", Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD),Thời gian đáp ứng: 2ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 150.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M, Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide) (đồng bộ thương hiệu); -Mouse: FPT Optical (USB); -Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
19 | Máy tính (học sinh) | 36 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: (Máy con) Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD: -CPU: Intel® Pentium® Processor G4400 (3.3GHz/3MB SmartCache/2C/2T); -Mainboard Chipset Intel H110 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4 x DDR4 DIMM upto 64GB, VGA & Sound 08 Channel & Lan Gigabit onboard, 1 x Headphone, 1 x Microphone, 2 x PCIe (16x), 2 x PCI, 1 x Parallel port header, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI Connector, 1 x Display port, 2 x COM , 12 USB (4 x USB 3.1, 8 x USB 2.0 ports), 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out header.; (đồng bộ thương hiệu) 1.Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3.Chống mất cắp linh kiện và máy : thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn Led điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi Khoá điện tử khoá/mở 4.Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi Khoá điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. -DDR4 4GB bus 2400; -HDD: 1TB Sata3 (7200rpm); -FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) -FPT 19.5" Led (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900), Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; -Mouse: FPT Optical (USB); -Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
20 | Swich 24 Port | 1 | cái | Swich DLINK 24 Port 10/100 Mbps | ||
21 | Swich 16 Port | 1 | cái | Swich DLINK 16 Port 10/100 Mbps | ||
22 | Cable Cat | 4 | cái | Cable Cat 5 UTP RJ45 AMP, (305m/thùng); | ||
23 | Đầu RJ 45 | 1 | cái | Đầu RJ 45 (hộp 100 cái) | ||
24 | Thiết bị điện | 36 | bộ | Thiết bị điện: Ổ điện + Dây điện + fít cắm + nẹp | ||
25 | Công lắp đặt | 1 | Ht | Công lắp đặt thi công mạng và cài đặt chương trình mạng | ||
26 | Máy chiếu | 1 | cái | Máy Chiếu Viewsonic Pa503xp + Công lắp đặt và phụ kiện treo máy chiếu: Công nghệ: 0.55" DLP; Độ phân giải thực: XGA (1024x768); Cường độ sang: 3600 ANSI lumen; Khoảng cách chiếu: 1.2 - 13.2 m (100" @ 3.9m); Tiêu cự: 1.96 ~ 2.15; Kích thước hiển thị: 30 - 300 inch (đường chéo); Keystone: Điều chỉnh theo chiều dọc (±40°); Ống kính: 1.1x điều chỉnh zoom/lấy nét bằng tay; Bóng đèn: 190 watt; Tuổi thọ bóng đèn: 4.500/15.000 hours* (Normal/Eco-mode); Chiều sâu màu sắc: 10 bits, 1.07 tỷ màu (10+10+10); Độ tương phản: 22.000:1; Tần số quét: Ngang: 15K~102KHz, Dọc: 23~120Hz: Tín hiệu tương thích; PC: VGA (640 x 480) to WUXGA_RB (1920 x 1200); MAC: VGA (640 x 480) to WUXGA_RB (1920 x 1200); Cổng kết nối: HDMI 1.4 x1, VGA in x2, VGA out x1, Video x1, Audio in x1, Audio out x1, RS232, Mini USB x1 Loa:2W; | ||
27 | Màn chiếu | 1 | cái | Màn chiếu điện có điều khiển: KT 2,44 X 2,44 M Dalite + Phụ kiện treo màn chiếu | ||
28 | Máy tính | 1 | bộ | Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam: Chất lượng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; 17025:2017; TCVN 7189:2009) - FPT Elead T9700BD; - CPU: Intel® Core™ i3-8100 6M bộ nhớ đệm, up to 3.50 GHz; - Mainboard Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4xDDR4 upto 64GB, 2x PCI, 1xDisplay port, 1 x DVI-D, 1 x HDMI port, 1x Dsub, 1 Lan RJ45,2 xUSB 3.1 Gen 1ports; 1x COM port; (đồng bộ thương hiệu): 1. Tính năng Cập nhật danh sách virus tự động; Tự cập nhật các bản vá lỗi; 2. Tính năng bảo vệ máy tính: Nhận dạng hàng triệu mẫu Virus, 3. Chống mất cắp linh kiện và máy: thông qua hiển thị trạng thái khóa/mở bằng đèn LED điện tử, Gửi email cảnh báo cho Admin khi KHOÁ điện tử khoá/mở 4. Xác định vị trí cụ thể máy tính từ xa khi KHOÁ điện tử thay đổi trạng thái, Thiết lập mật khẩu từ xa qua email. - DDR4 4GB bus 2400; - HDD: 1TB SATA3 (7200rpm); - FPT mATX front with PSU 450W (đồng bộ thương hiệu) - FPT 19.5" LED (Kích thước: 19.5", Độ phân giải: 1600 x 900, Thời gian đáp ứng: 5ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 120.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M; Mouse: FPT Optical (USB); Keyboard: FPT Standard (USB). | ||
29 | Máy Cassette | 1 | máy | Máy Cassette Sony Zs-Rs60bt: '- Thông số: Model ZS-RS60BT; Phát CD, USB, Nghe đài: AM/FM, Kết nối: Bluetooth, Công suất: 2Wx2, KT: 345x150x235 mm | ||
30 | Đàn Organ | 2 | cái | Đàn Organ Yamaha PSR E463 + chân, bao- (Hoặc tương đương) | ||
31 | Bàn giáo viên | 10 | cái | Bàn giáo viên: Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm; + KT: (1,2 x 0,6 x 0,75)m; + Vật liệu: gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. Chân bằng gỗ; | ||
32 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Ghế giáo viên: KT: (0,43 x 0,43 x 1,05)m; - Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm,sơn PU 3 lớp, tựa ghế 3 nan . | ||
33 | Bàn + ghế học sinh | 180 | bộ | Bàn + ghế học sinh (2 chỗ ngồi - 1 bàn 2 ghế); Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, - KT: mặt bàn 120x50cm, bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, sơn PU 03 lớp, phủ PU bóng.- Khung sắt hộp 25x50, dày 1,2mm, vuông 25x25 dày 1,2mm. Chiều cao ghế và bàn tùy vào lứa tuổi.- Khung sắt tiếp xúc với mặt sàn bằng nút nhựa. Mặt bàn có rảnh để bút. - Kích thước bàn ghế học sinh: * Lớp 1+2: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,65)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,35 - L0,63-0,65)m * Lớp 3: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,70)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,40 - L0,65-0,70)m * Lớp 4+5: + KT: bàn: (D1,2 x R0,5 x C0,75)m + KT ghế: (D1,2 x R0,25 x C0,45 - L0,70-0,75)m | ||
34 | Bảng viết | 10 | cái | Bảng viết phấn chống lóa Hàn Quốc DxR = 3600x1200 (mm) ; | ||
35 | Bảng “Nội quy học sinh” | 10 | bộ | Bảng “Nội quy học sinh”, KT: (80 x 60)cm, nền mica, chữ Decal loại 1. | ||
36 | Bảng “Năm điều Bác Hồ dạy”. | 10 | bộ | Bảng “Năm điều Bác Hồ dạy”, KT: (80 x 60)cm, nền mica, chữ Decal loại 1. | ||
37 | Khung + ảnh Bác Hồ | 10 | bộ | Khung + ảnh Bác Hồ | ||
38 | Bảng tên phòng | 10 | cái | Bảng tên phòng | ||
39 | Bảng học tốt - dạy tốt | 10 | cái | Bảng học tốt - dạy tốt (KT 15*40 )cm; | ||
40 | Bàn oval | 2 | cái | Bàn oval: KT: (2,4 x 1,2 x 0,76)mm; Gia công bằng gỗ tự nhiên ghép dày 17mm, sơn PU 3 lớp | ||
41 | Ghế | 16 | cái | Ghế: Ghế xếp khung Inox, mặt ghế bọc nệm | ||
42 | Khung + ảnh Bác Hồ | 2 | bộ | Khung + ảnh Bác Hồ | ||
43 | Rèm cửa sổ | 9,6 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) | ||
44 | Bảng tên phòng | 2 | cái | Bảng tên phòng | ||
45 | Bàn làm việc | 1 | cái | Bàn làm việc: làm từ gỗ công nghiệp bề mặt Venner phủ sơn PU cao cấp chống trầy xướt, kệ phím treo, hộc kéo 3 ngăn. Kích thước: 1600x800x760mm | ||
46 | Ghế hiệu trưởng | 1 | cái | Ghế hiệu trưởng: ghế xoay cao cấp. Chân kim loại, chế độ nghiêng ngữa, tay bọc da công nghiệp. Kích thước: 660x730x1250-1305 | ||
47 | Bộ Salon (lớn) tiếp khách | 1 | bộ | Bộ Salon (lớn) tiếp khách: Loại 1 ghế dài, 2 ghế đơn, 1 bàn nhỏ + bình thuỷ điện + bộ chén ấm pha trà phòng khách (loại 1). | ||
48 | Khung + ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung + ảnh Bác Hồ | ||
49 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Tủ hồ sơ: Kích thước: (1 x 0,45 x 1,8)m, gia công sắt sơn tỉnh điện; + Cửa kính lùa 5ly, có khoá và tay nắm | ||
50 | Rèm cửa sổ | 14,4 | m² | Rèm cửa sổ: rèm vải thun sọc dày (bao gồm phụ kiên + nhân công) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Phú Mỹ như sau:
- Có quan hệ với 248 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,09 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,52%, Xây lắp 68,56%, Tư vấn 24,65%, Phi tư vấn 0,28%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.398.129.618.623 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.327.691.814.749 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dù bạn có vấp ngã hàng trăm lần thì cũng đừng bỏ cuộc. Hãy đứng dậy! "
Nick Vujicic
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Phú Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Phú Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.